Bộ đề thi học kì II khối 10 năm học 2015-2016
Lời nói đầu:
Bộ đề thi khối 10 năm học 2015-2016 được tổng hợp từ các bộ đề của các giáo viên dạy Vật lý của
trường. Cấu trúc đề thi gồm 2 phần:
Phần trắc nghiệm : 20 câu (5 điểm)
Phần tự luận: 2 câu (5 điểm)
Đây là những bộ đề được tuyển chọn kỹ mục đích luyện tập cho các em học sinh có điểm trung bình
dưới 5.0 để rèn luyện
Page 1
Bộ đề thi học kì II khối 10 năm học 2015-2016
SỞ GD – ĐT AN GIANG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II KHỐI LỚP 10
TRƯỜNG THPT
NĂM HỌC 2015 – 2016
Môn: Vật lý
Thời gian: 25 phút; 20 câu trắc nghiệm
(Thí sinh làm trên giấy thi. Đề thi có 2 trang)
Phần trắc nghiệm
Mã đề: 132
Họ và tên:……………………………….Lớp:………… Số báo danh:………………….
Câu 1: Theo nguyên lý II nhiệt động lực học thì :
A. Nhiệt không thể tự truyền từ một vật sang vật lạnh hơn
B. Động cơ nhiệt có thể chuyển hóa phần nhiệt lượng nhận được thành công cơ học.
C. Quá trình truyền nhiệt là quá trình thuận nghịch
D. Nhiệt không thể tự truyền từ một vật sang vật nóng hơn
Câu 2: Nhiệt độ tuyệt đối được tính bằng công thức
A. T0C - 273
B. t0C + 273
C. t0C - 273
D. T0C + 273
Câu 3: Động năng của một vật khối lượng m, chuyển động với vận tốc v là :
2
A. Wd = mv .
2
B. Wd = 2mv .
C. Wd =
1
mv
2
D. Wd =
1 2
mv .
2
Câu 4: Người ta cung cấp cho khí trong một xilanh nằm ngang nhiệt lượng 3 J. Khí nở ra đẩy pit-tông đi một
đoạn 5cm với một lực có độ lớn là 20N. Độ biến thiên nội năng của khí là :
A. 1J.
B. 4 J.
C. 1,5J.
D. 2J.
Câu 5: Một thanh kim loại bằng nhôm có chiều dài là 2m ở 25 0C. Khi nhiệt độ của môi trường tăng lên 750C
thì chiều dài của thanh nhôm sẽ là: (cho hệ số nở dài của nhôm là 24.10-6 K-1)
A. 0,0036m
B. 2,0036m
C. 0,0024m
D. 2,0024m
Câu 6: : Độ nở dài ∆l của vật rắn (hình trụ đồng chất) được xác định theo công thức:
A. ∆l = l − l0 = l0 ∆t .
B. ∆l = l − l0 = αl0 ∆t .
C. ∆l = l − l0 = αl0t .
D. ∆l = l − l0 = αl0 .
Câu 7: Một lượng khí ở 00 C có thể tích là 2 lít, nếu áp suất khí không đổi thì thể tích ở 2730 C là :
A. 4 lít.
B. 5 lít.
C. 6 lít.
D. 3 lít.
Câu 8: Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào không phù hợp với định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ốt?
Page 2
Bộ đề thi học kì II khối 10 năm học 2015-2016
A. p ~
1
V
B. p1V1 = p 2V2
C. V ~
1
p
D. V ~ p
Câu 9: Phương trình nào sau đây là phương trình trạng thái của khí lí tưởng ?
A.
VT
= hằng số.
p
B.
Vp
= hằng số.
T
C.
p
= hằng số.
TV
D.
pT
= hằng số.
V
Câu 10: Chất rắn kết tinh có
A. Cấu trúc đa tinh thể và nhiệt độ nóng chảy không xác định.
B. Không có cấu trúc tinh thể và nhiệt độ nóng chảy xác định
C. Cấu trúc tinh thể và nhiệt độ nóng chảy xác định
D. Cấu trúc tinh thể và nhiệt độ nóng chảy không xác định
Câu 11: Ở 70C áp suất của một khối khí bằng 0,897 atm. Khi áp suất khối khí này tăng đến 1,75 atm thì nhiệt
độ của khối khí này bằng bao nhiêu, coi thể tích khí không đổi:
A. 2730C
B. 2730K
C. 2800C
D. 2800K
Câu 12: Một vật có khối lượng 0,5 kg chuyển động đều với vận tốc 10 m/s, tính động năng của vật đó:
A. 2,5J
B. 25J
C. 7,5J
D. 5J
Câu 13: Một vật có khối lượng 2kg, có động năng 16 J. Khi đó vận tốc của vật là:
A. 10 m/s.
B. 16 m/s.
C. 4 m/s.
D. 7,5 m/s.
Câu 14: Một vật khối lượng m, đặt ở độ cao z so với mặt đất trong trọng trường của Trái Đất thì thế năng trọng
trường của vật được xác định theo công thức:
A. Wt = mg .
B. Wt =
1
mgz .
2
C. Wt = mg .
D. Wt = mgz
Câu 15: Một vật khối lượng 1,0 kg có thế năng 1,0 J đối với mặt đất. Lấy g = 9,8 m/s2. Khi đó, vật ở độ cao:
A. 9,8 m.
B. 1,0 m.
C. 0,102 m.
D. 32 m.
Câu 16: Khi một vật chuyển động trong trọng trường thì cơ năng của vật được xác định theo công thức:
A. W =
1 2 1
mv + k .∆l
2
2
B. W =
1
mv + mgz .
2
C. W =
1 2
mv + mgz .
2
D. W =
1 2 1
mv + k (∆l ) 2 .
2
2
Câu 17: Từ điểm M có độ cao so với mặt đất là 0,8 m thả rơi không vận tốc đầu. Biết khối lượng của vật bằng
0,5 kg, lấy g = 10 m/s2, mốc thế năng tại mặt đất. Khi đó thế năng của vật bằng :
A. 4 J
B. 1 J
C. 8 J
D. 5 J
Câu 18: Một thanh dầm cầu bằng sắt có độ dài là 10m khi nhiệt độ ngoài trời là 10 0C. Khi nhiệt độ ngoài trời là
400C thì độ dài của thanh dầm cầu sẽ là bao nhiêu? Biết hệ số nở dài của sắt là 12.10-6K.
Page 3
Bộ đề thi học kì II khối 10 năm học 2015-2016
A. 10,0036 m.
B. 10,36 m.
C. 1,3 mm.
D. 4,8 mm.
Câu 19: Một lượng khí có thể tích 7m3 ở áp suất 1at. Người ta nén khí đẳng nhiệt tới áp suất 3,5at. Khi đó, thể
tích của lượng khí này là
A. 0,5m3.
B. 5m3.
C. 2m3.
D. 0,2m3.
Câu 20: Người ta truyền cho khí trong xilanh nhiệt lượng 90J. Khí nở ra thực hiện công 70J đẩy pittông lên. Độ
biến thiên nội năng của khí là :
A. 40J.
B. 20J.
C. 30J.
----------- HẾT ----------
Page 4
D. 50J.
Bộ đề thi học kì II khối 10 năm học 2015-2016
SỞ GD – ĐT AN GIANG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II KHỐI LỚP 10
TRƯỜNG THPT
NĂM HỌC 2015 – 2016
Môn: Vật lý
Phần tự luận
Thời gian: 20 phút
(Thí sinh làm trên giấy thi. Đề thi có 2 câu)
Họ và tên:……………………………….Lớp:………… Số báo danh:………………….
Câu 1: (2đ) Một khối khí có thể tích 50 lít, áp suất 105Pa, ở nhiệt độ 270C.
a. Tính thể tích của khối khí khi nhiệt độ lên 370C, áp suất là 2.105Pa.
b. Nén khối khí trên với nhiệt độ không đổi cho đến khi thể tích khối khí là 10 lít, tính áp suất của khối khí
khi đó?
Câu 2: (3đ) Một lò xo có độ cứng 50N/m được đặt nằm ngang, gắn vào đầu lò xo một vật có khối lượng 0,5 kg,
kéo dãn lò xo một đoạn 10cm buông ra cho hệ chuyển động. Tính:
a. Cơ năng đàn hồi của lò xo.
b. Vận tốc cực đại của vật.
c. Vận tốc của vật tại vị trí động năng bằng thế năng.
Page 5
Bộ đề thi học kì II khối 10 năm học 2015-2016
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2015 – 2016.
MÔN: VẬT LÝ. KHỐI 1O CƠ BẢN.
---o0o--I. Phần trắc nghiệm(các mã đề)
Đáp án mã đề 132
Đáp án mã đề 209
Đáp án mã đề 357
Đáp án mã đề 485
1
D
1
D
1
D
1
C
2
B
2
B
2
C
2
A
3
D
3
C
3
B
3
C
4
D
4
A
4
D
4
A
5
D
5
D
5
A
5
D
6
B
6
A
6
A
6
C
7
A
7
D
7
B
7
B
8
D
8
B
8
C
8
B
9
B
9
C
9
D
9
A
10
C
10
A
10
B
10
A
11
A
11
D
11
A
11
C
12
B
12
B
12
C
12
B
13
C
13
D
13
B
13
B
14
D
14
A
14
A
14
D
15
C
15
B
15
D
15
D
16
C
16
A
16
D
16
D
17
A
17
A
17
A
17
D
18
A
18
B
18
C
18
B
19
C
19
C
19
B
19
A
20
B
20
C
20
D
20
A
Hướng dẫn giải bài tập trắc nghiệm MÃ ĐÊ 132:
Câu 4: Áp dụng công thức A= F.s tính công A = 1J. Áp dụng nguyên lí I NĐLH tính ∆U = A + Q = 2 J
Câu 5: Áp dụng công thức tính độ nở dài ∆l = α l0 ∆t = 0, 0024 , tính chiều dài l = l0 + ∆l = 2.0024m
Page 6
Bộ đề thi học kì II khối 10 năm học 2015-2016
Câu 7: Áp dụng quá trình đẳng tích
Câu 11: Áp dụng định luật Sac lơ:
V1 V2
= => V2 = 4lit .
T1 T2
p1 p2
=
=> T2 = 546 K => t2 = 2730 C
T1 T2
1
2
2
Câu 12: Áp dụng công thức tính động năng Wd = mv = 25 J
1
2
Câu 13: Áp dụng công thức tính động năng Wd = mv 2 => v = 4m / s
Câu 15: Áp dụng công thức tính thế năng Wt = mgz => z = 0.102m
Câu 17: Áp dụng công thức tính thế năng Wt = mgz = 4 J
Câu 18: Áp dụng công thức tính độ nở dài ∆l = α l0 ∆t = 0, 0036m , tính chiều dài l = l0 + ∆l = 10.0036m
Câu 19: Áp dụng định luật Bôi lơ- Ma ri ốt: p1V1 = p2V2 => V2 = 2m3
Câu 20: Áp dụng nguyên lí I NĐLH tính ∆U = A + Q = 20 J
II. Tự Luận
BÀI
Câu
ĐIỂM
Phương trình trạng thái khí lí tưởng:
a
1
b
2
a
p1V1 p2V2
=
T1
T2
0,5
105.50 2.105.V2
=
300
310
0,25
V2 = 25,83lit
0,25
Định luật Boyle – Mariotte: p1V1 = p3V3
0,5
50.105 = p3 .10
0,25
p 2 = 5.10 5 ( Pa )
0,25
1
2
Cơ năng: W = Wt max = k ∆l 2
1
W = .50.(0.1) 2
2
Page 7
0,5
0,25
Bộ đề thi học kì II khối 10 năm học 2015-2016
W = 0, 25 J
0,25
1
2
b
2
Áp dụng ĐLBT cơ năng: W = Wd max = mvmax
0,5
1
2
0, 25 = .0,5.vmax
2
0,25
vmax = 1m / s
0,25
1
2
c
Vị trí động năng bằng thế năng: W = Wđ + Wt = 2Wd = 2. .mv 2
0,5
1
0, 25 = 2. .0,5.v 2
2
0,25
v=
2
( m / s)
2
Lưu ý:- Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho tròn số điểm.
- Thiếu đơn vị trừ 0,25 điểm cho mỗi câu bài tập.
Page 8
0,25
Bộ đề thi học kì II khối 10 năm học 2015-2016
SỞ GD – ĐT AN GIANG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II KHỐI LỚP 10
TRƯỜNG THPT
NĂM HỌC 2015 – 2016
Môn: Vật Lí
Thời gian: 25 phút; 20 câu trắc nghiệm
(Thí sinh làm trên giấy thi. Đề thi có 02 trang)
Phần trắc nghiệm
Mã đề: 180
Họ và tên:……………………………….Lớp:………… Số báo danh:………………….
Câu 1: Một vật có khối lượng m = 2kg, có động năng 16J, lấy g =10m/s 2, vật đó có vận tốc là bao
nhiêu:
A. 8m/s
B. 4m/s
C. 0,4m/s
D. 32m/s
Câu 2: Một vật khối lượng m = 1kg có thế năng 1J đối với mặt đất. Lấy g = 9,8 m/s². Khi đó, vật ở độ
cao là
A. 0,102 m.
B. 1,0 m.
C. 32 m.
D. 9,8 m.
Câu 3: Công thức nào sau đây là công thức tổng quát của nguyên lý I nhiệt động lực học?
A. ΔU = A.
B. A = Q.
C. ΔU = A + Q.
D. ΔU = Q.
Câu 4: Quá trình đẳng nhiệt là quá trình biến đổi trạng thái trong đó có một thông số không thay đổi
là?
A. thể tích.
B. nhiệt độ cencius
C. Nhiệt độ tuyệt đối D. Áp suất
Câu 5: Dưới áp suất 105Pa một lượng khí có thể tích là 10lít. Nếu nhiệt độ được giữ không đổi và áp
suất tăng lên 1,25.105Pa thì thể tích của lượng khí này là:
A. V2 = 10 lít.
B. V2 = 7 lít.
C. V2 = 9 lít.
D. V2 = 8 lít.
Câu 6: Một bình kín chứa khí ôxi ở nhiệt độ 27 0C và áp suất 105Pa. Nếu đem bình phơi nắng ở nhiệt
độ 1770C thì áp suất trong bình sẽ là:
A. 1,5.105 Pa.
B. 3.105 Pa.
C. 2,5.105 Pa.
D. 2. 105 Pa.
Câu 7: Một vật được ném thẳng đứng từ dưới lên, trong quá trình chuyển động của vật thì
A. Động năng giảm, thế năng giảm.
B. Động năng tăng, thế năng tăng.
C. Động năng tăng, thế năng giảm.
D. Động năng giảm, thế năng tăng.
Page 9
Bộ đề thi học kì II khối 10 năm học 2015-2016
Câu 8: Người ta thực hiện công 120J để nén khí trong một xilanh. Biết khí truyền ra môi trường xung
quanh nhiệt lượng 20J độ biến thiên nội năng của khí là :
A. -100J.
B. 80J.
C. 100J.
D. 140J.
Câu 9: Đặc tính nào sau đây không phải của chất rắn đơn tính thể
A. tính đẳng hướng
B. tính dị hướng
C. chỉ có 1 cấu trúc tính thể
D. nhiệt độ nóng chảy xác định
Câu 10: Một thước thép ở 200C có độ dài 1m, hệ số nở dài của thép là α = 11.10-6 K-1. Khi nhiệt độ
tăng đến 400C, thước thép này dài thêm là:
A. 2,4mm.
B. 0,22mm.
C. 4,2mm.
D. 3,2mm.
Câu 11: Biểu thức nào sau đây không đúng cho quá trình đẳng áp của một khối khí?
A.
V
= hằng số.
T
B.
V1 V2
=
T1 T2
C. V1T2 = V2T1.
D.
V1 T2
=
V2 T1
Câu 12: Phát biểu nào sao đây là đúng với nội dung định luật Bôilơ-Mariốt ?
A. Trong quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí nhất định áp suất tỉ lệ thuận với thể tích.
B. Trong quá trình đẳng áp, nhiệt độ không đổi, tích của áp suất và thể tích của một khối lượng khí
xác định là một hằng số.
C. Trong quá trình đẳng tích, ở nhiệt độ không đổi, tích của áp suất và thể tích của một lượng khí
xác định là một hằng số.
D. Trong quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí nhất định áp suất tỉ lệ nghịch với thể tích.
Câu 13: Động năng là đại lượng được xác định bằng :
A. tích khối lượng và bình phương một nửa vận tốc.
B. tich khối lượng và bình phương vận tốc.
C. nửa tích khối lượng và bình phương vận tốc.
D. nửa tích khối lượng và vận tốc.
Câu 14: Một lượng khí ở 00 C có áp suất là 1,50.105Pa nếu thể tích khí không đổi thì áp suất ở 2730C
là :
A. p2 = 4.105 Pa.
B. p2 = 3.105 Pa.
C. p2 = 105. Pa.
D. p2 = 2.105 Pa.
Câu 15: Một vật nặng 15kg đặt ở độ cao 4m so với mặt đất, biết gia tốc rơi tự do g = 10m/s 2. Tính thế
năng trọng trường của vật
A. 150J
B. 60J
C. 600J
D. 40J
Câu 16: Độ nở dài ∆l của vật rắn (hình trụ đồng chất) được xác định theo công thức:
Page 10
Bộ đề thi học kì II khối 10 năm học 2015-2016
A. ∆l = l − l0 = αl0 .
B. ∆l = l − l0 = αl0 ∆t .
C. ∆l = l − l0 = αl0t .
D. ∆l = l − l0 = l0 ∆t .
Câu 17: Một thanh thép ở 00C có độ dài 500 mm. Tìm chiều dài thanh ở 20 0C. Biết hệ số nở dài của
thép là 12.10- 6 K- 1
A. 500,12mm
B. 500,12m
C. 512m
D. 512mm
Câu 18: Một vật khối lượng m, đặt ở độ cao z so với mặt đất trong trọng trường của Trái Đất thì thế
năng trọng trường của vật được xác định theo công thức:
A. Wt = mgz
1
2
C. Wt = mg .
B. Wt = mgz .
D. Wt = mg .
Câu 19: Người ta truyền cho khí trong xilanh nhiệt lượng 100J. Khí nở ra thực hiện công 70J đẩy
pittông lên. Độ biến thiên nội năng của khí là :
A. -170J.
B. 30J.
C. -30J.
D. 170J.
Câu 20: Một vật có khối lượng là 2kg chuyển động với vận tốc 15m/s. Tính động năng của vật
A. 15(J)
B. 30(J)
C. 450(J)
D. 225(J)
----------------------------------------------
----------- HẾT ---------Phần tự luận
Họ và tên:……………………………….Lớp:………… Số báo danh:………………….
Câu 1 (2 điểm): Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế được 40 cm 3 khí ôxi ở áp suất 750 mmHg
và nhiệt độ 300K.
a.) Khi áp suất là 1500 mmHg, nhiệt độ 150K thì thể tích của lượng khí khi đó là :
b.) Giữ nguyên thể tích của lượng khí trên là 40 cm 3 và khi nhiệt độ của lượng khí trên là 450K thì áp
suất của khí ôxi khi đó là
Câu 2 (3 điểm): Một lò xo có độ cứng 150N/m, một đầu được giữ cố định, đầu còn lại được mốc vào
một vật có khối lượng 0,5kg. Người ta tác dụng một lực làm lò xo giãn ra một đoạn 5cm.
a.) Tính cơ năng của vật tại vị trí lò xo giãn.
b.) Tính vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng.
c.) Ở độ giãn nào thì động năng bằng 1,5 lần thế năng.
---Hết---
Page 11
Bộ đề thi học kì II khối 10 năm học 2015-2016
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2015 – 2016.
MÔN: VẬT LÝ. KHỐI 10 CƠ BẢN.
---o0o--I. Phần trắc nghiệm (các mã đề)
Đáp án mã đề 180 Đáp án mã đề 269 Đáp án mã đề 316 Đáp án mã đề 451
1
B
1
A
1
A
1
B
2
A
2
D
2
C
2
C
3
C
3
D
3
D
3
B
4
C
4
B
4
A
4
A
5
D
5
B
5
A
5
B
6
A
6
A
6
D
6
C
7
D
7
D
7
D
7
B
8
C
8
C
8
B
8
A
9
A
9
D
9
A
9
C
10
B
10
A
10
C
10
C
11
D
11
B
11
B
11
A
12
D
12
C
12
A
12
D
13
C
13
A
13
B
13
C
14
B
14
B
14
C
14
D
15
C
15
C
15
D
15
A
16
B
16
D
16
B
16
B
17
A
17
B
17
B
17
D
18
A
18
C
18
C
18
D
19
B
19
C
19
C
19
D
20
D
20
A
20
D
20
A
Hướng dẫn giải mã đề 180
Câu 1: v =
2W
2.16
=
= 4(m / s) chọn B
m
2
Page 12
Bộ đề thi học kì II khối 10 năm học 2015-2016
Câu 2: z =
Wt
1
=
= 0,102(m) chọn A
mg 1.9,8
Câu 3: C ; Câu 4: C
Câu 5: p1V1 = p2V2 ⇒ 105.10 = 1,25.105 V2 ⇒ V2 = 8 (lít) chọn D
Câu 6:
p1 p2
p
105
=
⇒
= 2 ⇒ p2 = 1,5.105 (pa) chọn A
T1 T2
300 450
Câu 7: D
Câu 8: ∆U = A + Q = 120 − 20 = 100 J chọn C
Câu 9: A
Câu 10: ∆l = l 0 .α .∆t = 1.11.10 −6.20 = 2,2.10 −4 m = 0,22 mm chọn B
Câu 11: D ; Câu 12: D ; Câu 13: C
p1 p2
p
1,5.105
=
⇒
= 2 ⇒ p2 = 3.105 ( pa) chọn B
Câu 14:
T1 T2
273
546
Câu 15: Wt = mgz = 15.4.10 = 600( J ) chọn C
Câu 16: B
Câu 17: l = l 0 (1 + α .∆t ) = 500.(1 + (12.10−6.20)) = 500,12(mm) chọn A
Câu 18: A
Câu 19: ∆U = A + Q = −70 + 100 = 30 J chọn B
1
2
Câu 20: Wd = mv 2 = 0,5.2.152 = 225( J ) chọn D
II. Tự Luận
Câu
1
ĐIỂM
a
Áp dụng PTTT khí lí tưởng ta có:
⇒
p1V1 p2V2
=
T1
T2
750.40 1500.V2
=
300
150
⇒ V2 = 10 cm3
Page 13
0,5
0,25
02,5
Bộ đề thi học kì II khối 10 năm học 2015-2016
p1 p3
=
T1 T3
0,5
p
750
= 3
300 450
0,25
Áp dụng quá trình đẳng tích ta có:
b
⇒
⇒ p3 = 1125 mmHg
0,25
Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng
1
2
1
2
Cơ năng tại vị trí lò xo bị biến dạng: W = mv2 + K (∆l )2
a
0,5
1
⇒ W = 0 + 150(0,05)2
2
0,25
⇒ W = 0,1875( J )
0,25
Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng
1
2
Cơ năng tại vị trí cân bằng: W′ = mvm2 ax + 0
2
b
0,25
1
2
Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng: W = W′ = mvm2 ax
0,25
1
⇒ 0,1875 = .0,5.vm2 ax
2
0,25
⇒ vmax = 0,87(m/s)
0,25
Cơ năng của vật ở độ giãn có động năng bằng 1,5 lần thế năng là:
1
W1 = Wd + Wt = 2,5Wt = 2,5 K (∆l 1 )2
2
c
1
2
Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng: W = W1 = 2,5 K (∆l 1 )2
0,25
0,25
1
⇒ 0,1875 = 2,5. .150.(∆l 1 )2
2
0,25
⇒ ∆l 1 = 0,032(m)
0,25
Lưu ý:- Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho tròn số điểm.
- Thiếu đơn vị trừ 0,25 điểm cho mỗi câu bài tập.
Page 14
Bộ đề thi học kì II khối 10 năm học 2015-2016
SỞ GD – ĐT AN GIANG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II KHỐI LỚP 10
TRƯỜNG THPT
NĂM HỌC 2015 – 2016
Môn: Vật Lí
Thời gian: 25 phút; 20 câu trắc nghiệm
(Thí sinh làm trên phiếu trả lời. Đề thi có 2 trang)
Mã đề: 138
Họ và tên:……………………………….Lớp:………… Số báo danh:………………….
PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM)
Câu 1: Nội năng của một vật là:
A. tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
B. tổng động năng và thế năng của vật.
C. tổng năng lượng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt và thực hiện công.
D. nhiệt lượng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt.
Câu 2: Một vật được ném thẳng đứng từ dưới lên, trong quá trình chuyển động của vật thì
A. Động năng tăng, thế năng tăng.
B. Động năng giảm, thế năng giảm.
C. Động năng giảm, thế năng tăng.
D. Động năng tăng, thế năng giảm.
Câu 3: Một thanh kim loại có hệ số nở dài α = 11,5.10−6 K −1 , ở 25oC ; chiều dài ban đầu l0. Khi nhiệt độ
tăng lên đến 55oC. Thì thanh kim loại dài thêm 0,621m.Chiều dài l0 là
A. 54000 m.
B. 981,8 m
C. 2160 m.
D. 1800 m
Câu 4: Người ta truyền cho khí trong xi-lanh nhiệt lượng 100J. Khí nở ra thực hiện công 70J đẩy
píttông lên. Độ biến thiên nội năng của khí là
A. 30J
B. -30J
C. -170J.
D. 170
Câu 5: Độ biến thiên nội năng của chất khí là 80J . Biết khí nhận nhiệt 20J.Công trong quá trình này
có giá trị :
A. 100J.
B. -100J.
C. -60J.
Câu 6: Công thức tính độ nở khối là:
Page 15
D. 60J.
Bộ đề thi học kì II khối 10 năm học 2015-2016
A. ∆V = βV0∆t
B. V = βV0∆t
C. ∆V = βV∆t
D. ∆V = βV0t
Câu 7: Một thước thép ở nhiệt độ 20 0C có độ dài 1000mm. Khi nhiệt độ tăng đến 40 0C , thước thép dài
thêm bao nhiêu?Biết hệ số nở dài của thép là 12.10-6 K-1
A. 0,24 mm
B. 3,2 mm
C. 4,2 mm
D. 2,4 mm
Câu 8: Dưới áp suất 105 Pa một lượng khí có thể tích là 10 lít. Nếu nhiệt độ được giữ không đổi và áp
suất tăng lên 1,25. 105 Pa thì thể tích của lượng khí này là :
A. V2 = 8 lít.
B. V2 = 7 lít.
C. V2 = 10 lít.
D. V2 = 9 lít.
Câu 9: Động năng của vật là dạng năng lượng vật có được do :
A. Vật tương tác với trái đất.
B. Vật đang chuyển động.
C. Vật chịu tác dụng của sự thay đổi nhiệt độ. D. Vật đang đứng yên.
Câu 10: Hệ thức nào sau đây là hệ thức của định luật Bôilơ. Mariốt?
A.
V
= hằng số.
p
B. p1V2 = p2V1 .
C. pV = hằng số
D.
p
= hằng số.
V
Câu 11: Một lượng khí ở 00 C có áp suất là 1,50.105 Pa nếu thể tích khí không đổi thì áp suất ở 273 0 C
là :
A. p2 = 4.105 Pa.
B. p2 = 2.105 Pa.
C. p2 = 105 Pa.
D. p2 = 3.105. Pa.
Câu 12: Một vật nặng 15 kg đặt ở độ cao 4m so với mặt đất , biết gia tốc rơi tự do g = 10m/s 2. Tính
thế năng trọng trường của vật.
A. 40 J
B. 600 J
C. 60 J
D. 150 J
Câu 13: Một vật khối lượng 1,0 kg có thế năng 10 J đối với mặt đất. Lấy g = 9,8 m/s 2. Khi đó, vật ở độ
cao :
A. 0,102 m.
B. 9,8 m.
C. 1,0 m.
D. 32 m.
Câu 14: Một ô tô khối 1000 kg có động năng 50000 J.Vận tốc ô tô khi đó :
A. 50 m/s
B. 7m/s
C. 10m/s
D. 100 m/s
Câu 15: Một vật có khối lượng là 20 kg chuyển động với vận tốc 40 m/s. Động năng của vật là
A. 32000 J
B. 16000 J
C. 800 J
D. 8000 J
Câu 16: Đặc điểm và tính chất nào dưới đây có liên quan đến chất rắn kết tinh?
A. Có dạng hình học không xác định.
B. Không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
C. Có cấu trúc tinh thể.
D. Có tính dị hướng.
Câu 17: Đối với một lượng khí xác định, phát biểu nào sau đây là đúng trong quá trình đẳng tích ?
A. Nhiệt độ giảm thì áp suất không đổi.
B. Nhiệt độ tăng thì áp suất giảm.
Page 16
Bộ đề thi học kì II khối 10 năm học 2015-2016
C. Nhiệt độ không đổi thì áp suất tăng.
D. Nhiệt độ tăng thì áp suất tăng.
Câu 18: Thế năng trọng trường là dạng năng lượng tương tác giữa :
A. vật và mặt trời
B. trái đất và mặt trăng C. vật và mặt trăng
D. vật và Trái đất
Câu 19: Ở 270C thể tích của một lượng khí là 3 lít.Thể tích của lượng khí đó ở nhiệt độ 327 0C khi áp
suất không đổi là :
A. 1,5 lít
B. 6 lít
C. 36 lít
D. 3,3 lít
Câu 20: Điền từ thích hợp dưới đây vào chổ trống của đoạn sau đây : “ trong quá trình đẳng tích,
lượng khí nhất định, áp suất ……”.
A. tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối.
B. tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.
C. tỉ lệ nghịch với thể tích.
D. tỉ lệ thuận với thể tích.
----------- HẾT ----------
PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: ( 3 điểm)
Một lò xo có độ cứng 400N/m một đầu cố định một đầu gắn vật có khối lượng 500g được đặt nằm
ngang
a/ Dùng tay kéo dãn lò xo đoạn 15cm.Tính thế năng đàn hồi lò xo khi đó?
b/Buông tay thì lo xo dao động.Tính vận tốc của vật ở vị trí cân bằng?
c/Xác định vận tốc của vật ở vị trí thế năng bằng 3 lần động năng?
Biết g = 10m/s2
Câu 2 : ( 2 điểm)
Một lượng khí đựng trong xilanh có pit-tông chuyển được.Lúc đầu, khí có thể tích 15 lít, nhiệt độ
270C và áp suất 2 at.
a/Khi pit-tông nén khí đến thể tích 12 lít thì áp suất tăng lên 3,5 at.Xác định nhiệt độ khí nén trong pittông?
b/Giữ nhiệt độ khí ban đầu không đổi để áp suất khí tăng gấp 3 lần ban đầu thì phải nén khí đến thể
tích bao nhiêu?
---- HẾT ----
Page 17
Bộ đề thi học kì II khối 10 năm học 2015-2016
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 2 VẬT LÍ 10 NĂM HỌC 2015-2016
138
215
360
487
1
A 1
D
1
A
1
B
2
C 2
B
2
B
2
A
3
D 3
B
3
B
3
C
4
A 4
C
4
B
4
B
5
D 5
C
5
D
5
B
6
A 6
B
6
A
6
D
7
A 7
D
7
A
7
A
8
A 8
A
8
A
8
C
9
B 9
A
9
C
9
C
10
C 10 A
10 C
10 D
11
D 11 A
11 C
11 A
12
B 12 C
12 D
12 C
13
C 13 D
13 C
13 B
14
C 14 D
14 A
14 A
15
B 15 C
15 D
15 B
16
C 16 D
16 B
16 D
17
D 17 B
17 B
17 C
18
D 18 B
18 C
18 D
19
B 19 C
19 D
19 D
20
B 20 A
20 D
20 A
II.TỰ LUẬN
BÀI
Câu
1
a
ĐIỂM
Wt =
1
k .∆l 2
2
1
2
1
2
( W = m.v 2 + k .∆l 2 )
0,5
Thay số đúng
0,25
W = 4,5J
0,25
Page 18
Bộ đề thi học kì II khối 10 năm học 2015-2016
1
2
2
Wt=Wđ= m.v max
b
0,5
Thay số đúng
0,25
vmax= 4,24 m/s
0,25
W = Wd + Wt
0,25
W = 4W d2
c
2
a
b
W =Wt = 4,5J
0,25
Thay số đúng
0,25
v = 2,12 (m/s)
0,25
p1V1 p2V2
=
T1
T2
0,5
Thay số đúng
0,25
T1=420K
0,5
p1.V1 = p3 .V3
0,5
Thay số đúng
0,25
V3= 5 lít
0,25
Lưu ý:- Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho tròn số điểm.
- Thiếu đơn vị trừ 0,25 điểm cho mỗi câu bài tập.
Động năng của vật là dạng năng lượng vật có được do
A. Vật tương tác với trái đất
B. Vật chịu tác dụng của sự thay đổi nhiệt độ
C. Vật đang chuyển động
D. Vật đang đứng yên
Một vật có khối lượng là 20 kg chuyển động với vận tốc 40 m/s .Động năng của vật là
A. 32000 J
1
2
B. 800 J
C. 16000 J
D. 8000 J
1
2
2
2
Wđ = .mv = .20.40 = 1600 J
Một ô tô khối 1000 kg có động năng 50000 J.Vận tốc ô tô khi đó:
A. 7m/s
B. 100 m/s
C. 10m/s
1
2
Wđ = .mv 2
50000=
1
.1000v 2 ⇒ v = 10m/s
2
Page 19
D. 50 m/s
Bộ đề thi học kì II khối 10 năm học 2015-2016
Thế năng trọng trường là dạng năng lượng tương tác giữa :
A. vật và mặt trời
B. vật và Trái đất
C. vật và mặt trăng D. trái đất và mặt trăng
Một vật nặng 15 kg đặt ở độ cao 4m so với mặt đất , biết gia tốc rơi tự do g = 10m/s 2. Tính thế năng
trọng trường của vật
A. 40 J
B. 150 J
C. 600 J
D. 60 J
Wt=mgz =15.10.4=600J
Một vật khối lượng 1,0 kg có thế năng 10 J đối với mặt đất. Lấy g = 9,8 m/s2. Khi đó, vật ở độ cao:
A. 9,8 m.
B. 0,102 m. C. 1,0 m.
D. 32 m.
Một vật được ném thẳng đứng từ dưới lên, trong quá trình chuyển động của vật thì
A. Động năng giảm, thế năng giảm.
B. Động năng giảm, thế năng tăng.
C. Động năng tăng, thế năng giảm.
D. Động năng tăng, thế năng tăng.
Điền từ thích hợp dưới đây vào chổ trống của đoạn sau đây : “ trong quá trình đẳng tích, lượng khí nhất
định, áp suất ……”
A. tỉ lệ nghịch với thể tích
B. tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối
C. tỉ lệ thuận với thể tích
D. tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối
Hệ thức nào sau đây là hệ thức của định luật Bôilơ. Mariốt?
A.
V
= hằng số.
p
B.
p
= hằng số.
V
C. p1V2 = p2V1 .
D. pV = hằng số
Đối với một lượng khí xác định, phát biểu nào sau đây là đúng trong quá trình đẳng tích?
A. Nhiệt độ không đổi thì áp suất tăng.
B. Nhiệt độ tăng thì áp suất giảm.
C. Nhiệt độ tăng thì áp suất tăng
D. Nhiệt độ giảm thì áp suất không đổi
Dưới áp suất 105 Pa một lượng khí có thể tích là 10 lít. Nếu nhiệt độ được giữ không đổi và áp suất
tăng lên 1,25. 105 Pa thì thể tích của lượng khí này là:
A. V2 = 7 lít.
B. V2 = 9 lít.
C. V2 = 10 lít.
D. V2 = 8 lít.
p1.V1=p2.V2
105..10= 1,25. 105.V2 ⇒ V2=8 lít
Một lượng khí ở 00 C có áp suất là 1,50.105 Pa nếu thể tích khí không đổi thì áp suất ở 2730 C là :
A. p2 = 4.105 Pa.
B. p2 = 2.105 Pa.
C. p2 = 3.105 Pa.
Page 20
D. p2 = 105. Pa.
Bộ đề thi học kì II khối 10 năm học 2015-2016
p1 p2
=
T1 T2
1,5.105
p2
=
⇒ p2 = 3.105 Pa
273
273 + 273
Ở 270C thể tích của một lượng khí là 3 lít.Thể tích của lượng khí đó ở nhiệt độ 327 0C khi áp suất không
đổi là :
A. 1,5 lít
B. 6 lít
C. 36 lít
D. 3,3 lít
V1 V2
=
T1 T2
3
V2
=
⇒ V2 = 6lit
27 + 273 327 + 273
Nội năng của một vật là:
A. tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
B. tổng động năng và thế năng của vật.
C. tổng năng lượng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt và thực hiện công.
D. nhiệt lượng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt.
Người ta truyền cho khí trong xi-lanh nhiệt lượng 100J. Khí nở ra thực hiện công 70J đẩy píttông lên.
Độ biến thiên nội năng của khí là
A. 30J
B. -30J
C. -170J.
D. 170
∆U=A+Q = -70+100 =30J
Độ biến thiên nội năng của chất khí là 80J . Biết khí nhận nhiệt 20J.Công trong quá trình này có giá
trị :
A. -60J.
B. -100J.
C. 60J.
D. 100J.
∆U=A+Q
80=A+20→A=60J
Đặc điểm và tính chất nào dưới đây có liên quan đến chất rắn kết tinh?
A. Không có nhiệt độ nóng chảy xác định
B. Có cấu trúc tinh thể
C. Có dạng hình học không xác định
D. Có tính dị hướng
Công thức tính độ nở khối là:
A. ∆V = βV0∆t
B. V = βV0∆t
C. ∆V = βV∆t
Page 21
D. ∆V = βV0t
Bộ đề thi học kì II khối 10 năm học 2015-2016
Một thanh kim loại có hệ số nở dài α = 11,5.10−6 K −1 , ở 25oC ; chiều dài ban đầu l0. Khi nhiệt độ tăng
lên đến 55oC. Thì thanh kim loại dài thêm 0,621m.Chiều dài l0 là
A. 2160 m.
B. 981,8 m
C. 54000 m.
D. 1800 m
∆l=l0.α.(t2-t1)→0,621=l0.11,5.10-6(55-25)→l0=1800m
Một thước thép ở nhiệt độ 20 0C có độ dài 1000mm. Khi nhiệt độ tăng đến 40 0C , thước thép dài thêm
bao nhiêu?Biết hệ số nở dài của thép là 12.10-6 K-1
A. 4,2 mm
B. 3,2 mm
C. 0,2 4mm
∆l=l0.α.(t2-t1)=1000.12.10-6(40-20)=0,24mm
Page 22
D. 2,4mm
Bộ đề thi học kì II khối 10 năm học 2015-2016
SỞ GD – ĐT AN GIANG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II KHỐI LỚP 10
TRƯỜNG THPT
NĂM HỌC 2015 – 2016
Môn: Vật Lý
Thời gian:25 phút; 20 câu trắc nghiệm
(Thí sinh làm trên giấy thi. Đề thi có 2 trang)
Phần trắc nghiệm
Mã đề: 134
Họ và tên:……………………………….Lớp:………… Số báo danh:………………….
Câu 1: Theo đinh luật bảo toàn cơ năng trọng trường thì:
A. Khi động năng tăng thì thế năng sẽ bằng không.
B. Khi động năng cực đại thì thế năng giảm.
C. Khi động năng bằng không thì thế năng cũng bằng không.
D. Khi động năng tăng thì thế năng giảm
Câu 2: Một lượng khí có thể tích là 10 lít, áp suất là 4 atm được nén đẳng nhiệt vào bình chứa bao
nhiêu lít để áp suất là 8 atm
A. 20 atm
B. 5 lít
C. 5 atm
D. 20 lít
Câu 3: Một ô tô nặng 400kg đang chạy với vận tốc 72km/h thì động năng của ô tô là
A. 40000J
B. 8000J
C. 160000 J
D. 80000 J
Câu 4: Một vật khối lượng m, đặt ở độ cao z so với mặt đất trong trọng trường của Trái Đất thì thế
năng trọng trường của vật được xác định theo công thức:
A. Wt = mg .
B. Wt = mg .
1
2
C. Wt = mgz .
D. Wt = mgz
Câu 5: Một vật khối lượng 500 g có thế năng 20 J đối với mặt đất. Lấy g = 10 m/s 2. Khi đó, vật ở độ
cao:
A. 8 m.
B. 4 m.
C. 1,0 m.
D. 32 m.
C. oát (W).
D. N/m
Câu 6: Đơn vị của động năng là
A. Jun (J)
B. kg.m/s
Page 23
Bộ đề thi học kì II khối 10 năm học 2015-2016
Câu 7: Một vật có khối lượng là 20 kg chuyển động với vận tốc bao nhiêu để động năng của vật là
2250J
A. 225 m/s
B. 15 m/s
C. 45 km.h
D. 54 m/s
Câu 8: Công thức nào sau đây là công thức tổng quát của nguyên lý một nhiệt động lực học ?
A. ∆U = Q .
B. A + Q = 0 .
C. ∆U = A .
D. ∆U = A + Q .
Câu 9: Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Sác – lơ.
A.
p1 p2
=
.
T1 T2
B.
p1 T2
=
p2 T1
C. p ~ t.
D.
p
= hằng số.
t
Câu 10: Đặc điểm và tính chất nào dưới đây liên quan đến chất rắn vô định hình?
A. Có dạng hình học xác định.
B. Có nhiệt độ nóng chảy không xác định.
C. Có nhiệt độ nóng chảy xác định.
D. Có cấu trúc tinh thể.
Câu 11: Một thanh dầm cầu bằng sắt có độ dài là 10m khi nhiệt độ ngoài trời là 27 0C. Khi nhiệt độ
ngoài trời là 450C thì độ dài của thanh dầm cầu sẽ là bao nhiêu? Biết hệ số nở dài của sắt là 12.10 -6K.
A. 10,00216 m.
B. 2,16 mm.
C. 10,0036 m.
D. 3,6 mm.
Câu 12: Người ta truyền cho khí trong xilanh nhiệt lượng 80J. Khí nở ra thực hiện công 20J đẩy
pittông lên. Độ biến thiên nội năng của khí là :
A. -60J
B. 20J.
C. 60J.
D. 100J.
Câu 13: Người ta cung cấp cho khí trong một xilanh nằm ngang nhiệt lượng 20 J. Khí nở ra đẩy pittông đi một đoạn 5cm với một lực có độ lớn là 200N. Độ biến thiên nội năng của khí là :
A. 980J.
B. 30J.
C. 20J.
D. 10J.
Câu 14: Chọn công thức đúng, để tính nhiêt độ tuyệt đối
A. T = t0C + 273
B. T = t0C + 237
C. T = t0C - 273
D. T = t0C – 237
Câu 15: Điền từ thích hợp dưới đây vào chổ trống của đoạn sau đây : “ trong quá trình đẳng nhiệt,
lượng khí nhất định, áp suất ……”
A. tỉ lệ nghịch với thể tích
B. tỉ lệ thuận với nhiệt độ
C. tỉ lệ thuận với thể tích
D. tỉ lệ nghịch với nhiệt độ
Câu 16: Một vật có khối lượng là 2kg đang rơi tự do ở độ cao 10m, v 0 = 0, g=10m/s2. Thế năng của
vật là:
A. 300 (J)
B. 200 (J)
C. 150 (J)
D. 20(J)
Câu 17: Mối liên hệ giữa hệ số nở dài và hệ số nở khối là
A. 3α = 2β
B. α = 3β
C. 3α = β
Page 24
D. α = 2β
Bộ đề thi học kì II khối 10 năm học 2015-2016
Câu 18: Một chất khí đựng trong bình kín có nhiệt độ là 27 0C, áp suất là 1 atm. Người ta đun nóng
đẳng tích bình đến nhiệt độ là 3270C thì áp suất trong bình là bao nhiêu:
A. 3 atm
B. 4 atm
C. 2 atm
D. 6 atm
Câu 19: Một thước thép ở 250C có độ dài 1m, hệ số nở dài của thép là α = 11.10-6 K-1. Khi nhiệt độ
tăng đến 400C, thước thép này dài thêm là:
A. 0,320 mm.
B. 0,715 mm.
C. 0,165mm.
D. 0,220 mm.
Câu 20: Một lượng khí ở áp suất 1atm, thể tích là 125 cm 3 và nhiệt độ 370C. Khí này được nén đẳng áp
để nhiệt độ bao nhiêu để thể thích khí là 100 cm3.
B. 2400C
A. 29,6K
C. - 330C
D. – 33K
--------------- HẾT ---------Phần tự luận
Câu 1: (2đ)
a. Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế được 40 cm 3 khí ôxi ở áp suất 750 mmHg và nhiệt
độ 270C. Khi áp suất là 1500 mmHg, nhiệt độ 150K thì thể tích của lượng khí đó là bao nhiêu ?
b. Thí nghiệm tiếp đó, người ta giữ thế tích không đổi và nếu áp suất là 1500 mmHg thì nhiệt độ
của khí sẽ là bao nhiêu ? (tính là 0C).
Câu 2: (3đ) Một vật có khối lượng m = 400g, treo vào một lò xo có độ cứng 400 N/m theo phương
nằm ngang. Từ vị trí cân bằng, người ta kéo vật ra một đoạn 4cm rồi thả nhẹ.
a. Tính cơ năng của vật ở vị trí cân bằng.
b. Tính vận tốc cực đại mà vật có thể đạt được.
c. Ở vị trí mà động năng bằng 3 lần thế năng, lò xo có độ dãn là bao nhiêu?.
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2015 – 2016.
MÔN: VẬT LÝ. KHỐI 1O CƠ BẢN.
---o0o--I. Phần trắc nghiệm(các mã đề)
Đáp án mã đề 134
1
D
Đáp án mã đề 210
1
Đáp án mã đề 356
C
1
Page 25
C
Đáp án mã đề 486
1
C