Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

cách đọc và xử lý số liệu bằng phần mềm SPSS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (305.48 KB, 12 trang )

CÁCH ĐỌC SPSS
I/ Đối với 2 tổng thể.
1/ Đọc kiểm tra phương sai đồng nhất hay không
H0: Phương sai hai (các) tổng thể giống nhau
H1: Phương sai hai (các) tổng thể không giống nhau
Đọc ở bảng Levene's Test for Equality of Variances
Independent Samples Test

Levene's Test
for Equality of
Variances
t-test for Equality of Means

95%
Confidence
Interval of
the
Difference

effectivene Equal variances
ss
assumed

F

Sig.

T

df


Sig. (2- Mean
Std. Error
tailed) Difference Difference Lower

.013

.911

1.908

28

.067

.867

.454

-.064

1.908

27.968 .067

.867

.454

-.064


Equal variances not
assumed

2/ Kiểm tra trung bình 2 tổng thể có bằng nhau hay không
H0: Trung bình 2 tổng thể giống nhau.


H1: Trung bình 2 tổng thể khác nhau.
Đọc ở bảng Independent Samples Test (t-test for Equality of Means)
+ Đọc hàng Equal variances assumed nếu phương sai đồng nhất.

+ Đọc hàng Equal variances not assumed nếu phương sai không đồng
nhất.
3/ Kiểm tra sự lớn hơn hay nhỏ hơn của trung bình 2 tổng thể.
H0: Trung bình tổng thể 1 không lớn hơn (không bé hơn) trung bình tổng thể 2 (ví dụ cụ
thể: Tác dụng của thuốc mới không tốt hơn thuốc cũ )
H1: Trung bình tổng thể 1 lớn hơn (bé hơn) trung bình tổng thể 2 (Tác dụng của thuốc
mới tốt hơn thuốc cũ).
Cũng đọc ở bảng Independent Samples Test (t-test for Equality of Means)
Independent Samples Test

Levene's Test for
Equality of
Variances
t-test for Equality of Means

95%
Confidence
Interval of
the

Difference

effectivene Equal variances
ss
assumed

Equal variances not
assumed

F

Sig.

T

.013

.911 1.908

1.908

df

Sig. (2- Mean
Std. Error
tailed) Difference Difference Lower

28

.067


.867

.454

-.064

27.968 .067

.867

.454

-.064


Cụ thể ở trường hợp trên ta có : kiểm định bên phải
t=1.908 >0 hoặc Mean Difference = 0.867 >0 nên P-value=sig/2=0.067/2=0.0335 < 0.05
Bác bỏ H0 chấp nhận H1. Vậy thuốc mới có tác dụng tốt hơn thuốc cũ.
4/ Kiểm định 2 tổng thể sử dụng phi tham số Kiểm định Mann-Whitney U
Các giả thuyết H0 và H1 tương tự như 2 và 3. Cách đọc cũng tương tự nhưng đọc ở bảng
Mann-Whitney U
Test Statisticsa
effectivenes
s
Mann-Whitney U
Wilcoxon W
Z

68.500

188.500
-1.871


Asymp. Sig. (2tailed)

.061

Exact Sig. [2*(1tailed Sig.)]

.067b

a. Grouping Variable: painkiller
b. Not corrected for ties.

II/ Đối với 3 tổng thể trở lên ( ANOVA)

1/ Đọc kiểm tra phương sai đồng nhất hay không
H0: Phương sai các tổng thể giống nhau
H1: Phương sai các tổng thể không giống nhau
Đọc ở bảng Levene's Test for Equality of Variances

Test of Homogeneity of Variances

Grades

Levene Statistic

.962


df1

df2

3

Sig.

18

.432


2/ Kiểm định trung bình các tổng thể có đồng nhất hay không.

H0:Trung bình giữa các tổng thể giống nhau (Điểm trung bình giữa bốn nhóm giống
nhau).
H1: Có ít nhất một tổng thể có trung bình khác với các trung bình tổng thể khác (Có ít
nhất 1 nhóm có điểm trung bình khác với các nhóm còn lại).
Đọc ở bảng ANOVA

ANOVA

Grades

Sum of Squares

df

Mean Square


Between Groups

890.684

3

296.895

Within Groups

594.407

18

33.023

1485.091

21

Total

F

8.991

Sig.

.001


3/ Kiểm định giữa trung bình 2 tổng thể lớn hơn (nhỏ hơn).(Hộp Post hoc/turkey).
H0: Trung bình tổng thể 1 không lớn hơn không bé hơn (không lớn hơn) trung bình tổng
thể 2 (ví dụ cụ thể: Điểm trung bình của nhóm Poor không thấp hơn nhóm Good )
H1: Trung bình tổng thể 1 bé hơn (lớn hơn) trung bình tổng thể 2 (Điểm trung bình của
nhóm Poor thấp hơn nhóm Good).


Đọc ở hộp Multiple Comparisons

Multiple Comparisons

Dependent Variable: Grades

Tukey HSD

95% Confidence Interval
Mean
(I) Rating

(J) Rating

Poor

Fair

-3.857

3.197


.631

-12.89

5.18

Good

-9.200

3.480

.071

-19.03

.63

-18.250*

3.709

.001

-28.73

-7.77

Poor


3.857

3.197

.631

-5.18

12.89

Good

-5.343

3.365

.410

-14.85

4.17

-14.393*

3.602

.004

-24.57


-4.21

Poor

9.200

3.480

.071

-.63

19.03

Fair

5.343

3.365

.410

-4.17

14.85

Excellent

Fair


Excellent

Good

Difference (I-J)

Std. Error

Sig.

Lower Bound

Upper Bound


Excellent

Excellent

-9.050

3.855

.124

-19.95

1.85

Poor


18.250*

3.709

.001

7.77

28.73

Fair

14.393*

3.602

.004

4.21

24.57

9.050

3.855

.124

-1.85


19.95

Good

*. The mean difference is significant at the 0.05 level.

Chú ý: Đây là kiểm định phía bên trái nên phải đọc là: ( Vô thi phải cực kì chú ý mấy điểm này)
Đọc ở hàng màu đỏ vì chỉ so sánh nhóm Poor và Good. Nếu so sánh giữa nhóm Good và Poor thì
đọc ở hàng màu xanh.

Mean Difference (I-J) = -9.200 < 0 nên P-value= Sig/2=0.071/2=0.0355 <0.05  Bác
bỏ H0 Chấp nhận H1, vậy điểm trung bình nhóm Poor thấp hơn nhóm Good.
4/Đối với kiểm định dung phương pháp phi tham số thì cách đọc tương tự.
Đọc ở bảng Test Statisticsa,b, bảng nào có xuât hiện Kruskal Wallis Test

Test Statisticsa,b

Grades

Chi-Square

df

11.578

3


Asymp. Sig.


.009

a. Kruskal Wallis Test

b. Grouping Variable: Rating

III/ Cách đọc kiểm tra phân phối chuẩn.
1/ Kiểm tra phân phối chuẩn của mẫu.
H0: Tổng thể có phân phối chuẩn
H1: tổng thể không có phân phối chuẩn
Đọc ở bảng Tests of Normality

Tests of Normality

Kolmogorov-Smirnova

Rating

Grades

Statistic

df

Shapiro-Wilk

Sig.

Statistic


df

Sig.

Poor

.194

6

.200*

.924

6

.537

Fair

.145

7

.200*

.967

7


.875

Good

.162

5

.200*

.987

5

.968

Excellent

.175

4

.

.987

4

.940



*. This is a lower bound of the true significance.

a. Lilliefors Significance Correction

+ Nếu N (df>50) thì đọc ở Kolmogorov-Smirnova ( tìm trên mạng ).

+ Nếu N (df<50) thì đọc ở Shapiro-Wilk
+ Với từng nhóm thì đọc từng hàng. Tuy nhiên có thể cô chỉ cho một bảng là một nhóm mẫu
nên phải đọc tư nhiều bảng. Bảng trên đã tích hợp một lần 4 mẫu.


Ngoài ra phải dựa vào thêm một bảng

Descriptives

Rating

Gra

Poor

Mean

Stati

Std.

stic


Error

69.0

des

0

95% Confidence

Lower

65.1

Interval for Mean

Bound

3

Upper

72.8

Bound

7

5% Trimmed Mean


68.9
4

Median

69.0
0

Variance

13.6
00

Std. Deviation

3.68
8

Minimum

65

1.506


Maximum

74


Range

9

Interquartile Range

8

Skewness

.144

Kurtosis

.845

1.63 1.741
3

Fair

Mean

72.8
6

95% Confidence

Lower


67.7

Interval for Mean

Bound

8

Upper

77.9

Bound

3

5% Trimmed Mean

72.9
0

Median

73.0
0

Variance

30.1
43


2.075


Std. Deviation

5.49
0

Minimum

65

Maximum

80

Range

15

Interquartile Range

10

Skewness

-.12
9


Kurtosis

.794

1.37 1.587
6

Goo

Mean

78.2

d

0

95% Confidence

Lower

68.6

Interval for Mean

Bound

9

Upper


87.7

Bound

1

5% Trimmed Mean

78.2
2

3.426


Median

77.0
0

Variance

58.7
00

Std. Deviation

7.66
2


Minimum

68

Maximum

88

Range

20

Interquartile Range

14

Skewness

-.04
1

Kurtosis

-.49
6

Exce Mean

87.2


llent

5

95% Confidence

Lower

77.5

Interval for Mean

Bound

8

.913

2.000

3.038


5% Trimmed Mean

Upper

96.9

Bound


2

87.2
8

Median

87.5
0

Variance

36.9
17

Std. Deviation

6.07
6

Minimum

80

Maximum

94

Range


14

Interquartile Range

12

Skewness

-.19
1

Kurtosis

1.014

1.46 2.619
2



Bảng trên cũng đã tích hợp 4 mẫu. Cách phân tích
+ Mean xấp xỉ Median

+ Skewness càng gần 0 thì càng phân phối chuẩn.
 Skewness=0 : Cân đối
 Skewness <0 : Lệch trái
 Skewness > 0: Lệch phải
 Trong bài chỉ cần thấy Skewness < + 0.2 thì cứ cho là phân phối chuẩn ( theo ý
kiến chủ quan nha).

+ Kurtosis
 Nếu kurtosis >0, các giá trị tập trung ở hai bên giá trị trung bình nhiều hơn, đường
phân phối hẹp và có đuôi dài sang hai bên. Ngược lại, đường phân phối phẳng
hơn.

*Ví dụ:
Nhóm Excellent:
+

Mean = 87.25, Median= 87.50, xấp xỉ nhau.


+
+
+

Skewness -.191= - 0.191 xấp xỉ 0.
Kurtosis -1.462
Giá trị Kiểm định Shapiro-Wilk

= 0.940 >0.05
 Phân phối của nhóm Excellen là phân phối chuẩn.

2/ Kiểm đinh phân phối chuẩn dựa trên phần dư.
Cũng tương tự nhưng phải tìm được bảng để đọc.( Không so sánh giá trị mean và
median).
Bảng có xuất hiện Standardized Residual for Grades

Descriptives


Statistic

Standardized Residual for

Mean

.0000

Grades
95% Confidence Interval for

Lower Bound

-.4105

Upper Bound

.4105

Mean

5% Trimmed Mean

Median

Variance

.0041

-.0746


.857

Std. Error

.19739


Std. Deviation

.92582

Minimum

-1.77

Maximum

1.71

Range

3.48

Interquartile Range

1.54

Skewness


-.061

.491

Kurtosis

-.738

.953

Tests of Normality

Kolmogorov-Smirnova

Statistic

df

Shapiro-Wilk

Sig.

Statistic

df

Sig.


Standardized Residual for

Grades

.106

*. This is a lower bound of the true significance.

a. Lilliefors Significance Correction

22

.200*

.981

22

.924



×