Tải bản đầy đủ (.doc) (56 trang)

BÀI TẬP LỚN MÔN TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP 2: Công ty cổ phần bánh kẹo ABC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (347.37 KB, 56 trang )

\

BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI

BÀI TẬP LỚN
MÔN: TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP 2
Giáo viên hướng dẫn
Sinh viên thực hiện :

THS. NGUYỄN THỊ HỒNG NHUNG
VƯƠNG THỊ LÊ
NHUYỄN THỊ HẰNG 094

Lớp : TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG 2 –K8


Trường ĐH Công Nghiệp Hà Nội

Khoa Quản Lý Kinh Doanh

HÀ NỘI - 2016

Báo cáo thực hành

2


Trường ĐH Công Nghiệp Hà Nội

Khoa Quản Lý Kinh Doanh



MỤC LỤC
HOẠT ĐỘNG.............................................................................................................3
CHUYÊN ĐỀ 6-TỔNG HỢP VÀ ĐÁNH GIÁ DOANH NGHIỆP.......................49
Phần 1: Đánh giá về tình hình phải thu của công ty..............................................49
Phần 2: Mô tả về nguồn vốn của doanh nghiệp......................................................50

CHƯƠNG 1-GIỚI THIỆU CÔNG TY VÀ TÌNH HÌNH

HOẠT ĐỘNG
GIỚI THIỆU CÔNG TY VÀ TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG HIỆN TẠI
I.

Giới thiệu chung về công ty
1. Các thông tin cơ bản

Tên doanh nghiệp: Công ty cổ phần bánh kẹo ABC
Tên viết tắt tiếng Anh: ABCSC
Loại hình doanh nghiệp: Công ty cổ phần
Địa chỉ: số 23-24, Đường Hải Quân, phố Vườn Đào, phường Bãi Cháy, Thành phố Hạ Long, tỉnh
Quảng Ninh
Điện thoai: 033. 3357008 – 033.3357788 Fax: 033. 3357211
Mã số thuế: 5700379798
Tài khoản ngân hàng: 05101010002259

Báo cáo thực hành

3



Trường ĐH Công Nghiệp Hà Nội

Khoa Quản Lý Kinh Doanh

Vốn điều lệ: 90.000.000.000 đồng (chín mươi tỷ đồng)
Website:
Email:
2. Giới thiệu quá trình kinh doanh và đặc điểm sản phẩm của công ty cổ phần bánh kẹo ABC
Công ty cổ phần ABCSC thành lập ngày 15 tháng 02 năm 2009 sau khi hoàn thành các thủ tục
pháp lý. Số vốn điều lệ là 90 tỷ đồng, phát hành 9 triệu cổ phiếu thường với mệnh giá là 10.000 đồng/
cổ phiếu, giá phát hành là 11.100 đồng/ cổ phiếu với chi phí phát hành là 0,2% theo giá trị phát hành.
Tỷ lệ tăng trưởng cổ tức của công ty là 3% mỗi năm đến cuối 2013. Cổ tức chi trả cho cổ phiếu thường
năm 2013 là 1500 đồng/cổ phiếu. Năm 2014, do khó khăn tài chính nên công ty thực hiện chia 70% lợi
nhuận sau thuế cho các cổ phần thường, tăng trưởng kỳ vọng của cổ đông giai đoạn 2014-2016 dự
kiến là 2,5% .
Sản phẩm hiện nay của công ty gồm bốn loại: Thạch, bánh bông lan Sweet, kẹo Tactac, kẹo
tictic

Báo cáo thực hành

4


Trường ĐH Công Nghiệp Hà Nội
I.

Khoa Quản Lý Kinh Doanh

Tình hình vốn và sử dụng vốn của công ty tính đến 31/12/2014
(trích bảng cân đối kế toán tại ngày 31/12/2014 công ty cổ phần ABC)

CÔNG TY CỔ PHẦN ABC

Mẫu số B 01 –DN
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng bộ tài
chính)

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
(Tại ngày 31 tháng 12 năm 2014)
Đơn vị: đồng
TÀI SẢN
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN (100
=110+120=130+140+150)
I.

Tiền và các khoản tương đương tiền

Mã số

Số cuối năm

100

47.689.904,000

110

44.976.061.856

1. Tiền


111

2. Các khoản tương tiền

112

II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn

120

III. Các khoản phải thu ngắn hạn

130

1.537.290.000

1. Phải thu khách hàng

131

1.691.019.000

2. Trả trước cho người bán

132

IV. Hàng tồn kho

140


947.050.000

1. Hàng tồn kho

141

947.050.000

2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho

149

(...)

V. Tài sản ngắn hạn khác

150

229.502.135

1. Chi phí trả trước ngắn hạn

151

2. Thuế GTGT được khấu trừ

152

3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước


153

4. Tài sản ngắn hạn khác

158

Số đầu năm

299.502.135

B. TÀI SẢN DÀI HẠN (200 =210+220+240+250+260)
I. Các khoản phải thu dài hạn

Báo cáo thực hành

5


Trường ĐH Công Nghiệp Hà Nội
II. Tài sản cố định
1.

Tài sản cố định hữu hình

Khoa Quản Lý Kinh Doanh
220
221

51.967.596.000


- Nguyên giá

222

63.850.000.000

- Giá trị hao mòn lũy kế (*)

223

(11.882,404.000)

2.

Tài sản cố định thuê tài chính

224

0

3.

Tài sản cố định vô hình

227

28.062.500.000

- Nguyên giá


228

31.000.000.000

- Hao mòn lũy kế

229

(2.937.500.000)

TỔNG CỘNG TÀI SẢN

127.873.729.000

NGUỒN VỐN
A.

NỢ PHẢI TRẢ

300

I.

Nợ ngắn hạn

310

1. Vay và nợ ngắn hạn


311

800.000.000

2. Phải trả người bán

312

381.392.000

3. Người mua trả tiền trước

313

4. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước

314

6.285.723.667

5. Phải trả người lao động

315

306.613.333

II.

330


Nợ dài hạn

14.620.000.000

1. Phải trả dài hạn người bán

331

1.000.000.000

2. Vay và nợ dài hạn

334

6.000.000.000

3. Thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phải trả

335

B.

VỐN CHỦ SỞ HỮU (400=410+430)

400

I.

Vốn chủ sở hữu


410

113.100.000.000

1.

Vốn đầu tư của chủ sở hữu

411

90.000.000.000

2.

Thặng dư vốn cổ phần

3.

Quỹ đầu tư phát triển

Báo cáo thực hành

10.000.000.000
417

500.000.000

6



Trường ĐH Công Nghiệp Hà Nội

Khoa Quản Lý Kinh Doanh

4.

Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu

419

100.000.000

5.

Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

420

12.500.000.000

6.

Nguôn vốn xây dựng cơ bản

421

II.

Nguồn kinh phí và quỹ khác


430

1.

Quỹ khen thưởng, phúc lợi

431

2.

Nguồn kinh phí

432

3.

Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ

TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440=300+400)

Báo cáo thực hành

127.873.729.000

7


Trường ĐH Công Nghiệp Hà Nội

Khoa Quản Lý Kinh Doanh


Các thông tin có liên quan
a. Về tiền và các khoản tương đương tiền

b. Về các khoản nợ phải trả
…..
III. Tình hình hoạt động và năng lực sản xuất của công ty năm 2014
1. Để đảm bảo sản lượng tiêu thụ trong các tháng thì số ngày làm việc bình thường và số ngày tăng ca như sau:

Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng
12/2015
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12 1/2016
Số ngày SX bình
thường
Số ngày SX tăng ca

Báo cáo thực hành

27

4

26

17

27

24

25

26

27

27

26

27

26

27

26

6


5

6

3

3

5

4

4

1

3

2

3

5

8


Trường ĐH Công Nghiệp Hà Nội

Khoa Quản Lý Kinh Doanh


Tiêu thụ trong kỳ

SP

Giá
Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Thán Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng
bán/gói 1/2015
2
3
4
5
6
g7
8
9
10
11
12
1/2016 TỔNG

120,00
100,00
100,00
100,00
Thạch 20,000 50,000
0
110,000 50,000 55,000 50,000 40,000
0
120,000

0
70,000 80,000
0
945,000
Bánh

35,000

20,000 50,000 50,000 30,000 40,000 40,000 60,000 65,000 70,000 80,000 60,000 80,000 50,000 645,000

Tictic

40,000 10,000 20,000 30,000 20,000 10,000 12,000 15,000 30,000 30,000 35,000 20,000 20,000 25,000 252,000

Tactac 30,000 15,000 20,000 25,000 25,000 20,000 12,000 15,000 30,000 30,000 25,000 20,000 20,000 18,000 257,000
Tiêu thụ trong kì (sử dụng phương pháp tồn trước xuất trước, doanh nghiệp sản xuất sản phẩm theo năng suất lao động của nhân công,
với mỗi tháng 4 ngày nghỉ(chủ nhật), số ngày công tính theo số ngày của tháng, Nghỉ tết Nguyên Đán vào cuối tháng 2(7 ngày), ngày
Giỗ tổ Hùng Vương 1 ngày vào tháng 4 dương lịch, nghỉ Quốc tế lao động( 2 ngày), Nghỉ Tết dương lịch 1 ngày(1/1/N)). Do vào tháng
2, tháng 3 vào một số tháng khác như tháng 8, tháng 9, tháng 10 lượng tiêu thụ sản phẩm tăng lên nên cần sản xuất tăng ca để có thể đáp
ứng nhu càu tiêu thụ như dự báo Sau khi tín toán có số liệu sản xuất trong kỳ như sau.

Báo cáo thực hành

9


Trường ĐH Công Nghiệp Hà Nội

Khoa Quản Lý Kinh Doanh


 Sản xuất và tồn đầu/cuối kỳ của thạch

Chỉ tiêu
Tồn đầu kỳ

Tháng Tháng
1
2

Tháng
3

44,000 81,360 21,420

Tháng Tháng Tháng Tháng
4
5
6
7
1,510

Sản xuất trước tăng ca 70,980 46,410 73,710 65,520
Sản xuất sau tăng ca
Tiêu thụ trong kỳ
Dư cuối kỳ

87,360 60,060 90,090 73,710
50,000

120,00 110,00

50,000
0
0

81,360 21,420

Báo cáo thực hành

1,510

25,220

25,22
0
68,25
0
76,44
0
55,00
0
46,66
0

46,660 81,290

Tháng
8

Tháng
9


Tháng Tháng Tháng Tháng TỔNG
10
11
12
1/2016 SX NĂM

125,92 110,55
64,260 46,160 52,600 54,500
0
0

70,980 73,710 73,710 70,980 73,710 70,980 73,710 70,980
84,630 84,630 84,630 73,710 81,900 76,440 81,900 84,630
100,00 120,00 100,00
100,00
70,000 80,000
0
0
0
0
125,92 110,55
81,290
64,260 46,160 52,600 54,500 39,130
0
0
50,000 40,000

10



Trường ĐH Công Nghiệp Hà Nội

Khoa Quản Lý Kinh Doanh

 Sản xuất và tồn đầu/cuối lỳ của bánh Sweet
Chỉ tiêu
Tồn đầu kỳ
Sản xuất trước tăng ca
Sản xuất sau tăng ca
Tiêu thụ trong kỳ
Dư cuối kỳ

Tháng
1
100
49,140
60,480
20,000
40,580

Tháng
2
40,580
32,130
41,580
50,000
32,160

Tháng

3
32,160
51,030
62,370
50,000
44,530

Tháng
4
44,530
45,360
51,030
30,000
65,560

Tháng
5
65,560
47,250
52,920
40,000
78,480

Tháng
6
78,480
49,140
58,590
40,000
97,070


Tháng
7
97,070
51,030
58,590
60,000
95,660

Tháng Tháng Tháng
8
9
10
95,660 89,250 70,280
51,030 49,140 51,030
58,590 51,030 56,700
65,000 70,000 80,000
89,250 70,280 46,980

Tháng Tháng Tháng
11
12
1/2016
46,980 39,900 16,600
49,140 51,030 49,140
52,920 56,700 58,590
60,000 80,000 50,000
39,900 16,600 25,190

 Sản xuất và tồn đầu/cuối kỳ của Tic Tic

Chỉ tiêu
Tồn đầu kỳ
Sản xuất trước tăng ca
Sản xuất sau tăng ca
Tiêu thụ trong kỳ
Dư cuối kỳ

Báo cáo thực hành

Tháng
Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng
Tháng 2
1
3
4
5
6
7
8
9
10
35,32
100
16,020 13,840 10,570 12,440 25120 38,230 48,340 43,450
0
21,87
21,060 13,770 21,870 19,440 20,250 21,060 21,870 21,870 21,060
0
24,30
25,920 17,820 26,730 21,870 22,680 25,110 25,110 25,110 21,870

0
35,00
10,000 20,000 30,000 20,000 10,000 12,000 15,000 30,000 30,000
0
24,62
16,020 13,840 10,570 12,440 25,120 38,230 48,340 43450 35,320
0

11

Tháng Tháng Tháng
11
12
1/2016
24,620 27,300 31,600
21,060 21,870 21,060
22,680 24,300 25,110
20,000 20,000 25,000
27,300 31,600 31,710


Trường ĐH Công Nghiệp Hà Nội

Khoa Quản Lý Kinh Doanh

 Sản xuất và tồn đầu/cuối kỳ của Tac Tac
Chỉ tiêu

Tháng
1


Tháng
2

Tháng
3

Tháng
4

Tháng
5

Tháng
6

Tồn đầu kỳ

3,200

13,320 10,520

11,440

7,800 9,960

Tháng
7

Tháng

8

Tháng
9

Tháng
10

Tháng
11

Tháng Tháng
12
1/2015

22,360 31,840 26,320 17,840 16,600 18,840 22,600

Sản xuất trước tăng ca

20,800 13,600 21,600 19,200 20,000 20,800 21,600 21,600 20,800 21,600 20,800 21,600 20,800

Sản xuất sau tăng ca

25,120 17,200 25,920 21,360 22,160 24,400 24,480 24,480 21,520 23,760 22,240 23,760 24,400

Tiêu thụ trong kỳ

15,000 20,000 25,000 25,000 20,000 12,000 15,000 30,000 30,000 25,000 20,000 20,000 18,000

Dư cuối kỳ


13,320 10,520 11,440

7,800

9,960

22,360 31,840

Lưu ý:

Báo cáo thực hành

12

26,320 17,840

16,600 18,840 22,600 29,000


Trường ĐH Công Nghiệp Hà Nội

Khoa Quản Lý Kinh Doanh

Bột nhào dùng sản xuất bánh
Tháng

Lượng NVL thực tế mua
Số lượng
(kg)


Tháng 12/ 2014
Tháng 1/2015
Tháng 2
Tháng 3
Tháng 4
Tháng 5
Tháng 6
Tháng 7
Tháng 8
Tháng 9
Tháng 10
Tháng 11
Tháng 12
Tổng giá trị

Báo cáo thực hành

110000.000
65625.000
107471.591
83042.355
88700.695
98498.800
97608.064
97689.040
83931.678
95494.847
94443.650
94539.214

97968.026
1105012.96

Lượng NVL cần sản xuất cho tháng sau

Giá trị
(triệu đồng)

88.000
52.500
85.977
66.434
70.961
78.799
78.086
78.151
67.145
76.396
75.555
75.631
78.374
884.010

Số lượng
( kg)
0.000
100000.000
59659.091
97701.446
75493.050

80636.995
89544.364
88734.603
88808.218
76301.526
86813.498
85857.864
85944.740
1015495.39

13

Giá trị
(triệu đồng)
0.000
80.000
47.727
78.161
60.394
64.510
71.635
70.988
71.047
61.041
69.451
68.686
68.756
812.40

Dự trữ cuối tháng

Số lượng
(kg)

0.000
10000.000
5965.909
9770.145
7549.305
8063.700
8954.436
8873.460
8880.822
7630.153
8681.350
8585.786
8594.474
101549.54


Trường ĐH Công Nghiệp Hà Nội

Khoa Quản Lý Kinh Doanh

 Phụ liệu
Giá trị thực tế mua trong tháng
Giá trị cần sản xuất cho tháng sau
(tr.đ)
(tr.đ)
Dự trữ cuối tháng (tr.đ)
Thạch Bánh

Tictic Tactac Thạch Bánh
Tictic Tactac Thạch Bánh
Tictic Tactac
Tháng 12/ 2014
4.400
8.800
4.400
4.400
Tháng 1/2015
2.625
5.250
2.625
2.613
4.000
8.000
4.000
4.000
0.400
0.800 0.400
0.400
Tháng 2
4.263
8.525
3.988
4.266
2.750
5.500
0.000
2.739
0.275

0.550 0.000
0.274
Tháng 3
3.300
6.600
3.300
3.329
4.125
8.250
4.125
4.127
0.413
0.825 0.413
0.413
Tháng 4
3.513
7.363
3.513
3.541
3.375
6.750
3.375
3.401
0.338
0.675 0.338
0.340
Tháng 5
3.913
7.825
3.913

3.921
3.500
7.000
3.500
3.529
0.350
0.700 0.350
0.353
Tháng 6
3.875
7.750
3.875
3.899
3.875
7.750
3.875
3.885
0.388
0.775 0.388
0.389
Tháng 7
3.875
7.750
3.875
3.898
3.875
7.750
3.875
3.898
0.388

0.775 0.388
0.390
Tháng 8
3.325
6.650
3.325
3.380
3.875
7.750
3.875
3.898
0.388
0.775 0.388
0.390
Tháng 9
3.788
7.575
3.788
3.819
3.375
6.750
3.375
3.427
0.338
0.675 0.338
0.343
Tháng 10
3.475
6.950
3.475

3.517
3.750
7.500
3.750
3.783
0.375
0.750 0.375
0.378
Tháng 11
3.775
7.550
3.775
3.808
3.500
7.000
3.500
3.541
0.350
0.700 0.350
0.354
Tháng 12
3.888
7.775
3.888
3.896
3.750
7.500
3.750
3.783
0.375

0.750 0.375
0.378

Tháng

Tổng giá trị
mua năm
2015

48.01
3 96.363 47.738 48.287

Báo cáo thực hành

43.75
0

87.50
0

41.00
0

44.01
3

14

0.375


0.750

0.375

0.378


Trường ĐH Công Nghiệp Hà Nội

Khoa Quản Lý Kinh Doanh

 Nguyên liệu sản xuất thạch
Tháng

Lượng NVL thực tế mua
Số lượng
(kg)

Tháng 12/ 2014
Tháng 1/2015
Tháng 2
Tháng 3
Tháng 4
Tháng 5
Tháng 6
Tháng 7
Tháng 8
Tháng 9
Tháng 10
Tháng 11

Tháng 12

Tổng giá trị

Báo cáo thực hành

55000.000
37812.500
51718.750
42968.750
42968.750
49062.500
48906.250
48437.500
41562.500
46718.750
43906.250
46875.000
48906.250

604843.750

Giá trị
(triệu đồng)

110.000
75.625
103.438
85.938
85.938

98.125
97.813
96.875
83.125
93.438
87.813
93.750
97.813
1209.688

Lượng NVL cần sản xuất cho tháng sau Dự trữ cuối tháng Dự trữ tối thiểu
Số lượng
Số lượng
Giá trị
(kg)
kg
( kg)
(triệu đồng)

50000.000
34375.000
51562.500
42187.500
43750.000
48437.500
48437.500
48437.500
42187.500
46875.000
43750.000

46875.000

100.000
68.750
103.125
84.375
87.500
96.875
96.875
96.875
84.375
93.750
87.500
93.750

5000.000
3437.500
5156.250
4218.750
4375.000
4843.750
4843.750
4843.750
4218.750
4687.500
4375.000
4687.500

546875.000


1093.750

4687.500

15

5000.000
3437.500
5156.250
4218.750
4375.000
4843.750
4843.750
4843.750
4218.750
4687.500
4375.000
4687.500
4687.500


Trường ĐH Công Nghiệp Hà Nội

Khoa Quản Lý Kinh Doanh

 Hương liệu
Giá trị cần sản xuất cho tháng sau
(tr.đ)

Tháng


Giá trị thực tế mua trong tháng (tr.đ)

Tháng 12/ 2014
Tháng 1/2015
Tháng 2
Tháng 3
Tháng 4
Tháng 5
Tháng 6
Tháng 7
Tháng 8
Tháng 9
Tháng 10
Tháng 11
Tháng 12

Thạch Bánh
Tictic
Tactac Thạch
13.200 26.400 13.200 13.200
7.875 15.750
7.875
7.838 12.000
12.788 25.575 12.375 12.799
8.250
9.900 19.800
9.900
9.986 12.375
10.538 21.075 10.538 10.624 10.125

11.738 23.475 11.738 11.763 10.500
11.625 23.250 11.304 11.698 11.625
11.625 23.250 11.625 11.694 11.625
9.975 19.950
9.975 10.139 11.625
11.363 22.725 11.363 11.457 10.125
10.425 20.850 10.538 10.552 11.250
11.325 22.650 11.325 11.423 10.500
11.663 23.325 11.663 11.687 11.250
130.83 261.67 130.21 131.66 131.25
8
5
7
0
0

Tổng giá trị

Báo cáo thực hành

Bánh
24.000
16.500
24.750
20.250
21.000
23.250
23.250
23.250
20.250

22.500
21.000
22.500
262.50

16

Tictic
12.000
8.250
12.375
10.125
10.500
11.625
11.625
11.625
10.125
11.250
10.500
11.250
131.25
0

Tactac
12.000
8.217
12.382
10.204
10.586
11.656

11.694
11.694
10.280
11.350
10.624
11.350
132

Dự trữ cuối tháng (tr.đ)
Thạc Bán Ticti Tacta
h
h
c
c
1.200
0.825
1.238
1.013
1.050
1.163
1.163
1.163
1.013
1.125
1.050
1.125

2.400
1.650
2.475

2.025
2.100
2.325
2.325
2.325
2.025
2.250
2.100
2.250

1.200
0.825
1.238
1.013
1.050
1.163
1.163
1.163
1.013
1.125
1.050
1.125

1.200
0.822
1.238
1.020
1.059
1.166
1.169

1.169
1.028
1.135
1.062
1.135

1.125 2.250 1.125

1.135


Trường ĐH Công Nghiệp Hà Nội

Khoa Quản Lý Kinh Doanh

 Chất phụ gia
Tháng

Giá trị thực tế mua trong tháng (tr.đ)
Thạch

Tháng 12/
2014
Tháng
1/2015
Tháng 2
Tháng 3
Tháng 4
Tháng 5
Tháng 6

Tháng 7
Tháng 8
Tháng 9
Tháng 10
Tháng 11
Tháng 12

Tổng giá trị

Báo cáo thực hành

Bánh

Tictic

Tactac

Giá trị cần sản xuất cho tháng sau
Dự trữ cuối tháng (tr.đ)
(tr.đ)
Thạch Bánh
Tictic Tactac Thạch Bánh Tictic Tactac

1.760

3.520

1.760

1.760


1.050
1.705
1.320
1.405
1.565
1.550
1.550
1.330
1.515
1.390
1.510
1.555

2.100
3.410
2.640
2.810
3.130
3.100
3.100
2.660
3.030
2.780
3.020
3.110

1.050
1.705
1.320

1.405
1.565
1.550
1.550
1.330
1.515
1.390
1.510
1.555

1.045
1.706
1.331
1.417
1.568
1.560
1.559
1.352
1.528
1.407
1.523
1.558

1.600
1.100
1.650
1.350
1.400
1.550
1.550

1.550
1.350
1.500
1.400
1.500

3.200
2.200
3.300
2.700
2.800
3.100
3.100
3.100
2.700
3.000
2.800
3.000

1.600
1.100
1.650
1.350
1.400
1.550
1.550
1.550
1.350
1.500
1.400

1.500

1.600
1.096
1.651
1.361
1.411
1.554
1.559
1.559
1.371
1.513
1.417
1.513

0.160
0.110
0.165
0.135
0.140
0.155
0.155
0.155
0.135
0.150
0.140
0.150

0.320
0.220

0.330
0.270
0.280
0.310
0.310
0.310
0.270
0.300
0.280
0.300

0.160
0.110
0.165
0.135
0.140
0.155
0.155
0.155
0.135
0.150
0.140
0.150

0.160
0.110
0.165
0.136
0.141
0.155

0.156
0.156
0.137
0.151
0.142
0.151

17.445 34.890 17.445

17.55
5

17.50
0

35.00
0

17.50
0

17.60
5

0.150

0.300

0.150


0.151

17


Trường ĐH Công Nghiệp Hà Nội

Khoa Quản Lý Kinh Doanh

*Bơ dùng cho bánh
Tháng

Lượng NVL thực tế mua
Số lượng
(kg)

Tháng 12/ 2014
Tháng 1/2015
Tháng 2
Tháng 3
Tháng 4
Tháng 5
Tháng 6
Tháng 7
Tháng 8
Tháng 9
Tháng 10
Tháng 11
Tháng 12
Tổng giá trị


Báo cáo thực hành

110.000
65.625
106.563
82.500
87.813
97.813
96.875
96.875
83.125
94.688
86.875
94.375
97.188
1,090.313

Giá trị
(triệu đồng)

5.500
3.281
5.328
4.125
4.391
4.891
4.844
4.844
4.156

4.734
4.344
4.719
4.859
54.516

Lượng NVL cần sản xuất cho tháng sau
Số lượng
( kg)

Giá trị
(triệu đồng)

100.000
68.750
103.125
84.375
87.500
96.875
96.875
96.875
84.375
93.750
87.500
93.750
1,093.750

18

5.000

3.438
5.156
4.219
4.375
4.844
4.844
4.844
4.219
4.688
4.375
4.688
54.688

Dự trữ cuối tháng
Số lượng
(kg)

10.000
6.875
10.313
8.438
8.750
9.688
9.688
9.688
8.438
9.375
8.750
9.375
9.375



Trường ĐH Công Nghiệp Hà Nội

Khoa Quản Lý Kinh Doanh

 Sữa dùng cho bánh
Tháng

Lượng NVL thực tế mua
Số lượng
(lít)

Tháng 12/ 2014
Tháng 1/2015
Tháng 2
Tháng 3
Tháng 4
Tháng 5
Tháng 6
Tháng 7
Tháng 8
Tháng 9
Tháng 10
Tháng 11
Tháng 12

Tổng giá trị

Báo cáo thực hành


5,500.000
3,281.250
5,328.125
4,125.000
4,390.625
4,890.625
4,843.750
4,843.750
4,156.250
4,734.375
4,343.750
4,718.750
4,859.375

54,515.625

Giá trị
(triệu đồng)

110.000
65.625
106.563
82.500
87.813
97.813
96.875
96.875
83.125
94.688

86.875
94.375
97.188
1,090.313

Lượng NVL cần sản xuất cho tháng sau
Số lượng
(lít)

Giá trị
(triệu đồng)

Dự trữ cuối tháng
Số lượng
(lít)

5,000.000
3,437.500
5,156.250
4,218.750
4,375.000
4,843.750
4,843.750
4,843.750
4,218.750
4,687.500
4,375.000
4,687.500

100.000

68.750
103.125
84.375
87.500
96.875
96.875
96.875
84.375
93.750
87.500
93.750

500.000
343.750
515.625
421.875
437.500
484.375
484.375
484.375
421.875
468.750
437.500
468.750

54,687.500

1,093.750

9,770.145


19


Trường ĐH Công Nghiệp Hà Nội

Khoa Quản Lý Kinh Doanh

 Trứng dùng cho bánh
Tháng

Lượng NVL thực tế mua
Số lượng
(quả)

Tháng 12/ 2014
Tháng 1/2015
Tháng 2
Tháng 3
Tháng 4
Tháng 5
Tháng 6
Tháng 7
Tháng 8
Tháng 9
Tháng 10
Tháng 11
Tháng 12
Tổng giá trị


Báo cáo thực hành

22,000
13,125
21,313
16,500
17,563
19,563
19,375
19,375
16,625
18,938
17,375
18,875
19,438
218,063

Giá trị
(triệu đồng)

5.500
3.281
5.328
4.125
4.391
4.891
4.844
4.844
4.156
4.734

4.344
4.719
4.859
54.516

Lượng NVL cần sản xuất cho tháng sau
Số lượng
(quả)

Giá trị
(triệu đồng)

20,000
13,750
20,625
16,875
17,500
19,375
19,375
19,375
16,875
18,750
17,500
18,750
218,750

20

5.000
3.438

5.156
4.219
4.375
4.844
4.844
4.844
4.219
4.688
4.375
4.688
54.688

Dự trữ cuối tháng
Số lượng
(quả)

2,000
1,375
2,063
1,688
1,750
1,938
1,938
1,938
1,688
1,875
1,750
1,875
1,875



Trường ĐH Công Nghiệp Hà Nội

Khoa Quản Lý Kinh Doanh

 Đường chuyên dụng
Giá trị cần sản xuất cho tháng sau
Giá trị thực tế mua trong tháng (tr.đ)
(tr.đ)
Dự trữ cuối tháng (tr.đ)
Thạch
Bánh
Tictic
Tactac
Thạch
Bánh
Tictic
Tactac
Thạch Bánh Tictic Tactac
Tháng 12/ 2013
16.500
16.500
49.500
49.500
Tháng 1/2014
9.844
9.844
29.531
29.393
15.000

15.000
45.000
45.000 1.500 1.500 4.500
4.500
Tháng 2
15.984
15.984
47.953
47.995
10.313
10.313
30.938
30.812 1.031 1.031 3.094
3.081
Tháng 3
12.375
12.375
38.672
37.447
15.469
15.469
30.938
46.433 1.547 1.547 3.094
4.643
Tháng 4
13.172
13.172
39.516
39.841
12.656

12.656
37.969
38.264 1.266 1.266 3.797
3.826
Tháng 5
14.672
14.672
44.016
44.111
13.125
13.125
39.375
39.697 1.313 1.313 3.938
3.970
Tháng 6
14.531
14.531
43.594 191.685
14.531
14.531
43.594
43.710 1.453 1.453 4.359
4.371
Tháng 7
14.531
14.531
43.594
43.854
14.531
14.531

43.594
43.854 1.453 1.453 4.359
4.385
Tháng 8
12.469
12.469
37.406
38.021
14.531
14.531
43.594
43.854 1.453 1.453 4.359
4.385
Tháng 9
14.203
14.203
42.609
42.965
12.656
12.656
37.969
38.551 1.266 1.266 3.797
3.855
Tháng 10
13.031
13.031
39.094
39.568
14.063
14.063

42.188
42.564 1.406 1.406 4.219
4.256
Tháng 11
14.156
14.156
42.469
42.836
13.125
13.125
39.375
39.841 1.313 1.313 3.938
3.984
Tháng 12
14.578
14.578
43.734
43.825
14.063
14.063
42.188
42.564 1.406 1.406 4.219
4.256
Tháng

Tổng giá trị

163.54
7


Báo cáo thực hành

163.54
7 492.188

641.54
1

164.06
3

164.06
3

476.71
9

21

495.14
3

1.406 1.406 4.219

4.256


Trường ĐH Công Nghiệp Hà Nội

Khoa Quản Lý Kinh Doanh


 Mạch nha cho Tic tic
Tháng

Lượng NVL thực tế mua
Số lượng
(hộp)

Tháng 12/ 2014
Tháng 1/2015
Tháng 2
Tháng 3
Tháng 4
Tháng 5
Tháng 6
Tháng 7
Tháng 8
Tháng 9
Tháng 10
Tháng 11
Tháng 12

Tổng giá trị

Báo cáo thực hành

110
65.625
106.563
82.500

87.813
97.813
96.875
96.875
83.125
94.688
86.875
94.375
97.188

1,090.313

Giá trị
(triệu đồng)

176
105.000
170.500
132.000
140.500
156.500
155.000
155.000
133.000
151.500
139.000
151.000
155.500
1,744.500


Lượng NVL cần sản xuất cho
tháng sau
Dự trữ cuối tháng
Số lượng
Số lượng
Giá trị
(hộp)
(hộp)
(triệu đồng)

100.000
68.750
103.125
84.375
87.500
96.875
96.875
96.875
84.375
93.750
87.500
93.750

160.000
110.000
165.000
135.000
140.000
155.000
155.000

155.000
135.000
150.000
140.000
150.000

10.000
6.875
10.313
8.438
8.750
9.688
9.688
9.688
8.438
9.375
8.750
9.375

1,093.750

1,750.000

9.375

22

Dự trữ tối thiểu
(hộp)


10.000
6.875
10.313
8.438
8.750
9.688
9.688
9.688
8.438
9.375
8.750
9.375
9.375


Trường ĐH Công Nghiệp Hà Nội

Khoa Quản Lý Kinh Doanh

 Mạch nha cho tac tac
Tháng

Lượng NVL thực tế mua
Số lượng
(hộp)

Tháng 12/ 2013
Tháng 1/2014
Tháng 2
Tháng 3

Tháng 4
Tháng 5
Tháng 6
Tháng 7
Tháng 8
Tháng 9
Tháng 10
Tháng 11
Tháng 12

Tổng giá trị

143
84.914
138.653
108.182
115.096
127.433
126.729
126.688
109.838
124.121
114.309
123.748
126.605

1,426.315

Giá trị
(triệu đồng)


143
84.914
138.653
108.182
115.096
127.433
126.729
126.688
109.838
124.121
114.309
123.748
126.6051
1,426.315

Lượng NVL cần sản xuất cho
tháng sau
Số lượng
(hộp)

Giá trị
(triệu đồng)

Dự trữ cuối tháng Dự trữ tối thiểu
Số lượng
(hộp)

(hộp)


130.000
89.013
134.140
110.541
114.682
126.274
126.688
126.688
111.369
122.962
115.096
122.962

130.000
89.013
134.140
110.541
114.682
126.274
126.688
126.688
111.369
122.962
115.096
122.962

13.000
8.901
13.414
11.054

11.468
12.627
12.669
12.669
11.137
12.296
11.510
12.296

1,430.414

1,430.414

12.296

13.000
8.901
13.414
11.054
11.468
12.627
12.669
12.669
11.137
12.296
11.510
12.296
12.296

3. Chi phí khác (chưa bao gồm khấu hao và lãi vay và nguyên vật liệu chính)

3.1 Tiền lương (số thanh toán thực tế chưa bao gồm các khoản trích theo lương, để đơn giản chúng ta giả định các phụ cấp và thưởng
trong năm được bỏ qua)
a. Lương bộ phận quản lí hành chính

Báo cáo thực hành

23


Trường ĐH Công Nghiệp Hà Nội

Khoa Quản Lý Kinh Doanh

Trả bằng tiền mặt, trả hai lần: lương lần 1 trả …50%. vào giữa tháng phát sinh và lần hai trả 50%…… vào đầu sau tháng phát sinh một
tháng
Số
Số
thực tế Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng
Tháng Tháng
lượng
nhận
1
2
3
4
5
6
7
8
9

10
11
12
Giám đốc
1
15
15
15
15
15
15
15
15
15
15
15
15
15
Phó GĐ
1
12
12
12
12
12
12
12
12
12
12

12
12
12
Trọ lý GĐ
1
7
7
7
7
7
7
7
7
7
7
7
7
7
NV văn
phòng
2
5.5
11
11
11
11
11
11
11
11

11
11
11
11
NV kỹ thuật
2
7.5
15
15
15
15
15
15
15
15
15
15
15
15
NV tin học
2
6
12
12
12
12
12
12
12
12

12
12
12
12
Lao công
2
3
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
Bảo vệ
2
3.5
7
7
7
7
7
7
7
7

7
7
7
7
TỔNG
LƯƠNG
59.5
85
85
85
85
85
85
85
85
85
85
85
85
Chi phí
lương (bao
gồm các
20.40 20.40 20.40 20.40 20.40 20.40 20.40 20.40 20.40 20.400 20.400 20.400
khoản trích
24%
0
0
0
0
0

0
0
0
0
theo lương
mà DN phải
chịu)
Trả trong
tháng phát
52.70 52.70 52.70 52.70 52.70 52.70 52.70 52.70 52.70
sinh
0
0
0
0
0
0
0
0
0 52.700 52.700 52.700

Trả sau 1
tháng

Báo cáo thực hành

52.70
0

52.70

0

52.70
0

52.70
0

52.70
0

24

52.70
0

52.70
0

52.70
0

52.700 52.700 52.700


Trường ĐH Công Nghiệp Hà Nội

Khoa Quản Lý Kinh Doanh

b. Lương bộ phận bán hàng

Trả bằng tiền mặt, trả hai lần: lương lần 1 trả 80% vào giữa tháng phát sinh và lần hai trả 20% vào đầu sau tháng phát sinh một tháng
Số
thực
tế
nhận

SL
Giám sát BH
NV bán
hàng
NV thị
trường
Lái xe
TỔNG
LƯƠNG
CP lương
(bao gồm
các khoản
trích)
Trả trong
tháng phát
sinh
Trả sau 1
tháng

Tháng
2

Tháng 1


Tháng 3

Tháng 4

Tháng 5

Tháng 6

Tháng 7

Tháng 8

Tháng 9

Tháng 10

Tháng 11

Tháng 12

2

8

16

16

16


16

16

16

16

16

16

16

16

16

10

1%

255

555

590

360


350

324

395

637.5

695

695

490

580

2

5

10

10

10

10

10


10

10

10

10

10

10

10

2

5.5

11

11

11

11

11

11


11

11

11

11

11

11

292

592

627

397

387

361

432

24%

384.211


778.947

825.000

522.368

509.211

475.000

568.421

80%

307.37

623.16

660.00

417.89

407.37

380.00

76.84

155.79


165.00

104.47

101.84

20%

Báo cáo thực hành

732

732

527

617

887.500

963.158

963.158

693.421

811.842

454.74


710.00

770.53

770.53

554.74

649.47

95.00

113.68

177.50

192.63

192.63

138.68

25

674.5


×