Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi tra học kỳ I môn Địa lý 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.43 KB, 4 trang )

UBND HUYỆN THÁP MƯỜI
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_______________

___________________________________

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Năm học: 2015-2016
Môn thi: Địa Lý - Lớp 8
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày thi: / / 2015
ĐỀ ĐỀ XUẤT
(Đề gồm có 01 trang)
Giáo viên ra đề: Nguyễn Thị Diễm Lệ
Đơn vị: Trường THCS Thạnh Lợi
Câu 1: (3,0 điểm)
a. Trình bày đặc điểm địa hình của Châu Á? (1 điểm)
b. Hệ thống sông ngòi của Châu Á có chế độ nước khác nhau như thế nào? (2 điểm)
Câu 2: (2,0 điểm)

Nêu những đặc điểm nổi bật về tự nhiên, dân cư, kinh tế - xã hội của khu vực
Tây Nam Á?
Câu 3: (2,0 điểm)
Tại sao Châu Á có sự phân hóa thành nhiều kiểu khí hậu?
Câu 4: (3,0 điểm)

Cho bảng số liệu sau:


Diện tích và dân số một số khu vực của Châu Á năm 2001

Diện tích
(nghìn km2)
Dân số
( triệu người )
Mật độ dân số
( người /km2 )

Đông Á

Nam Á

Trung Á

11762

4489

1503

1356

………… ………..

4002

Tây
Nam Á
7016


Đông
Nam Á
4495

56

286

519

………… ………..

a. Tính mật độ dân số các khu vực của Châu Á (1 điểm).
b. Nhận xét mật độ dân số các khu vực của Châu Á (2 điểm).
HẾT

………….


UBND HUYỆN THÁP MƯỜI
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_______________

___________________________________


KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Năm học: 2014-2015
Môn thi: Địa Lý - Lớp 8
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ ĐỀ XUẤT
(Hướng dẫn chấm gồm có 2 trang)
Câu
Câu 1
(3,0 đ)

Nội dung yêu cầu
a.Trình bày đặc điểm địa hình của Châu Á? (1 điểm)

Điểm

+ Có nhiều dãy núi chạy theo hai hướng chính đông – tây và bắc – nam
(0,25) ; sơn nguyên cao, đồ sộ, tập trung ở trung tâm (0.25) và nhiều
đồng bằng rộng (0.25).
+ Nhìn chung, địa hình chia cắt phức tạp (0.25)
1,0 đ

b.Hệ thống sông ngòi của Châu Á có chế độ nước khác nhau
như thế nào? (2 điểm)

- Chế độ nước khá phức tạp: (0.5)
+ Bắc Á: mạng lưới sông dày , mùa đông nước đóng băng, mùa xuân
có lũ do băng tan (0.5)
+ Khu vực châu Á gió mùa: nhiều sông lớn, có lượng nước lớn vào
mùa mưa (0.5)
+ Tây và Trung Á: ít sông nguồn cung cấp nước chủ yếu do tuyết, băng
2,0 đ

tan (0.5)

Câu 2
(2,0 đ)

Nêu những đặc điểm nổi bật về tự nhiên, dân cư,
kinh tế - xã hội của khu vực Tây Nam Á?
+ Vị trí chiến lược quan trọng (0.5)
+ Địa hình chủ yếu là núi và cao nguyên (0.25)
+ Khí hậu nhiệt đới khô (0.25)
+ Nguồn tài nguyên dầu mỏ và khí đốt lớn nhất thế giới (0.25)
+ Dân cư chủ yếu theo đạo Hồi (0.25)
+ Không ổn định về chính trị, kinh tế (0.5)

Câu 3
(2,0 đ)

2,0 đ

Tại sao Châu Á có sự phân hóa thành nhiều kiểu
khí hậu?
Do châu Á có kích thước rộng lớn (0.5); địa hình chia cắt phức tạp
2,0 đ
(0.5); núi và cao nguyên đồ sộ ngăn ảnh hưởng của biển (1đ) …

Câu 4
(3,0 đ)

a.


Tính mật độ dân số các khu vực của Châu Á.

Mật độ dân số (người / km2) = Dân số (người )/Diện tích (km2)

1,0 đ

2

+ Đông Á: 128 người/ km
+ Nam Á: 302 người/ km2
+Trung Á: 14 người/ km2
+Tây Nam Á: 41 người/km2
+ Đông Nam Á: 116 người/km2

b. Nhân xét mật độ dân số các khu vực của Châu Á:
- Dân cư Châu Á phân bố không đều: (1 đ)
+ Khu vực đông dân: Đông Á, Nam Á, Đông Nam Á (0.5 đ)
+ Khu vực thưa dân: Trung Á, Tây Nam Á (0.5 đ)

2,0 đ


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐỊA LÝ 8
Mức độ

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng
Vận dụng
thấp
cao

Vị trí địa Trình bày đặc
lý,
địa điểm địa hình của
hình
và Châu Á
khoáng
sản
Số câu
Điểm
Tỷ lệ
Khí
hậu
Châu Á

Số câu
Điểm
Tỷ lệ
Sông ngòi

cảnh
quan Châu
Á

Số câu
Điểm

Tỷ lệ

Đặc điểm
dân cư, xã
hội Châu Á

1
1
10%

1
1
10%

Tại sao
Châu Á có sự
phân hóa thành
nhiều kiểu khí
hậu
1
2
20%

1
2
20%

Hệ thống sông
ngòi
Châ

u Á

chế
độ
nướ
c
khá
c
nha
u
như
thế
nào
1

1

2
20%

2
20%

Nhân xét
mật độ
dân số
các khu
vực của
Châu Á


Tính mật độ
dân số các
khu vực của
Châu Á.


Số câu
Điểm
Tỷ lệ
Nêu những đặc
điểm nổi bật về tự
Khu
vực
nhiên, dân cư,
Tây Nam Á
kinh tế - xã hội
của Tây Nam Á
Số câu
1
Điểm
2
Tỷ lệ
20%
Tổng cộng:
Câu
2
Điểm
3
Tỷ lệ
30%


1
2
20%

1
1
10%

2
3
30%

1
2
20%
2
4
40%

1
2
20%

1
1
10%

6
10

100%



×