TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ
CƠ ĐIỆN VÀ XÂY DỰNG BẮC NINH
KHOA: KINH TẾ - CNTT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THI HẾT MÔN
NGHỀ: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Môn thi: Kế toán đại cương - Thời gian làm bài: 90 phút
Lớp: TC42CT – Đề 02
A- PHẦN 1: LÝ THUYẾT (2 điểm)
Chọn đáp án đúng?
1.
Hạch toán kế toán cần sử dụng các loại thước đo:
a. Thước đo hiện vật
b. Thước đo lao động
c. Thước đo giá trị
d. Tất cả các thước đo trên
2.
Những yếu tố nào sau đây là yếu tố bắt buộc của bản chứng từ:
a. Tên chứng từ
b. Phương thức thanh toán
c. Thời gian lập bản chứng từ
d. Quy mô của nghiệp vụ
e. Cả (a,b,c và d)
f. Cả (a,c và d)
3.
Nghiệp vụ “Mua hàng hóa nhập kho, chưa thanh toán tiền cho người bán” sẽ làm
cho cho tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp thay đổi:
a. Tài sản tăng thêm, nguồn vốn chủ sở hữu giảm
b. Tài sản tăng thêm, nguồn vốn tăng
c. Tài sản tăng thêm, nợ phải trả tăng
d. Không đáp án nào đúng
4.
Nghiệp vụ nào sau đây phù hợp với định khoản kế toán Nợ TK phải trả người
bán/Có TK tiền gửi ngân hàng:
a. Đặt trước tiền hàng cho người bán bằng chuyển khoản
b. Trả nợ cho người bán bằng tiền gửi ngân hàng
c. Người bán trả lại tiền thừa bằng tiền gửi ngân hàng
d. a hoặc b
e. b hoặc c
5. Tài sản của doanh nghiệp là các nguồn lực:
a. Thuộc quyền sở hữu của doanh nghiệp
b. Thuộc quyền kiểm soát của doanh nghiệp
c. Gắn với lợi ích trong tương lai của doanh nghiệp
d. Có thể xác định được giá trị
e. Tất cả các điều kiên trên
B- PHẦN 2: BÀI TẬP (8 Điểm)
Bài 1: (3điểm) Tình hình tài sản của công ty (A) ngày 31/12/222X như sau: (Đvt: 1.000đ)
1. Nguyên liệu, vật liệu
10.000 12. Tiền mặt
30.000
2. Hàng hóa
100.000 13. Phải thu khác
5.000
3. Vay ngắn hạn
70.000 14. Phải trả cho người bán
30.000
4. Công cụ, dụng cụ
5.000
15. Tiền gửi ngân hàng
20.000
5. Quỹ đầu tư phát triển
10.000 16. Đầu tư chứng khoán ngắn hạn
10.000
6. Nguồn vốn đầu tư XDCB 30.000 17. Vay dài hạn
30.000
7. Tạm ứng
4.000
18. Thành phẩm
90.000
8. Phải thu khách hàng
16.000 19. Phải trả công nhân viên
5.000
9. Tài sản cố định hữu hình 300.000 20. Chi phí SXKD dở dang
50.000
10. Lợi nhuận chưa phân phối 15.000 21. Thuế và các khoản phải nộp NN
10.000
11. Nguồn vốn kinh doanh
470.000 22. Thế chấp, ký cược, ký quỹ ngắn hạn
10.000
23. Xây dựng cơ sở dở dang
20.000
Yêu cầu: Hãy phân loại tài sản, nguồn vốn và xác định tổng số?
Bài 2: (5 điểm)
I. Tài liệu
Tại doanh nghiệp A, tháng 4/N có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau (đơn vị: 1.000 đ):
1. DN được tài trợ 1 TSCĐHH đưa ngay vào hoạt động sản xuất kinh doanh trị giá 100.000
2. Vay ngắn hạn ngân hàng để trả nợ người bán (ngân hàng trả nợ trực tiếp cho người bán)
10.000
3. Người mua trả nợ cho DN qua ngân hàng 20.000
4. Chi tiền mặt trả lương cho CNV 5.000
5. Mua NVL nhập kho, chưa trả tiền cho người bán 23.100 trong đó thuế GTGT 2.100
6. Trích lợi nhuận lập quỹ đầu tư phát triển 10.000
7. Dùng tiền gửi ngân hàng nộp thuế cho NSNN 6.000
II. Yêu cầu
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên?
Lưu ý: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm, thí sinh không được sử dụng tài liệu khi làm bài
Khoa KT - CNTT
(Ký duyệt)
Giáo viên ra đề
(Ký, ghi rõ họ tên)
Doãn Phương Nhung
Nguyễn Thị Minh Tâm