\
BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
BÀI TẬP LỚN
MÔN: TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP 2
Giáo viên hướng dẫn
Sinh viên thực hiện :
THS. NGUYỄN THỊ HỒNG NHUNG
VƯƠNG THỊ LÊ
NHUYỄN THỊ HẰNG 094
Lớp : TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG 2 –K8
Trường ĐH Công Nghiệp Hà Nội
Khoa Quản Lý Kinh Doanh
HÀ NỘI - 2016
Báo cáo thực hành
2
Trường ĐH Công Nghiệp Hà Nội
Khoa Quản Lý Kinh Doanh
MỤC LỤC
HOẠT ĐỘNG.............................................................................................................3
CHUYÊN ĐỀ 6-TỔNG HỢP VÀ ĐÁNH GIÁ DOANH NGHIỆP.......................49
Phần 1: Đánh giá về tình hình phải thu của công ty..............................................49
Phần 2: Mô tả về nguồn vốn của doanh nghiệp......................................................50
CHƯƠNG 1-GIỚI THIỆU CÔNG TY VÀ TÌNH HÌNH
HOẠT ĐỘNG
GIỚI THIỆU CÔNG TY VÀ TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG HIỆN TẠI
I.
Giới thiệu chung về công ty
1. Các thông tin cơ bản
Tên doanh nghiệp: Công ty cổ phần bánh kẹo ABC
Tên viết tắt tiếng Anh: ABCSC
Loại hình doanh nghiệp: Công ty cổ phần
Địa chỉ: số 23-24, Đường Hải Quân, phố Vườn Đào, phường Bãi Cháy, Thành phố Hạ Long, tỉnh
Quảng Ninh
Điện thoai: 033. 3357008 – 033.3357788 Fax: 033. 3357211
Mã số thuế: 5700379798
Tài khoản ngân hàng: 05101010002259
Báo cáo thực hành
3
Trường ĐH Công Nghiệp Hà Nội
Khoa Quản Lý Kinh Doanh
Vốn điều lệ: 90.000.000.000 đồng (chín mươi tỷ đồng)
Website:
Email:
2. Giới thiệu quá trình kinh doanh và đặc điểm sản phẩm của công ty cổ phần bánh kẹo ABC
Công ty cổ phần ABCSC thành lập ngày 15 tháng 02 năm 2009 sau khi hoàn thành các thủ tục
pháp lý. Số vốn điều lệ là 90 tỷ đồng, phát hành 9 triệu cổ phiếu thường với mệnh giá là 10.000 đồng/
cổ phiếu, giá phát hành là 11.100 đồng/ cổ phiếu với chi phí phát hành là 0,2% theo giá trị phát hành.
Tỷ lệ tăng trưởng cổ tức của công ty là 3% mỗi năm đến cuối 2013. Cổ tức chi trả cho cổ phiếu thường
năm 2013 là 1500 đồng/cổ phiếu. Năm 2014, do khó khăn tài chính nên công ty thực hiện chia 70% lợi
nhuận sau thuế cho các cổ phần thường, tăng trưởng kỳ vọng của cổ đông giai đoạn 2014-2016 dự
kiến là 2,5% .
Sản phẩm hiện nay của công ty gồm bốn loại: Thạch, bánh bông lan Sweet, kẹo Tactac, kẹo
tictic
Báo cáo thực hành
4
Trường ĐH Công Nghiệp Hà Nội
I.
Khoa Quản Lý Kinh Doanh
Tình hình vốn và sử dụng vốn của công ty tính đến 31/12/2014
(trích bảng cân đối kế toán tại ngày 31/12/2014 công ty cổ phần ABC)
CÔNG TY CỔ PHẦN ABC
Mẫu số B 01 –DN
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng bộ tài
chính)
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
(Tại ngày 31 tháng 12 năm 2014)
Đơn vị: đồng
TÀI SẢN
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN (100
=110+120=130+140+150)
I.
Tiền và các khoản tương đương tiền
Mã số
Số cuối năm
100
47.689.904,000
110
44.976.061.856
1. Tiền
111
2. Các khoản tương tiền
112
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
120
III. Các khoản phải thu ngắn hạn
130
1.537.290.000
1. Phải thu khách hàng
131
1.691.019.000
2. Trả trước cho người bán
132
IV. Hàng tồn kho
140
947.050.000
1. Hàng tồn kho
141
947.050.000
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
149
(...)
V. Tài sản ngắn hạn khác
150
229.502.135
1. Chi phí trả trước ngắn hạn
151
2. Thuế GTGT được khấu trừ
152
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước
153
4. Tài sản ngắn hạn khác
158
Số đầu năm
299.502.135
B. TÀI SẢN DÀI HẠN (200 =210+220+240+250+260)
I. Các khoản phải thu dài hạn
Báo cáo thực hành
5
Trường ĐH Công Nghiệp Hà Nội
II. Tài sản cố định
1.
Tài sản cố định hữu hình
Khoa Quản Lý Kinh Doanh
220
221
51.967.596.000
- Nguyên giá
222
63.850.000.000
- Giá trị hao mòn lũy kế (*)
223
(11.882,404.000)
2.
Tài sản cố định thuê tài chính
224
0
3.
Tài sản cố định vô hình
227
28.062.500.000
- Nguyên giá
228
31.000.000.000
- Hao mòn lũy kế
229
(2.937.500.000)
TỔNG CỘNG TÀI SẢN
127.873.729.000
NGUỒN VỐN
A.
NỢ PHẢI TRẢ
300
I.
Nợ ngắn hạn
310
1. Vay và nợ ngắn hạn
311
800.000.000
2. Phải trả người bán
312
381.392.000
3. Người mua trả tiền trước
313
4. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
314
6.285.723.667
5. Phải trả người lao động
315
306.613.333
II.
330
Nợ dài hạn
14.620.000.000
1. Phải trả dài hạn người bán
331
1.000.000.000
2. Vay và nợ dài hạn
334
6.000.000.000
3. Thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phải trả
335
B.
VỐN CHỦ SỞ HỮU (400=410+430)
400
I.
Vốn chủ sở hữu
410
113.100.000.000
1.
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
411
90.000.000.000
2.
Thặng dư vốn cổ phần
3.
Quỹ đầu tư phát triển
Báo cáo thực hành
10.000.000.000
417
500.000.000
6
Trường ĐH Công Nghiệp Hà Nội
Khoa Quản Lý Kinh Doanh
4.
Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
419
100.000.000
5.
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
420
12.500.000.000
6.
Nguôn vốn xây dựng cơ bản
421
II.
Nguồn kinh phí và quỹ khác
430
1.
Quỹ khen thưởng, phúc lợi
431
2.
Nguồn kinh phí
432
3.
Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440=300+400)
Báo cáo thực hành
127.873.729.000
7
Trường ĐH Công Nghiệp Hà Nội
Khoa Quản Lý Kinh Doanh
Các thông tin có liên quan
a. Về tiền và các khoản tương đương tiền
…
b. Về các khoản nợ phải trả
…..
III. Tình hình hoạt động và năng lực sản xuất của công ty năm 2014
1. Để đảm bảo sản lượng tiêu thụ trong các tháng thì số ngày làm việc bình thường và số ngày tăng ca như sau:
Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng
12/2015
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12 1/2016
Số ngày SX bình
thường
Số ngày SX tăng ca
Báo cáo thực hành
27
4
26
17
27
24
25
26
27
27
26
27
26
27
26
6
5
6
3
3
5
4
4
1
3
2
3
5
8
Trường ĐH Công Nghiệp Hà Nội
Khoa Quản Lý Kinh Doanh
Tiêu thụ trong kỳ
SP
Giá
Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Thán Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng
bán/gói 1/2015
2
3
4
5
6
g7
8
9
10
11
12
1/2016 TỔNG
120,00
100,00
100,00
100,00
Thạch 20,000 50,000
0
110,000 50,000 55,000 50,000 40,000
0
120,000
0
70,000 80,000
0
945,000
Bánh
35,000
20,000 50,000 50,000 30,000 40,000 40,000 60,000 65,000 70,000 80,000 60,000 80,000 50,000 645,000
Tictic
40,000 10,000 20,000 30,000 20,000 10,000 12,000 15,000 30,000 30,000 35,000 20,000 20,000 25,000 252,000
Tactac 30,000 15,000 20,000 25,000 25,000 20,000 12,000 15,000 30,000 30,000 25,000 20,000 20,000 18,000 257,000
Tiêu thụ trong kì (sử dụng phương pháp tồn trước xuất trước, doanh nghiệp sản xuất sản phẩm theo năng suất lao động của nhân công,
với mỗi tháng 4 ngày nghỉ(chủ nhật), số ngày công tính theo số ngày của tháng, Nghỉ tết Nguyên Đán vào cuối tháng 2(7 ngày), ngày
Giỗ tổ Hùng Vương 1 ngày vào tháng 4 dương lịch, nghỉ Quốc tế lao động( 2 ngày), Nghỉ Tết dương lịch 1 ngày(1/1/N)). Do vào tháng
2, tháng 3 vào một số tháng khác như tháng 8, tháng 9, tháng 10 lượng tiêu thụ sản phẩm tăng lên nên cần sản xuất tăng ca để có thể đáp
ứng nhu càu tiêu thụ như dự báo Sau khi tín toán có số liệu sản xuất trong kỳ như sau.
Báo cáo thực hành
9
Trường ĐH Công Nghiệp Hà Nội
Khoa Quản Lý Kinh Doanh
Sản xuất và tồn đầu/cuối kỳ của thạch
Chỉ tiêu
Tồn đầu kỳ
Tháng Tháng
1
2
Tháng
3
44,000 81,360 21,420
Tháng Tháng Tháng Tháng
4
5
6
7
1,510
Sản xuất trước tăng ca 70,980 46,410 73,710 65,520
Sản xuất sau tăng ca
Tiêu thụ trong kỳ
Dư cuối kỳ
87,360 60,060 90,090 73,710
50,000
120,00 110,00
50,000
0
0
81,360 21,420
Báo cáo thực hành
1,510
25,220
25,22
0
68,25
0
76,44
0
55,00
0
46,66
0
46,660 81,290
Tháng
8
Tháng
9
Tháng Tháng Tháng Tháng TỔNG
10
11
12
1/2016 SX NĂM
125,92 110,55
64,260 46,160 52,600 54,500
0
0
70,980 73,710 73,710 70,980 73,710 70,980 73,710 70,980
84,630 84,630 84,630 73,710 81,900 76,440 81,900 84,630
100,00 120,00 100,00
100,00
70,000 80,000
0
0
0
0
125,92 110,55
81,290
64,260 46,160 52,600 54,500 39,130
0
0
50,000 40,000
10
Trường ĐH Công Nghiệp Hà Nội
Khoa Quản Lý Kinh Doanh
Sản xuất và tồn đầu/cuối lỳ của bánh Sweet
Chỉ tiêu
Tồn đầu kỳ
Sản xuất trước tăng ca
Sản xuất sau tăng ca
Tiêu thụ trong kỳ
Dư cuối kỳ
Tháng
1
100
49,140
60,480
20,000
40,580
Tháng
2
40,580
32,130
41,580
50,000
32,160
Tháng
3
32,160
51,030
62,370
50,000
44,530
Tháng
4
44,530
45,360
51,030
30,000
65,560
Tháng
5
65,560
47,250
52,920
40,000
78,480
Tháng
6
78,480
49,140
58,590
40,000
97,070
Tháng
7
97,070
51,030
58,590
60,000
95,660
Tháng Tháng Tháng
8
9
10
95,660 89,250 70,280
51,030 49,140 51,030
58,590 51,030 56,700
65,000 70,000 80,000
89,250 70,280 46,980
Tháng Tháng Tháng
11
12
1/2016
46,980 39,900 16,600
49,140 51,030 49,140
52,920 56,700 58,590
60,000 80,000 50,000
39,900 16,600 25,190
Sản xuất và tồn đầu/cuối kỳ của Tic Tic
Chỉ tiêu
Tồn đầu kỳ
Sản xuất trước tăng ca
Sản xuất sau tăng ca
Tiêu thụ trong kỳ
Dư cuối kỳ
Báo cáo thực hành
Tháng
Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng
Tháng 2
1
3
4
5
6
7
8
9
10
35,32
100
16,020 13,840 10,570 12,440 25120 38,230 48,340 43,450
0
21,87
21,060 13,770 21,870 19,440 20,250 21,060 21,870 21,870 21,060
0
24,30
25,920 17,820 26,730 21,870 22,680 25,110 25,110 25,110 21,870
0
35,00
10,000 20,000 30,000 20,000 10,000 12,000 15,000 30,000 30,000
0
24,62
16,020 13,840 10,570 12,440 25,120 38,230 48,340 43450 35,320
0
11
Tháng Tháng Tháng
11
12
1/2016
24,620 27,300 31,600
21,060 21,870 21,060
22,680 24,300 25,110
20,000 20,000 25,000
27,300 31,600 31,710
Trường ĐH Công Nghiệp Hà Nội
Khoa Quản Lý Kinh Doanh
Sản xuất và tồn đầu/cuối kỳ của Tac Tac
Chỉ tiêu
Tháng
1
Tháng
2
Tháng
3
Tháng
4
Tháng
5
Tháng
6
Tồn đầu kỳ
3,200
13,320 10,520
11,440
7,800 9,960
Tháng
7
Tháng
8
Tháng
9
Tháng
10
Tháng
11
Tháng Tháng
12
1/2015
22,360 31,840 26,320 17,840 16,600 18,840 22,600
Sản xuất trước tăng ca
20,800 13,600 21,600 19,200 20,000 20,800 21,600 21,600 20,800 21,600 20,800 21,600 20,800
Sản xuất sau tăng ca
25,120 17,200 25,920 21,360 22,160 24,400 24,480 24,480 21,520 23,760 22,240 23,760 24,400
Tiêu thụ trong kỳ
15,000 20,000 25,000 25,000 20,000 12,000 15,000 30,000 30,000 25,000 20,000 20,000 18,000
Dư cuối kỳ
13,320 10,520 11,440
7,800
9,960
22,360 31,840
Lưu ý:
Báo cáo thực hành
12
26,320 17,840
16,600 18,840 22,600 29,000
Trường ĐH Công Nghiệp Hà Nội
Khoa Quản Lý Kinh Doanh
Bột nhào dùng sản xuất bánh
Tháng
Lượng NVL thực tế mua
Số lượng
(kg)
Tháng 12/ 2014
Tháng 1/2015
Tháng 2
Tháng 3
Tháng 4
Tháng 5
Tháng 6
Tháng 7
Tháng 8
Tháng 9
Tháng 10
Tháng 11
Tháng 12
Tổng giá trị
Báo cáo thực hành
110000.000
65625.000
107471.591
83042.355
88700.695
98498.800
97608.064
97689.040
83931.678
95494.847
94443.650
94539.214
97968.026
1105012.96
Lượng NVL cần sản xuất cho tháng sau
Giá trị
(triệu đồng)
88.000
52.500
85.977
66.434
70.961
78.799
78.086
78.151
67.145
76.396
75.555
75.631
78.374
884.010
Số lượng
( kg)
0.000
100000.000
59659.091
97701.446
75493.050
80636.995
89544.364
88734.603
88808.218
76301.526
86813.498
85857.864
85944.740
1015495.39
13
Giá trị
(triệu đồng)
0.000
80.000
47.727
78.161
60.394
64.510
71.635
70.988
71.047
61.041
69.451
68.686
68.756
812.40
Dự trữ cuối tháng
Số lượng
(kg)
0.000
10000.000
5965.909
9770.145
7549.305
8063.700
8954.436
8873.460
8880.822
7630.153
8681.350
8585.786
8594.474
101549.54
Trường ĐH Công Nghiệp Hà Nội
Khoa Quản Lý Kinh Doanh
Phụ liệu
Giá trị thực tế mua trong tháng
Giá trị cần sản xuất cho tháng sau
(tr.đ)
(tr.đ)
Dự trữ cuối tháng (tr.đ)
Thạch Bánh
Tictic Tactac Thạch Bánh
Tictic Tactac Thạch Bánh
Tictic Tactac
Tháng 12/ 2014
4.400
8.800
4.400
4.400
Tháng 1/2015
2.625
5.250
2.625
2.613
4.000
8.000
4.000
4.000
0.400
0.800 0.400
0.400
Tháng 2
4.263
8.525
3.988
4.266
2.750
5.500
0.000
2.739
0.275
0.550 0.000
0.274
Tháng 3
3.300
6.600
3.300
3.329
4.125
8.250
4.125
4.127
0.413
0.825 0.413
0.413
Tháng 4
3.513
7.363
3.513
3.541
3.375
6.750
3.375
3.401
0.338
0.675 0.338
0.340
Tháng 5
3.913
7.825
3.913
3.921
3.500
7.000
3.500
3.529
0.350
0.700 0.350
0.353
Tháng 6
3.875
7.750
3.875
3.899
3.875
7.750
3.875
3.885
0.388
0.775 0.388
0.389
Tháng 7
3.875
7.750
3.875
3.898
3.875
7.750
3.875
3.898
0.388
0.775 0.388
0.390
Tháng 8
3.325
6.650
3.325
3.380
3.875
7.750
3.875
3.898
0.388
0.775 0.388
0.390
Tháng 9
3.788
7.575
3.788
3.819
3.375
6.750
3.375
3.427
0.338
0.675 0.338
0.343
Tháng 10
3.475
6.950
3.475
3.517
3.750
7.500
3.750
3.783
0.375
0.750 0.375
0.378
Tháng 11
3.775
7.550
3.775
3.808
3.500
7.000
3.500
3.541
0.350
0.700 0.350
0.354
Tháng 12
3.888
7.775
3.888
3.896
3.750
7.500
3.750
3.783
0.375
0.750 0.375
0.378
Tháng
Tổng giá trị
mua năm
2015
48.01
3 96.363 47.738 48.287
Báo cáo thực hành
43.75
0
87.50
0
41.00
0
44.01
3
14
0.375
0.750
0.375
0.378
Trường ĐH Công Nghiệp Hà Nội
Khoa Quản Lý Kinh Doanh
Nguyên liệu sản xuất thạch
Tháng
Lượng NVL thực tế mua
Số lượng
(kg)
Tháng 12/ 2014
Tháng 1/2015
Tháng 2
Tháng 3
Tháng 4
Tháng 5
Tháng 6
Tháng 7
Tháng 8
Tháng 9
Tháng 10
Tháng 11
Tháng 12
Tổng giá trị
Báo cáo thực hành
55000.000
37812.500
51718.750
42968.750
42968.750
49062.500
48906.250
48437.500
41562.500
46718.750
43906.250
46875.000
48906.250
604843.750
Giá trị
(triệu đồng)
110.000
75.625
103.438
85.938
85.938
98.125
97.813
96.875
83.125
93.438
87.813
93.750
97.813
1209.688
Lượng NVL cần sản xuất cho tháng sau Dự trữ cuối tháng Dự trữ tối thiểu
Số lượng
Số lượng
Giá trị
(kg)
kg
( kg)
(triệu đồng)
50000.000
34375.000
51562.500
42187.500
43750.000
48437.500
48437.500
48437.500
42187.500
46875.000
43750.000
46875.000
100.000
68.750
103.125
84.375
87.500
96.875
96.875
96.875
84.375
93.750
87.500
93.750
5000.000
3437.500
5156.250
4218.750
4375.000
4843.750
4843.750
4843.750
4218.750
4687.500
4375.000
4687.500
546875.000
1093.750
4687.500
15
5000.000
3437.500
5156.250
4218.750
4375.000
4843.750
4843.750
4843.750
4218.750
4687.500
4375.000
4687.500
4687.500
Trường ĐH Công Nghiệp Hà Nội
Khoa Quản Lý Kinh Doanh
Hương liệu
Giá trị cần sản xuất cho tháng sau
(tr.đ)
Tháng
Giá trị thực tế mua trong tháng (tr.đ)
Tháng 12/ 2014
Tháng 1/2015
Tháng 2
Tháng 3
Tháng 4
Tháng 5
Tháng 6
Tháng 7
Tháng 8
Tháng 9
Tháng 10
Tháng 11
Tháng 12
Thạch Bánh
Tictic
Tactac Thạch
13.200 26.400 13.200 13.200
7.875 15.750
7.875
7.838 12.000
12.788 25.575 12.375 12.799
8.250
9.900 19.800
9.900
9.986 12.375
10.538 21.075 10.538 10.624 10.125
11.738 23.475 11.738 11.763 10.500
11.625 23.250 11.304 11.698 11.625
11.625 23.250 11.625 11.694 11.625
9.975 19.950
9.975 10.139 11.625
11.363 22.725 11.363 11.457 10.125
10.425 20.850 10.538 10.552 11.250
11.325 22.650 11.325 11.423 10.500
11.663 23.325 11.663 11.687 11.250
130.83 261.67 130.21 131.66 131.25
8
5
7
0
0
Tổng giá trị
Báo cáo thực hành
Bánh
24.000
16.500
24.750
20.250
21.000
23.250
23.250
23.250
20.250
22.500
21.000
22.500
262.50
16
Tictic
12.000
8.250
12.375
10.125
10.500
11.625
11.625
11.625
10.125
11.250
10.500
11.250
131.25
0
Tactac
12.000
8.217
12.382
10.204
10.586
11.656
11.694
11.694
10.280
11.350
10.624
11.350
132
Dự trữ cuối tháng (tr.đ)
Thạc Bán Ticti Tacta
h
h
c
c
1.200
0.825
1.238
1.013
1.050
1.163
1.163
1.163
1.013
1.125
1.050
1.125
2.400
1.650
2.475
2.025
2.100
2.325
2.325
2.325
2.025
2.250
2.100
2.250
1.200
0.825
1.238
1.013
1.050
1.163
1.163
1.163
1.013
1.125
1.050
1.125
1.200
0.822
1.238
1.020
1.059
1.166
1.169
1.169
1.028
1.135
1.062
1.135
1.125 2.250 1.125
1.135
Trường ĐH Công Nghiệp Hà Nội
Khoa Quản Lý Kinh Doanh
Chất phụ gia
Tháng
Giá trị thực tế mua trong tháng (tr.đ)
Thạch
Tháng 12/
2014
Tháng
1/2015
Tháng 2
Tháng 3
Tháng 4
Tháng 5
Tháng 6
Tháng 7
Tháng 8
Tháng 9
Tháng 10
Tháng 11
Tháng 12
Tổng giá trị
Báo cáo thực hành
Bánh
Tictic
Tactac
Giá trị cần sản xuất cho tháng sau
Dự trữ cuối tháng (tr.đ)
(tr.đ)
Thạch Bánh
Tictic Tactac Thạch Bánh Tictic Tactac
1.760
3.520
1.760
1.760
1.050
1.705
1.320
1.405
1.565
1.550
1.550
1.330
1.515
1.390
1.510
1.555
2.100
3.410
2.640
2.810
3.130
3.100
3.100
2.660
3.030
2.780
3.020
3.110
1.050
1.705
1.320
1.405
1.565
1.550
1.550
1.330
1.515
1.390
1.510
1.555
1.045
1.706
1.331
1.417
1.568
1.560
1.559
1.352
1.528
1.407
1.523
1.558
1.600
1.100
1.650
1.350
1.400
1.550
1.550
1.550
1.350
1.500
1.400
1.500
3.200
2.200
3.300
2.700
2.800
3.100
3.100
3.100
2.700
3.000
2.800
3.000
1.600
1.100
1.650
1.350
1.400
1.550
1.550
1.550
1.350
1.500
1.400
1.500
1.600
1.096
1.651
1.361
1.411
1.554
1.559
1.559
1.371
1.513
1.417
1.513
0.160
0.110
0.165
0.135
0.140
0.155
0.155
0.155
0.135
0.150
0.140
0.150
0.320
0.220
0.330
0.270
0.280
0.310
0.310
0.310
0.270
0.300
0.280
0.300
0.160
0.110
0.165
0.135
0.140
0.155
0.155
0.155
0.135
0.150
0.140
0.150
0.160
0.110
0.165
0.136
0.141
0.155
0.156
0.156
0.137
0.151
0.142
0.151
17.445 34.890 17.445
17.55
5
17.50
0
35.00
0
17.50
0
17.60
5
0.150
0.300
0.150
0.151
17
Trường ĐH Công Nghiệp Hà Nội
Khoa Quản Lý Kinh Doanh
*Bơ dùng cho bánh
Tháng
Lượng NVL thực tế mua
Số lượng
(kg)
Tháng 12/ 2014
Tháng 1/2015
Tháng 2
Tháng 3
Tháng 4
Tháng 5
Tháng 6
Tháng 7
Tháng 8
Tháng 9
Tháng 10
Tháng 11
Tháng 12
Tổng giá trị
Báo cáo thực hành
110.000
65.625
106.563
82.500
87.813
97.813
96.875
96.875
83.125
94.688
86.875
94.375
97.188
1,090.313
Giá trị
(triệu đồng)
5.500
3.281
5.328
4.125
4.391
4.891
4.844
4.844
4.156
4.734
4.344
4.719
4.859
54.516
Lượng NVL cần sản xuất cho tháng sau
Số lượng
( kg)
Giá trị
(triệu đồng)
100.000
68.750
103.125
84.375
87.500
96.875
96.875
96.875
84.375
93.750
87.500
93.750
1,093.750
18
5.000
3.438
5.156
4.219
4.375
4.844
4.844
4.844
4.219
4.688
4.375
4.688
54.688
Dự trữ cuối tháng
Số lượng
(kg)
10.000
6.875
10.313
8.438
8.750
9.688
9.688
9.688
8.438
9.375
8.750
9.375
9.375
Trường ĐH Công Nghiệp Hà Nội
Khoa Quản Lý Kinh Doanh
Sữa dùng cho bánh
Tháng
Lượng NVL thực tế mua
Số lượng
(lít)
Tháng 12/ 2014
Tháng 1/2015
Tháng 2
Tháng 3
Tháng 4
Tháng 5
Tháng 6
Tháng 7
Tháng 8
Tháng 9
Tháng 10
Tháng 11
Tháng 12
Tổng giá trị
Báo cáo thực hành
5,500.000
3,281.250
5,328.125
4,125.000
4,390.625
4,890.625
4,843.750
4,843.750
4,156.250
4,734.375
4,343.750
4,718.750
4,859.375
54,515.625
Giá trị
(triệu đồng)
110.000
65.625
106.563
82.500
87.813
97.813
96.875
96.875
83.125
94.688
86.875
94.375
97.188
1,090.313
Lượng NVL cần sản xuất cho tháng sau
Số lượng
(lít)
Giá trị
(triệu đồng)
Dự trữ cuối tháng
Số lượng
(lít)
5,000.000
3,437.500
5,156.250
4,218.750
4,375.000
4,843.750
4,843.750
4,843.750
4,218.750
4,687.500
4,375.000
4,687.500
100.000
68.750
103.125
84.375
87.500
96.875
96.875
96.875
84.375
93.750
87.500
93.750
500.000
343.750
515.625
421.875
437.500
484.375
484.375
484.375
421.875
468.750
437.500
468.750
54,687.500
1,093.750
9,770.145
19
Trường ĐH Công Nghiệp Hà Nội
Khoa Quản Lý Kinh Doanh
Trứng dùng cho bánh
Tháng
Lượng NVL thực tế mua
Số lượng
(quả)
Tháng 12/ 2014
Tháng 1/2015
Tháng 2
Tháng 3
Tháng 4
Tháng 5
Tháng 6
Tháng 7
Tháng 8
Tháng 9
Tháng 10
Tháng 11
Tháng 12
Tổng giá trị
Báo cáo thực hành
22,000
13,125
21,313
16,500
17,563
19,563
19,375
19,375
16,625
18,938
17,375
18,875
19,438
218,063
Giá trị
(triệu đồng)
5.500
3.281
5.328
4.125
4.391
4.891
4.844
4.844
4.156
4.734
4.344
4.719
4.859
54.516
Lượng NVL cần sản xuất cho tháng sau
Số lượng
(quả)
Giá trị
(triệu đồng)
20,000
13,750
20,625
16,875
17,500
19,375
19,375
19,375
16,875
18,750
17,500
18,750
218,750
20
5.000
3.438
5.156
4.219
4.375
4.844
4.844
4.844
4.219
4.688
4.375
4.688
54.688
Dự trữ cuối tháng
Số lượng
(quả)
2,000
1,375
2,063
1,688
1,750
1,938
1,938
1,938
1,688
1,875
1,750
1,875
1,875
Trường ĐH Công Nghiệp Hà Nội
Khoa Quản Lý Kinh Doanh
Đường chuyên dụng
Giá trị cần sản xuất cho tháng sau
Giá trị thực tế mua trong tháng (tr.đ)
(tr.đ)
Dự trữ cuối tháng (tr.đ)
Thạch
Bánh
Tictic
Tactac
Thạch
Bánh
Tictic
Tactac
Thạch Bánh Tictic Tactac
Tháng 12/ 2013
16.500
16.500
49.500
49.500
Tháng 1/2014
9.844
9.844
29.531
29.393
15.000
15.000
45.000
45.000 1.500 1.500 4.500
4.500
Tháng 2
15.984
15.984
47.953
47.995
10.313
10.313
30.938
30.812 1.031 1.031 3.094
3.081
Tháng 3
12.375
12.375
38.672
37.447
15.469
15.469
30.938
46.433 1.547 1.547 3.094
4.643
Tháng 4
13.172
13.172
39.516
39.841
12.656
12.656
37.969
38.264 1.266 1.266 3.797
3.826
Tháng 5
14.672
14.672
44.016
44.111
13.125
13.125
39.375
39.697 1.313 1.313 3.938
3.970
Tháng 6
14.531
14.531
43.594 191.685
14.531
14.531
43.594
43.710 1.453 1.453 4.359
4.371
Tháng 7
14.531
14.531
43.594
43.854
14.531
14.531
43.594
43.854 1.453 1.453 4.359
4.385
Tháng 8
12.469
12.469
37.406
38.021
14.531
14.531
43.594
43.854 1.453 1.453 4.359
4.385
Tháng 9
14.203
14.203
42.609
42.965
12.656
12.656
37.969
38.551 1.266 1.266 3.797
3.855
Tháng 10
13.031
13.031
39.094
39.568
14.063
14.063
42.188
42.564 1.406 1.406 4.219
4.256
Tháng 11
14.156
14.156
42.469
42.836
13.125
13.125
39.375
39.841 1.313 1.313 3.938
3.984
Tháng 12
14.578
14.578
43.734
43.825
14.063
14.063
42.188
42.564 1.406 1.406 4.219
4.256
Tháng
Tổng giá trị
163.54
7
Báo cáo thực hành
163.54
7 492.188
641.54
1
164.06
3
164.06
3
476.71
9
21
495.14
3
1.406 1.406 4.219
4.256
Trường ĐH Công Nghiệp Hà Nội
Khoa Quản Lý Kinh Doanh
Mạch nha cho Tic tic
Tháng
Lượng NVL thực tế mua
Số lượng
(hộp)
Tháng 12/ 2014
Tháng 1/2015
Tháng 2
Tháng 3
Tháng 4
Tháng 5
Tháng 6
Tháng 7
Tháng 8
Tháng 9
Tháng 10
Tháng 11
Tháng 12
Tổng giá trị
Báo cáo thực hành
110
65.625
106.563
82.500
87.813
97.813
96.875
96.875
83.125
94.688
86.875
94.375
97.188
1,090.313
Giá trị
(triệu đồng)
176
105.000
170.500
132.000
140.500
156.500
155.000
155.000
133.000
151.500
139.000
151.000
155.500
1,744.500
Lượng NVL cần sản xuất cho
tháng sau
Dự trữ cuối tháng
Số lượng
Số lượng
Giá trị
(hộp)
(hộp)
(triệu đồng)
100.000
68.750
103.125
84.375
87.500
96.875
96.875
96.875
84.375
93.750
87.500
93.750
160.000
110.000
165.000
135.000
140.000
155.000
155.000
155.000
135.000
150.000
140.000
150.000
10.000
6.875
10.313
8.438
8.750
9.688
9.688
9.688
8.438
9.375
8.750
9.375
1,093.750
1,750.000
9.375
22
Dự trữ tối thiểu
(hộp)
10.000
6.875
10.313
8.438
8.750
9.688
9.688
9.688
8.438
9.375
8.750
9.375
9.375
Trường ĐH Công Nghiệp Hà Nội
Khoa Quản Lý Kinh Doanh
Mạch nha cho tac tac
Tháng
Lượng NVL thực tế mua
Số lượng
(hộp)
Tháng 12/ 2013
Tháng 1/2014
Tháng 2
Tháng 3
Tháng 4
Tháng 5
Tháng 6
Tháng 7
Tháng 8
Tháng 9
Tháng 10
Tháng 11
Tháng 12
Tổng giá trị
143
84.914
138.653
108.182
115.096
127.433
126.729
126.688
109.838
124.121
114.309
123.748
126.605
1,426.315
Giá trị
(triệu đồng)
143
84.914
138.653
108.182
115.096
127.433
126.729
126.688
109.838
124.121
114.309
123.748
126.6051
1,426.315
Lượng NVL cần sản xuất cho
tháng sau
Số lượng
(hộp)
Giá trị
(triệu đồng)
Dự trữ cuối tháng Dự trữ tối thiểu
Số lượng
(hộp)
(hộp)
130.000
89.013
134.140
110.541
114.682
126.274
126.688
126.688
111.369
122.962
115.096
122.962
130.000
89.013
134.140
110.541
114.682
126.274
126.688
126.688
111.369
122.962
115.096
122.962
13.000
8.901
13.414
11.054
11.468
12.627
12.669
12.669
11.137
12.296
11.510
12.296
1,430.414
1,430.414
12.296
13.000
8.901
13.414
11.054
11.468
12.627
12.669
12.669
11.137
12.296
11.510
12.296
12.296
3. Chi phí khác (chưa bao gồm khấu hao và lãi vay và nguyên vật liệu chính)
3.1 Tiền lương (số thanh toán thực tế chưa bao gồm các khoản trích theo lương, để đơn giản chúng ta giả định các phụ cấp và thưởng
trong năm được bỏ qua)
a. Lương bộ phận quản lí hành chính
Báo cáo thực hành
23
Trường ĐH Công Nghiệp Hà Nội
Khoa Quản Lý Kinh Doanh
Trả bằng tiền mặt, trả hai lần: lương lần 1 trả …50%. vào giữa tháng phát sinh và lần hai trả 50%…… vào đầu sau tháng phát sinh một
tháng
Số
Số
thực tế Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng
Tháng Tháng
lượng
nhận
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Giám đốc
1
15
15
15
15
15
15
15
15
15
15
15
15
15
Phó GĐ
1
12
12
12
12
12
12
12
12
12
12
12
12
12
Trọ lý GĐ
1
7
7
7
7
7
7
7
7
7
7
7
7
7
NV văn
phòng
2
5.5
11
11
11
11
11
11
11
11
11
11
11
11
NV kỹ thuật
2
7.5
15
15
15
15
15
15
15
15
15
15
15
15
NV tin học
2
6
12
12
12
12
12
12
12
12
12
12
12
12
Lao công
2
3
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
Bảo vệ
2
3.5
7
7
7
7
7
7
7
7
7
7
7
7
TỔNG
LƯƠNG
59.5
85
85
85
85
85
85
85
85
85
85
85
85
Chi phí
lương (bao
gồm các
20.40 20.40 20.40 20.40 20.40 20.40 20.40 20.40 20.40 20.400 20.400 20.400
khoản trích
24%
0
0
0
0
0
0
0
0
0
theo lương
mà DN phải
chịu)
Trả trong
tháng phát
52.70 52.70 52.70 52.70 52.70 52.70 52.70 52.70 52.70
sinh
0
0
0
0
0
0
0
0
0 52.700 52.700 52.700
Trả sau 1
tháng
Báo cáo thực hành
52.70
0
52.70
0
52.70
0
52.70
0
52.70
0
24
52.70
0
52.70
0
52.70
0
52.700 52.700 52.700
Trường ĐH Công Nghiệp Hà Nội
Khoa Quản Lý Kinh Doanh
b. Lương bộ phận bán hàng
Trả bằng tiền mặt, trả hai lần: lương lần 1 trả 80% vào giữa tháng phát sinh và lần hai trả 20% vào đầu sau tháng phát sinh một tháng
Số
thực
tế
nhận
SL
Giám sát BH
NV bán
hàng
NV thị
trường
Lái xe
TỔNG
LƯƠNG
CP lương
(bao gồm
các khoản
trích)
Trả trong
tháng phát
sinh
Trả sau 1
tháng
Tháng
2
Tháng 1
Tháng 3
Tháng 4
Tháng 5
Tháng 6
Tháng 7
Tháng 8
Tháng 9
Tháng 10
Tháng 11
Tháng 12
2
8
16
16
16
16
16
16
16
16
16
16
16
16
10
1%
255
555
590
360
350
324
395
637.5
695
695
490
580
2
5
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
2
5.5
11
11
11
11
11
11
11
11
11
11
11
11
292
592
627
397
387
361
432
24%
384.211
778.947
825.000
522.368
509.211
475.000
568.421
80%
307.37
623.16
660.00
417.89
407.37
380.00
76.84
155.79
165.00
104.47
101.84
20%
Báo cáo thực hành
732
732
527
617
887.500
963.158
963.158
693.421
811.842
454.74
710.00
770.53
770.53
554.74
649.47
95.00
113.68
177.50
192.63
192.63
138.68
25
674.5