Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

giáo an lơp 1 tuan 6, 20152016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (197.11 KB, 16 trang )

TUẦN 6
Thứ hai, ngày 28 tháng 9 năm 2015

Tiết 3: (PPCT-Tiết 21)
Môn : TOÁN
Bài 21: SỐ 10
A MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: Biết 9 thêm 1 được 10; Đọc, đếm được từ 0 đén 10Biết so sánh các số
trong phạm vi 10, Biết vị trí số 10 trong dãy số từ 0 đến 10 .
2. Kĩ năng: - Biết đọc, viết số 10, đếm và so sánh các số trong phạm vi 10, vị trí của số
10 trong dãy số từ 0 đến 10.
3. Thái độ: GD HS có ý thức học tập.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
+ Các nhóm có 10 đồ vật cùng loại . Viết sẵn bảng phụ cấu tạo số 10
+ Các chữ số trên bìa từ 0 10.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1.Ổn Định :
Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập
2.Kiểm tra bài cũ :
số 0 đứng liền trước số nào ? Đếm xuôi đếm ngược từ 0 đến 9 và ngược lại ? Số 0 bé
hơn những số nào em đã học .
3 Bài mới :

Giáo án lớp 1A|Năm học 2015-2016|Dương Liễu Muội
PHT: Trần Phương Thành|Đã duyệt tuần 6\Ngày 28/9/2015

1


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
Hoạt động 1 : Giới thiệu số 10


-Treo tranh hỏi học sinh :
+ Có mấy bạn đang chơi rồng rắn ?
+ Có mấy bạn không đứng vào hàng ?
+ 9 bạn thêm 1 bạn là mấy bạn ?
- Cho học sinh lấy 9 que tính, thêm 1 que
tính rồi nêu kết quả.
- Treo tranh chấm tròn giáo viên yêu cầu
học sinh quan sát tranh nêu nội dung tranh.
- Tranh 10 con tính
- Giáo viên kết luận : 9 bạn thêm 1 bạn là
10 bạn – 9 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là
10 chấm tròn – 9 con tính thêm 1 con tính
là 10 con tính . Vậy 9 thêm 1 được mấy ?
- Giáo viên nói : để ghi lại các nhóm đồ vật
có số lượng là 10 ví dụ : 10 bạn, 10 chấm
tròn, 10 con tính . Người ta dùng số 10
- Giới thiệu số 10 in, số 10 viết .
Hoạt động 2 : Tập viết số – Đọc số – vị trí
số
- Giáo viên hướng dẫn viết : Số 10 gồm 2
chữ số, chữ số 1 đứng trước, chữ số 0 đứng
sau
- Giáo viên hướng dẫn học sinh viết bảng
con
- Giáo viên sửa sai, uốn nắn học sinh yếu
- Treo dãy số từ 0  9 cho học sinh đếm
yêu cầu học sinh lên gắn số 10 vào dãy số
- Cho học sinh hiểu số 10 đứng liền sau số
9 và lớn hơn các số từ 0 đến 9
Hoạt động 3: Thực hành

BT1:
- Cho học sinh viết só 10.
GV theo dõi, sửa nếu HS viết chưa đúng.
BT2: HD HS làm ( HSkhá)

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
- Học sinh quan sát tranh trả lời câu hỏi
- Có 9 bạn
- Có1 bạn
- 9 bạn thêm 1 bạn là 10 bạn. Tất cả có
10 bạn.
- 3 học sinh nhắc lại
- Học sinh nêu : 9 que tính thêm 1 que
tính là 10 que tính ( 5 em lặp lại )
- Có 9 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 10
chấm tròn
- Có 9 con tính thêm 1 con tính là 10 con
tính
- 9 thêm 1 được 10
10
- Học sinh nhận xét ghi nhớ
- Học sinh viết bảng con
-1 em lên bảng
- Học sinh đếm xuôi, ngược phạm vi 10
- HS đọc ĐT

Bài 1 : viết số phù hợp vơi số lượng vật
trong tranh
- Học sinh tự viết bài.


BT3: HD hs làm ( HS khá làm)

BT2: Số ?
6, 8, 9, 10
BT3: Số?
10, 10, 10, 10, 10, 10,
- HS nêu cấu tạo số 10.

BT4:
- Gọi HS lên bảng điền số thích hợp.
- Nhận xét, sửa sai.

Bài 4: Viết số thích hợp:
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0

BT5:
Bài 5 : Khoanh
tròn số lớn nhất
Giáo án lớp 1A|Năm học 2015-2016|Dương
Liễu Muội
2
- Cho học sinh làm bài PHT: Trần Phương Thành|Đã duyệt
tuần
6\Ngày
28/9/2015
- Giáo viên ghi lên bảng con cho học sinh
- Giáo viên nhận xét tuyên dương học sinh tham gia chơi
4 2 7
8 10 9

6 3 5
nhanh, đúng .


Thứ ba, ngày 29 tháng 9 năm 2015

Tiết 1,2: (PPCT- Tiết 23)
Môn: Học vần
Bài 23 : g - gh
A.Mục tiêu:
1. Kiến thức : Đọc được g, gh; gà ri, ghế gỗ. Từ và câu ứng dụng.
- Viết được: g, gh; gà ri, ghế gỗ
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: gà ri, gà gô.
2. Kĩ năng : Đọc được câu ứng dụng : Nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ.
3. Thái độ : Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Gà ri, gà gô.
GD HS có ý thức học tập.
B.Đồ dùng dạy học:
- GV: - Tranh minh hoạ có từ: gà ri, ghế gỗ; Câu ứng dụng : Nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ.
- Tranh minh hoạ phần luyện nói : Gà ri, gà gô.
- HS: - SGK, vở tập viết, bộ chữ, bảng con …
C.Hoạt động dạy học:
Tiết1
1. Khởi động : Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ :
- Đọc và viết : phở bò, phá cỗ, nho khô, nhổ cỏ.
- Đọc câu ứng dụng : Nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù.
- Nhận xét bài cũ.
3.Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS

Giới thiệu bài :
Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay học âm g, gh
Hoạt động 1 : Dạy chữ ghi âm g,gh
Dạy chữ ghi âm g
- Nhận diện chữ: Chữ g gồm : nét cong hở phải
và nét khuyết dưới.
Hỏi : So sánh g với a?( HS khá)
- Phát âm và đánh vần :
Thảo luận và trả lời:
+ Đánh vần: tiếng khoá: “ gà”
- Giống : nét cong hở phải
+ Đọc trơn : “gà ri”
- Khác : g có nét khuyết dưới

Dạy chữ ghi âm gh:

- HS đọc (Cá nhân- đồng thanh)
Ghép bìa cài, đánh vần, đọc
trơn:gà
gh
Giáo án lớp 1A|Năm học 2015-2016|Dương Liễu Muội
PHT: Trần Phương Thành|Đã duyệt tuần 6\Ngày 28/9/2015

3


- Nhận diện chữ: Chữ gh là chữ ghép từ hai con chữ :
p, h
Hỏi : So sánh gh và g?( HS khá)
- Phát âm và đánh vần :

+Phát âm : như g
+ Đánh vần: tiếng khoá: “ghế”
+ Đọc trơn từ: “ghế gỗ”
Hoạt động 2 : Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng
dụng:
- HS đọc GV kết hợp giảng tư nhà ga, gà
gô,ghề,ghi nhớ
- Đọc lại toàn bài trên bảng( HS khá)
Hoạt động 2:Luyện viết:
Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt
bút)
Củng cố dặn dò
( nghỉ giải lao)
Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc
- Đọc lại bài tiết 1
- Đọc câu ứng dụng :( HS khá)
+ Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
+ Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : ghế,
gỗ )
+ Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : Nhà bà có tủ
gỗ, ghế gỗ
Đọc SGK: ( HS khá đọc cả bài)
Hoạt động 2: Luyện viết: g ,gh ,gà ri,ghế gỗ
- GV cho HS viết vào vở theo dòng
Hoạt động 3:Luyện nói: Gà ri, gà gô
Hỏi: -Trong tranh vẽ gì?
- Gà gô thường sống ở đâu? Em đã trông thấy nó hay
chỉ nghe kể?

- Em kể tên các loại gà mà em thấy?
- Gà thường ăn gì?
- Con gà ri trong tranh vẽ là gà sống hay gà mái?
Tại sao em biết? (HS khá)
4.Củng cố dặn dò:
- GV cho HS đọc SGK. Tìm tiếng có vần vừa
học.
- Dặn HS học bài, chuẩn bị bài sau.

4

- Giống : chữ g.
- Khác: gh có thêm h
- HS đọc (Cá nhân- đồng thanh)
Ghép bìa cài,đánhvần, đọc trơn:
ghế
- Đọc : cá nhân, đồng thanh

- Viết bảng con : g, gh, gà, ghế gỗ

- Đọc lại bài tiết 1 (Cá nhân- đồng
thanh)
Nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ
Thảo luận và trả lời
- Đọc thầm và phân tích : ghế, gỗ
- Đọc câu ứng dụng (Cá nhânđồngthanh)
- Đọc SGK(Cá nhân)
- Tô vở tập viết : g, gh, gà ri, ghế gỗ
Thảo luận và trả lời
- Vẽ gà.

- Sống trong rừng.

Giáo án lớp 1A|Năm học 2015-2016|Dương Liễu Muội
PHT: Trần Phương Thành|Đã duyệt tuần 6\Ngày 28/9/2015


----------------------------------

TIẾT: 3
ÔN HỌC VẦN
BÀI 23 : g - gh
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
Học sinh biết đọc và viết g, gà, gh, ghế từ và câu ứng dụng.
2. Kỹ năng: Đọc, viết đúng đẹp.
3. Giáo dục: Tính cẩn thận, yêu môn học.
B. Đồ dùng dạy học
Bảng con
C. Các hoạt động dạy học
1. Ôn định lớp
2. Kiểm tra: HS đọc, viết g, gà, gh, ghế từ và câu ứng dụng.
* Hoạt động 1: Luyện đọc bảng lớp
HS cá nhân + đồng thanh
* Hoạt động 2: Luyện đọc theo nhóm ,cá nhân,cả lớp.
- GV đọc cho HS viết g, gà, gh, ghế từ và câu ứng dụng.
- GV yêu cầu HS đọc g, gà, gh, ghế từ và câu ứng dụng.
- GV quan sát và kèm cặp HS chưa hoàn thành bài học.
3. Củng cố
HS đọc lại bài bảng lớp.
4 . Nhận xét- dặn dò


Tiết 4 (PPCT- Tiết 22)
Môn : Toán
Bài 22: LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10.Biết đọc, viét, so sánh các số
trong phạm vi 10, cấu tạo của số 10.
2. Kĩ năng: -Đọc , viết , so sánh các số trong phạm vi 10, cấu tạo của số 10.
3. Thái độ: GD HS có ý thức học tập.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
+ Bộ thực hành
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1.Ổn Định :
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập
2.Kiểm tra bài cũ :
Giáo án lớp 1A|Năm học 2015-2016|Dương Liễu Muội
PHT: Trần Phương Thành|Đã duyệt tuần 6\Ngày 28/9/2015

5


+ Số 10 được ghi bằng mấy chữ số ?
+ Đếm xuôi từ 0 đến 10 ? Đếm ngược từ 10 đến 0 ?
+Nhận xét bài cũ
3. Bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Củng cố dãy số từ 0→10
- Giáo viên cho HS đọc xuôi ngược 0→10
- Phân tích cấu tạo số 10

Hoạt động 2 : Luyện tập
- Cho học sinh mở sách giáo khoa
BT1:
- Cho học sinh nêu yêu cầu bài
- Giáo viên treo tranh lên bảng, gọi học sinh lên
thực hiện
- Giáo viên chốt kết luận
BT2: ( HS khá làm)
BT3:
- Cho học sinh nêu yêu cầu của bài
- HS làm bài, chữa bài
BT4:
- Phần a) : cho học sinh điền dấu : ( < , > , = )
thích hợp vào ô trống rồi đọc kết quả bài làm
- Phần b), c) giáo viên nêu nhiệm vụ của từng
phần
- Cho học sinh làm bài (miệng ) – Sách giáo
khoa
BT5: ( Cho HS khá làm miệng)
Hoạt động 3: Trò chơi
- Mỗi đội cử đại diện lên bảng
- Giáo viên gắn 5 số 3, 6, 8 , 0 , 9 yêu cầu học
sinh xếp các số đó theo thứ tự lớn dần ( hoặc bé
dần )
- Bạn nào xếp nhanh, đúng bạn đó thắng
- viên nhận xét , tuyên dương học sinh chơi tốt

- Học sinh mở sách
Bài 1 : Nối ( theo mẫu )
- Học sinh nêu yêu cầu của bài :

đếm số lượng con vật trong tranh
và nối với số phù hợp
- Học sinh nhận xét đúng , sai
BT2: Vẽ thêm cho đủ 10 chấm
tròn
Bài 3 : Điền số vào ô trống
- Học sinh nêu : đếm số hình tam
giác và ghi số vào ô trống
a) 10
b) 9
Bài 4 : So sánh các số
-Học sinh nhận xét tự chữa bài

BT5: HS nêu cấu tạo số

- Cho học sinh cổ vũ bạn
-Nhận xét bài làm của bạn

4.Củng cố dặn dò :
- Hôm nay em học bài gì ?
- Dặn học sinh ôn bài và chuẩn bị bài hôm sau
- Nhận xét tiết học.

6

Giáo án lớp 1A|Năm học 2015-2016|Dương Liễu Muội
PHT: Trần Phương Thành|Đã duyệt tuần 6\Ngày 28/9/2015


Thứ tư , ngày 30 tháng 9 năm 2015


Tiết2,3: (PPCT- Tiết 24)
Môn : HỌC VẦN
Bài 24 : q - qu -gi
A.Mục tiêu:
1. Kiến thức : Đọc được; q, qu, gi, chợ quê, cụ già; Từ và câu ứng dụng.
- Viết dược: q, qu, gi, chợ quê, cụ già.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: quà quê.
2. Kĩ năng : Đọc được câu ứng dụng : Chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá.
3. Thái độ : Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Quà quê.
GD HS có ý thức học tập.

B.Đồ dùng dạy học:
- GV: - Tranh minh hoạ có tiếng : chợ quê, cụ già; Câu ứng dụng và minh hoạ phần
luyện nói
- HS: - SGK, vở tập viết, bộ chữ, bảng con …
C.Hoạt động dạy học:
Tiết1
1. Khởi động : Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ :
- Đọc và viết : nhà ga, gà gô, gồ ghề, ghi nhớ
- Đọc câu ứng dụng : nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ.
- Nhận xét bài cũ.
3.Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Giới thiệu bài :Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay
học âm q - qu -gi.
Hoạt động 1 : Dạy chữ ghi âm q ,qu , gi
- Nhận diện chữ: Chữ q gồm : nét cong hở - phải,

nét sổ thẳng.
q
Hỏi : So sánh q với a?( HS khá)
- Phát âm :”quy/ cu”
Thảo luận và trả lời:
Dạy chữ ghi âm qu:
- Giống : nét cong hở -phải
- Nhận diện chữ:Chữ qu ghép từ hai con chữ q và u - Khác : q có nét sổ dài, a có nét
móc ngược
HS đọc (Cá nhân- đồng thanh)
qu
Hỏi : So sánh qu và q?( HS khá)
- Giống : chữ q
- Phát âm và đánh vần :
- Khác : qu có thêm u
+ Đánh vần: tiếng khoá : “quê”
Dạy chữ ghi âm gi:
- HS đọc (C nhân- đ thanh)
- Nhận diện chữ: Chữ gi ghép từ hai con chữ g và i Ghép bìa cài , đánh vần, đọc
Hỏi : So sánh gi và g?
trơn : quê
- Phát âm và đánh vần :
gi
+ Phát âm: “di”
- Giống : g
+ Đánh vầ tiếng khoá: “Gia”
- Khác : gi có thêm i
Giáo án lớp 1A|Năm học 2015-2016|Dương Liễu Muội
PHT: Trần Phương Thành|Đã duyệt tuần 6\Ngày 28/9/2015


7


Hoạt động 2: Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng:
HS đọc GV kết hợp giảng từ
quả thị, giỏ cá, qua đò, giã giò.
- Đọc lại toàn bài trên bảng( HS khá)
Hoạt động : Luyện viết
Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút)
Củng cố , dặn dò
(Nghỉ giải lao)
Tiết 2:

Quả thị
giỏ cá
Qua đò
giã giò
- Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp

Hoạt động 1: Luyện đọc
- Đọc lại bài tiết 1( HS khá)
- Đọc câu ứng dụng :
+Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
+ Tìm tiếng có âm mới học :( gạch chân : qua, giỏ)
+ Hướng dẫn đọc câu: Chú tư ghé qua nhà, cho bé
giỏ cá.
Đọc SGK: ( HS khá đọc cả bài)
Hoạt động 2: Luyện viết:
GV cho HS viết vào vở theo dòng

Hoạt động 3:Luyện nói:
Hỏi: - Qùa quê gồm những gì? Em thích quà gì
nhất? Ai hay cho quà em?
- Được quà em có chia cho mọi người?
- Mùa nào thường có nhiều quà từ làng quê?
4. Củng cố dặn dò:
- GV cho HS đọc lại bài. Tìm tiếng có vần vừa học.
- Dặn HS về nhà học bài
- Nhận xét tiết học.

- Đọc lại bài tiết 1 (Cá nhânđồng thanh)

- Viết bảng con : q ,qu, gi, quê,
già

Thảo luận và trả lời
- Đọc thầm và phân tích: qua,
giỏ
- Đọc câu ứng dụng (Cá nhânđồng thanh)
- Tập viết: q ,qu, gi, chợ quê, cụ
già.
Thảo luận và trả lời

-----------------------------------TIẾT: 4(PPCT -Tiết 24)
ÔN : HỌC VẦN
BÀI 24 : q - qu-gi
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
Học sinh biết đọc và viết q, qu, quê, chợ quê, cụ già, từ và câu ứng dụng.
2. Kỹ năng: Đọc, viết đúng đẹp.

3. Giáo dục: Tính cẩn thận, yêu môn học.
B. Đồ dùng dạy học
Bảng con
C. Các hoạt động dạy học
8

Giáo án lớp 1A|Năm học 2015-2016|Dương Liễu Muội
PHT: Trần Phương Thành|Đã duyệt tuần 6\Ngày 28/9/2015


1. Ôn định lớp
2. Kiểm tra: HS đọc, viết q, qu, quê, chợ quê, cụ già, từ và câu ứng dụng.
* Hoạt động 1: Luyện đọc bảng lớp
HS cá nhân + đồng thanh
* Hoạt động 2: Luyện đọc theo nhóm ,cá nhân,cả lớp.
- GV đọc cho HS viết q, qu, quê, chợ quê, cụ già, từ và câu ứng dụng.
- GV yêu cầu HS đọc q, qu, quê, chợ quê, cụ già, từ và câu ứng dụng.
-GV quan sát và kèm cặp HS chưa hoàn thành bài học.
3. Củng cố
HS đọc lại bài bảng lớp.
4 . Nhận xét- dặn dò
Thứ năm, ngày 01 tháng 10 năm 2015

Tiết 1,2: (PPCT- Tiết25)
Môn: Học vần:
Bài 25 : ng - ngh
A.Mục tiêu:
1. Kiến thức: Đọc được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ.Từ và câu ứng dụng. - Viết được:
ng, ngh, cá nừ ,củ nghệ.
- Luyện nói được 2 – 3 câu theo chủ đề: bê, nghé, bé.

2. Kĩ năng: Đọc được câu ứng dụng : Nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga
3. Thái độ : Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bê, nghé, bé.
GD HS có ý thức học tập.
B.Đồ dùng dạy học:
- GV: - Tranh minh hoạ có tiếng: cá ngừ, củ nghệ; Câu ứng dụng,tranhphần luyện nói
- HS: - SGK, vở tập viết, bộ chữ, bảng con, …
C.Hoạt động dạy học:
Tiết1
1. Khởi động :Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ :
- Đọc và viết : quả thị, qua đò, giỏ cá, giã giò.
- Đọc câu ứng dụng : Chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá.
- Nhận xét bài cũ.
3.Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Giới thiệu bài :Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay
học âm ng, ngh
Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm ng ,ngh
+ Dạy chữ ghi âm ng:
- Nhận diện chữ: Chữ ng là chữ ghép từ hai con
ng
chữ n và g
Hỏi : So sánh ng với n?( HS khá)
Thảo luận và trả lời:
- Đánh vần: Tiếng khoá “ngừ”
- Giống : chữ n.
Dạy chữ ghi âm ngh:
- Khác : ng có thêm g
- Nhận diện chữ: Chữ ngh ghép từ ba con chữ

- HS đọc (Cá nhân- đồng thanh)
n, g và h
- Đọc trơn: Từ : “cá ngừ ”
Giáo án lớp 1A|Năm học 2015-2016|Dương Liễu Muội
PHT: Trần Phương Thành|Đã duyệt tuần 6\Ngày 28/9/2015

9


Hỏi : So sánh ng và ngh?
- Phát âm và đánh vần :
+ Phát âm : “ngờ”
+ Đánh vần: Tiếng khoá : “nghệ”
Hoạt động 2 :Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng
dụng:
- HS đọc GV kêt hợp giảng từ
ngã tư, ngõ nhỏ, nghệ sĩ, nghé ọ
- Đọc lại toàn bài trên bảng( HS khá)
Hoạt động 3 :Luyện viết:
Hướng dẫn viết bảng con :
+ Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt
bút)
Hoạt động 3:Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng
dụng:
- HS đọc GV kêt hợp giảng từ
ngã tư, ngõ nhỏ, nghệ sĩ, nghé ọ
- Đọc lại toàn bài trên bảng( HS khá)
Củng cố , dặn dò
( nghỉ giải lao)
Tiết 2:

Hoạt động 1: Luyện đọc
- Đọc lại bài tiết 1
- Đọc câu ứng dụng :( HS khá)
+Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
+Tìm tiếng có âm mới học :( gạch chân : nghỉ,
nga)
+ Hướng dẫn đọc câu: Nghỉ hè, chị kha ra nhà
bé nga
Đọc SGK:( HS khá)
Hoạt động 2:Luyện viết:
GV đọc HS viết vào vở theo dòng.
Hoạt động 3:Luyện nói:
+ Phát triển lời nói : Bê, nghé, bé
Hỏi:- Trong tranh vẽ gì?
- Bê là con của con gì? Nó có màu gì?
- Nghé là con của con gì? Nó có màu
gì?
- Bê, nghé ăn gì?
- Em có biết hát bài nào về “bê, nghé”
không? ( HS khá)
10

Ghép bảng cài, đánh vần, đọc trơn.
ngh
- Giống : chữ ng
- Khác : ngh có thêm h
HS đọc (Cá nhân- đồng thanh)
+ Đọc trơn từ: ”củ nghệ”
Ghép bìa cài , đánh vần, đọc trơn
Ngã tư

nghệ sĩ
Nghõ nhỏ
nghé ọ
- Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp
- Viết bảng con : ng, ngh, cá ngừ, củ
nghệ
- Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp

- Đọc lại bài tiết 1 (Cá nhân- đồng
thanh)
Nghỉ hè, chị Kha ra nhà bé Nga
Thảo luận và trả lời
- Đọc thầm và phân tích: nghỉ ,nga
- Đọc câu ứng dụng (Cá nhânđồng thanh)
- Đọc SGK CN, N, L
- Tập viết: ng, ngh, cá ngừ, củ
nghệ
Thảo luận và trả lời
(Đều có bé)
Thảo luận và trả lời

Giáo án lớp 1A|Năm học 2015-2016|Dương Liễu Muội
PHT: Trần Phương Thành|Đã duyệt tuần 6\Ngày 28/9/2015


4. Củng cố dặn dò :
- GV cho HS đọc lại bài. Tìm tiếng có vần vừa học.
- Dặn HS về nhà học bài. Chuẩn bị tiết sau.
- Nhận xét tiết học


---------------------------------TIẾT 3: (PPCT- Tiết 23)
Môn : TOÁN
Bài 23 : LUYỆN TẬP CHUNG
A. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10. Biết đọc, viét, so sánh các số
trong phạm vi 10; Thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10.
2. Kĩ năng: - Đọc , viết ,so sánh các số trong phạm vi 10, thứ tự của mỗi số trong dãy số
từ 0 10 .
3. Thái độ: GD HS có ý thức học tập.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
Bộ thực hành toán
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1.Ổn Định :
Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập
2.Kiểm tra bài cũ :
+ Gọi học sinh lên bảng.
10 > … 8 < …
10 = …
Xếp các số : 3, 10 , 7, 1, 9, (lớn dần )
+ Học sinh quan sát nhận xét bài làm của bạn
+ Nhận xét bài cũ
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Thực hành – luyện tập
- Giáo viên treo tranh Bài tập 1
Bài 1:Nối ( theo mẫu)
- Cho học sinh nêu số lượng các đồ vật trong - Học sinh đọc lại đầu bài .
từng tranh
- Học sinh nêu : 5 bút chì, 10 bông
hoa, 6 quả cam, 7 cây kem, 4 chiếc

thuyền, 9 con cá, 3 con gà.
- Giáo viên xem xét, sửa chữa cho HS yếu.
- Học sinh nhận xét bài làm của bạn
- Học sinh tự làm bài chữa bài .
BT2: ( HS khá làm bài 2)
BT2: HS viết số từ 0 đến 10
BT3:
- Hướng dẫn học sinh viết số thích hợp vào Bài 3 : Viết số thích hợp
các toa tàu .
- Học sinh đọc kết quả bài làm .
- Học sinh làm phần b / Điền số thích hợp
- Giáo viên nhận xét qua bài làm miệng của
học sinh
BT4:
Bài 4 : Viết các số theo thứ tự lớn dần,
- Giáo viên nêu yêu cầu bài tập
bé dần
Giáo án lớp 1A|Năm học 2015-2016|Dương Liễu Muội
PHT: Trần Phương Thành|Đã duyệt tuần 6\Ngày 28/9/2015

11


- Hướng dẫn gợi ý cho học sinh
- Phần a ) : xác định số bé nhất trong các số - Học sinh nắm các số đã cho : 6, 1, 3 ,
đã cho rồi viết vào vòng tròn đấu tiên
7, 10
- Phần b) có thể dựa vào kết quả ở phần a,
-Học sinh tự làm bài, chữa bài ( miệng
viết các số theo thứ tự ngược lại

)
Hoạt động 2: Trò chơi
- Giáo viên nêu yêu cầu nội dung trò chơi
- Giáo viên nêu ra 2 số bất kỳ.Hsẽ tự gắn - Học sinh cử đại diện tham gia trò
chơi
được 2 phép tính so sánh trên bìa cài
- Học sinh ghép 6 < 8
- Ai ghép nhanh đúng là thắng cuộc
8>6
Ví dụ : -giáo viên nêu 2 số : 8 , 6
4. Củng cố dặn dò :
- Hôm nay em học bài gì ?
- Dặn học sinh hoàn thành vở Bài tập toán
- Chuẩn bị bài ngày hôm sau.
- Nhận xét tiết học .

Thứ sáu, ngày 02 tháng 10 năm 2015

Tiết 1,2(PPCT- Tiết 26)
Môn : HỌC VẦN
Bài 26 : y - tr
A.Mục tiêu:
1. Kiến thức : Đọc được: y,tr; y tá, tre ngà; Từ và câu ứng dụng.
-Viết được: y, tr; y tá, tre ngà.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề nhà trẻ.
2. Kĩ năng : Đọc được câu ứng dụng : Bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã.
3. Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nhà trẻ.
GD HS có ý thức học tập.
B Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng: y tá, tre ngà; Câu ứng dụng : Bé bị ho, mẹ cho bé

ra y tế xã.
-Tranh minh hoạ phần luyện nói : Nhà trẻ.
-HS: -SGK, vở tập viết, bộ chữ, bảng con …
C.Hoạt động dạy học:
Tiết1
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ :
- Đọc và viết : ngã tư, ngõ nhỏ, nghệ sĩ, nghé ọ.
- Đọc câu ứng dụng : Nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga.
- Nhận xét bài cũ.
12

Giáo án lớp 1A|Năm học 2015-2016|Dương Liễu Muội
PHT: Trần Phương Thành|Đã duyệt tuần 6\Ngày 28/9/2015


3.Bài mới :
Hoạt động của GV
Giới thiệu bài :Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay
học âm y, tr
Hoạt động 1 : Dạy chữ ghi âm y,tr
+ Dạy chữ ghi âm y
- Chữ y gồm nét xiên phải, nét móc ngược, nét
khuyết dưới.
Hỏi : So sánh y với u?( HS khá)
- Phát âm : “i” (gọi là chữ y dài)
- Đánh vần: Tiếng khoá : “y” ( y đứng một
mình)
Dạy chữ ghi âm tr:
- Nhận diện chữ: Chữ tr ghép từ hai con chữ:t,

r
Hỏi : So sánh tr và t ?( HS khá)
- Phát âm và đánh vần :
+ Phát âm : đầu lưỡi uốn chạm vào vòm
cứng, bật ra, không có tiếng thanh
+ Đánh vần: Tiếng khoá : “tre”
+ Đọc trơn từ: “tre ngà”
Hoạt động 2 : Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng
dụng:
- HS đọc GV kết hợp giảng từ
y tế, chú ý, cá trê, trí nhớ
- Đọc lại toàn bài trên bảng
Hoạt động 3 : Luyện viết:
- Hướng dẫn viết bảng con :
- Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút)
Củng cố , dặn dò
( nghỉ giải lao)
Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc
- Đọc lại bài tiết 1( HS khá)
- Đọc câu ứng dụng :
+Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
+Tìm tiếng có âm mới học :( gạch chân : “y”)
+ Hướng dẫn đọc câu: Bé bị ho, mẹ cho bé ra y
tế xã.
Đọc SGK:( HS khá)
Hoạt động 2:Luyện viết:
-GV cho HS viết và vở.

Hoạt động của HS


y
Thảo luận và trả lời:
- Giống : phần trên dòng kẻ, chúng
tương tự nhau
- Khác : y có nét khuyết dưới
HS đọc (Cá nhân- đồng thanh)
- Đọc trơn: Từ : “ y tá “
Ghép bảng cài, đánh vần, đọc trơn.
tr
- Giống : chữ t
- Khác : tr có thêm r
- HS đọc (Cá nhân- đồng thanh)
+ Đọc trơn từ: “tre ngà”
Ghép bìa cài , đánh vần, đọc trơn
Y tế
cá trê
Chú ý
trí nhớ
- Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp
- Viết bảng con : y, tr, y tá, tre ngà

- Đọc lại bài tiết 1 (Cá nhân- đồng
thanh)
Bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã
Thảo luận và trả lời
- Đọc thầm và phân tích: y
- Đọc câu ứng dụng (Cá nhânđồng thanh)
- SGK(Cá nhân)


Giáo án lớp 1A|Năm học 2015-2016|Dương Liễu Muội
PHT: Trần Phương Thành|Đã duyệt tuần 6\Ngày 28/9/2015

13


Hoạt động 3: Luyện nói:
+ Phát triển lời nói : Nhà trẻ
Hỏi:-Trong tranh vẽ gì?
- Các em bé đang làm gì?
-Trong nhà trẻ có đồ chơi gì?
- Nhà trẻ khác lớp Một em đang học ở chỗ nào?
- Em có nhớ bài hát nào hồi đang còn học ở
nhà trẻ và mẫu giáo không? Em hát cho cả lớp
nghe ( HS khá)
4.Củng cố dặn dò:
- GV cho HS đọc lại bài. Dặn HS học bài, viết
bài ở nhà, chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.

- Các bé đang vui chơi
- Xe, dụng cụ đồ chơi của trẻ em

-------------------------------------TIẾT: 3(PPCT -Tiết 25)
ÔN : HỌC VẦN
BÀI 1 25 : y - tr
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
Học sinh biết đọc và viết y, y tá, tr, tre ,tre ngà từ và câu ứng dụng.
2. Kỹ năng: Đọc, viết đúng đẹp.

3. Giáo dục: Tính cẩn thận, yêu môn học.
B. Đồ dùng dạy học
Bảng con
C. Các hoạt động dạy học
1. Ôn định lớp
2. Kiểm tra: HS đọc, viết y, y tá, tr, tre ,tre ngà từ và câu ứng dụng.
* Hoạt động 1: Luyện đọc bảng lớp
HS cá nhân + đồng thanh
* Hoạt động 2: Luyện đọc theo nhóm ,cá nhân,cả lớp.
- GV đọc cho HS viết y, y tá, tr, tre ,tre ngà từ và câu ứng dụng.
- GV yêu cầu HS đọc y, y tá, tr, tre ,tre ngà từ và câu ứng dụng.
- GV quan sát và kèm cặp HS chưa hoàn thành bài học.
3. Củng cố
HS đọc lại bài bảng lớp.
4 . Nhận xét- dặn dò

-------------------------------------Tiết 4 (PPCT tiết 24)
Môn : TOÁN
Bài 24 : Luyện tập chung
A. MỤC TIÊU :
14

Giáo án lớp 1A|Năm học 2015-2016|Dương Liễu Muội
PHT: Trần Phương Thành|Đã duyệt tuần 6\Ngày 28/9/2015


1. Kiến thức: So sánh được các số trong phạm vi 10; Cấu tạo của số 10. Sắp xếp được
các số theo thứ tự đã xác định trong phạm vi 10.
2. Kĩ năng: Luyện cho HS so sánh các số trong phạm vi 10, nhận biết hình đã học.
3. Thái độ: GD HS có ý thức học tập.

- HS khá làm thêm bài 5.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
+ Bộ thực hành
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1.Ổn Định :
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập
2.Kiểm tra bài cũ :
+ Nêu lại cấu tạo số 10
+ Nhận xét bài cũ
3. Bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Luyện tập
- Học sinh lặp lại đầu bài .
- Giáo viên hỏi học sinh :
- Đếm xuôi từ 0 – 10 . Đếm ngược từ 10 –
0
- 2 học sinh đếm
BT1:
Bài tập 1 : viết số thích hợp vào ô trống
- Cho học sinh nêu yêu cầu bài
- Số đứng giữa số 0 và số 2 là số 1 .
- Hỏi : - Số đứng giữa số 0 và 2 là số nào ? Liền sau số 1 là số 2
Liền sau số 1 là số nào ?
- Trên cơ sở thứ tự dãy số
- Muốn làm bài tập này em dựa trên cơ sở - Học sinh tự làm bài chữa bài .
nào ?
- Giáo viên cho 1 học sinh giải miệng
- Chữa bài : Cho học sinh đọc to bài làm
của mình

BT2:
Bài tập 2 : So sánh các số
- Cho học sinh nêu yêu cầu của bài
- Học sinh nêu:4 bé hơn 5 em viết dấu
- Giáo viên hỏi : - Mấy bé hơn 3 ?
<
- Giáo viên giải thích : - Số 1 , 2 đều bé - Học sinh tự làm bài
hơn 3 , Ta có thể chọn 1 số để ghi vào ô
4<5
2<5
trống
7>5
4=4
8 < 10
7=7
3>2
7<9
Bài 3 : Điền số thích hợp vào ô trống
- Học sinh nêu yêu cầu .
- Học sinh trả lời : 1 < 3 hay 2 < 3
BT4:
- Học sinh tự làm bài chữa bài .
- Giáo viên nêu yêu cầu của bài và hướng Bài 4 : Xếp số
dẫn học sinh cách sắp xếp các số cho trước - Học sinh nhận xét các số 8, 5, 2, 9, 6 .
theo thứ tự lớn dần hay bé dần
a. 2 5 6 8 9
- Cho học sinh làm bài trên bảng con
b. 9 8 6 5 2
- Giáo viên nhận xét đúng, sai
-Học sinh tự làm bài vào bảng con

Giáo án lớp 1A|Năm học 2015-2016|Dương Liễu Muội
PHT: Trần Phương Thành|Đã duyệt tuần 6\Ngày 28/9/2015

15


- 1 em lên bảng thực hiện
BT5: có 3 hình tam giác

BT5: HD HS đếm hình ( HS khá)
Hoạt động 2: Trò chơi
GV nêu luật chơi.
- HS chơi.
HS 2 đội thi đua.
4.Củng cố dặn dò :
- Dặn học sinh về nhà ôn lại bài .Hoàn
thành các bài tập trong vở Bài tập toán
- Chuẩn bị bài ngày hôm sau để kiểm tra
- Nhận xét tiết học.

Tân Thạnh, ngày 28 tháng 9 năm 2015
Đã duyệt giáo án tuần 6
TỔ TRƯỞNG

Nguyễn Thị Ngọc

16

Giáo án lớp 1A|Năm học 2015-2016|Dương Liễu Muội
PHT: Trần Phương Thành|Đã duyệt tuần 6\Ngày 28/9/2015




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×