Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Báo cáo tài chính Cty xi măng bỉm sơn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (226.04 KB, 7 trang )

PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH
CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG BỈM SƠN

Bảng cân đối kế toán của Công ty Cổ phần Xi măng Bỉm Sơn
(năm 2014 – 2015)
(Đơn vị: triệu VNĐ)

TÀI SẢN

Năm 2014

A. TỔNG TÀI SẢN NGẮN HẠN

Năm 201

1,282,123

1,107,847

352,260

158,034

6,832

0

3. Các khoản phải thu ngắn hạn

435,822


345,238

4. Hàng tồn kho

461,478

584,128

5. Tài sản ngắn hạn khác

25,730

20,448

4,330,980

4,021,813

0

0

4,178,753

3,908,873

3. Bất động sản đầu tư

0


0

4. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn

0

0

5. Tổng tài sản dài hạn khác

62,714

57,259

6. Lợi thế thương mại

13,877

12,212

5,613,103

5,129,660

1. Tiền và tương đương tiền
2. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn

B. TÀI SẢN DÀI HẠN
1. Các khoản phải thu dài hạn
2. Tài sản cố định


 TỔNG TÀI SẢN

Nguồn vốn

Năm 2014

A. Nợ phải trả

Năm 201

4,141,981

3,426,032

1. Nợ ngắn hạn

2,703,091

2,689,124

2. Nợ dài hạn

1,438,890

738,363

1



B. Nguồn vốn
1. Vốn chủ sở hữu
2. Nguồn kinh phí và quỹ khác

C. Lợi ích của cổ đông thiểu số
 TỔNG NGUỒN VỐN

2

1,471,122

1,702,173

1,471,122

1,702,173

0

0

24,050

0

1,471,122

1,702,173



Báo cáo kết quả kinh doanh Công ty Cổ phần Xi măng Bỉm Sơn
( năm 2014 - 2015)
(Đơn vị: triệu VNĐ)

ST
T

Chỉ tiêu

Năm 2014 Năm 201

1

Doanh thu thuần

4,333,945

4,153,080

2

Giá vốn hàng bán

3,418,908

3,377,947

3

Lợi nhuận gộp


915,037

775,133

4

Doanh thu hoạt động tài chính

147,903

75,797

5

Chi phí tài chính
Trong đó: chi phí lãi vay

398,461
221,114

147,753
146,621

6

Chi phí bán hàng

280,204


202,590

7

Chi phí quản lý doanh nghiệp

182,387

167,310

8

Tổng chi phí hoạt động

861,052

517,653

9

Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh

201,888

333,277

10

Lợi nhuận khác


3,503

-598

11

Tổng lợi nhuận trước thuế

205,391

332,679

12

Chi phí thuế TNDN hiện hành

43,131

79,296

13

Chi phí thuế TNDN hoãn lại

0

0

14


Lợi ích của cổ đông thiểu số

171

0

15

Tổng chi phí lợi nhuận

43,302

79,296

16

Lợi nhận sau thuế thu nhập DN

162,089

253,383

Với các số liệu trên, ta có thể tính toán tỉ trọng các khoản mục tài sản, nguồn vốn và
xác định tỷ lệ thay đổi của các chỉ tiêu tài chính thể hiện qua các bảng kết quả sau:
Bảng kết cấu tài sản và nguồn vốn của Công ty Cổ phần Xi măng Bỉm Sơn
3


(năm 2014 - 2015)
(Đơn vị: triệu VNĐ)


Năm 2014
Số tiền
(triệu
VNĐ)

Năm 2015

So sánh
2015/2014

TT (%)

Số tiền
(triệu
VNĐ)

TT(%)

Số tiền
(triệu VNĐ)

Tỷ lệ tăng
giảm

1,282,123

22,84

1,107,847


21,60

-174,276

-13,6

352,260

6,27

158,034

3,1

-194,226

-55,18

6,832

0,12

0

0

-6,832

-1


435,822

80,85

345,238

26,63

-90,584

-20,78

461,478

82,21

584,128

45,05

122,650

26,58

25,730

0,46

20,448


15,77

-5,282

-20,53

4,330,980

77,16

4,021,813

78,40

-309,137

-7,14

0

0

0

0

0

0


4,178,753

74,45

3,908,873

76,2

-269,880

-6,46

0

0

0

0

0

0

0

0

0


0

0

0

62,714

1,12

57,259

1,12

-5,455

-8,7

13,877

0,25

12,212

0,24

-1,665

12


TỔNG TÀI SẢN

5,613,103

100

5,129,660

100

-483,443

-8,61

A. Nợ phải trả

4,141,981

73,80

3,427,487

66,82

-714,494

-17,25

1. Nợ ngắn hạn


2,703,091

48,16

2,689,124

52,42

-13,967

-0,52

2. Nợ dài hạn

1,438,890

25,63

738,363

14,4

-700,527

-48,69

1,471,122

26,21


1,702,173

33,2

231,051

15,71

A. TỔNG TÀI SẢN
NGẮN HẠN
1. Tiền và tương
đương tiền
2. Các khoản đầu tư
tài chính ngắn
hạn
3. Các khoản phải
thu ngắn hạn
4. Hàng tồn kho
5. Tài sản
ngắn hạn khác
B. TÀI SẢN DÀI HẠN
1. Các khoản
phải thu dài hạn
2. Tài sản cố định
3. Bất động sản
đầu tư
4. Các khoản
đầu tư tài chính
dài hạn

5. Tổng tài sản
dài hạn khác
6. Lợi thế
thương mại

B. Nguồn vốn

4


1. Vốn chủ sở hữu

1,471,122

26,21

1,702,173

33,2

231,051

15,71

2. Nguồn kinh phí
và quỹ khác

0

0


0

0

0

0

C. Lợi ích của cổ đông
thiểu số

24,050

0,43

0

0

-24,050

-1

5,613,103

100

5,129,660


100

-483,443

-8,61

TỔNG NGUỒN VỐN

Dựa vào bảng trên ta thấy rằng:
+ Năm 2014 – 2015: TSDH đều có tỉ trọng lớn hơn so TSNH. Năm 2014, tỉ trọng
TSDH là 77,16% trong khi đó TSNH chỉ chiếm 22,84% ; Năm 2015, tỉ trọng
TSDH là 78,4% trong khi đó TSNH chỉ chiếm 21,6%.
+ Năm 2015: Tỉ trọng TSNH giảm 13,6% so với năm 2014 tương ứng với
174,276trđ , cùng với đó tỉ trọng TSDH giảm 7,14% tương ứng với 309,137 trđ.
+ Năm 2014 - 2015: Nợ phải trả đều có tỉ trọng lớn hơn so với nguồn vốn.
Năm 2015 tỉ trọng nợ phải trả chiếm 66,82% ,trong khi đó nguồn vốn chỉ chiếm 33,2%.
+ Năm 2015 tỉ trọng nợ phải trả giảm 6,98% so với năm 2014 tương ứng với
86,333 trđ, tong khi đó tỉ trọng nguồn vốn giảm 6,7% tương ứng 714,494 trđ.



Tổng tài sản & Tổng nguồn vốn năm 2015 giảm 8,61% so với năm 2014
tương ứng với 483,443 trđ.

5


Bảng tình hình kết quả kinh Công ty Cổ phần Xi măng Bỉm Sơn
( năm 2014, 2015)
(Đơn vị: Triệu VNĐ)


STT

Chỉ tiêu

Năm
2014

Năm
2015

1

Doanh thu thuần

4,333,945 4,153,080

2

Giá vốn hàng bán

3,418,908 3,377,947

3
4

Lợi nhuận gộp
Doanh thu hoạt động tài chính
Chi phí tài chính
Trong đó: chi phí lãi vay

Chi phí bán hàng
Chi phí quản lý doanh nghiệp
Tổng chi phí hoạt động
Lợi nhuận thuần từ HĐKD
Lợi nhuận khác
Tổng lợi nhuận trước thuế
Chi phí thuế TNDN hiện hành
Chi phí thuế TNDN hoãn lại
Lợi ích của cổ đông thiểu số
Tổng chi phí lợi nhuận
Lợi nhận sau thuế thu nhập DN

5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16

915,037
147,903
398,461
221,114
280,204

182,387
861,052
201,888
3,503
205,391
43,131
0
171
43,302
206,321

6

775,133
75,797
147,753
146,621
202,590
167,310
517,653
333,277
-598
332,679
11,088
0
0
11,088
253,382

So sánh

2015/2014
Số tiền
(TriệuVNĐ)

Tỷ lệ tăng
giảm (%)

-180,865

-4.17

-40,961
-139,904
-72,106
-250,708
-74,497
-77,614
-15,077
-343,399
131,389
-4,101
127,288
-32,043
0
-171
-32,214
47,061

-1.20
-15.29

-48.75
-62,92
-33,69
-27.70
-8.27
-39.88
65.08
-117.07
61.97
-74.29
0
-100
-74.39
22.81


Dựa vào bảng số liệu trên ta có nhận xét:
+ Tỉ trọng doanh thu thuần năm 2015 giảm 4,17% so với năm 2014 tương ứng
180,865trđ, trong khi lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh tăng 65,08%
tương ứng 131,389 trđ .
+ Tổng chi phí hoạt động năm 2015 giảm 39,88% so với năm 2014 tương ứng
343,399trđ.
+ Tổng lợi nhuận trước thuế năm 2015 tăng 61,97% so với năm 2014 tương ứng
127,288 trđ.
+ Tổng lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp năm 2015 tăng 22,81% so với
năm 2014 tương ứng 47,061trđ.

7




×