Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

MỘT số BIỆN PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ SXKD của CÔNG TY cổ PHẦN CUNG ỨNG DV kĩ THUẬT HÀNG hải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (850.58 KB, 24 trang )

ĐỀ TÀI: MỘT SỐ BIỆN PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ
SXKD CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN CUNG ỨNG & DV
KĨ THUẬT HÀNG HẢI

Giảng viên hướng dẫn : Th.S VƯƠNG TOÀN THU THỦY
Sinh viên thực hiện

: PHẠM THỊ NGUYỆT HẰNG

Lớp

: KTVT A K13
1


CHƯƠNG 1

01

Giới thiệu chung về công ty cổ phần cung ứng và
dịch vụ kĩ thuật Hàng Hải

CHƯƠNG 2

02

Thực trạng hiệu quả sản xuất kinh doanh của công
ty CP cung ứng và dịch vụ kĩ thuật Hàng Hải

CHƯƠNG 3


03

Một số biện pháp nâng cao hiệu quả sán xuất kinh
doanh của c.ty CP cung ứng và dịch vụ KT Hàng
Hải
2


Vài nét về công ty
Tên công ty : Công ty cổ phẩn cung ứng
và dịch vụ kĩ thuật Hàng Hải.
Ngành nghề kinh doanh:
 Dịch vụ giao nhận hàng,kê khai hải
 quan kiểm đếm hàng hóa….
 Dịch vụ vệ sinh tàu biển
 Vận tải hàng hóa ven biển,viễn dương,
nội địa

3


Đại hội đồng cổ đông

Hội đồng quản trị
Ban giám đốc

Phòng thị trường
trường
Container treo
Sửa chữa

container
Khai thác bãi

Phòng tổ chức
sản xuất

Phòng tổ chức
hành chính
Xưởng cơ khí
Vận tải
Cung ứng

Phòng
tài chính kế toán

Phòng
thương vụ

Các chi
nhánh

Chi nhánh Đà Nẵng
Chi nhánh Hồ Chí Minh
Chi nhánh CamPuchia
4


ĐVT : Người
Lực lượng lao động ( 2012 – 2014 )
Năm 2012


STT
I
1
2
3
III
1
2
III
1
2
IV
1
2

Chỉ tiêu

Số
lượng
(người)

Năm 2013

Tỷ
trọng
(%)

Số
lượng

(người)

Năm 2014

Tỷ
trọng
(%)

Số
lượng
(người)

So sánh 2013/212

Tỷ trọng
(%)

Chênh lệch
(+/-)

So sánh 2014/2013

So sánh
(%)

Chênh lệch
(+/-)

So
sánh

(%)

Phân theo trình độ
Đại học và trên đại học

53

21,2

56

21,9

69

23,5

3

105,6

13

130,2

156

62,4

155


60,5

174

59,4

(1)

99,4

19

111,6

41

16,4

45

17,6

50

17,1

4

109,8


5

122

Lao động trực tiếp

195

78

200

78,1

224

76,5

5

102,6

24

11,5

Lao động gián tiếp

55


22

56

23

69

23,5

1

101,8

13

125,5

Độ tuổi từ 22 đến 30

180

72

187

73,1

218


74,5

7

103,9

31

121,2

Độ tuổi từ 31 đến 40

70

28

69

26.9

75

25,5

(1)

98,5

5


107,2

50

20

59

23,1

65

22,2

9

118

6

130

200

80

175

66,9


228

77,8

(25)

87,5

53

114

250

100

256

100

293

100

6

128

37


146,5

Cao đẳng và trung cấp nghề
Lao động phổ thông
Phân theo tiêu thức sử dụng

Phân theo độ tuổi

Phân theo giới tính
Lao động nữ
Lao động nam
TỔNG


CTCP CUNG ỨNG VÀ DV KĨ THUẬT HÀNG HẢI
Tài sản cố định hữu hình ( 2012 – 2014 )

ĐVT : Người

6


CTCP CUNG ỨNG VÀ DV KĨ THUẬT HÀNG HẢI:
BIỂU ĐỒ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH (2012-2014)

7


CTCP CUNG ỨNG VÀ DV KĨ THUẬT HÀNG HẢI

Đánh giá một số chỉ tiêu kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh chủ yếu (2012-2014)

ĐVT : 103 đồng

Chênh lệch 2013/2012

STT

1

Chỉ tiêu

ĐVT

Khối lượng hàng
T
Sản lượng vận vận chuyển
tải
Khối lượng hàng
T.Km
luân chuyển

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Tuyệt đối
(+/-)


Chênh lệch 2014/2013

Tương đối
(%)

Tuyệt đối
(+/-)

Tương đối
(%)

61.020

65.244

100.683

4.224

106,92

35.439

154,31

8.002.000

8.481.720


9.866.473

479.72

106

1.384.753

116,32

2

Doanh thu

103 đồng

94.336.036

87.372.112 114.006.469

(6.963.924)

92,61

26.634.357

130,48

3


Chi phí

103 đồng

92.124.342

85.456.210

108.554.584

(6.668.132)

92,76

23.098.374

127,02

4

Lợi nhuận

103 đồng

18.681.889

18.155.481

25.003.640


526.408

97,18

6.848.159

137,72

5

Năng suất lao động bình quân
(DT/LĐ)

377.344

341.297

389.100

(36.047)

90,44

47.803

114

103 đồng
/Người /Năm


8


Khó Khăn
Lao động trình độ cao đẳng
vẫn chiếm tỷ lệ lớn.

Thuận Lợi
Lao động trẻ nhiệt tình có năng lực
Giá trị tài sản cố định cao
9


CTCP CUNG ỨNG VÀ DV KĨ THUẬT HÀNG HẢI
CHỈ TIÊU PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ SXKD

 Sản lượng
Q=WxL

 Tổng chi phí

Q: Sản lượng
W: NSLĐ 1 công nhân
L: Tổng lao động

 Tổng doanh thu
TR = ∑ Qi × Pi

TC = FC + VC


FC: Chi phí cố định
VC: Chi phí biến đổi

 Lợi nhuận

TR: doanh thu bán hang
Qi: khối lượng sản phẩm i bán ra
Pi: giá bán sản phẩm i

LN = TR - TC
10


CTCP CUNG ỨNG VÀ DV KĨ THUẬT HÀNG HẢI
Hiệu quả sử dụng chi phí
Hiệu quả sử dụng chi phí=

Lợi nhuận sau thuế
Tổng chi phí

Hiệu quả sử dụng TSCĐ
Hiệu quả sử dụng TSCĐ=

Lợi nhuận sau thuế
TSCĐ trong kì

Hiệu quả sử dụng TTS
Hiệu quả sử dụng TTS =

Lợi nhuận sau thuế

Chi phí khấu hao
TSCĐ trong kì

Hiệu quả sử dụng lao động
Hiệu quả sử dụng LĐ =

Lợi nhuận sau thuế
Tổng số lao động
trong kì
11


TÌNH HÌNH TỔNG DOANH THU ( 2012 – 2014)
ĐVT : 103 đồng
Năm 2012
STT

1

Chỉ tiêu

DT bán hàng &
cung cấp DV

Năm 2013

Giá trị

Tỉ trọng


(103 đồng)

(%)

77.601.753

82,26

Giá trị

Năm 2014

Tỉ trọng

(103

(%)

đồng)
83.227.25
5

Giá trị
(103 đồng)

95,25

108.737.04
3


Chênh lệch 2013/2012

Tuyệt

Tương đối

Tuyệt

Tương

(%)

đối(+/-)

(%)

đối(+/-)

đối (%)

95,37

5.625.502

107,24

25.509.788

130,65


(1.967.689)

54,95

2.505.591

204,39

14,10

(1.380.373)

20,87

92.61

26.635.006

130.48

DT từ HDTC

4.367.895

4,63

2.400.206

2,74


4.905.797

4,32

3

Thu nhập khác

12.366.387

13,11

1.744.650

2,01

364.277

0,31

94.336.035

100

TỔNG

87.372.11
1

100


114.007.11
7

2014/2013

Tỉ trọng

2

4

Chênh lệch

100

(10.621.733
)

(6.963.924)

12


BIỂU ĐỒ:TÌNH HÌNH TỔNG DOANH THU ( 2012 – 2014)

13


PHÂN TÍCH TỔNG CHI PHÍ (2012 – 2014 )

ĐVT : 103 đồng
Năm 2012
TT

Chỉ tiêu

Giá trị
(103 đồng)

1

2
3
4

Giá vốn hàng
bán
Chi phí hoạt
động tài chính
Chi phí bán hàng
Chi phí quản lý
DN

5

Chi phí khác

6

TỔNG CP


Năm 2013

Tỉ trọng (%)

Giá trị
(103 đồng)

Năm 2014

Tỉ trọng (%)

Chênh lệch 2013/2012

Giá trị

Tỉ trọng

Tuyệt đối

(103 đồng)

(%)

(+/-)

Tương đối
(%)

Chênh lệch

2014/2013
Tuyệt đối
(+/-)

Tương
đối
(%)

68.569.140

74,43

68.008.602

79,58

88.434.795

81,46

(560.538)

99,18

20.426.193 130,03

4.489.223

4,87


589.640

0,68

284.083

0,26

(3.899.583)

13,13

305.557

1.693.072

1,83

1.452.512

1,69

2.025.641

1,86

(240.560)

85,79


573.129 139,45

10.326.976

11,21

14.788.068

17,31

17.525.513

16,14

4.461.092

143,19

2.737.445 118,51

7.045.929

7,66

617.388

0,74

284.550


0,28

(6.428.541)

8,76

92.124.340

100

85.456.210

100 108.554.582

100

(6.668.130)

92,76

332.838

48,17

46,08

23.098.372 127,02

14



BIỂU ĐỒ: PHÂN TÍCH TỔNG CHI PHÍ (2012 – 2014 )

15


PHÂN TÍCH TỔNG LỢI NHUẬN (2012 – 2014)
ĐVT : 103 đồng
Năm 2012

STT

Chỉ tiêu

Năm 2013

Năm 2014

Chênh lệch 2013/2012

Chênh lệch 2014/2013
Tương

Giá trị

Giá trị
Tỉ trọng (%)

(103 đồng)


Giá trị
Tỉ trọng (%)

(103 đồng)

Tuyệt đối

Tương đối

(+/-)

(%)

Tỉ trọng (%)
(103 đồng)

Tuyệt đối (+/)

đối
(%)

1

LN từ bán hàng và
cung cấp DV

8.984.536

63,34


15.218.653

83,82

20.302.248

81,19

6.234.117

169,38

5.083.595

133,41

2

LN từ HĐTC

(121.328)

(0,85)

1.810.566

9,97

4.621.714


18,48

1.931.894

(1492,28)

2.811.148

255,26

3

LN khác

5.320.457

37,51

1.126.262

6,21

79.677

0,33

(4.194.195)

21,16


(1.046.585)

7,07

4

Tổng LN

14.183.665

100

18.155.481

100

25.003.639

100

3.971.816

128

6.848.158

137,72

16



PHÂN TÍCH TỔNG LỢI NHUẬN (2012 – 2014)

STT

Chỉ tiêu

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

1

Vốn kinh doanh

51.320.400

54.998.110

2

DT

94.336.036

87.372.112

3


CP

92.124.342

85.456.210

4

LN

18.681.889

18.155.481

25.003.640

5

LN / Vốn kinh doanh

0,36

0,33

6

LN / DT

0,19


7

LN / CP

8

Hiệu suất sử dụng CP
(DT/CP)

9

Lợi nhuận/ Lao động

10

NSLD bình quân (DT/LD)

63.331.230

Chênh lệch 2013/2012

Chênh lệch 2014/2013

Tuyệt đối

Tương đối

Tuyệt đối


Tương đối

(+/-)

(%)

(+/-)

(%)

3.677.710

107,16

8.333.120

115,15

114.006.469 (6.963.924)

92,61 26.634.357

130,48

108.554.584 (6.668.132)

92,76 23.098.374

127,02


(526.408)

97,18

6.848.159

137,71

0,39

(0,03)

91,67

0,03

118,18

0,21

0,22

0,02

110,52

0,01

104,76


0,20

0,21

0,23

0,01

105

0,02

109,52

1,02

1,02

1,05

0

100

0,03

102,73

74.727


70.919

85.336

(3.807)

94,91 14.416.809

120,32

377.344

341.297

389.100

(36.047)

90,44 47.803.265

114

17


TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CHỈ TIÊU HIỆU QUẢ SỬ DỤNG
TÀI SẢN ( 2012 – 2014 )

STT


Chỉ tiêu

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Chênh lệch 2013/2012
Tuyệt đối (+/) Tương đối
(%)

1

Tài sản cố định

2

Tổng doanh thu

3

Lợi nhuận sau thuế

4

Hiệu suất sử dụng TSCĐ (4= 2/1)
Hiệu quả sử dụng TSCĐ (5 = 3/1)

Chênh lệch 2014/2013

Tuyệt đối

Tương đối

(+/-)

(%)

13.175.649

36.842.086

38.798.339

23.666.437

279,62

1.956.253

105,30

94.336.036

87.372.112 114.006.469

(6.963.924)

92,61


26.634.357

130,48

163,78

3.390.670

277,06

1.169.125

1.914.901

5.305.571

745.776

7,15
0,08

2,37
0,05

2,93
0,13

(4,78)
(0,03)


0,56
0,05

5

18


ĐÁNH GIÁ CHỈ TIÊU HIỆU QUẢ SỬ DỤNG
LAO ĐỘNG (2012 – 2014)
Chênh lệch 2014Chênh lệch 2013-2012
STT

Chỉ tiêu

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Tuyệt đối

Tương đối Tuyệt đối

(+/-)
1

2


Số lao động bình quân

Tổng doanh thu

250

256

114.006.46

94.336.036
87.372.112

3

Lợi nhuận sau thuế

1.169.125

293

1.914.901

(%)
6

(6.963.924)

102,4


92,61

9
5.305.571

745.776

37
26.634.35

163,78 3.390.670

341.297,3

389.100,6

(36.046,83)

90,44

2/1)

114,45

130,48

277,06

114
4


Mức sinh lời của một laođộng (5 =

10.627,67
4.676,5

3/1)

đối (%)

(+/-)

47.803,26
377.344,1

5

Tương

7

Hiệu suất sử dụng lao động (4 =
4

2013

7.480,08

18.107,75


2.803,58

159,95

242,07
1

19


ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH ( 2012 – 2014)

20


CTCP CUNG ỨNG VÀ DV KĨ THUẬT HÀNG HẢI
ĐÁNH GIÁ ƯU NHƯỢC ĐIỂM

Ưu điểm
Dây chuyền sản xuất hiện đại.
Doanh thu lợi nhuận tăng.
Cơ cấu tổ chức hiệu quả.

Nhược điểm
Thị trường chủ yếu trong nước
Hiệu quả sử dụng vốn lưu động thấp
21


CTCP CUNG ỨNG VÀ DV KĨ THUẬT HÀNG HẢI

LẬP KẾ HOẠCH MỘT SỐ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SXKD
ĐV: 103 đồng

STT

Chỉ tiêu

1

Sản lượng

2

Doanh thu

3

Chi phí

4

Lợi nhuận

Năm 2016
174.806,5
147.747.621,5

Năm 2017
196.638
157.582.838


128.244.011,3

139.982.097,3

46.164.199,5

51.574.187

 Tạo phương hướng, mục tiêu, tổ chức khai thác nhân lực, nguồn lực khác của DN
hiệu quả
22


CTCP CUNG ỨNG VÀ DV KĨ THUẬT HÀNG HẢI:
MỘT SỐ BIỆN PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ SXKD
Tăng cường công tác
nghiên cứu thị trường

Xây dựng chính sách
sản phẩm

Nâng cao chất lượng
đội ngũ lao động

Xây dựng chính sách
giá cả hợp lí

Xây dựng hệ thống quản
lí chất lượng sản phẩm


Tăng cường hiệu quả
sử dụng vốn

23


Thanks…!



×