Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Chương 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (943.82 KB, 14 trang )

CHƯƠNG 7. ĐƯỜNG TRẮC ĐỊA

Bài 1. Cho 𝑈 = {(𝑢, 𝑣)|𝑣 > 1} và giả sử 𝜎: 𝑈 → 𝑅 3 là mặt tham số hóa
chính quy với 𝐸 = 𝐺 = 𝑣 −2 và 𝐹 = 0
a. Xác định độ cong Gauss

K , như là một hàm theo

(𝑢, 𝑣).

b. Tính các ký hiệu Christoffel của 𝜎
c. Kiểm chứng rằng đường cong 𝜎 ∘ 𝜇 trong đó
𝜇 (𝑠) = (𝑎, 𝑒 𝑠 ) hay 𝜇 (𝑠) = (𝑎 + 𝑟𝑡𝑎𝑛ℎ𝑠,

𝑟
𝑐𝑜𝑠ℎ𝑠

)

có tốc độ đơn vị, và chứng minh rằng nó là một đường trắc địa. Ở đây 𝑎 𝜖 ℝ
và 𝑟 > 0 là các hằng số, và 𝑠được giả thiết là nằm trong một khoảng với
𝜇 (𝑠 ) ∈ 𝑈

Hãy phát thảo đường cong 𝜇 trong mặt phẳng tọa độ (𝑢, 𝑣) với

𝑎 = 𝑟 = 1.
1

Hướn dẫn: Sử dụng công thức:tanh2 𝑠 + (𝑐𝑜𝑠ℎ𝑠)2 = 1.
d. Giả sử thêm rằng mặt đã cho có các hệ số của dạng cơ bản thứ hai 𝑀 = 0
1



và 𝑁 = 𝑣 −2 (𝑣 2 − 1)2 . Xác định 𝐿 và các độ cong chính 𝑘1 , 𝑘2.
Giải

a) Tính độ cong Gauss
Công thức (11) trang 112
1|Page


𝐾=−

2√𝐸𝐺

=−



𝐺 ′𝑢

1



𝐸′𝑣

((
) +(
) )
√𝐸𝐺 𝑢
√𝐸𝐺 𝑣



(𝑣 −2 )′

1

(
)
2√𝑣 −2 . 𝑣 −2 √𝑣 −2 . 𝑣 −2 𝑣


=−

1
2.

1
𝑣2

(

−2(𝑣

−3 )

1
𝑣2

𝑣2
= − (−2𝑣 −1 )′𝑣 = −1.

2

)
𝑣

b) Tính các ký hiệu Christoffel
Áp dụng cho trường hợp đặc biệt, trong đó ta có tham số hóa trực giao, tức
là, trong đó 𝐹 = 0(giống thí dụ 6.3.2 trang 110).
𝒯 111 =

1
2𝐸

𝐸′𝑢 = 0 𝒯 112 = 𝒯 1 21 =

1
2𝐸

𝐸′𝑣 =

1
2𝑣 −2

𝒯 1 22 = −

1 ′
𝐺 =0
2𝐸 𝑢

𝒯 211 = −


1 ′
1
𝐸𝑣=
2𝐺
𝑣

𝒯 212 = 𝒯 2 21 =
𝒯 2 22 =

(𝑣 −2 )′ = −

1
𝑣

1
𝐺′ = 0
2𝐺 𝑢

1
1
𝐺′𝑣 = −
2𝐸
𝑣

c) Xét đường cong γ(s) = σ(μ(s)) = σ(a + rtanhs; r.

1
coshs


)

2|Page


𝑢 = 𝑎 + 𝑟𝑡𝑎𝑛ℎ𝑠
1
Khi đó: {
𝑣 = r.
coshs

𝑟
2𝑟𝑠𝑖𝑛ℎ𝑠
′′

𝑢
=

𝑠𝑠
cosh2 𝑠
cosh3 𝑠
⟹{
−𝑟𝑠𝑖𝑛ℎ𝑠
1
2. sinh2 𝑠
′′
𝑣′𝑠 =
⟹ 𝑣 𝑠𝑠 = −𝑟. (

)

cosh2 𝑠
𝑐𝑜𝑠ℎ 𝑠
cosh3 𝑠
𝑢′𝑠 =

* Mà theo công thức (1) trang 122
𝛾 ′ = 𝑢′ . 𝜎′𝑢 + 𝑣 ′ . 𝜎′𝑣 ⟹ ‖𝛾 ′ ‖2 = (𝑢′ )2 . ‖𝜎 ′ 𝑢 ‖2 + (𝑣 ′ )2 . ‖𝜎 ′ 𝑣 ‖2
1
𝑟2
𝑠𝑖𝑛ℎ2 𝑠
1
𝑟2
2
= 2(
+𝑟
) = 2.
𝑣 𝑐𝑜𝑠ℎ4 𝑠
𝑐𝑜𝑠ℎ4 𝑠
𝑣 𝑐𝑜𝑠ℎ2 𝑠
=

𝑟2
𝑟2

1
𝑐𝑜𝑠ℎ2 𝑠

. 𝑐𝑜𝑠ℎ2 𝑠

=1


⟹ ‖𝛾 ′ ‖ = 1 vậy đường cong 𝛾 = 𝜎 ∘ 𝜇 có tốc độ đơn vị.
* Theo định lý 7.1, ta có :

3|Page


kg
1

det( gij

1
) 2 ((u )'

'

(u)"(s)

1
11 (

1

(v)'

3

2)


Với

(s ))(u )'(s )(v )'(s ) 2 112 ( (s ))(u )'(s )(v )'(s )

1
22

( (s ))(v )'( s)( v)'( s)

(u )" 2 112 ( ( s))(u )'( s)(v)'( s)
2r sinh s
1 r
r sinh s
2
v cosh 2 s cosh 2 s
cosh 3 s
2r sinh s
1
r
r sinh s
2
r cosh 2 s cosh 2 s
cosh 3 s
cosh s
2r sinh s 2r sinh s
0
3
3
cosh s
cosh s

2

(v)"(s)

2

2
12 (

2
11(

(s))(u)'(s)(u)'(s)

(s))(u)'(s)(v)'(s)

2
22 (

(s))(v)'(s)(v)'( s)

4|Page


(v)"

2
11(

2

22 (

( s))(u )'( s)(u )'( s)
2

1
cosh s
r( 1
cosh s

2 sinh 3 s )
cosh s
2
2 sinh 3 s )
cosh s

r(

( s))(v)'( s)(v)'( s)

1
r
2
(
2 )
v cosh s

1
v


r sinh s
cosh 2 s

1
r
2
(
2 )
r
cosh s
cosh s
2
r
r sinh 2 s
r( 1
2 sinh 3 s )
cosh s
cosh 3 s
cosh 3 s
cosh s
r
r sinh 2 s
r
r sinh 2 s
2
cosh s
cosh 3 s
cosh 3 s
cosh 3 s
r

r sinh 2 s
r
3
cosh s
cosh s
cosh 3 s
r (1 sinh 2 s) r sinh 2 s r
cosh 3 s
0

Vậy đường cong
d) Xác định

L

1
r
cosh s

r sinh s
cosh 2 s

là đường trắc địa

và độ cong chính 1 ,  2

Theo định nghĩa 6.1 ta có
LN M 2
K
EG F 2


v2 v2

EG
L K
N

v 2 v2 1

1
1
2

v2 v2 1

Theo công thức trang 106

det

E F
F G

1

L
M

M
N


1 0
0 1

0

5|Page


2

v
0

det

1

1

0
v2

0

v2 v2 1

v2 v2 1

0


1
1
v4 v2
4
v
0

det

1

1 0
0 1

0
1
v

4

v2

1

1
0

0
1


0

0

0

v2 1

0
v2 1

0
1
1

2

v2 1
v2 1

Bài 2. Cho

U

E 1, F

0 và G 1 u 2 (xem thí dụ ở Bài tập 3.10).

ℝ2 và


:U

ℝ3 là mặt tham số hóa chính quy với

a. Xác định các ký hiệu Christoffel.
b. Chứng minh rằng

t

(t , v) là đường trắc định với mọi v .

c. Tìm độ cong trắc địa của đường cong t   (u, t ) với 𝑢 𝜖 ℝ
d. Kiểm chứng rằng  là hệ tọa độ trắc địa, và xác định độ cong Gauss theo
phương trình (6).
Giải

a) Xác định các kí hiệu Christoffel
6|Page


1
11

1 '
Eu
2E

0

2

11

1 '
Ev
2G

0

1
12

1
22

2
22

2
12

1
21

1 '
Ev
2E

0

1 '

Gu
2E

u

1 '
Gv
2E

0

2
21

1 '
Gu
2G

u
1 u2

b) Chứng minh

t
Ta có:

(t , v)

E 1 và Ev' 2Ft ' 0


Theo bổ đề 7.4 (trang126) ta được đường cong tọa độ

t

(t , v)



đường cong trắc địa tốc độ đơn vị.
c) Tìm độ cong trắc địa

7|Page


Độ cong trắc địa của đường cong t
1

g

Với

det( gi j ) 2 ((u1 )'

(t )

'(t )

u1 u

u1' 0


u2 t

u2' 1
det gij

Khi đó:

g

2
3

(u, t )

(u2 )' 1 )

1/2
1

'

3

Ta có:
E u, v

E u, t

1


F u, v

F u, t

0

G u, v

G u, t

1 u2

1/2

det gij

' t

Mà:

EG F

't u, t

G u, t

'

1/2


1 u2

' t

't u, t
't u, t

1/2

't u, t
2

1 u2

1 u2

8|Page


2

*

1

t

u1 ''t


j ,k 1

u '' t
u

t

1
22

u1 '' t

1

1
jk

uj ' t

uk ' t , i 1,2

t . u2 ' t . u2 ' t

u . t' t . t' t

1 u2

1/2

u


.

g

1 u2

3

u
1 u2

d) Kiểm chứng hệ tọa độ trắc địa, xác định độ cong Gauss
Ta có: E (u, v)

1 , F (u, v) 0

G(u, v) 1 u 2

G '(uo , v)

G(uo , v) 1
0

Theo định lí 7.4 ta có  là một hệ tọa độ trắc địa.
Độ cong Gauss

K

1

G

''

G

uu

1

u

1 u2

1 u2

'

u

9|Page


1 u

1

1 u2

1

1 u

không đổi,

:U

K

1 u2

1 u2

1 u2

Bài 3. Cho

u2

2

2

2

1

u2
2

1 u (1 u )


1 u

2

2

ℝ3 là hệ tọa độ trắc địa mà trong đó độ cong Gauss là

0.

Chứng minh rằng

G 1 và 

đẳng cự với một

mảnh của mặt phẳng.

(au b)2 , trong đó a và b là các hàm của

Hướng dẫn: Từ (6) suy ra G

v . Xác định a và

b

từ Định lý 7.4.
Giải


* Chứng minh G

K

1

1
( G )u' ' u
G

Ta có:

1
( G )u'' u
G

0

(K

( G )u'' u

0

( G )u'

0du

0)


a
10 | P a g e


( G)

(

a du

au b

G)

G

au

b

b) 2

(au

Gu' (a 2u 2 2abu b2 ) ' 2a 2u 2ab
Sử dụng định lý 7.4 Ta có

Gu (uo , v)
Gu' (uo , v)


1
0

(auo
2a 2uo

b) 2 1
2ab 0

b
a

1
0

* Xét sự đẳng cự:
- Ta có:

E

1, F

0 và G

1 (1)

- Ta có phương trình mặt phẳng có dạng

(u, v)


p

uq1

vq2

(theo thí dụ 3.4.1).
- Theo thí dụ 3.4.1 (Trang 56).

'u

q1,

'v

q2

Ta có:
E

q1

2

F

q1 .q2

G


q2

(1)

2

Đặt biệt, nếu q1, q2 là 2 cặp vector trực chuẩn, ta có E

G 1, F 0 (2)
11 | P a g e


- Từ (1) và (2), ta có:
E

E

F

F

G

G

Suy ra,  là đẳng cự với một mảnh trên mặt phẳng

:U

Bài 4. Cho


(t )

I

.

ℝ3 là hệ tọa độ trắc địa ngang với đường cong

J

(0, t ). Giả sử rằng độ cong Gauss là không đổi, K 1. Chứng

minh rằng



là đẳng cự với một mảnh trên mặt cầu đơn

suy ra G

(a cos u b sin u)2 trong đó a và b là các

G cos2 u



vị.
Hướng dẫn: Từ


(6)

hàm của v . Xác định

a

và b từ Định lý 7.4.
Giải

cos2 u

*Chứng Minh G

Thay K 1 vào (6) ta được:

1

1
G

''

G

uu

''

G


G

uu

''

G

uu

G 0

( )
Phương trình

( )

có phương trình đặc trưng là:

K2 1 0
K
K

0 i
0 i

12 | P a g e


G


a cos u b sin u

G (a cos u b sin u )2
Theo định lý 7.4, ta có

(a cos uo b sin uo )2 1
2(a cos u0 b sin u0 )( a sin u0 b cos u0 ) 0

Gu (uo , v) 1
Gu' (uo , v) 0

a2 1
ab 0

a 1
b 0

* Xét sự đẳng cự:
- Theo định lý 7.4 (trang 125) mặt  là một hệ tọa độ trắc địa ngang với 
ta có:

E


1, F

0

cos2 u


G

(1)

Ta có phương trình mặt cầu đơn vị theo thí dụ 1.2.2(trang 17).

(u, v) (cos u cos v,cos u sin v,sin u)
sin u cos v
sin u sin v
cos u

'u

'v

cos u sin v
cos u cos v
0

Theo thí dụ 3.4.3 (trang 56)ta có:

E

'u

G

'v


F

'u

2

1

2

cos 2 u
'v

(2)

0

Từ (1) và (2), ta có:
13 | P a g e


E

E

F

F

G


G

Suy ra,  là đẳng cự với một mảnh trên mặt cầu đơn vị  .

14 | P a g e



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×