15/03/2016
2
Nội dung
Hướng dẫn thực hiện
Quy trình chuyên môn
& QTĐT tiêu chảy cấp ở trẻ em
[1] Sự cần thiết
[2] Tổng quan về Clinical Pathway
[3] Hướng dẫn thực hiện QTĐT
[4] QT điều trị bệnh tiêu chảy cấp ở trẻ em
Những lỗi thường gặp trong ĐT TCC ở trẻ em
Mục tiêu & chỉ số đánh giá QTĐT TCC
Nội dung quy trình ĐT TCC TE, biểu mẫu
Các biến đổi chấp nhận được
[5] Kết luận
17-03-2016
BCV: THS. BS. ĐỖ VĂN NIỆM
BỆNH VIỆN NHI ĐỒNG 1 – TP. HỒ CHÍ MINH
QTĐT-HD chung & QT.TCC.Trẻ em
17/03/2016
3
4
1. Sự cần thiết
2. Tổng quan về “Care pathway”
Hướng dẫn điều trị chi tiết: ĐÃ CÓ
Mức độ tuân thủ: CHƯA CAO
Nguyên nhân có thể:
“A care pathway is a complex intervention for the mutual
decision-making and organization of care processes for a
well-defined group of patients during a well-defined
period”.
KHÓ NHỚ
1. Đơn giản hoá (sơ đồ)
THIẾU GIÁM SÁT
2. Chỉ số đánh giá & phản hồi
THIẾU HỆ THỐNG NHẮC
3. Hệ thống nhắc trên QT&Bảng kiểm
QTĐT-HD chung & QT.TCC.Trẻ em
17/03/2016
Kris Vanhaeht et al (2007)
QTĐT-HD chung & QT.TCC.Trẻ em
17/03/2016
5
6
2.1. Cải tiến & đổi mới chất lượng DVYT
Community & Patient
expectation
2.2. Những yếu tố cấu thành care pathway
PRODUCT
Resources
P
A
Standardized
Structures
Innovation
C
D
PROCESS
OUTCOME
Map
SYSTEM
Map: Swim-lane, Flowchart
TIME
QTĐT-HD chung & QT.TCC.Trẻ em
Evidence-based
Organization of care processes
& monitoring
17/03/2016
QTĐT-HD chung & QT.TCC.Trẻ em
CPI
CP
CPI: Clinical Performance Indicators
17/03/2016
1
15/03/2016
7
8
2.3. Những yếu tố lồng ghép trong CP
SOP/WI
WELL-DEFINED
GROUP
CP
Guidelines
EMBEDDED
2.4. Rào cản
WELL-DEFINED
PERIOD
Thay đổi
Kiểm soát
Thói quen
Checklist
OPERATIONAL DEFINITION
Pháp lý
QĐ ghi HSBA
Sự lồng ghép
Văn hoá
Nhân lực
CSHT
TTB
Nguồn lực
Audit
Audit: Real-time, self-audit & double-check
QTĐT-HD chung & QT.TCC.Trẻ em
17/03/2016
QTĐT-HD chung & QT.TCC.Trẻ em
9
10
2.4. Lợi ích của Care Pathway
Khuyến khích TEAMWORK
Giảm: Nguy cơ (sai sót), chi phí, thời gian chờ, TG nằm viện
Cải thiện mức độ hài lòng nghề nghiệp
2.5. Những việc cần làm
1
Tập trung ĐIỂM YẾU – High volume, High risk, High cost, Variation, Complaint
2 Khởi đầu: TẬP TRUNG vùng NGUY CƠ, CP CAO
3 Xây dựng Thí điểm thay đổi Điều chỉnh
4 Dựa trên bằng chứng, phù hợp bối cảnh & văn hoá
Right: People, Order, Place
Doing: Righ thing, Righ time, Righ outcome
QTĐT-HD chung & QT.TCC.Trẻ em
5
17/03/2016
Điều chỉnh cách ghi hồ sơ bệnh án (quy định của BYT)
QTĐT-HD chung & QT.TCC.Trẻ em
11
3. Hướng dẫn thực hiện
17/03/2016
12
3.1. Hướng dẫn & yêu cầu chung
Hướng dẫn, yêu cầu chung
Trình bày trên khổ giấy A4
Định dạng một QTCM
Phiên bản (Version 1.0…) & ngày cập nhật ở “Footer”
(Theo kết quả thảo luận nhóm kỳ trước)
Tiêu chuẩn sử dụng QTCM: TIÊU CHUẨN VÀO QUY TRÌNH
Các phiên bản được cập nhật theo PDCA
Đánh số trang: 1/n, 2/n …n/n
QTĐT-HD chung & QT.TCC.Trẻ em
17/03/2016
17/03/2016
QTĐT-HD chung & QT.TCC.Trẻ em
17/03/2016
2
15/03/2016
13
3.1. Hướng dẫn & yêu cầu chung (tt)
14
3.1. Hướng dẫn & yêu cầu chung (tt)
Mục đích (lợi ích) của QTCM:
Số hiệu QTCM: theo QĐ nội bộ
Đúng người bệnh
Chú thích từ viết tắt
Đúng trình tự
Sự khác biệt (variance) - 3 yếu tố: biến cố, nguyên nhân
& hành động
Đảm bảo lô-gíc, trình tự các sự kiện rõ ràng
Đúng nơi
Đúng hành động/xử trí
Đúng thời gian
Đúng kết quả đầu ra
QTĐT-HD chung & QT.TCC.Trẻ em
17/03/2016
Dữ liệu lâm sàng: phù hợp HDĐT / PĐĐT, QT chăm sóc, QTKT
Tạo liên kết với HDĐT, không đưa vào nguyên văn.
QTĐT-HD chung & QT.TCC.Trẻ em
17/03/2016
Logo
TÊN
bệnh
viện
15
Có thể thêm trang trắng, diễn tiến
Font & size: unicode, không chân, size > 9-10 (phụ > 8)
Không bắt buộc sử dụng hết các phần theo mẫu QTCM
Trình bày: nén dòng, dãn dòng, tách trang hợp lý dễ
sử dụng
Khoa:
Tiêu chuẩn đưa
Tiêu chu ẩn 1
Tiêu chu ẩn 4
Tiền căn dị ứng
Tiêu chuẩn loại
Giới:
Số giường:
Tiêu chu ẩn 2
Tiêu chu ẩn 5
Tiêu chu ẩn 3
Tiêu chu ẩn 6
Kh ôn
Tiêu
chug ẩn 1
Tiêu chu ẩn 4
Có
Cụ th ể:
Tiêu chu ẩn 2
Tiêu chu ẩn 3
Tiêu chu ẩn 6
chu ẩn 5VÀ XỬ TRÍ
LƯU ĐỒ CHẨNTiêuĐOÁN
ra
Nguyên tắc điều trị
Xử trí cấp cứu
Có
Dấu hiệ u
QTĐT-HD chung & QT.TCC.Trẻ em
Họ tên bệnh nhân:
Năm sinh:
Địa chỉ:
Số phòng:
Số bệnh án:
vào
3.1. Hướng dẫn & yêu cầu chung (tt)
QUI TRÌNH CHUYÊN MÔN
Tiêu chuẩn sử dụng quy trình
17/03/2016
Không
Xử trí
Ph ân loại A
Dấu hiệu 1
Dấu hiệu 2
Dấu hiệu 3
Xử tr í 1
Xử tr í 2
Xử tr í 3
Xử tr í 4
Xử tr í 5
Xử tr í 6
Ph ân loại B
Dấu hiệu 1
Dấu hiệu 2
Dấu hiệu 3
Xử tr í 1
Xử tr í 2
Xử tr í 3
Xử tr í 4
Xử tr í 5
Xử tr í 6
Ph ân loại C
Dấu hiệu 1
Dấu hiệu 2
Dấu hiệu 3
Xử tr í 1
Xử tr í 2
Xử tr í 3
Xử tr í 4
Xử tr í 5
Xử tr í 6
Phiên bản x. xx , ngày cập nhật xx /xx/xx xx
Chẩn đoán và phân loại (ví dụ)
Trang 1/n
Phụ lục
Ch ẩn đoán
Tăng hu yết áp nguyên ph át
tr iệu chứn g 1
tr iệu chứn g 3
Tăng hu yết áp th ứ ph át
tr iệu chứn g 2
tr iệu chứn g 4
tr iệu chứn g 1
tr iệu chứn g 3
Phụ lục A
tr iệu chứn g 2
tr iệu chứn g 4
Phụ lục B
Ph ân độ THA
Tăng hu yết áp độ 1
tr iệu chứn g 1
tr iệu chứn g 3
Tăng hu yết áp độ 2
tr iệu chứn g 2
tr iệu chứn g 4
tr iệu chứn g 1
tr iệu chứn g 3
Tăng hu yết áp độ 3
tr iệu chứn g 2
tr iệu chứn g 4
tr iệu chứn g 1
tr iệu chứn g 3
tr iệu chứn g 2
tr iệu chứn g 4
Diễn tiến bệnh và xử trí
Phụ lục C
Dấu hiệ u
Lâm sàng
HA
Triệu chứn g 1
Triệu chứn g 2
Triệu chứn g n
……………………
……………………
Cận lâm sàng
CLS1
CLS2
CLSn
………………… ……… … …..
………………… ……… …
N1
N2
N3
…… …… ……
…… …… ……
…… …… ……
…… …… ……
…… …… …
…… …… …
…… …… …… …
........... .... .... ....
…… …… …… …
........... .... ..
…… …… …… …
........... .... ..
......
Nn
…… …… …… …
........... .... ..
…… …… …… …
........... .... ..
Điều trị
Điều tr ị 1
Điều tr ị 2
Điều tr ị n
……………………… … ………
……………………… … ……… …
Phụ lục D
Ch ăm sóc
Ch ắm sóc 1
Ch ăm sóc 2
Ch ăm sóc n
………………… … … ……… ..
………………… ……… … ….
Phụ lục E
Phụ lục F
Các dấu hiệ u diễ n biế n nặng
Dấu hiệ u 1
Dấu hiệ u 2
Dấu hiệ u 3
........... .... .... .... .... ..
........... .... .... .... .... ..
........... .... .... .... .... ...
........... .... .... .... .... .... .
........... .... .... .... .... .... ...
Xuất viện
Tiêu chu ẩn xuất
viện
Tiêu chu ẩn 1
Tiêu chu ẩn 5
Tình trạng xuất
viện
Tình tr ạng 1
Tình tr ạng 5
Hướng điều trị
tiế p th eo
Hướng điều tr ị 1
Hướng điều tr ị 4
Tiêu chu ẩn 2
Tình tr ạng 2
Hướng điều tr ị 2
Hướng điều tr ị 5
Tiêu chu ẩn 3
Tình tr ạng 3
Hướng điều tr ị 3
Tiêu chu ẩn 4
Tình tr ạng 4
Kết th úc qu i
tr ình
Ra khỏi qu i
tr ình
Số ngày điều tr ị: …………………
Quản lý và giáo dục bệnh nhân
Phụ lục D
Phiên bản x. xx , ngày cập nhật xx /xx/xx xx
Trang 2/n
Phiên bản x. xx , ngày cập nhật xx /xx/xx xx
Trang n/n
3
15/03/2016
19
3.2. Định dạng 1 quy trình chuyên môn
20
3.2. Định dạng 1 quy trình chuyên môn (tt)
Khung tên qui trình chuyên môn :
Có thể bao gồm : Số hiệu, Logo & tên bệnh viện, khoa
Nên bao gồm tiêu chuẩn lựa đưa vào & loại trừ
Khung thông tin bệnh nhân :
Đủ thông tin theo nhận dạng người bệnh ( 3)
Không bao gồm: số phòng, số giường
QTĐT-HD chung & QT.TCC.Trẻ em
3.2. Định dạng 1 quy trình chuyên môn (tt)
Lưu đồ chẩn đoán & xử trí
Đơn giản & đầy đủ
Nội dung chi tiết PHỤ LỤC
HDĐT Nguyên tắc điều trị
Nguyên tắc ĐT:
Nguyên
Nhóm
Can
Tiêu chuẩn: Theo HDĐT
Tiền sử:
Dị
ứng, dị ứng thuốc
Tiền
17/03/2016
21
sử khác (quan trọng đối với QTCM)
QTĐT-HD chung & QT.TCC.Trẻ em
3.2. Định dạng 1 quy trình chuyên môn (tt)
Xử trí cấp cứu
17/03/2016
22
tắc chung
thuốc, liều dùng
thiệp TT/PT
Chăm sóc cơ bản
QTĐT-HD chung & QT.TCC.Trẻ em
3.2. Định dạng 1 quy trình chuyên môn (tt)
Chẩn đoán & phân loại
17/03/2016
23
Tiêu chuẩn phân loại Xử trí tương ứng
QTĐT-HD chung & QT.TCC.Trẻ em
3.2. Định dạng 1 quy trình chuyên môn (tt)
Diễn tiến & xử trí
17/03/2016
24
Tiêu chuẩn chẩn đoán, phân loại, phân nhóm nguy cơ
QTĐT-HD chung & QT.TCC.Trẻ em
17/03/2016
QTĐT-HD chung & QT.TCC.Trẻ em
17/03/2016
4
15/03/2016
3.2. Định dạng 1 quy trình chuyên môn (tt)
Tiêu chuẩn xuất viện, quản lý & giáo dục NB
QTĐT-HD chung & QT.TCC.Trẻ em
3.2. Định dạng 1 quy trình chuyên môn (tt)
Phần bổ sung
25
17/03/2016
27
QTĐT-HD chung & QT.TCC.Trẻ em
4. Giới thiệu “Quy trình điều trị
bệnh tiêu chảy cấp trẻ em”
26
17/03/2016
28
4.1. Những lỗi thường gặp trong ĐT TCC/TE
Bảng kiểm đánh giá
Bảng tóm tắt cho người bệnh:
Lưu đồ hoặc lưu đồ tóm tắt
Nguyên tắc điều trị
Quản lý/hướng dẫn
Trên 1 trang (A4 hoặc A5)
QTĐT-HD chung & QT.TCC.Trẻ em
3.2. Định dạng 1 quy trình chuyên môn (tt)
Phụ lục
17/03/2016
Bỏ sót bệnh toàn thân nặng (VN, BTCM, NKH…) hoặc TẢ
Nhập viện quá mức HOẶC chậm ra viện (TG nằm viện dài)
Dùng phác đồ C sai ở người bệnh có sốc (HA tụt, kẹp)
Lạm dụng dịch truyền (chọn sai phác đồ bù dịch)
Lạm dụng kháng sinh, chọn sai kháng sinh
Sai chỉ định & thời gian: diosmectic, racecadotril, probiotics
Không dùng kẽm HOẶC dùng không đủ thời gian
QTĐT-HD chung & QT.TCC.Trẻ em
29
4.2. Mục tiêu QTĐT TCC & chỉ số đánh giá
Chỉ số
đánh giá
trọng
điểm
17/03/2016
30
4.3. QTĐT TCC TE
Giảm tỷ lệ bỏ sót bệnh toàn thân nặng có biểu hiện tiêu lỏng
Giảm tỷ lệ nhập viện do bệnh TCC
Giảm thời gian nằm viện của người bệnh TCC
Tăng tỷ lệ (so HDĐT TCC của BYT & WHO):
Phân loại mất nước đúng & Chọn lựa đúng PĐ bù nước
Chỉ định kháng sinh đúng
Dùng kẽm đúng liều, đủ thời gian
Sử dụng diosmectic, racecadotril, probiotics hợp lý
QTĐT-HD chung & QT.TCC.Trẻ em
17/03/2016
QTĐT-HD chung & QT.TCC.Trẻ em
17/03/2016
5
15/03/2016
31
5. QTĐT TCC TE
QTĐT-HD chung & QT.TCC.Trẻ em
32
5. QTĐT TCC TE
17/03/2016
QTĐT-HD chung & QT.TCC.Trẻ em
33
QTĐT-HD chung & QT.TCC.Trẻ em
17/03/2016
17/03/2016
34
QTĐT-HD chung & QT.TCC.Trẻ em
35
17/03/2016
36
4.4. Các biến đổi chấp nhận được (Normal Clinical Variance)
QTĐT-HD chung & QT.TCC.Trẻ em
17/03/2016
Bù dịch đường tĩnh mạch: 1 trong 2 tình huống
Người bệnh có dấu mất nước + nôn (uống không đủ)
Nôn nhiều, tốc độ thải phân cao & không mất nước
Nhập viện do không đủ điều kiện theo dõi tại nhà
Dùng HOẶC không dùng probiotics, racecadotril, diosmectic
(1 trong 3 thuốc) trong 48 giờ đầu.
Dùng NS thay cho LR (không có)
Dùng Oresol thay cho Oresol giảm thẩm thấu (không có)
QTĐT-HD chung & QT.TCC.Trẻ em
17/03/2016
6
15/03/2016
37
5. Kết luận
38
Tài liệu tham khảo:
QTĐT: xu hướng phát triển trong thực hành EBM
Cần đạt cả 3 mục tiêu: LỒNG GHÉP & HỆ THỐNG NHẮC
Dựa vào bằng chứng (EBM)
Đơn giản hoá: Quá trình & hồ sơ
Đánh giá: Tức thì (Real-time) + kết quả cuối cùng
Triển khai: Teamwork
QTĐT-HD chung & QT.TCC.Trẻ em
17/03/2016
Cochrane Review. Clinical pathways: effects on professional practice, patient
outcomes, length of stay and hospital costs (2010)
Kris Vanhaecht. The impact of Clinical Pathways on the organisation of care
processes. (2007)
IMA. Theory of Constraints (TOC) - Management System Fundamentals (1999)
Bộ Y tế. Hướng dẫn xử trí TCC ở trẻ em. NXB Y học (2010)
BV. Nhi đồng 1. Phác đồ điều trị ngoại trú 2012 (phiên bản 1). NXB Y học (2012)
BV. Nhi đồng 1. Phác đồ điều trị nhi khoa 2013 (phiên bản lần thứ 8). NXB Y học
(2013)
QTĐT-HD chung & QT.TCC.Trẻ em
17/03/2016
39
QTĐT-HD chung & QT.TCC.Trẻ em
17/03/2016
7