Tải bản đầy đủ (.pdf) (62 trang)

Theo dõi dự án phần nâng cao (EARNED VALUE METHOD USING MS PROJECT)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.91 MB, 62 trang )

Chun đề 7:
THEO DÕI DỰ ÁN- Phần Nâng Cao
(EARNED VALUE METHOD USING MS
PROJECT)

Tác giả: TS. Lương Đức Long
Đại học Bách Khoa TPHCM
Khoa Kỹ Thuật Xây Dựng.


TS.LUONG DUC LONG

1


ĐIỀU KHIỂN –KIỂM SOÁT DỰ ÁN: PHƯƠNG PHÁP
GIÁ TRỊ ĐẠT ĐƯC
(EARNED VALUE METHOD)

Tác giả: TS. Lương Đức Long
Đại học Bách Khoa TPHCM
Khoa Kỹ Thuật Xây Dựng.


TS. LUONG DUC LONG

2


1.Giới thiệu : PHƯƠNG PHÁP GIÁ TRỊ ĐẠT ĐƯC
ƒPhương pháp giá trò đạt được (Earned Value methodEVM) được dùng để đáng giá tổng thể hiệu quả thực


hiện của dự án tại thời điểm xem xét.
ƒEVM được thực thi bằng việc phân tích chi phí và tiến
độ thực hiện với kế hoạc ban đầu (kế hoạch cơ sở –
Baseline schedule)
ƒGiá trò đạt được BCWP (Budget Cost for Work Performed)
của công việc được tính bằng cách nhân phần trăm
khối lượng công việc đã thực hiện cho tới thời điểm hiện
tại với chi phí dự trù để thực hiện phần việc đó. Giá trò
này gọi là chi phí dự trù để thực hiện phần việc đã được
làm xét đến thời điểm cập nhật.
TS. LUONG DUC LONG

3


Ví dụ 1:
Chí phí dự trù để hoàn thành 1 hạng mục trong 9 ngày là
1500 USD. Hôm nay là ngày thứ 9 đã thực hiện các phần
việc của hạng mục. Tuy nhiên đến lúc này mới chi phí hết
1350USD và ước lượng chỉ thực hiện được 2/3 khối lượng
công việc.
BCWP= 2/3*1500=1000USD.
Ví dụ 2:
Chí phí dự trù để hoàn thành 1 hạng mục trong 9 ngày là
1500 USD. Hôm nay là ngày thứ 8 đã thực hiện các phần
việc của hạng mục. Lúc này chi phí thực tế là 1350USD và
ước lượng chỉ thực hiện được 2/3 khối lượng công việc.
BCWP= 2/3*1500=1000 USD.

ƒBất kể nhà thầu làm như thế nào. Số tiền nhà thầu

nhận được từ CĐT cho phần việc đã làm chỉ là BCWP.
TS. LUONG DUC LONG

4


2. Caùc kyù hieäu trong phöông phaùp EVM
ƒBCWS = Chi phí theo kế hoạch (Budget Cost for Work Scheduled-BCWS).
BCWS được lấy bằng giá trị chi phí tích lũy đến thời điểm cập nhật theo
tiến độ ban đầu.
ƒBCWP= Chi phí thu được hay giá trị đạt được cho công việc đã thực hiện (
tiền nhà thầu sẽ được CĐT chi trả) (Budget Cost for Work Performed –
BCWP)
ƒACWP= Chi phí thực tế cho công việc đã thực hiện (Actual Cost for Work
Performed – ACWP)
ƒBAC= Chi phí để hoàn thành dự án theo kế hoạch(Budged At Completion BAC)
ƒEAC= Chi phí ước tính để hoàn thành dự án theo thực tế (Estimated At
Completion - EAC)
ƒCV= Chênh lệch chi phí (Cost Variance – CV)
ƒSV= Chênh lệch tiến độ về khối lượng (Schedule Variance - SV)
ƒVAC= Chênh lệch chi phí hoàn thành dự án (Variance At Completion – VAC)
TS. LUONG DUC LONG

5


3. Đo lường chi phí thực hiện dự án?
ƒSo sánh giá trò đạt được BCWP với ACWP (chi phí thực tế
Actual Cost for Work Performed) để đánh giá hiệu quả
sử dụng chi phí (vượt chi phí, hay tiết kiệm chi phí)

ƒCV (Cost Variance) chênh lệch chi phí = sự khác nhau
giữa chi phí thực hiện công việc đến thời điểm cập
nhật (BCWP) và chi phí thực tế thực hiện công việc
(ACWP).
Nếu CV âm là vượt chi phí và ngược lại
ƒVí dụ 1 (tiếp theo) => CV = BCWP -ACWP =10001350=-350 => Vượt chi phí
TS. LUONG DUC LONG

6


4. Đo lường khối lượng thực hiện dự án?
ƒSo sánh giá trò đạt được BCWP với BCWS (chi phí ước tính
thực hiện phần việc phải được thực hiện đúng như kế
hoạch đến thời điểm xét- Budget Cost For Work Schedule)
để đánh giá hiệu về mặt khối lượng thực hiện ( vượt khối
lượng, hay chậm khối lượng)
ƒ SV (Schedule variance) = chênh lệch về mặt khối lượng
công việc => SV=BCWP- BCWS.
ƒNếu SV <0 => chưa đạt đủ khối lượng công việc theo kế
hoạch. Ngược lại
ƒVí dụ 1 (tt): BCWS=1500 (đã thực hiện xong ngày thứ 9),
BCWP=1000 => SV = BCWP-BCWS=1000-1500=-500 => Chậm
khối lượng.
ƒVí dụ 2 (tt): BCWS=(8/9)*1500 = 1333 (đã thực hiện xong
ngày thứ 8), BCWP=1000 => SV = BCWP-BCWS=1000-1333=333 => Chậm khối lượn
g.
TS. LUONG DUC LONG
7



5. Đo lường thời gian thực hiện dự án?
ƒSo sánh STWP (thời gian dự trù để thực hiện phần việc đã được
hoàn thành - Scheduled Time for Work Performed) và ATWP (Thời
gian thực sự thực hiện phần việc đó - Actual Time for Work
Performed) để đánh giá hiệu về mặt thời gian thực hiện (chậm
tiến độ, hay nhan tiến độ)

TV (Time Variance ) = STWP- ATWP
ƒTV <0 => Chậm tiến độ. Ngược lại
ƒVí dụ 1(tt).
STWP=2/3*9=6; ATWP=9; TV=STWP-ATWP=-3 (chậm tiến độ
3 ngày)
ƒVí dụ 2 (tt)
STWP=2/3*9=6; ATWP=8; TV=STWP-ATWP=-2 (chậm tiến độ
TS. LUONG DUC LONG
8
2 ngày)


6. Đánh giá tình trạng tổng thể của dự án
ƒChỉ số chi phí CPI (Cost Performance Index) = BCWP/
ACWSP>1 thì có lợi
ƒChỉ số tiến độ SPI (Schedule Performance Index) = BCWP/
BCWS >1 thì có lợi
ƒCũng có khi chỉ số này thì tốt nhưng chỉ số khi thì không
tốt. (VD: Dự án vượt tiến độ nhưng chi phí lại sử dụng cao
hơn chi phí dự trù, hay ngược lại)
ƒKết hợp cả hai chỉ số CPI và SPI => chỉ số phản ánh tình
trạng tổng thể của dự án gọi là chi số chi phí tiến độ

(CSI)

CSI= CPI*SPI
CSI>1 => Tình trạng dự án là chấp nhận được
CSI<1=> DỰ án đang có vấn đề
TS. LUONG DUC LONG

9


ƒVí dụ 1 (tt) như trên:
Chí phí dự trù để hoàn thành 1 hạng mục trong 9 ngày là
1500 USD. Hôm nay là ngày thứ 9 đã làm công tác. Tuy
nhiên đến lúc này mới chi phí hết 1350USD và ước lượng
chỉ thực hiện được 2/3 khối lượng công việc.
BCWP= 2/3*1500=1000USD.
CV= 1000-1350=-350
SV= BCWP-BCWS =1000-1500=-500
CPI=BCWP/ACWP=1000/1350= 0.74
SPI=BCWP/BCWS=1000/1500=0.67
CSI=CPI*SPI=0.49
KL: Đến thời điểm cập nhật, dự án đã hoàn thành được
phần việc ít hơn phần việc phải làm theo kế hoạch, với
chi phí cao hơn chi phí dự trù => Dự án đáng báo động,
cần có những biện pháp hữu hiệu để giải quyết.
TS. LUONG DUC LONG

10



Các đường cong trong phương pháp EVM

TS. LUONG DUC LONG

11


7. Các trường hợp có thể xảy ra khi xem
xét dự án

a. Trường hợp CV>0, SV>0
b. Trường hợp CV>0, SV<0
c. Trường hợp CV<0, SV>0
d. Trường hợp CV<0, SV<0

TS. LUONG DUC LONG

12


a. Trường hợp CV>0, SV>0

Cho tới thời điểm cập nhật, công tác (hoặc tập công
tác/ một dự án) thực hiện với chi phí ít hơn chi phí dự trù
(ACWPvới phần việc làm theo kế hoạch (BCWP>BCWS)
Chi phí
BCWP

ACWP


0

CV>0- Chênh lệch chi
phí
BCWS
SV > 0- Chênh lệch khối
lượng

Thời điểm cập
nhật

ACWP
BCWP
BCWS

Thời gian

TS. LUONG DUC LONG

13


b. Trường hợp CV>0, SV<0

Cho tới thời điểm cập nhật, công tác (hoặc tập công
tác/ một dự án) thực hiện với chi phí ít hơn chi phí dự trù
(do ACWP< BCWP) và đã hoàn tất phần việc ít hơn so
với phần việc làm theo kế hoạch (BCWPBCWS


Chi phí

ACWP
BCWP
BCWS
SV< 0- Chênh lệch khối lượng
BCWP
0

ACWP

CV>0 - Chênh lệch chi
phí
Thời gian
Thời điểm cập nhật
TS. LUONG DUC LONG

14


c. Trường hợp CV<0, SV>0

Cho tới thời điểm cập nhật, công tác (hoặc tập công tác/
một dự án) thực hiện với chi phí nhiều hơn chi phí dự trù
(do ACWP> BCWP) và đã hoàn tất phần việc nhiều hơn so
với phần việc làm theo kế hoạch (BCWP>BCWS).
Chi phí
ACWP


CV<0- Chênh lệch chi phí
BCWS
SV > 0- Chênh lệch khối lượng
ACWP
BCWP
BCWS

BCWP

0

Thời điểm
cập nhật

Thời gian

TS. LUONG DUC LONG

15


d. Trường hợp CV<0, SV<0
Cho tới thời điểm cập nhật, công tác (hoặc tập công tác/ một
dự án) thực hiện với chi phí nhiều hơn chi phí dự trù và đã
hoàn tất phần việc ít hơn so với phần việc làm theo kế hoạch.
Ví dụ như đã nêu. CV=-350, SV=-500 => Nhiều hơn về chi phí, ít
hơn về khối lượng.
Chi phí

ACWP


TV
0

ACWP
BCWP
BCWS

BCWS

BCWP
STWP

CV<0 - Chênh lệch chi phí
SV<0- Chênh lệch khối lượng
ATWP
Thời điểm cập nhật

Thời gian

TS. LUONG DUC LONG

16


8. Dự báo tình hình thực hiện dự án trong
tương lai
ƒEVM có thể dự báo tình hình thực hiện dự án trong tương
lai với đk tình trạng hiện nay.
ƒChi phí để hoàn thành phần việc còn lại (Estimated Cost

To Complete -ETC) bằng chi phí dự trù ban đầu trừ đi giá trò
công việc làm đựơc tới thời điểm hiện tại và hiệu chỉnh
bằng chỉ số CPI.
ETC

= (BAC-BCWP)/CPI
= (BAC-BCWP)*ACWP/BCWP

TS. LUONG DUC LONG

17


ƒChi phí tổng cộng ước lượng- EAC (Estimate at
completion) để hoàn thành hạng mục công trình là
tổng chi phí thực tế (ACWP) + chi phí ước tính để hoàn
thành phần việc còn lại (ETC Estimated Cost to
Completion).

EAC=ETC+ ACWP
EAC= ACWP+ (BACBCWP)*ACWP/BCWP (*)

ƒEAC thể hiện chi phí cuối cùng để hoàn thành công
việc. Trong MP2000 trở về trước, thì EAC= ACWP+ (BACBCWP). Nhưng MP2002 thì EAC được tính toán đúng như
công thức (*) đã nêu.
ƒVí dụ 1 (tt):
ETC= (1500-1000)/0.74= 676. Vậy chi phí tông cộng ước
tính để hoàn thành hạng mục (trong điều kiện như đã làm
không cải tiến) EAC= ETC+ ACWP= 676+ 1350= 2026
TS. LUONG DUC LONG


18


9. Các công việc cần làm để cải thiện tình hình
thực hiện dự án
Nếu phân tích EV cho thấy dự án vượt chi phí hay chậm
tiến độ thì chủ nhiệm điều hành dự án phải vạch ra phần
việc cần làm để cải thiện DA. Các phương án bao gồm:
ƒ Mượn tài nguyên từ các công tác đã thực hiện vượt
mức yêu cầu.
ƒLàm ngoài giờ
ƒTăng ca.
ƒTăng nhân lực, tài nguyên thực hiện công tác.
ƒTổ chức làm gối đầu cho các công tác đã được lập kế
hoạch làm nối tiếp (nếu được)
ƒThay đổi biện pháp thi công.
ƒTổ chức một cuộc họp xem ái có đề nghò phương thức
giải quyết vấn đề
ƒCó thể là thông báo cho chủ đầu tư biết rằng dự án
LUONG
DUC
LONG
19
cho thể bò chậm tiếnTS.độ
hay
vượ
t chi phí.



Ví dụ 4: Tiến độ thi công một dự án Alpha như sau.
(Đơn vò tính Triệu, Tuần). Nguồn tác giả Lưu Trường văn
Thời
gian

Quan hệ

Chi phí
tổng cộng

Chi phí
hàng ngày

A

3

B

36

12

B

1

-

55


55

C

6

(B)FS+1

900

150

D

2

E

60

30

E

3

B

70


23

F

3

C

75

25

G

9

D; (E)FS+2

45

5

H

11

A;E

2600


236

I

1

G;H

30

30

J

4

F

65

16

K

2

H; J

50


25

L

1

J, (H) FS+1

100

100

1

2

3

4

12

12

12

150

150


5

6

7

8

150

150

150

150

30

30

9

10

11

25

25


25

12

13

14

15

16

17

55

23

23

23

236

236

5

5


5

5

5

5

5

5

5

236

236

236

236

236

236

236

236


236
30

16

16

16

16
25

25
100

Chi phí hàng ngày

55

35

185

185

416

Chi phí tổng cộng


55

90

276

461

877 1294 1685 2076 2343 2609 2876 3133 3391 3648 3906 3961 4086

Chi phí hàng ngày

55 35.33 185.3 185.3 416.4 416.4 391.4 391.4 266.4 266.4 266.4 257.6 257.6 257.6 257.6

Chi phí tổng cộng

55 90.33 275.7

416

391

391

266

266

266


258

258

258

258

55

55

125

125

461 877.4 1294 1685 2076 2343 2609 2876 3133 3391 3648 3906 3961 4086

ƒBây giờ giả sử, nếu vào cuối tuần lễ thứ 8. Ta có mới làm được 33% khối
lượng công việc so với toàn TS.
bộLUONG
dự ánDUC
vàLONG
mất chi phí là 1613 (triệu). Hỏ20
i
Tình hình dự án như thế nào.

18



Thành lập biểu đồ đường cong BCWS từ sồ mạng CPM
55 35.33 185.3 185.3 416.4 416.4 391.4 391.4 266.4 266.4 266.4 257.6 257.6 257.6 257.6

Chi phí tổng cộng

55 90.33 275.7

Triệu

Chi phí hàng ngày

450
400
350
300
250
200
150
100
50
0

461 877.4

416

1294

1685


2076

2343

2876

3133

3391

3648

3906

125

3961

4086

Biểu đồ chi phí hàng tuần

416

391

391
266

185


2609

55

266

266

258

258

258

258

185
125

55

35

1

2

55


3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17


18

Tuần

Biểu đồ chi phí tích luỹ ( theo ngân qũy)

4500
4000
3500
3000
2500
2000
1500
1000
500
0
1

276 461

90

55

2

3

4


1294

877

5

6

7

1685

8

2076

9

2343 2609

10

11

TS. LUONG DUC LONG

2876

12


3133

13

3391

3648

3906 3961 4086

Diem
BAC

Đường cong
BCWS

14

15

16

17

18

21


Ta có BCWP=0.33*4086=1349 (triệu); ACWP= 1613 (triệu). Và

tại cuối tuần lễ thứ 8 theo đồ thò ta có BCWS=2076.
Vậy :
ƒBCWS = $2,076 ( bằng phần trăn hoàn thành theo kế
hoạch ban đầu * chi phí ban đầu)
ƒACWP = $1,613 ( chi phí thực tế tại thời điểm cập nhật)
ƒBCWP =$1,349 ( Bằng phần trăm khối lượng thực hoàn
thành * chi phí ban đầu)
ƒCV = BCWP – ACWP = $1,349 - $1,613 = - $264.
ƒSV = BCWP – BCWS = $1,349 - $2,076 = -$727.
ƒTV = STWP- ATWP= 6.8 -8 =-1.2 ( tuần chậm trễ)
ƒVậy dự án đang vượt chi phí và chậm tiến độ.

TS. LUONG DUC LONG

22


Các chỉ số khác
ƒBudgeted Cost at Completion: BAC = $4,086
ƒChỉ số thực hiện chi phí (Cost Performance Index):
ƒCPI = BCWP/ACWP = 0.84
ƒChỉ số thực hiện tiến độ (Scheduling Performance
Index): SPI =BCWP/BCWS = 0.6
ƒChỉ số CSI=CPI*SPI=0.84*0.6=0.504
Dự báo chi phí cho toàn bộ dự án (EAC)
ƒChi phí dự báo cho sự hoàn thành : EAC = ETC +
ACWP (trong đó ETC là chi phí được ước lượng để
hoàn thành).
ƒETC = Phần còn lại của công việc/CPI = (BAC BCWP)/ (CPI) = ($4,085-$1,349)/0.84 = $3,271
ƒEAC = $3,271 +$1,613 = $4,883

TS. LUONG DUC LONG

23


Ví dụ 2: Tiến độ thi công công trình
Beta tiến triển như bên dưới.
STT
1

Công việc – chi phí
D
Pred Loại đường
(1000USD)
( tháng)
Phần ngầm

24

2 Phần kết cấu khung 60
3

Phần hoàn thiện

16

4
6

2


-

LT

1

TT
LT

2

Thời điểm cập
nhật cuối tháng 8

1

2

3

4

5

4
2

4
5


8
9

8
5

1

2

8
8

TT
LT
TT

Chi phí (LT) hàng tháng=

4

4

8

8

Chi phí (LT) cộng dồn=


4

8

16

24

Chi phí (TT) hàng tháng=

2

5

9

7

Chi phí (TT) cộng dồn=

2

7

16

23

TS. LUONG DUC LONG


8

6

7

8 9 10 11 12

8 12 12 10 10
10 14 12

8

12 12 10 10

8

8

8

8

32 40 52 64 74 84 92 100
9

10 14 12

32 42 56 68


24


Chí phí ngân quỹ tích lũy (BCWS)

14
12 12
12
10 10
10
8 8
8 8 8 8
8
6 4 4
4
2
0
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Thời gian (tháng)

1000USD

1000USD

Chí phí ngân quỹ hàng tháng

110
100
90
80

70
60
50
40
30
20
10
0

84

92

100

74
64
52

8

4
1 2

16
3

24

4


32

40
Tháng

5

6

7

8

9

10 11 12

Chí phí thực tế (TT) tích lũy (ACWP)
80
70
60
50
40
30
20
10
0

68

16
14
56
14
12
12
10
42
9
9
10
32
8
7
5
6
23
4
16
2
2
7
2
0
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
1 2 3 4 5 6 7 8 9
Thời gian (tháng)
TS. LUONG DUC LONG
1000USD


1000USD

Chí phí tích lũy hàng tháng

Tháng
10 11 12
25


×