Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Free luyện giải đề 2016 môn lý thầy lê tiến hà đề số 08

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (357.03 KB, 7 trang )

Khoá học: Luyện giải đề 2016 môn Vật lý – GV: Lê Tiến Hà

Đồng hành cùng kỳ thi THPT Quốc Gia 2015 - 2016

LUYỆN ĐỀ THPT Quốc Gia năm học 2015 – 2016

Môn: Vật lý

ĐỀ SỐ : 08 – ĐỀ CHỐT SỐ 1

Luyện đề online duy nhất tại trang Vted.vn và ofline duy nhất tại ĐHSP-HN
vào chiều thứ 5 và sáng thứ 7 hàng tuần do thầy Lê Tiến Hà trực tiếp giảng dạy.
Mọi thắc mắc xin gửi về hòm thư hoặc ĐT: 0942 190 268
hoặc fanpage “Hs Vted.vn”

Liên hệ đang ký khóa học tại trang Vted.vn
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Cho c = 3.108m/s; h = 6,625.10-34Js; me = 9,1.10-31kg. e = 1,6.10-19C, g = 10 m/s2.

Câu 1: Bước sóng ngắn nhất của bức xạ phát ra trong dãy Pasen ứng với nguyên tử chuyển từ mức năng
lượng
A. E6 về mức năng lượng E2.

B. E về mức năng lượng E2.

C. E6 về mức năng lượng E3.

D. E về mức năng lượng E3.

Câu 2: Trong thí nghiệm với tế bào quang điện: dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng  chiếu vào catôt thì


thấy kim điện kế chỉ giá trị 0, với giá trị UAK > 0. Vẫn giữ kim loại dùng làm catôt trên, cách nào sau đây
có thể làm kim điện kế lệch đi?
A. Tăng cường độ chùm ánh sáng, giữ nguyên bước sóng .
B. Tăng hiệu điện thế UAK đồng thời tăng cường độ chùm ánh sáng.
C. Thay ánh sáng trên bằng ánh sáng có bước sóng  < .
D. Cho UAK = 0 đồng thời tăng cường độ chùm ánh sáng.
Câu 3: Kim loại làm catôt của tế bào quang điện có giới hạn
0 = 0,45m. Chiếu ánh sáng vào catôt, chùm sáng gây ra hiện tượng quang điện là chùm
A. ánh sáng đơn sắc đỏ.

B. ánh sáng đơn sắc cam.

C. tia hồng ngoại.

D. ánh sáng trắng.

quang

điện



Câu 4: Trong mạch dao động LC, tại thời điểm t dòng điện qua cuộn dây có cường độ bằng 0 thì sau đó
nửa chu kì
A. điện tích trên bản tụ cực đại và giữ nguyên dấu của bản tụ.
B. dòng điện qua cuộn dây có cường độ bằng 0.
C. điện tích trên bản tụ bằng 0.
D. năng lượng điện trên tụ bằng 0.
Câu 5: Phóng xạ 
A. có tia phóng xạ là nguyên tử heli.

B. là phản ứng tỏa năng lượng.
C. luôn đi kèm với phóng xạ .
D. chỉ xảy ra khi hạt phóng xạ ở trạng thái kích thích.


Khoá học: Luyện giải đề 2016 môn Vật lý – GV: Lê Tiến Hà

Đồng hành cùng kỳ thi THPT Quốc Gia 2015 - 2016
E0
, với E0 là một hằng số. Khi
n2
nguyên tử chuyển từ mức năng lượng Em sang mức năng lượng En (Em > En) thì nguyên tử phát ra vạch
quang phổ có bước sóng là

Câu 6: Biết năng lượng nguyên tử Hiđrô ở trạng thái dừng thứ n là E n 

A.  mn 
C.  mn 

E0  1
1 
 2  2 .
hc  n
m 

hc
.
1 
 1
E0  2  2 

m 
n

B.  mn 
D.  mn 

hc  1
1 
 2  2 .
E0  n
m 
E 0 hc
.
1
1

n 2 m2

Câu 7: Một học sinh làm thí nghiệm đo bước sóng của nguồn sáng bằng thí nghiệm khe Young. Khoảng
cách hai khe sáng là 1,00 ± 0,05 (mm). Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn đo được là 2000
± 1,54 (mm); khoảng cách 10 vân sáng liên tiếp đo được là 10,80 ± 0,14 (mm). Kết quả bước sóng bằng
A. 0,60m ± 6,37%

B. 0,54m ± 6,22%

C. 0,54m ± 6,37%

D. 0,6m ± 6,22%

Câu 8: Điện áp hai đầu cuộn dây nhanh pha 900 so với dòng điện xoay chiều qua cuộn dây

A. chỉ khi trong mạch có cộng hưởng điện.
B. khi mạch chỉ có cuộn dây.
C. chỉ xảy ra trong mạch điện không phân nhánh.
D. khi điện trở hoạt động của cuộn dây bằng 0.
Câu 9: Giới hạn quang điện của nhôm là 0. Chiếu bức xạ có bước sóng  < 0 vào một tấm nhôm phẳng
đặt ra trên một giá cách điện thì
A. tấm nhôm sẽ tích điện âm vì bị mất êlectrôn.
B. ở bề mặt tấm nhôm xuất hiện điện trường có tác dụng cản các êlectrôn bật ra.
C. các êlectrôn bật ra luôn có động năng ban đầu bằng công cản của lực điện trường.
D. khi tấm nhôm đạt đến điện thế cực đại không còn êlectrôn bay ra khỏi bề mặt tấm nhôm.
Câu 10: Mạch xoay chiều gồm điện trở R và cuộn dây thuần cảm L. Giữ nguyên điện áp cực đại hai đầu
mạch nhưng tăng tần số lên 2 lần thì
A. cường độ dòng điện qua mạch giảm 2 lần vì tổng trở của mạch tăng hai lần.
B. độ lệch pha giữa hiệu điện thế hai đầu mạch với dòng điện qua mạch tăng.
C. công suất tiêu thụ mạch không thay đổi vì điện trở R không thay đổi.
D. hệ số công suất của mạch tăng hai lần vì tổng trở của mạch tăng hai lần.
Câu 11: Cho bán kính quỹ đạo dừng của nguyên tử Hiđrô là r1 = 21,2.10-11m,
r2 = 47,7.10-11m, r3 = 84,8.10-11m. Nguyên tử Hiđrô kém bền vững nhất khi êlectrôn ở quỹ đạo dừng có bán
kính
A. r1.

B. r2.

C. r3.

D. r1 hoặc r3.

Câu 12: Mạch xoay chiều RLC. Trường hợp nào sau đây điệp áp hai đầu mạch cùng pha với điện áp hai
đầu điện trở R?
A. Thay đổi tần số f để UCmax


B. Thay đổi độ tự cảm L để ULmax

C. Thay đổi điện dung C để URmax

D. Thay đổi R để UCmax

Câu 13: Sự cộng hưởng cơ


Khoá học: Luyện giải đề 2016 môn Vật lý – GV: Lê Tiến Hà

Đồng hành cùng kỳ thi THPT Quốc Gia 2015 - 2016
A. được ứng dụng để chế tạo đồng hồ quả lắc.
B. xảy ra khi vật chịu tác dụng của ngoại lực độ lớn không đổi.
C. có lợi vì làm tăng biên độ và có hại vì có tần số thay đổi.
D. chỉ có thể xảy ra khi vật dao động cưỡng bức.
Câu 14: Mạch xoay chiều RLC nối tiếp, với R thay đổi được. Khi cho R tăng dần từ vài  đến vài trăm ,
hệ số công suất đoạn mạch
A. giảm.

B. tăng.

C. không đổi.

D. giảm rồi tăng.

Câu 15: Phát biểu nào là sai ?
A. Nguyên tắc hoạt động của tất cả các tế bào quang điện đều dựa trên hiện tượng quang dẫn.
B. Điện trở của quang trở giảm mạnh khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.

C. Có một số tế bào quang điện hoạt động khi được kích thích bằng ánh sáng nhìn thấy.
D. Trong pin quang điện, quang năng biến đổi trực tiếp thành điện năng.
Câu 16: Xét phản ứng 21 H  31 H  24 He  01 n  17,6MeV. Điều gì sau đây sai khi nói về phản ứng này?
A. Đây là phản ứng cần nhiệt độ rất cao (cỡ vài chục triệu độ) mới xảy ra.
B. Đây là phản ứng thu năng lượng vì cần nhiệt độ rất cao mới xảy ra.
C. Tổng khối lượng hạt heli và hạt nơtrôn nhỏ hơn tổng khối lượng hạt đơteri và hạt tritti.
D. Tính theo khối lượng, phản ứng này tỏa năng lượng nhiều hơn phản ứng phân hạch urani

235
92

U.

Câu 17: Cột mốc, biển báo giao thông không sử dụng chất phát quang màu tím mà dùng màu đỏ hay màu
vàng cam vì:
A. Màu đỏ hay màu vàng cam dẽ phân biệt trong đêm tối.
B. Màu tím gây chói mắt và có hại cho mắt
C. Phần lớn ánh sáng đèn của các phương tiện giao thông không thể gây phát quang với chất phát quang
màu tím.
D. Không có chất nào phát quang màu tím.
Câu 18: Phóng xạ –
A. có sự biến đổi hạt prôtôn thành hạt nơtrôn.
B. hạt nhân con tiến 1 ô so với hạt nhân mẹ.
C. hạt nhân con có cùng điện tích với hạt nhân mẹ.
D. đi kèm theo các phóng xạ .
Câu 19: Tia X (Rơn-ghen) có bản chất giống tia phóng xạ nào sau đây?
A. Tia 

B. Tia -


C. Tia +

D. Tia 

Câu 20: Vận tốc truyền âm thanh không phụ thuộc vào
A. tính đàn hồi của môi trường.

B. khối lượng riêng của môi trường.

C. cường độ âm.

D. nhiệt độ của môi trường.

Câu 21: Chất quang dẫn là chất
A. chỉ dẫn điện khi có ánh sáng chiếu vào.
B. phát sáng khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
C. dẫn điện tốt khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
D. còn được gọi là chất phản quang.


Khoá học: Luyện giải đề 2016 môn Vật lý – GV: Lê Tiến Hà

Đồng hành cùng kỳ thi THPT Quốc Gia 2015 - 2016
Câu 22: Một đoạn mạch điện gồm một điện trở thuần R = 50 mắc nối tiếp với hộp X. Đặt vào hai đầu

đoạn mạch một hiệu điện thế có dạng u = U0sin(100t + )V thì cường độ dòng điện trong mạch sớm pha
3
so với hiệu điện thế. Phần tử trong hộp X là
A. cuộn dây thuần cảm.


B. tụ điện.

C. điện trở thuần.

D. cuộn dây có điện trở.


 2
Câu 23: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình: x  A cos  t   . Vận tốc của con lắc
3
 T
đạt cực đại tại thời điểm

A. t 

7T
.
12

B. t = 0,5T.

C. t 

5T
.
6

T
.
12


D. t 

Câu 24: Mạch LC dao động điện từ điều hoà, năng lượng tổng cộng được chuyển hết từ năng lượng điện
trường trong tụ điện thành năng lượng từ trong cuộn cảm mất 0,3 µs. Chu kỳ dao động điện từ của mạch là
A. 1,8 µs.

B.1,2 µs.

C. 0,3 µs.

D. 0,15 µs.

Câu 25: Vật dao động điều hòa với biên độ A. Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí cân bằng đến li độ
x  0,5 3A và vật đang đi theo chiều âm là 0,2s. Chu kì dao động của vật là

A. 0,2s.

B. 0,3s.

C. 1,2s.

D. 2,4s.

Câu 26: Một chất phóng xạ ban đầu có N0 nguyên tử. Sau ba chu kì bán rã, số hạt nhân còn lại là
A. N 

N0
.
8


B. N 

7N 0
.
8

C. N 

N0
.
3

D. N 

3N 0
.
8

2 

Câu 27: Vật dao động điều hòa theo phương trình: x  4cos  3t   cm. Thời gian vật đi được quãng
3 

đường S = 6cm (kể từ t = 0) là

A.

1
s.

3

Câu 28: Poloni

B.
210
84

2
s.
9

C.

1
s.
6

D.

2
s.
17

Po là chất phóng xạ  tạo thành hạt nhân chì 206
82 Pb. Chu kì bán rã của

210
84


Po là 140 ngày.

Sau thời gian t = 420 ngày (kể từ thời điểm bắt đầu khảo sát) người ta nhận được 10,3 gam chì. Thể tích
khí heli nhận được (ở đktc) là
A. 1,12 lít.

B. 2,24 lít.

C. 0,112 lít.

D. 0,224 lít.

Câu 29: Một mạch dao động với tụ điện C và cuộn tự cảm L đang thực hiện dao động tự do. Chu kì thực
hiện dao động điện từ tự do trong khung là T = 4.10-7 s. Biết điện tích cực đại trên mỗi bản tụ điện là Q0 =
2.10-7C thì dòng điện có cường độ cực đại bằng
A. 2A.

B. 1A.

C. 2A.

D. 4A.

Câu 30: Đặt điện áp u  100 2cos200t V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp.
Dùng vôn kế nhiệt (có RV rất lớn) đo điện áp hai đầu cuộn dây và tụ điện thì chỉ số lần lượt là 100V và 200V.
Biểu thức điện áp hai đầu cuộn dây


A. u d  100 2 cos  200t   V.
2





B. u d  100 2 cos  200t   V.
2


2 

C. u d  100 2 cos  200t   V.
3 




D. u d  100 2 cos  200t   V.
6



Khoá học: Luyện giải đề 2016 môn Vật lý – GV: Lê Tiến Hà

Đồng hành cùng kỳ thi THPT Quốc Gia 2015 - 2016
Câu 31: Cho mạch điện như hình vẽ: f = 50Hz, UAC = 200V, UAB = 70V; UBC = 150V. Góc lệch pha uBC đối
với i bằng
L, R2
R1
A
A. 300.

B. 370.
C. 530.
D. 600.
C
B
Câu 32: Cho mạch điện như hình vẽ. Điện áp hai đầu mạch
u AB  200.cos  t   (V) , R = 40. Cuộn dây thuần cảm. Khi mắc vào hai đầu M, N một ampe kế có RA = 0
thì ampe kế chỉ 2,5A. Khi mắc ampe kế trên vào hai đầu M, B thì chỉ số ampe kế là
A. 2,5A.

B. 2,5 2A.

C. 4A.

D. không tính được vì đề cho thiếu dữ liệu.

Câu 33: Hạt  có động năng K bắn vào hạt

A

C

L
M

R
N

B


N đứng yên, sau phản ứng có hạt p và hạt nhân X. Cho mHe
MeV
= 4,0015u, mN = 13,9992u, mp = 1,0073u, mX = 16,9947u, 1u = 931 2 . Động năng tối thiểu của hạt  để
c
phản ứng xảy ra bằng
A. 1,21MeV.
B. 4MeV.
C. 3,75MeV.
D. 2,21MeV.
Câu 34: Một ống trụ có chiều dài 1m. Ở một đầu ống có một pitton để có thể điều chỉnh chiều dài cột khí
trong ống. Đặt một âm thoa dao động với tần số 660 Hz ở gần đầu hở của ống. Vận tốc âm trong không khí
là 330m/s. Để có cộng hưởng âm trong ống ta phải điều chỉnh ống đến độ dài
A. l = 0,75m.
B. l = 0,50m.
C. l = 25cm.
D. l = 12,5cm.
Câu 35: Trong hiện tượng giao thoa ánh sáng khe Young người ta dùng một nguồn sáng phá ra đồng thời
ba bức xạ đỏ, lam, tím có bước sóng lần lượt là 600 nm, 500 nm và 400 nm. Số vân sáng mau lam giữa hai
vân liên tiếp cùng màu với nguồn là
A. 12.
B. 8.
C. 15.
D. 10.
Câu 36: Một máy thu Radio đang bắt được kênh XoneFM 102,7 MHz. Muốn radio này bắt được kênh VOV
giao thông 91 MHz thì cần tăng hay giảm điện dung của tụ, tăng giảm một lượng bao nhiêu so với ban đầu?
A. tăng 21,5%.
B. giảm 21,5%.
C. giảm 27,4%.
D. tăng 27,4%.
Câu 37: Cho ba phần tử R, L thuần cảm và tụ điện C. Đặt vào ba đầu từng phần tử điện áp xoay chiều có

giá trị hiệu dụng là U thì cường độ dòng hiệu dụng trong mạch lần lượt là 3 A, 2 A và 6 A. Hỏi khi mắc nối
tiếp ba phần tử trên với nhau rồi đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp trên thì cường độ dòng hiệu dụng trong
mạch là
14
7

3 2
(A).
D. 73 (A).
2
Câu 38: Một hỗn hợp gồm ba chất phóng xạ A, B, C có chu kỳ bán rã lần lượt là 10 ngày, 15 ngày, 30
ngày, ban đầu có số hạt bằng nhau và có tổng độ phóng xạ là H0. Độ phóng xạ của hỗn hợp sau đó 30 ngày

6
4
2
3
A.
B.
C.
D.
H0 .
H0 .
H0 .
H0 .
11
11
11
11
Câu 39: Trong thí nghiệm giao thoa Y–âng, ta hứng vân giao thoa trên màn E song song với hai khe S1,

S2. Gọi a = S1S2, khoảng cách từ màn đến hai khe là D. Xét một điểm A trên vùng giao thoa có:
x  OA, S1A = d1, S2A = d2. Ta có

A. 5 (A).

B. 1 (A).

C.

ax
a
ax
ax
B. d 2  d1  .
C. d 2  d1 
D. d 2  d1  .
.
.
D
D
xD
D
Câu 40: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y–âng: khoảng cách giữa hai khe S1, S2 là 1,5mm, khoảng
cách từ S1S2 đến màn D là 1,5m. Người ta dùng ánh sáng trắng có bước sóng biến đổi từ 0,38m đến
0,76m. Tại M cách vân trung tâm 2mm có mấy bức xạ cho vân sáng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4


A. d 2  d1 


Khoá học: Luyện giải đề 2016 môn Vật lý – GV: Lê Tiến Hà

Đồng hành cùng kỳ thi THPT Quốc Gia 2015 - 2016
Câu 41: Một số hạt nhân phóng xạ, trước khi chuyển về hạt nhân bền nó trải qua một số phóng xạ α, β và
kèm theo cả γ. Mỗi lần phóng xạ có một hạt nhân con sản phẩm. Tập hợp các hạt nhân mẹ và hạt nhân con
trong quá trình đó tạo thành một họ phóng xạ. Các hạt nhân nào sau đây chắc chắn không cùng một họ
phóng xạ ?
A. 228
B. 23090Th;218
C. 233
D. 219
Ra;212
Rn;211
U;22790Th;20983 Bi.
Po;206
Pb;20881Tl.
Pb;20781Tl.
Pb.
88
86
92
84
82
82
82
Câu 42: Cho hai nguồn sóng giao động cùng biên độ a, cùng pha, cách nhau 20. . Số điểm dao động với
biên độ a 3 trên đoạn thẳng nối hai nguồn sóng là

A. 10.
B. 20.
C. 40.
D. 80.
Câu 43: Đặt một hiệu điện thế không đổi vào anôt và catôt của một ống Cu-lí-giơ (ống tia X) thì cường độ
dòng điện chạy qua ống I = 32,5 mA, khi đó tốc độ cực đại của êlectron tới anôt là 2,8.107m/s. Bỏ qua
động năng ban đầu của êlectron khi bật ra khỏi catôt. Công suất trung bình của ống Cu-lít-giơ là
A. 145 W.
B. 72,4 W.
C. 18,5 W
D. 7246 W
Câu 44: Một chất phóng xạ A có chu kì bán rã T. Biết độ phóng xạ của A sau thời gian t = 48 ngày thì
giảm 16 lần. Chu kì bán rã của A là
A. 3 ngày.
B. 12 ngày.
C. 768 ngày.
D. 192 ngày.
Câu 45: Người ta truyền truyền tải điện từ một nhà máy điện có công suất không đổi đến một khu dân cư
bởi một đường dây cao thế U, đến khu dân cư thì phải dùng một máy hạ áp có hệ số hạ áp bằng 34 thì nhà
máy này đáp ứng được 85% nhu cầu sử dụng điện của khu dân cư đó. Để đáp ứng đủ nhu cầu sử dụng điện
thì nhà máy tăng áp của đường dây tải điện lên 2U. Để đảm bảo anh toàn thì cuối đường dây phải đặt máy
hạ áp có hệ số hạ áp là
A. 68.
B. 80.
C. 34.
D. 40.
Câu 46: Cho mạch điện gồm cuộn dây không thuần cảm nối tiếp với tụ điện C, cuộn dây có điện trở và độ
tự cảm L thỏa mãn điều kiện 2L > R2C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp U = 240 V có tần số thay đổi
được thì người ta thấy rằng: số chỉ Vôn kế hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại là 160 3 (V). Số chỉ vôn hai
đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại là bao nhiêu khi f thay đổi?

A. 352 V.
B. 240 V.
C. 480 V.
D. 320 V
Câu 47: Một đám khí Hydro đang được kích thích lên trạng thích cao nhất n. Người ta dùng máy quang
phổ để phân tích quang phổ của đám khí này thì thấy tỷ số giữa bước sóng lớn nhất và nhỏ nhất thu được là
128
. Số vạch phổ trên màn quan sát được là
3
A. 10.
B. 6.
C. 15.
D. 3.
Câu 48: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với năng lượng dao động 1J và lực đàn
hồi cực đại là 10N. I là đầu cố định của lò xo. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp điểm I chịu
tác dụng của lực kéo 5 3 N là 0,1s. Quãng đường dài nhất mà vật đi được trong 0,4s là
A. 84 cm.
B. 115 cm.
C. 64 cm.
D. 60 cm.
Câu 49: Hai nguồn âm nhỏ giống nhau phát ra âm thanh cùng pha, cùng biên độ và cùng tần số đặt tại hai
điểm A và B. Tai người ở một điểm N với AN = 2 m và BN = 1,625 m. Tốc độ truyền âm trong không khí
là 330 m/s. Bước sóng dài nhất để người đó không nghe được âm thanh từ hai nguồn phát ra là
A. 0,25 m.
B. 0,375 m.
C. 0,50 m.
D. 0,75 m.
Câu 50: Chiếu một bức xạ có bước sóng λ= 0,48 μm lên một tấm kim loại có công thoát A = 2,4.10-19J.
dùng màn chắn tách ra một chùm hẹp các êlectron quang điện và hướng chúng bay theo chiều véc tơ cường
độ điện trường có E = 1000 V/m. Quãng đường tối đa mà êlectron chuyển động được theo chiều véc tơ

cường độ điện trường là
A. 0,83 cm
B. 0,109 cm
C. 0,37 cm
D. 1,53 cm


Khoá học: Luyện giải đề 2016 môn Vật lý – GV: Lê Tiến Hà

Đồng hành cùng kỳ thi THPT Quốc Gia 2015 - 2016
ĐỀ SỐ CHỐT SỐ 1
1D

2C

3D

4B

5B

6C

7A

8D

9B

10B


11C

12C

13D

14B

15A

16B

17C

18B

19D

20A

21A

22B

23A

24B

25B


26A

27B

28A

29B

30B

31C

32B

33A

34D

35B

36D

37C

38A

39B

40C


41D

42D

43B

44B

45B

46A

47A

48D

49D

50B



×