CHUYÊN ĐỀ 1
SINH HỌC PHÂN TỬ
Bài 1: ADN và cơ chế tái bản
I.
1.
Phương pháp chung
Cấu trúc AND
̶ AND là phân tử lớn có cấu trúc đa phân, bao gồm nhiều đơn phân là các nucleotit . Mỗi
nucleotit có khối lượng phân tử trung bình là 300 đơn vị cacbon và bao gồm 3 thành phần :
+ Đường deoxyribose (trong ARN được thay bằng đường ribose)
+ Axit photphoric
+ Một trong 4 loại bazo nitric : adenin (A), guanin (G) , xitozin (X), timin (T). Trong ARN,
timin được thay bằng uraxin (U).
Nucleotit có 4 loại khác nhau về bazo nitric nên người ta gọi tên chúng bằng tên các bazo nitric
tương ứng.
Nhờ mối liên kết hoát trị giữa axit photphoric của nucleotit này với đường của nucleotit tiếp
theo mà các nucleotit liên kết với nhau tạo nên chuỗi polinucleotit.
Cách sắp xếp khác nhau của 4 loại nucleotit sẽ tạo nên vô số loại phân tử AND khác nhau.
Số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp các nucleotit trong chuỗi polinucleotit là đặc trưng cho
mỗi loại phân tử AND. Chỉ cần thêm, bớt hoặc thay thế 1 nucleotit là đã xuất hiện thêm một
phân tử AND khác, mang những đặc tính khác. Tính đa dạng và tính đặc thù của axit nucleic là
cơ sở cho tính đa dạng và tính đặc thù của các sinh vật.
+ Cấu trúc không gian
ADN là một chuỗi xoắn kép gồm 2 mạch polinucleotit xoắn đều quanh một trục theo chiều từ
trái sang phải như một thang dây xoắn, mà hai tay thang là các phân tử đường và axit
photphoric sắp xếp xen kẽ nhau, còn mỗi bậc thang là một cặp bazo nitric đứng đối diện và liên
krrst với nhau bằng các liên kết hidro theo nguyên tắc bổ sung A = T và G ≡ X.
Đường kính vòng xoắn của phân tử AND là 20 Å, nhưng chiều dài có thể đạt lấy hàng chục,
thậm chí hàng trăm micromet. Mỗi vòng xoắn của chuỗi xoắn kép AND dài 34 Å và gồm 10
cặp nucleotit. Như vậy, mỗi cặp nucleotit ứng với 3,4 Å.
2. Cơ chế tự nhân đôi của ADN
Một đặc tính quan trọng của ADN là khả năng tự nhân đôi. Quá trình này xảy ra chủ yếu tring
nhân tế bào, tại các nhiễm sắc thể ở kì trung gian giữa hai lần phân bào (tức là lúc nhiễm sắc thể
còn duỗi ra).
V
Khi bước vào quá trình tự nhân đôi, dưới tác dụng của enzim ADN-polimeraza và các enzim
khác, chuỗi xoắn kép AND duỗi ra, sau đó hai mạch đơn tách nhau dần. Mỗi nucleotit trong
mỗi mạch đơn này kết hợp với 1 nucleotit tự do trong môi trường nội bào theo nguyên tắc bổ
sung để tạo nên mạch đơn mới. Cuối cùng tạo thành 2 phân tử ‘con” giống hệt nhau và giống
hệt ADN mẹ ban đầu.
Trong mỗi phân tử ADN “con” có một mạch polinucleotit là của ADN “mẹ” (mạch cũ) và
mạch còn lại được tổng hợp mới (nguyên tắc giữ lại một nửa).
3.
̶
̶
̶
̶
̶
̶
̶
̶
̶
̶
4.
Các kí hiệu viết tắt
Chiều dài phân tử ADN hay gen : L
Khối lượng phân tử ADN hay gen : M
Số lượng nucleotit của ADN hay gen : N
Số vòng xoắn của gen : C
Nguyên tắc bổ sung : NTBS
Nucleotit : nu
Ribonucleotit ; rn
Các loại đơn phân của cả phân tử ADN hay gen : A, T, G, và X; ở mạch một A1, T1, G1, X1, ở
mạch hai : A2, T2, G2 và X2.
Các công thức cơ bản
Về tương quan giữa các đại lương L, M, N :
L= =
N= =
M = x 2 x 300 = 300 x N
+ Số liên kết hóa trị cả ADN là : x 2 + N = 2(N 1)
+ Tính số liên kết hydro của gen thì sử dụng công thức :
Hgen = 2A + 3G (14)
Theo NTBS
A =T , G X (4)
Từ (4) suy ra các công thức sau : N = 2A + 2X N/2 = A + X
̶
̶
̶
%A + %X = 50%
Về tương quan giữa các loại đơn phân của gen và hai mạch đơn :
A = T = A1 + A2 = T1 + T2 = A1 + T1 = A2 +T2
G = X = G1 + G2 = X1 + X2 = G1 + X1 = G2 + X2
A% = T% = =
G% = X% = =
Về tương quan giữa các loại đơn phân của gen và mARN :
A = T = Am + Tm
G = X = Gm + Xm
Về cơ chế tự sao :
V
Gọi k là số đợt tự sao từ một phân tử ADN (gen) ban đầu:
+ Số phân tử And được tạo ra ở đợt tự sao cuối cùng là : 2k
+ Môi trường nội bào cung cấp nguyên liệu tạo ra số lượng phân tử AND là : 2k 1
+ Số phân tử ADN đợc cấu tạo hoàn toàn từ nguyên liệu ở đợt tự sao cuối cùng là : 2k 2
+ Tổng số nucleotit tự do môi trường cần cung cấp cho 1 gen mẹ nhân đôi k lần là : Nmt =
Ngen(2k 1)
+ Tổng số nucleotit tự do từng loại môi trường cần cung cấp cho 1 gen mẹ tự nhân đôi k lần là :
Amt = Tmt = Agen(2k 1)
Xmt = Gmt = Ggen( 2k 1)
+ Khi gen mẹ tự nhân đôi k lần, thì tổng số gen con có 2 mạch đơn được cấu thành hoàn toàn từ
nucleotit mới của môi trường nội bào sẽ là : 2k 2
Tổng số liên kết hydro bị phá vỡ khi gen tự nhân đôi k lần là :
H bị phá vỡ = Hgen(2k 1) (liên kết hydro)
̶ Tổng số liên kết hydro được hình thành :
H hình thành = Hgen x 2k (liên kết hydro)
̶ Tổng số liên kết hóa trị được hình thành :
HT hình thành = (N 2)(2k 1) (liên kết hóa trị)
II. Các câu hỏi trắc nghiệm lý thuyết
Câu 1. Ở tế bào nhân thực, ADN có mặt tại vị trí nào sau đây ?
A. Trong nhân tế bào;
B. Trong lục lạp;
C. Trong ti thể;
D. Câu A, B và C đúng.
̶
Câu 2. ADN là tên viết tắt của
A.
B.
C.
D.
Axit nucleic;
Axit deoxyribose nicleic;
Axit nucleozit;
Axit ribose nucleic.
Câu 3. Tiêu chuẩn nào sau đây không phải của ADN ?
V
A.
B.
C.
D.
Trực tiếp tổng hợp protein;
Có khả năng tự tái bản;
Mang thông tin di truyền đặc trưng cho loài;
Có khả năng đột biến.
Câu 4. Người ta gọi tên nucleotit căn cứ vào đâu?
A.
B.
C.
D.
Loại đường C5;
H3PO4;
Nucleozit;
Bazo nitric.
Câu 5. Nucleozit là hợp chất của
A.
B.
C.
D.
Axitphotphoric và đường deoxyribose;
Axitphotphoric và bazo nitric;
Axitphotphoric, đường deoxyribose và bazo nitric;
Đường deoxyribose và bazo nitric.
Câu 6. Đơn phân cấu tạo nên ADn gọi là
A.
B.
C.
D.
Ribonucleotit;
Nucleotit;
Nucleozit;
Axit amin.
Câu 7. Các thành phần trong cấu trúc một nucleotit là gì?
A.
B.
C.
D.
Axitphotphoric, đường ribose, bazo nitric;
Axitphotphoric, đường deoxyrobose, axit amin;
Axitphotphoric, đường deoxyribose, bazo nitric;
Đườn deoxyribose và bazo nitric.
Câu 8. Trong cấu trúc của nucleotit, axitphotphoric liên kết với đương deoxyribose ở vị trí
cacbon số mấy ?
A.
B.
C.
D.
5’;
4’;
3’;
2’.
Câu 9. Các đơn phân
nucleotit liên kết nối tiếp nhau tạo thành mạch polinucleotit nhờ liên kết
V
A.
B.
C.
D.
Liên kết kỵ nước;
Liên kết hydro;
Liên kết ion;
Liên kết cộng hóa trị.
Câu 10. Công thức trong hình vẽ là phân tử
A.
B.
C.
D.
Đường ribose
Bazo nitric
Tinh bột
Đường deoxyribose
Câu 11. Tính chất nào sau đây không phải
của ADN?
A.
B.
C.
D.
Tỉ lệ của ADN ở các loài luôn giống nhau.
Mang thông tin di truyền đặc trưng cho loài.
Có khả năng tự tái bản.
Có khả năng đột biến.
Câu 12. Vật chất di truyền ở tất cả các sinh vật là
A.
B.
C.
D.
Protein
Nhiễm sắc thể
AND
Axit nucleic
Câu 13. Yếu tố không quyết định tính đa dạng của ADN là
A.
B.
C.
D.
Trật tự sắp xếp các nucleitit.
Chiều xoắn của phân tử ADN.
Thành phần các nucleotit.
Số lượng nucleotit.
Câu 14. Gen là một đoạn ADN
A.
B.
C.
D.
Mang thông tin cấu trúc của phân tử protein quy định tính trạng.
Mang thông tin di truyền cho việc tổng hợp các mARN, tARN và rARN.
Mang thông tin cho việc điều hòa quá trình sinh tổng hợp protein.
Mang thông tin mã hóa cho một sản phẩm xác định là chuỗi polipeptit hay ARN.
Câu 15.
V
Câu 16. Quá trình tự sao của ADN trong ti thể diễn ra
A.
B.
C.
D.
Cùng với quá trình phân bào.
Cùng với quá trình nhân đôi của ADN trong nhân.
Diễn ra sau quá trình nhân đôi ADN trong nhân.
Độc lập với quá trình nhân đôi ADN trong nhân.
Câu 17. Quá trình tổng hợp chuỗi polinucleotit diễn ra theo chiều
A.
B.
C.
D.
Ngẫu nhiên.
Từ 3’ đến 5’.
Từ 5’ đến 3’.
B và C đúng.
Câu 18. Hai mạch của ADn có tính đối song song có nghĩa là
A.
B.
C.
D.
Cả hai mạch có chiều giống nhau, xếp song song.
Một mạch chiều 5’ – 3’, mạch kia có chiều ngược lại.
Hai mạch polinucleotit song song và liên kết với nhau bằng liên kết hydro.
Cả hai mạch xoắn song song theo trục của phân tử.
Câu 19. Vật chất di truyền của ti thể và lục lạp có dạng
A.
B.
C.
D.
ADN kép, mạch thẳng.
ADN đơn, mạch vòng.
ARN hoặc ADN.
ADN kép, mạch vòng.
Câu 20. Sự linh hoạt trong hoạt động chức năng của ADN được quy định bởi yếu tố nào sau
đây?
A.
B.
C.
D.
Nguyên tắc bổ sung của các cặp bazo nitric.
Các liên kết hydro.
Các liên kết photphodieste.
Cấu trúc xoắn kép của ADN.
Câu 21. Mô hình chuỗi xoắn kép ADN đã được hai nhà khoa học J. Oatxon và F. Crick xây
dựng vào năm nào?
A.
B.
C.
1943
1953
1963
V
D.
1973
Câu 22. Loại liên kết nào đã tạo nên tính linh hoạt trong cấu trúc ADN khi hoạt động chức
năng?
A.
B.
C.
D.
Liên kết photphodieste và liên kết hydro.
Liên kết hóa trị và liên kết hydro.
Liên kết peptit.
Liên kết hydro.
Câu 23. Hệ quả nào sau đây phù hợp với nguyên tắc bổ sung?
A.
B.
C.
D.
A = X, G = T.
=
=1
A + T = G + X.
Câu 24. Liên kết hóa trị trong cấu trúc hóa học của từng nucleotit được thực hiện giữa các thành
phần
A.
B.
C.
D.
Đường với bazo nitric.
C3 của đường với bazo nitric.
C5 của đường với nhóm photphat.
Bazo nitric với nhóm photphat.
Câu 25. Nguyên tắc bổ sung giữa các nucleotit trên hai mạch đơn của phân tử ADN theo mô
hình của hai nhà khoa học J. Oatxon và F. Crick xây dựng dẫn đến hệ quả nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Một chu kì xoắn có 10 cặp nucleotit.
Đường kính của phân tử ADN là 20 Å.
Chiều cao của mỗi chu kì xoắn là 34 Å.
Cả A, B và C đều đúng.
Câu 26. Các nucleotit của ADN và ribonucleotit của ARN có các thành phần nào sau đây giống
nhau?
A.
B.
C.
D.
Đường 5 cacbon.
H3PO4.
Bazo nitric.
A và B đúng.
V
Câu 27. Quá trình tái bản ADN được thực hiện theo nguyên tắc nào ?
A.
B.
C.
D.
Bảo toàn.
Bán bảo toàn.
Bổ sung và bảo toàn.
Bổ sung và bán bảo toàn.
Câu 28. ADN sợi đơn là vật chất di chuyền của dạng sinh vật nào sau đây ?
A.
B.
C.
D.
Thể ăn khuẩn.
Virus.
Động vật nhân chuẩn.
Cả A và B.
Câu 29. Ở cấp độ phân tử, nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Tự sao.
Phiên mã.
Giải mã.
Cả A, B và C đều đúng.
Câu 30. Nguyên tắc bổ sung là nguyên tắc kết cặp giữa các nucleotit trên hai mạch đơn của
phân tử ADN mà trong đó
A.
B.
C.
D.
Giữa A và T nối nhau bởi 2 liên kết hydro; giữa G và X nối nhau bởi 3 liên kết hydro.
Một bazo nitric có kích thước lơn liên kết với một bazo nitric có kích thước bé.
Một bazo loại purin mạch này liên kết với một bazo loại pirimidin mạch đối diện.
Cả câu A, B và C đều đúng.
Câu 31. Cấu trúc không gian của ADN được quyết định bởi đặc điểm nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Các liên kết hydro.
Nguyên tắc bổ sung giữa các nucleotit giữa hai mạch.
Liên kết hóa trị giữa các nucleotit giữa hai mạch.
Liên kết photphodieste.
Câu 32. Một đoạn mạch đơn của phân tử ADN có 15 nucleotit và được cấu thành từ 4 loại
nucleotit A, T, G và X sẽ có bao nhiêu cách sắp xếp khác nhau?
A.
B.
C.
600.
154.
6000.
V
D.
415.
Câu 33. Thông tin di truyền được mã hóa trong ADn dưới dạng?
A.
B.
C.
D.
Trình tự các ribonucleotit quy định trình tự các axit amin trong phân tử protein.
Thực hiện qua quá trình tự sao, phên mã và giải mã.
Trình tự các nucleotit quy định trình tự các axit amin trong phân tử protein.
Phiên mã ngược.
Câu 34. Gen cấu trúc là gen
A.
B.
C.
D.
Mang tín hiệu phiên khởi động quá trình phiên mã.
Mang tín hiệu kết thúc quá trình phiên mã.
Mang thông tin điều hòa quá trình sinh tổng hợp protein.
Mang thông tin mã hóa cho các phân tử protein tạo nên thành phần cáu trúc và chức năng
của tế bào.
Câu 35. Gen điều hòa là gen
A.
B.
C.
D.
Mang tín hiệu phiên khởi động quá trình phiên mã.
Mang tín hiệu kết thúc quá trình phiên mã.
Mang thông tin điều hòa quá trình sinh tổng hợp protein.
Tạo ra sản phẩm kiểm soát quá trình hoạt động của gen khác.
Câu 36. Quá trình tái bản ADN theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn có tác dụng
A.
B.
C.
D.
Hình thành 2 ADN con giống nhau và giống hệt mẹ ban đầu.
Đảm bảo duy trì thông tin di truyền ổn định qua các thế hệ.
Trong 2 ADN mới, mỗi ADN có một mạch cũ và một mạch mới được tổng hợp.
Câu A, B và C đều đúng.
Câu 37. Ở sinh vật nhân thực, quá trình tái sinh ADN xảy ra tại thành phần nào của tế bào?
A.
B.
C.
D.
Nhiễm sắc thể trong nhân.
Ti thể, lạp thể, trong tế bào chất.
Plasmit.
Câu A, B đúng.
Câu 38. Nguyên tắc bán bảo toàn trong cơ chế tự sao của phân ử ADN dẫn đến hệ quả là
A.
B.
A kết hợp với T và ngược lại, G kết hợp với X và ngược lại.
Hình thànhV 2 ADN con giống nhau và giống hệt mẹ.
C.
D.
1 bazo kích thước lớn (A và G) kết hợp với một bazo kích thước bé (T và X).
Trong 2 ADN mới, mỗi ADN có 1 mạch cũ và một mạch mới tổng hợp.
Câu 39. Nguyên tắc bổ sung trong cơ chế tái bản của ADN dẫn đến kết quả gì?
A. Duy trì tính đặc thù và ổn định của ADN qua các thế hệ
B. Hình thành 2 ADN con giống nhau và giống hệt ADN mẹ ban đầu.
C. Đảm bảo duy trì thông tin di truyền ổn định qua các thế hệ.
D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 40. Yếu tố nào quyết định trong cơ chế tái sinh ADN đảm bảo cho ADN con có trình tự
nucleotit giống nhau, và giống ADN mẹ ban đầu?
A.Nguyên tắc ADN mẹ làm khuôn mẫu.
B. Mỗi mạch của ADN con có 1/2 là nguyên liệu cũ, 1/2 là nguyên liệu mới.
C. Cơ chế tái sinh theo nguyên tắc bổ sung và bán bảo toàn.
D. Nguyên tắc bổ sung thể hiện trong quá trình lắp ghép các nuclêôtit.
Câu 41. Trong quá trình tái bản, mạch khuôn chiều 3’ - 5’ tổng hợp mạch mới một cách liên
tục, mạch mới thứ hai được tổng hợp từng đoạn gọi là đoạn Okazaki. Hiện tượng này xảy ra
do:
A.Do tác dụng của enzim ligaza;
B. Các enzim tháo xoắn ADN chỉ di chuyển theo một hướng trong khi đó enzim ADNpolimeraza tác động trên cả hai mạch của ADN theo hai hướng;
C. Enzim ADN-polimeraza di chuyển trên mỗi mạch ADN theo chiều từ 5’ đến 3’;
D. A, B và C đều đúng.
Câu 42. Đoạn Okazaki là
A. Đoạn ADN mới được tổng hợp gián đoạn và ngược chiều tháo xoắn của ADN trong quá
trình tái bản;
B.Được tổng hợp dựa vào mạch khuôn có chiều từ 3'—5';
C.Tháo xoắn phân tử ADN;
D. Lắp ghép Vcác nuclêôtit tự do với các nuclêôtit trên mạch khuô theo nguyên tắc bổ sung.
Câu 49. Trong các yếu tố cơ bản quyết định tính đa dạng của AND, yếu tố nào là quyết định
nhất?
A. Trật tự xắp xếp của các nuclêôtit;
B. Thành phần các loại nuclêôtit;
C. Số lượng của các nuclêôtit;
D. Cấu trúc không gian của ADN.
Câu 50. Cấu trúc không phân mảnh của gen được gặp ở:
A. Tất cả các loài sinh vật;
B. Động vật;
C. Thực vật;
D. Sinh vật tiền nhân.
Câu 51. Việc phân loại cấu trúc không gian A, B, C, Z ... của phân tì ADN được thực hiện
dựa trên đặc điểm nào?
A. Số nuclêôtit trong mỗi vòng xoắn;
B. Chiều xoắn của ADN;
C. Đường kính của phân tử ADN;
D. Tất cả đều đúng.
Câu 52. Đặc điểm cấu trúc gen của sinh vật nhân sơ là:
A. Có vùng mã hoá liên tục;
B. Có vùng mã hoá không liên tục;
C. Có sự xen kẽ giữa đoạn mã hoá axit amin và đoạn không mã hoá axit amin;
D. Tất cả đều đúng.
Câu 53. Cấu trúc phân mảnh của gen gặp ở:
A. Tất cả các loài sinh vật
B. Sinh vật nhân sơ.
C. Sinh vật nhân thực.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 54. Trong cấu trúc gen của sinh vật nhân thực, exon là đoạn:
A. Mang tín hiệu kết thúc quá trình phiên mã;
B. Mang tín hiệu khởi động quá trình phiên mã;
C. Không mã hoá cho axit amin;
D. Mã hoá cho các axit amin.
Câu 55. Sự nhânV đôi của ADN trong nhân tế bào đặt cơ sở cho sự nhân đôi của cấu trúc nào?
A. Ti thể;
C. Lạp thể;
B. ARN;
D. Nhiễm sắc thể.
Câu 56. Trong cấu trúc gen của sinh vật nhân thực, exon là đoạn:
A.
B.
C.
D.
Không mã hoá cho axit amin;
Mã hoá cho các axit amin;
Mang tín hiệu khởi động quá trình phiên mã;
Mang tín hiệu kết thúc quá trình phiên mã.
Cảu 57. Mã di truyền là:
A. Cứ 3 nucleotit bất kì trên phân tử ADN mã hoá cho 1 axit amin.
B. Trình tự sắp xếp các nulêôtit trong gen quy định trình tự sắp xếp ribonucleotit trên phân
tử mARN .
C. Trình tự sắp xếp các ribonuleotit trên phân tử mARN quy định trình tự sắp xếp các axit
amin trong protein.
D. Trình tự sắp xếp các nulêôtit trong gen quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong
protein.
Câu 58. Mã di truyền có tính thoái hoá nghĩa là:
A. Có nhiều axitamin được mã hoá bởi một bộ ba;
B. Có nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một axit amin trừ AUG và UGG;
C. Một bộ ba mã chỉ mã hoá một axitamin;
D. Tất cả đều đúng.
Câu 59. Mã di truyền có tính đặc hiệu nghĩa là:
A. Có nhiều axitamin được mã hoá bởi một bộ ba;
B. Có nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một axit amin trừ AUG và UGG;
C. Một bộ ba mã chi mã hoá cho một loại axitamin;
D. Tất cả đều đúng.
Câu 60. Trong quá trình nhân đôi của phân tử ADN, trên một mạch ADN cũ sẽ có mạch ADN
mới được tổng hợp liên tục, còn ở mạch kia ADN mới sẽ được tổng hợp thành từng đoạn.
Hiện tượng này xảy ra là do:
A. Enzim ADN polimeraza di chuyển trên mỗi mạch ADN luôn luôn theo chiều từ 3’ đến 5’.
B. Hai mạch ADN
xoắn kép đi theo hai hướng ngược chiều nhau.
V
C. Các enzim tháo và phá xoắn ADN chỉ di chuyển theo một hướng, trong khi đó enzim
ADN polimeraza tác động trên cả hai mạch của ADN theo hai hướng.
D. Một trong hai mạch của ADN được tháo xoắn thành từng đoạn nhỏ.
Câu 61. Bộ ba trên mARN (codon) và bộ ba trên ADN (triplet) có điể giống nhau và khác
nhau là:
A. Cả hai loại bộ ba này đều gồm 3 ribonucleotit kế tiếp nhau, nhưng ở mARN thì A được
thay bằng U .
B. Cả hai loại bộ ba này đều gồm 3 nucleotit kế tiếp nhau, nhưng nằm ở hai loại axit nucleic
khác nhau;
C. Cả hai loại bộ ba này đều gồm 3 ribonuclêôtit kế tiếp nhau, nhưng đối nhau theo nguyên
tắc bổ sung;
D. Cả hai loại bộ ba này đều gồm 3 nuclêôtit kế tiếp nhau, nhưng đối nhau theo nguyên tắc
bổ sung.
Câu 62. Điểm khác biệt trong cấu trúc gen của sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực là:
A. Gen của sinh vật nhân sơ có dạng mạch vòng, còn gen của sinh vật nhân thực dạng mạch
thẳng;
B. Gen của sinh vật nhân sơ luôn gối lên nhau còn gen của sinh vật nhân thực không gối lên
nhau;
C. Gen của sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực không khác nhau vì chúng cùng được cấu
tạo từ nuclêôtit;
D. Gen của sinh vật nhân sơ có vùng mã hoá liên tục, còn gen của sinh vật nhân thực có
vùng không mã hoá axit amin.
Câu 63. Một đoạn mạch đơn của phân tử AND có trình tự nuclêôtit như sau:
5 .. AATTGT ATTXT AT.. .3 ’
Đoạn mạch đơn bổ sung với đoạn mạch đơn nói trên là:
A. 3’..UUAAXAUAAGAUA...5’ B. 3..TTAAXATAAGATA...5’
C. 5’...TTAAXATAAGATA...3’ D. 3..AATTGTATTXTAT...5’.
Câu 64. Điểm khác biệt trong quá trình tái bản của AND ở sinh vật nhân chuẩn và sinh vật
V
nhân sơ là:
A. Sự tái bản của ADN ở sinh vật nhân chuẩn có thể xảy ra đồng thời trên nhiều phân tử
ADN;
B. Ở sinh vật nhân chuẩn có nhiều điểm khởi đầu cho quá trình bản của ADN, còn ở sinh
vật nhân sơ chỉ có một điểm;
C. Đoạn okazaki được hình thành trong quá trình tái bản ở sinh vật nhân sơ dài hơn đoạn
okazaki ở sinh vật nhân chuẩn;
D. Cả A, B và C đúng.
Câu 65. Các bộ ba quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã là:
A. UAA, AUU, AUG;
B. UAA, AUU, UAG;
C. UAA, UAG, UGA.
D. UAA, UAG AUA.
Câu 66. Bộ ba làm nhiệm vụ khởi đầu quá trình dịch mã là:
A. UAG;
B. UGA;
C. AGU;
D. AUG.
III. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 67. Một đoạn phân tử ADN có số vòng xoắn là 120. Số nuclêôtit
trên đoạn ADN đó là bao nhiêu?
A. 1200 nuclêôtit;
B. 2400 nuclêôtit;
C. 120 cặp nuclêôtit;
D. 2400 cặp nuclêôtit.
Đáp án : Số nu trên đoạn ADN đó là : 120 x 10 x 2 = 2400 (nu)
Câu 68. Với 4 loại nuclêôtit A, T, G, X, một đoạn mạch đơn gồm 10
nuclêôtit sẽ có bao nhiêu cách sắp xếp khác nhau?
A. 40;
B. 64;
c. 1048576;
D. 104.
Đáp án : Số cách sắp xếp khác nhau chính là chỉnh hợp lặp chập 10 của 4 phần tử ( các nu có
thể lất lặp) : 104 = 1048576.
Câu 69. Một gen có 3000 nuclêôtit, chiều dài của gen là:
A. 2400 Å
B. 3000 Å
c. 5100 Å
D. 10200 Å
Đáp án : Chiều dài của gen là : 3000 x 3,4 = 5100 Å.
Câu 70. Gọi N làV tổng số nuclêôtit trong 2 mạch của ADN (nu), L là chiều dài (Å), M là khối
lượng (đvC) và C là số chu kì của ADN (chu kì). Tương quan nào sau đây sai?
A.
B.
C.
D.
L=
L=
N= =
C = x 10
Câu 71. Một gen có 3000 nucleotit.
A. Chiều dài của gen là 5100 Å.
B. Số chu kì của gen là 150.
C. Khối lượng của gen là 9.105 đvC.
D. Cả ba câu A, B, C đều đúng.
Đáp án : Gen có 3000 nu → L = 3000/2 x 3,4 = 5100 Å
Số chu kì của gen là C = 3000 : 2 : 10 = 150 (chu kì)
Khối lượng gen là M = 3000 x 300 = 900000 (đvC)
→ Đáp án A, B và C đều đúng.
Cảu 72. Giả sử một đơn vị tái bản của một gen ở sinh vật nhân chuẩn có 20 đoạn Okazaki, sẽ
cần bao nhiêu đoạn mồi cho một đợt tái bản của đơn vị tái bản này?
A.
19
B. 20
C. 21
D. 22
Câu 73. Gọi A, T, G, X là các loại nucleotit trong ADN (hoặc gen). Tương quan nào sau đây
không đúng?
A. A + G = T + X
B. %(A + X ) = %(G + T)
C. A + T = G + X
D. = 1
Câu 74. Một gen có hiệu số nucleotit loại Timin với loại nuclêôtit khác bằng 20% tổng số
nucleotit. Tỉ lệ phần trăm từng loại nucleotit của gen trên là:
A.
B.
C.
D.
A = T = 50%; G = X = 30%;
A = T = 35%; G = X = 15%;
A = T = 40%; G = X = 20%;
D. A = T =30%; G = X = 10%.
Đáp án : Từ đề bài %T - %G = 20% , ta có %T + %G = 50%
=> %T = %A = 35%; %G = %X = 15%
Câu 75. Môt gen có A = ¼ G. Tỉ lệ % từng loại nucleotit của gen là:
A. A = T = 20%; G = X = 30%.
V
B. A = T = 10%;'G = X = 40%.
C. A = T = 40%; G = X = 10%.
D. A =T = 80%; G = X = 20%.
Câu 76. Một gen có tỉ lệ giữa các loại nucleotit là G/A = 3/7. Tương quan và giá trị giữa các
loại nucleotit tính theo tỉ lệ phần trăm là:
A. A = T = 35%; G = X = 15%
B. %(G + T) = %(A + X) = 50%
C. A.G = A.X = T.G = T.X = 5,25%
D. Cả 3 câu A, B, C đều đúng.
Đáp án : Ta có G/A = 3/7 G = 3/7 x A
Lại có %A + %G = 50% %A + 3/7 x %A = 50% %A = %T = 35%
Câu 77. Một gen có 2.106 nuclêôtit. Chiều dài của gen trên là:
A. 68.105Å
B.106Å
C. 3,4.104Å
D. 34.105Å
Câu 78. Gen có loại nucleotit Adenin bằng 1/5 so với tổng số nucleotit của gen. Tỉ lệ phần trăm
mỗi loại nuclaeotit của gen là:
A. A = T = 20%; G = X = 30%;
B. A = T = 30%; G = X = 20%;
C. A = T= 12,5%; G = X =37,5%;
D. A = T = 37,5%; G = X = 12,5%.
Câu 79. Một gen có chiều dài 5100Å, có 3900 liên kết hydro. Số lượng từng loại nucleotit của
gen là:
A. A = T = 300; G = X = 1200;
B. A = T = 600; G = X = 900;
C. A = T = 900; G = X = 600;
D. A = T = G = X= 600.
Đáp án : N = 5100 : 3,4 = 3000 (nu)
Ta có 2A + 2G = N = 3000
2A + 3G = H = 3900
→ A = T = 600; G = X = 900.
Câu 80. Gen có thương giữa X với một loại nuclêôtit khác 9/7. Tỉ lệ % từng loại nuclêôtit của
gen là:
A. A = T = 21,25%; G = X = 27%;
B. A = T = 28%; G = X = 36%;
C. A = T = 21,875%; G = X = 28,125%;
V
D. Câu A, B, C đều đúng.
Đáp án : Ta có X/A = 9/7 → X = 9/7 x A
Lại có %X + %A = 50% ↔ 9/7 x %A + %A = 50% → %A = %T= 21,875 %;
%G = %X = 28,125 %
Câu 81. Một gen có khối lượng 72.10 4 đvC và hiệu G - T = 380 nucleotit. Số lượng nucleotit
từng loại của gen đó là?
A. A = T = 410; G = X = 790;
B. A = T = 310; G = X = 690;
C. A = T = 510; G = X = 890;
D. A = T = 610; G = X = 990.
Đáp án : N = 72.104 : 300 = 2400 (nu)
Ta có 2A + 2G = 2400
G ̶ T = G ̶ A = 380
→ A = T = 410; G = X = 790
Câu 82. Một gen có khối lượng 72.104 đvC. Chiều dài của gen đó là:
A.
3400 Å
B. 3740 Å
C. 4080 Å
D. 5100 Å
Câu 83. Một gen có chiều dài phân tử là 5100 Å, số lượng nucleotit loại A chiếm 20%. Số liên
kết hydro có trong gen là?
A.
3900
B. 3600
C. 7200
D. 7800
Đáp án : N = 5100 : 3,4 = 3000 (nu) → A = T = 600; G = X = 900
→ H = 2A + 3G = 2 x 600 + 3 x 900 = 3900 (lk hydro)
Câu 84. Một gen có 150 vòng xoắn. Số liên kết hóa trị nối giữa các nucleotit trong gen là
A.
2888
B. 3000
C. 2998
D. 2898.
Câu 85. Gen có 196 chu kì và có tỉ lệ giữa các loại nucleotit là A = 1/3 G. Số lượng từng loại
nucleotit của gen là:
A = T = 1470; G = X = 490;
B. A = T =490; G = X = 1470;
C. A = T = 720; G = X = 1470;
D. A = T =360; G = X = 1080.
A.
Đáp án : N = 196 x 2 x 10 = 3920 (nu)
Ta có 2A + 2G = 3920 ↔ 2/3 G + 2G = 3920 → G = X = 1470 ; A = T = 490
Câu 86. Một đoạn phân tử ADN có số lượng nucleotit loại A = 189 và có X = 35% tổng số
nucleotit. Đoạn ADN này có chiều dài tính ra đơn vị là
A. 0.02142m.
V
B.0,04284 m.
Đáp án : 1 Å = 10-4 m
C. 0,04284 m.
D. 0,2142 m.
Ta có %A = 50% %X = 15% → N = 189 : 15% = 1260 (nu)
→ L = 1260 : 2 x 3,4 = 2142 Å = 0,2142m
Câu 87. Một gen có số lượng nucleotit loại X = 525, chiếm 35% tổng số nucleotit. Số liên kết
hoá trị và số liên kết hyđrô của gen lần lượt là:
A. 2998 và 2025
B. 1498 và 2025
C.1499 và 2025
D. 1498 và 1500
Câu 88. Một gen có số chu kì xoắn là 75. Số liên kết hoá trị giữa axit và đường trong gen là:
A. 749;
B.1498;
C.2999;
D. 2998.
Câu 89. Một phân tử AND có số liên kết hoá trị giữa axit và đường trong gen là 2998 liên kết.
Số chu kì xoắn của gen là:
A. 75;
B. 150;
C. 60;
D. 200.
Câu 90. Gen có khối lượng 5,4.105 đvC. Số liên kết hoá trị trên 1 mạch đơn của gen là:
A. 1790;
B. 1798;
C. 1800;
D.1799.
IV. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN
01 – 10
11 – 20
21 – 30
31 – 40
41 – 50
51 – 60
61 – 70
71 – 80
1
D
A
B
B
B
D
D
D
2
B
D
D
C
A
C
D
D
3
A
B
B
D
D
C
B
C
4
D
D
C
D
C
D
D
B
5
D
81 90
A
C
A
C
B
V
B
D
D
D
C
B
6
B
C
D
D
A
8
A
B
D
D
D
B
D
D
7
C
C
D
D
B
D
B
D
10
D
B
D
C
D
A
9
D
D
D
D
A
C
C
B
D
B
D
A
D
D
C