Tải bản đầy đủ (.doc) (67 trang)

tổ chức và cơ giới hóa xếp dỡ hàng phân bón bao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.33 MB, 67 trang )

Tổ chức và khai thác cảng

Thiết kế môn học

LI NểI U
Nh cú vn ti bin, vic trao i hng hoỏ c din ra mt cỏch thun
tin v nhanh chúng, nguyờn nhõn l do vn chuyn bng ng bin khụng b
gii hn bi cỏc iu kin t nhiờn, khụng b gii hn v khong cỏch, hn th
na, giỏ c vn chuyn bng ng bin thp hn nhiu so vi cỏc hỡnh thc
vn chuyn khỏc. Cú th núi vn ti bin phỏt trin l mt trong nhng nhõn t
lm cho quan h hp tỏc quc t ngy cng c m rng. Hng hoỏ cú th
c trao i khụng ch t a phng ny sang a phng khỏc, t quc gia
ny ti quc gia khỏc m cũn cú th c trao i gia cỏc quc gia trờn cỏc
chõu lc khỏc nhau.
Mt quc gia cú nn vn ti bin phỏt trin l mt quc gia chim nhiu
u th. Th nht vn ti bin to ra th ch ng trong quan h kinh t i
ngoi. Th hai cú th tng ngun thu ngoi t nh vic phỏt trin mng li vn
ti. Th ba l y mnh quỏ trỡnh xut nhp khu, to ng lc thỳc y quan h
sn xut phỏt trin
Mt trong nhng nhõn t cú nh hng ln ti s phỏt trin ca vn ti
bin l cng bin. Cng bin l u mi giao thụng quan trng, l ni gp nhau
ca cỏc phng tin vn ti: tu sụng, tu bin, ụ tụ, hng khụng, ng ng.
khu vc cng cú s thay i hng hoỏ, hnh khỏch t phng tin vn ti thu
sang cỏc phng tin vn ti cũn li hoc ngc li. Hay núi mt cỏch khỏc,
cng l mt mt xớch trong dõy chuyn vn ti.Cng khụng phi l im u hay
im cui ca quỏ trỡnh vn ti m l im luõn chuyn hng hoỏ v hnh khỏch.
i vi ngoi thng, cng l nhõn t quan trng to iu kin thun li
cho vic phỏt trin i tu buụn, thoỏt khi s kim soỏt ca cỏc quc gia khỏc,
gi vng v phỏt trin mi quan h thng mi vi cỏc nc xung quanh.
i vi ni thng, cng l ni tin hnh phc v hng hoỏ cho cỏc
phng tin vn ti ni a, ven bin, quỏ cnh v l nhõn t quan trng tng


cng hot ng ca nhiu c quan kinh doanh v dch v.
i vi thnh ph cng, õy l ni to cụng n vic lm cho nhõn dõn
thnh ph, l tin cho thnh ph cng tr thnh trung tõm cụng nghip ln.

Sinh viên: Trần Văn Thành

1

Lớp KTB45 - ĐH1


Tổ chức và khai thác cảng

Thiết kế môn học

c bit trong giai on hin nay khi Viờt Nam tr thnh thnh viờn chớnh
thc ca t chc thong mi th gii WTO thỡ vn t chc v khai thỏc cng
sao cho hiu qu nht li cng tr nờn bc thit hn bao gi ht.
khai thỏc Cng mt cỏch cú hiu qu, ngoi i ng cụng nhõn lnh
ngh v trang thit b sn cú, cn thit phi cú mt k hoch t chc v c gii
hoỏ xp d hp lý.ú cng chớnh l mc ớch nghiờn cu ca ti.
Ni dung thit k mụn hc bao gm 3 chng:
Chng 1: Phõn tớch cỏc s liu ban u.
Chng 2: Tớnh toỏn cỏc ch tiờu khai thỏc ca cng.
Chng 3: T chc sn xut theo phng ỏn ó la chn.

Sinh viên: Trần Văn Thành

2


Lớp KTB45 - ĐH1


Tổ chức và khai thác cảng

Thiết kế môn học

CHNG 1. PHN TCH S LIU BAN U

1.1 iu kin t nhiờn ca cng Hi Phũng:
1.1.1 Quỏ trỡnh hỡnh thnh v phỏt trin ca cng Hi Phũng:
Cng Hi Phũng l mt trong nhng cng bin ln ca nc ta hin ang
c Nh nc quan tõm, u t ci to v m rng nhm ỏp ng tt nghip v
xp d, bo qun v giao nhn hng hoỏ ngy cng cao. Cng Hi Phũng hon
thnh t nhng nm 1874 do thc dõn Phỏp xõy dng vi quy mụ n gin. C
s vt cht Cng bao gm :
+ H thng 6 cu tu vi tng chiu di 1044 m.
+ H thng 6 kho.
+ Chiu rng cu bng g rng khong 10 m.
Vic vn chuyn hng hoỏ c vn chuyn bng ụtụ, mỏy kộo, xe ba
gỏc. Cỏc loi hng ch yu c xp d bng cn cu tu v cụng nhõn bc vỏc
th cụng l chớnh. Nm 1955, thc dõn Phỏp rỳt khi Hi Phũng, ta vo tip
qun ó tu sa, m rng Cng. Do nhu cu ngy cng tng ca nn kinh t quc
dõn ũi hi phi ỏp ng nhu cu sn xut ca cỏc ngnh, Cng hng nm phi
m bo tip nhn mt khi lng hng hoỏ thụng qua Cng ngy cng tng, do
ú c s vt cht quỏ lc hu nờn Cng ó khụng ỏp ng c.
Nm 1962, B giao thụng vn ti ó giao nhim v thit k v m rng
Cng n nm 1965 lng hng thụng qua Cng phi t 450.000T/nm v
ti nm 1970 phi t 4.450.000T/nm.
n nm 1974, Cng xõy dng xong h thụng km t cu 1 n cu 11

vi tng chiu di 1792m cựng vi h thng ng st hon chnh, cú tng
chiu l 71.084m trong ú cú 332m ng phõn loi, a vo hot ng 7 trm
bin th vi h thng chiu sỏng hon chnh .Song song vi vic hon chnh cỏc
bn thỡ 4 kho c xõy dng thờm t kho 8 n kho 11 vi tng din tớch
23.000 m2.
n nm 1981, Cng ó c bn hon thnh ci to cỏc bn, ỏp ng yờu
cu bc xp hng hoỏ ca nn kinh t quc dõn nõng cao kh nng thụng qua
ca Cng t 1,6 n 2,7 triu T /nm. Nng sut lao ng tng t 2728
T/ngi.nm
Trong nhng nm gn õy, sn lng thụng qua cng ngy cng tng,
bỡnh quõn t 7 triu T/nm .
Sn lng thụng qua cng tip tc tng trong s phỏt trin ca nn kinh
t quc dõn . Song mun t c iu ny thỡ phi cú nhng bin phỏp ci tin

Sinh viên: Trần Văn Thành

3

Lớp KTB45 - ĐH1


Thiết kế môn học

Tổ chức và khai thác cảng

ng b, hn ch ti mc thp nht cỏc nhc im trong tt c cỏc khõu liờn
quan n cng Hi Phũng.
Mt trong cỏc hn ch ang t ra hin nay v mt cỏch cp bỏch l lung
ra vo cng Hi Phũng. Hin ti lung ch t t 3 n 3,5 m vỡ vy ch cho tu
ch xp x tu cú trụng ti 7500 T ra vo cng, quỏ mc trờn u phi chuyn

ti ti H Long. Hng nm cng ó phi u t mt khon tin khỏ ln cho cụng
vic no vột, mi nm no khong 3,5 triu m 2 t . Hin nay vi d ỏn ca
chớnh ph vo vic no vột ny phi t 7m vo nm 2002 tu trờn 10.000T
cú th ra vo cng thun tin an ton.
1.1.2 V trớ a lớ v kinh t ca cng Hi phũng:
a./ V trớ a lớ:
Cng Hi Phũng l cng bin cú quy mụ ln nht min Bc Vit nam,
nm dc t ngn b sụng Cm, l mt nhỏnh ca sụng Thỏi Bỡnh cỏch ca bin
Nam Triu 30 Km. Cng hi phũng cú to a lớ 20 0 51p v Bc v 1060
kinh ụng tip xỳc vi bin ụng qua ca bin Nam Triu.
Cng Hi Phũng nm trờn u mi giao thụng ni lin cỏc khu vc kinh
t, cỏc trung tõm cụng nghip ca c nc v cỏc trung tõm cụng nghip ca
Trung Quc. Cng cú ng giao thụng li lin vi H Ni v cỏc tnh phớa Bc.
Cng cú vựng bin thun li vi cỏc vng vnh cho tu leo u.
b./V trớ kinh t:
Cng Hi Phũng chim mt v trớ kinh t quan trng , l u mi giao
thụng chin lc, trung tõm giao lu hng hoỏ ln nht nc ta. Cng Hi phũng
cú nhim v bc xp khi lng hng hoỏ chng loi, phc v mi mt v
c bit l cỏc cụng trỡnh quc gia. Ni õy li lin vi tt c cỏc nc cú mi
liờn h ng bin vi nc ta. Mt trong nhng xớ nghip thnh phn ca cng
l xớ nghip xp d Hong Diu cú sn lng thụng qua chim t 40 n 50%
sn lng ton cng, do ú gúp phn khụng nh trong phn u thc hin nhim
v ca ton Cng.
1.1.3 iu kin t nhiờn ca cng Hi Phũng:
a./ Khu t a hỡnh v bỡnh cng:
a danh cng Hi phũng c phõn nh t cu 0 n cu 11, khu Cng
Chựa V v Vt Cỏch rng 25 ha. Tng chiu di cng chớnh l 1792m bao gm
h thng 13 kho v cỏc bi trong ú cú bói container nm t cu 0 n 3. Dc
tuyn cu tu l h thng giao thụng ng st, b vn chuyn hng hoỏ. Cao
bỡnh quõn ca cng l +4,5m, khụng b ngp nc khi nc cng, trờn b

mt c lỏt bờ tụng thm thu.
4
Sinh viên: Trần Văn Thành
Lớp KTB45 - ĐH1


Tổ chức và khai thác cảng

Thiết kế môn học

H thng giao thụng m bo thụng sut ti cỏc cu, bn, bói v mng
li giao thụng thnh ph, h thng ng st c dn n ga phõn loi.
b./ a cht cng Hi phũng:
a cht cng Hi phũng nm trong khu vc trm tớch sa bi ven sụng
bin, nn t Cng cú dy t 30 n 35m theo cu to lm nhiu lp. Lp
trm tớch rt mn nm trờn lp bựn, n lp cỏt v trm tớch rt khụ nm
di lp cỏt Rt v cỏt va. Theo ti lu ca cỏc chuyờn gia Liờn Xụ c v kho
sỏt a cht thi khu cc Cng Hi Phũng cú nhng ch tiờu chớnh sau õy:
Tờn lp t

cao ( m )

Bựn sột, sột chy v bựn pha cỏt
Sột nh, sột pha cỏt nng
Sột mu xỏm v cỏt pha sột
Cỏt pha cỏt
Sột pha cỏt vng ht

-1,46
-9,1

-13,21
-23,96
-26,21

B dy
( m)
3,95
4,95
3,8
10,17
2,25

Tớnh cht
Mựa xỏm
Nhiu mu
Oxớt St

c./ iu kin khớ hu, thu vn:
+ iu kin thu vn:
Cng Hi phũng cú ch Nht chiu thun khit chớ cú 12 ngy trong
nm l cú ch bỏn nht chiu.
T thỏng 10 nm trc ti thỏng 3 nm sau nc lờn vo ban ờm. Thi
gian thu triu lờn v rỳt l 3R. Mc nc giao thụng cao nht l 3,8 n 4,2 m.
Thu chiu khụng nh hng ln i vi vic xp d nhng nh hng ln i
vi thi gian tu ra vo Cng.
+ Thi tit:
Cng Hi Phũng chu nh hng ca thi tit min Bc Vit Nam. Mi
nm cú bn mựa, lng ma trung bỡnh l 1800ml. Nhng ngy ma Cng
ngng cụng tỏc xp d. Thi gian chim t 29 n 30 ngy/nm.
Cng chu nh hng ca hai hng giú chớnh: giú ụng Nam t thỏng 5

n thỏng 10, giú ụng Bc t thỏng 10 4 nm sau. Khi cú giú ln cụng tỏc
xp d gp nhiu khú khn c bit i vi hng ri. Giú t cp 6 tr lờn, s lm
vic ca cỏc xớ nghip xp d gp nhiu khú khn.
Cng Hi phũng gp nhiu nh hng ca giú bóo, khi cú bóo Cng phi
ngng lm vic. Bóo thng cú t thỏng 5 - thỏng 8, trung bỡnh mi nm cú 6
n 9 cn bóo.

Sinh viên: Trần Văn Thành

5

Lớp KTB45 - ĐH1


Tổ chức và khai thác cảng

Thiết kế môn học

Hng nm cng cú mt k hoch chi phớ cho vic phũng chng bóo. Cng
thng phi ngng hot ng t 10 n 12 ngy trong nm do nh hng ca
bóo.
+ Nhit v m:
Cng Hi Phũng nm trong khu vc nhit i giú mựa núng m, ma
nhiu do ú nhit nhỡn chung cao, chờnh lch t 23 0 n 270c, v mựa hố cú
th lờn n 300 n 350c. m ca Cng tng i cao bỡnh quõn t 70 n
80%. m nh hng ln n cụng tỏc bo qun hng hoỏ, d gõy hin tng
m hụi vỡ vy phi thng xuyờn theo dừi cú bin phỏp kp thi.
+ Sng mự v l lt:
Sng mự thng xut hin vo sỏng sm mựa ụng, cú ngy sng mự
dy c, lm vic khụng an ton, tc lm hng chm, kộm nng sut, c bit

tu bố ra ngoi Cng khú khn,d gõy tai nn, chm ch gi tu ra vo Cng do
ú cng gõy nh hng ln n vic khai thỏc Cng.
Cng Hi phũng nhỡn chung khụng cú l ln nhng v mựa ma trong
sụng Cm l trn v gõy nh hng n cụng trỡnh, tu thuyn qua li khu vc
Cng rt khú khn nht l nhng mỏng lm hng trong mn rt khú cp mng x
Lan vo tu. Cú khi l ln gõy nh hng n cụng tỏc xp d hng hoỏ. Do nh
hng ca l lt, hng nm Cng phi ngng sn xut t 3 n 5 ngy
d./ H thng ng giao thụng n Cng
Cng l u mi giao thụng ca cỏc tuyn vn ti theo cỏc phng thc
khỏc nhau. Cng Hi Phũng l giao thụng ca bn phng thc vn ti : ng
bin, ng sụng, ng b v ng st. do c im ca Cng nm sõu trụng
t lin nờn vic vn chuyn ca cỏc tu bin phi qua lung hng hi xỏc nh
lờn min tin phng ca Cng. Sau õy ta xột li c th tng phng thc
+ ng sụng :
T Cng Hi phũng theo ng sụng n cỏc tnh phớa bc nh H Ni,
H Bc, Thỏi Bỡnh, Vit Trỡ... ng sụng ni lin vi Cng Hi Phũng cú c
im khụng sõu lm, sụng nh ch thớch hp vi tu nh cú trng ti nh v mn
nc thp qua li. Vn ti ng sụng cũn chu nh hng ca cỏc cu cng nờn
kộm nng xut v nguy him.
Vn ti ng sụng ch yu vn ti hng hoỏ cú giỏ tr thp nh phõn
bún, than, qung, go, thúc..
+ ng st :

Sinh viên: Trần Văn Thành

6

Lớp KTB45 - ĐH1



Tổ chức và khai thác cảng

Thiết kế môn học

H thng ng st n Cng Hi Phũng theo ng duy nht l H Ni
Hi Phũng, do ú vic vn ti hng hoỏ n cỏc tnh gp nhiu khú khn. Mt
khỏc tuyn ng st ny li u tiờn cho vic vn chuyn hnh khỏch vỡ vy
vic vn chuyn hng hoỏ t Cng i v ngc li bng ng st chim t l
nh, kộm hiu qa. Khu h ng st ca ta mi l 1,2m, do ú khụng m bo
an ton k thut cho nờn tuyn vn ti ng st khụng ỏp ng c nhu cu
vn chuyn, gii ta hng hoỏ Cng.
+ ng b :
Hng hoỏ theo ng b n v i khi Cng bng ng b hin nay rt
tt v ln trong tng s hng hoỏ thụng qua cng. Tuyn ng b gm ng
5, ng 10 v ng 18 . ng b l h thng giao thụng chớnh phc v cho
cụng tỏc xp d ti Cng. Mc dự vy xong cht lng ng xỏ ca ta cũn
kộm. Tt c cỏc tuyn phi qua cu ph vi trng ti cho phộp l 35 tn. Chiu
rng ng ch cho phộp 2 lung xe. Chớnh vỡ cht lng ng kộm nờn cng
nh hng mt phn n vic ly hng ti Cng.
Qua õy ta thy giao thụng ng b rt quan trng nờn cn phi nõng
cp, m rng ỏp ng tt hn to iu kin cho Cng lm tt nhim v ca
mỡnh.
+ ng bin:
Lung hng hi li Cng Hi Phũng vi vựng bin sau vnh Bc B di
khong 36 km i qua cỏc on sụng Cm v sụng Bch ng ti ca Nam Triu
vi chiu rng trung bỡnh l 100 m, sõu lung ch t 3,4 m.
Hin nay chiu sõu lung ch t 6,9m vi chiu di lung khong
36km .Vi chiu sõu 6,9m ny khụng cho phộp tu cú mm nc ln 7m vo
cng .
Vn no vột tng sõu lung vo Cng l cp bỏch v cn cú s quan

tõm v u t ca nh nc. Gn õy Cng cng ó tin hnh no vột nhng
lung ch t 6,2 n 6,9 m vỡ kh nng cú hn v mi ch l nh. Bin phỏp
ny cha ỏp ng c nhu cu ca Cng v kt qu hu hiu. Chớnh vỡ vy m
cỏc tu ln ra vo Cng cũn gp nhiu khú khn v hu ht phi qua cụng tỏc
chuyn ti. ng thi vic tu ra vo Cng cũn ph thuc nc thu triu. õy
cng l mt trong nhng nguyờn nhõn chớnh l gim lng hng hoỏ thụng qua
Cng v tng chi phớ vn ti.

Sinh viên: Trần Văn Thành

7

Lớp KTB45 - ĐH1


Tổ chức và khai thác cảng

Thiết kế môn học

Hỡnh thnh v phỏt trin trong quỏ trỡnh lõu di, chim v trớ trớ a lớ quan
trng, Cng Hi phũng l ca ngừ ca min Bc thụng thng vi cỏc nc trờn
th gii. Trong tng lai nú ũi hi tip tc phỏt trin v hon thin, luụn luụn
khng nh vai trũ quan trng trong nn kinh t quc dõn.

1.2 S c gii hoỏ xp d:
1.2.1 Lu lng hng n cng:
a. Tớnh cht v c im ca hng hoỏ:
*c im:
Phõn bún l sn phm ca ngnh hoỏ cht, rt cn thit cho sn xut nụng
nghip, nú cú c tớnh chung nh sau:

- Tan nhiu trong nc,a s hỳt m mnh, d b chy nc.
- Tt c cỏc loi phõn bún u cú mui v d n mũn kim loi.
- Cú mựi khú chu nht l khi b m.
Ngoi ra mi loi phõn hoỏ hc u cú tớnh cht riờng ca nú, cỏc loi
phõn hoỏ hc khỏc nhau u cú trng lng riờng khỏc nhau, bin ng trong
khong 0,9 n 1,2T/m3
Phõn hoỏ hc c vn chuyn th ri bng tu chuyờn dng hoc vn
chuyn th bao t 30 n 50 Kg. Bao ng cú th l: Giy, nilon, bao da.
Tu theo tớnh cht v giỏ tr ca tng loi.
T nhng tớnh cht ch yu trờn , trong quỏ trỡnh vn chuyn, xp d, bo
qun cn phi m bo cỏc yờu cu sau:
- Bo qun trong kho kớn, trỏnh hin tng hỳt m, ho tan , ng c ca
hng phõn hoỏ hc.
- Xp xa cỏc loi hng khỏc, cú m lút cỏch ly vi sn, tng kho v ỏy
thnh tu.
- Khụng xp bao ln xn trờn dõy cu hay cao bn, khụng qung vt bao
hng t cu tu xung s lan.
- Khụng ng ngi di chõn bn lm hng.
- Cụng nhõn phi s dng trang b bo h lao ng.
- Khụng c dựng múc (m) khi lm hng trỏnh bc v bao hng.
Phi m lp hm hng cho ht hi c mi cho cụng nhõn xuụng lm vic.
*c im:
-Trọng lợng : 50 Kg
-Kích thớc bao(cm): 70 ì 40 ì 20

Sinh viên: Trần Văn Thành

8

Lớp KTB45 - ĐH1



Tổ chức và khai thác cảng

Thiết kế môn học

-Vật liệu bao: da
-T trng hng: =1,2 T/m3
-Chiu cao ng hng: [H]=4m
-p lc cho phộp: [P]=4,8 T/m2
b. Lu lợng hàng đến cảng:
Khi lng hng hoỏ n cng trong nm: Qn (Tn);
Khi lng hng hoỏ n cng trung bỡnh trong ngy:
Q ng =

Qn
(Tn).
Tn

Khi lng hng n cng trong ngy cng thng nht trong nm:
max
Qng
=

Qn
.K đ h (Tn).
Tn

Trong ú:
Tn- thi gian khai thỏc trung bỡnh trong nm k hoch.

Tn = Tcl - Ttt (ngy)
Trong ú:
Tcl - thi gian cụng lch trong nm (ly 365 ngy);
Ttt - thi gian do nh hng ca thi tit (ngy);
Kh- h s khụng iu ho ca hng hoỏ theo ngy ca lng hng
trong nm.
Khi lng hng hoỏ chuyn thng theo quỏ trỡnh (1).
Q1 = (1 ).Qn (Tn)

Khi lng hng hoỏ lu kho tuyn tin theo quỏ trỡnh (2).
Q2 = .Qn (Tn)

Tng dung lng kho tớnh theo lng hng hoỏ lu kho.

E

h

max
= .t bq .Qng
(Tn)

Trong ú:
- h s lu kho ( tuyn tin theo quỏ trỡnh 1);
tbq - thi gian bo hng hoỏ trong kho (ngy);
max
Qng - khi lng hng n cng trong ngy cng thng nht trong

nm.


Sinh viên: Trần Văn Thành

9

Lớp KTB45 - ĐH1


Tổ chức và khai thác cảng

Thiết kế môn học

S ca lm vic trong ngy: nca (ca)
24

S gi lm vic trong ca : Tca = n (gi)
ca
Thi gian lm vic trong ngy: T= nca.(Tca Tng) (gi)
Kt qu tớnh toỏn ca cỏc ch tiờu c th hin trờn bng sau:

Sinh viên: Trần Văn Thành

10

Lớp KTB45 - ĐH1


Tổ chức và khai thác cảng

Thiết kế môn học


Bng 1
STT

Ch tiờu

n v

1



0.3

2

1-

0.7

3

tbq

4

kh

5

Qn


Tn/nm

480 000

6

TCL

Ngy

365

7

Tn

Ngy

335.8

8

Qng

Tn

1429

9


Qngmax

Tn

1858

10

Q1

Tn

336 000

11

Q2

Tn

144 000

12

Eh

Tn

5574


Ngy

Giỏ tr

10
1.3

1.2.2 S c gii hoỏ:
a. Khỏi nim v s c gii hoỏ:
S c gii hoỏ l s phi hp nht nh gia cỏc mỏy cựng kiu hoc khỏc
kiu cựng vi thit b ph dựng c gii hoỏ cụng tỏc xp d cng.
b. Bin lun chn s c gii hoỏ thớch hp:
Vic la chn s c gii hoỏ thớch hp nhm ti a hoỏ cụng tỏc khai thỏc
ca cng, t c hiu qu cao nht v m bo cụng tỏc gi phúng tu
nhanh. Vic la chn s c gi hoỏ ph thuc vo cỏc yu t nh: lu lng
hng hoỏ n cng, chiu ca lung hng, c trng ca hng hoỏ, iu kin a
cht, iu kin thu vn, iu kin khớ hu, kho v v trớ xp d ca kho, cỏc
phng tin n cng. Do tớnh cht ca phõn bún bao, ta cú cỏc s c gii
hoỏ sau:
* S cn trc chõn kt hp vi xe nõng.

Sinh viên: Trần Văn Thành

11

Lớp KTB45 - ĐH1


Tổ chức và khai thác cảng


Thiết kế môn học

-u im:
Cú tớnh c ng cao, tm vi khụng hn ch, nng sut xp d cao, cng
cú th s dng ti a cỏc mỏy múc thc hin quỏ trỡnh xp d.
-Nhc im:
Tc ca xe nõng tng i chm do ú thng kộo di thi gian
bn ca tu. Chi phớ tng i cao.
* S cn trc chõn kt hp vi ụtụ v xe nõng.

-u im :
Nng sut xp d cao, cú th xp d c lng hng ln, tc xp d
cao, tm vi hot ng ca s ln, tn dng ti a cỏc thit b xp d cng.
-Nhc im:
Vn u t ln, chi phớ sn xut ln.Phi s dng nhiu thit b xp d
gõy lóng phớ cho cng.

Sinh viên: Trần Văn Thành

12

Lớp KTB45 - ĐH1


Tổ chức và khai thác cảng

Thiết kế môn học

* S cn tu kt hp vi ụtụ v xe nõng


-u im:
Vn u t ớt, chớ phớ cho cụng tỏc xp d nh, tớnh c ng tng i cao.
-Nhc im:
Tm vi b hn ch, lng hng xp d nh, nng sut xp d thp, khụng
tn dng c trang thit b ca cng, Cng khụng ch ng c trong cụng
tỏc xp d hng hoỏ.
T nhng u nhc im ca cỏc s v cn c vo lu lng hng n
cng trong nm l 480.000 tn, chiu xut ca ca lung hng, phng tin n
cng l tu bin v toa xe.Ta chn s 1 s dng tớnh toỏn cỏc ch tiờu cng
nh ỏp dng trong vic t chc v c gii hoỏ xp d hng.

1.2.3.Phng tin vn ti n cng
a.Phng tin vn ti thu
Do tớnh cht ca hng phõn bún nờn ta chn phng tin vn ti thu l tu
hng khụ. Do mc nc thp nht Cng l 7m nờn ta chn tu cú mn nc <
7m. Chn tu n Cng l tu Hựng Vng 01
c trng k thut ca tu: Hựng Vng 01
Nm úng:1981
Ni úng:Nht Bn
STT
Thụng s
1 Trng ti ton b
2 Trng ti ng kớ ton b

Sinh viên: Trần Văn Thành

Kớ hiu
DWT
GRT

13

n v
T
T

Giỏ tr
4747
2608

Lớp KTB45 - ĐH1


Tổ chức và khai thác cảng

Thiết kế môn học

3
4
5
6
7
8
9
10
11
12

Trng ti thc ch
Chiu di ln nht

Chiu rng
Chiu cao
Mn nc y hng
Mn nc khụng hng
Vn tc chy cú hng
Vn tc chy khụng hng
Dung tớch ch hng bao
S hm hng

Dt
Lmax
B
H
Th
To
Vh
Vo
Wb

T
m
m
m
m
m
HL/h
HL/h
m3

4000

90
15.2
8.2
6.45
2.15
13
15
5051
2

b.Phng tin vn ti b
Do tinh cht ca hng phõn bún nờn chn phng tin vn ti b n cng
toa xe cú thnh v cú mui.
c trng k thut ca toa xe:
.

Kiu toa xe: 4 trc cú thnh cú mui.

.

Trng ti: 55 (tn).

Kớch thc bờn trong:
.

Chiu di toa: 13,43 (m).

.

Chiu rng toa: 2,75 (m).


.

Chiu cao: 2,412 (m).

Kớch thc ca:
.

Chiu di: 1,83 (m).

.

Chiu rng: 1,9 (m).

.

Chiu cao: 1,83 (m).

.

Din tớch hu ớch: 120 (m2).

.

Chiu di ln nht: 14,43 (m).

.

Chiu cao toa xe: 4,225 (m).


1.2.4. Thit b xp d v cụng c mang hng:
a. Thit b tin phng:
Cn trc chõn vi cỏc thụng s:
Cụng sut cỏc c cu.
Quay: 5,6 KW
Nõng: 100 KW

Sinh viên: Trần Văn Thành

Tc
Nõng: 75 m/ph
Thay i tm vi: 50m/ph
14

Lớp KTB45 - ĐH1


Tổ chức và khai thác cảng

Thiết kế môn học

Thay i tm vi: 25 KW
Quay: 1,5 vũng/ph
Di chuyn: 90 KW.
Di ng: 27 m/ph
Nõng trng.
Tm vi max: 10 T
Tm vi max: 30 m
Tm vi min: 8 m
Chiu cao nõng trng: 8 n 20 m

Chiu rng chõn :
10,5 m
b. Thit b ph ng thi l thit b hu phng:
Xe nõng hng: Model: FD 35T9

4620

2230
1520
Trng ti:
5T
4620
T trng:
5T
Di:
4620 mm
Rng:
1480mm
Cao:
2230mm
Vn tc di chuyn cú hng:
2.8 m/s
Vn tc di khụng cú hng:
3.8 m/s
c. Cụng c mang hng:

Dựng cao bn g.
Kớch thc : 1,6 * 1,2 * 0,25 m

Sinh viên: Trần Văn Thành


15

Lớp KTB45 - ĐH1


Tổ chức và khai thác cảng

Thiết kế môn học

Nõng trng : 3 T
T trng : 30 kg
* B ũn gỏnh cu cao bn l loi :1,5 - 3 T

d. Cỏch lp mó hng:
S bao xp nờn cao bn phi tho món iu kin an ton cho thit b xp
d v s dng ti a sc nõng ca cụng c mang hng v thit b xp d.
Trng lng 1 ln nõng:
Gh = nb . nL . qb
Trong ỳ:
nb : s bao xp trờn 1 lp
c xc nh bng cng thc :nb =nd.nn
nd:S bao trong mt lp xp dc theo chiu di ca cao bn .
nd =

Lcb
l

Vi Lcb: l chiu di cao bn
l : chiu di bao.

nn:S bao trong mt lp xp dc theo chiu rng cao bn.
nn =

Bcb
b

Vi :Bcb :Chiu rng cao bn.
B: Chiu rng bao.
nL : s lp trờn cao bn
nL =

H X 1.6
=
h
h

Vi HX :Chiu cao cho phộp khi xp hng lờn cao bn (ly bng 1.6m).
h: Chiu cao ca bao.
qb : trng lng 1 bao.
kim tra nõng trng ca thit b xp d thỡ ta phi cú iu kin G n
Gh+Gcc
Vi Gn: Nõng trng ca cn trc.
Gh :Trng lng mt ln nõng.

Sinh viên: Trần Văn Thành

16

Lớp KTB45 - ĐH1



Tổ chức và khai thác cảng

Thiết kế môn học

Gcc: Trng lng ca cao bn g.
Thay s vo tớnh toỏn ta c kt qu ca bng sau:

Sinh viên: Trần Văn Thành

17

Lớp KTB45 - ĐH1


Tổ chức và khai thác cảng

Thiết kế môn học

Bng 2:
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9

10
11
12
13
14
15

Ký hiu ch tiờu
n v tớnh
Lcb
M
Bcb
M
HX
M
B
M
L
M
H
M
nd
Bao
nn
Bao
nb
Bao
nL
Lp
qb

Tn
Gh
Tn
Gcc
Tn
Gh+Gcc
Tn
Gn
Tn
Tho món iu kin: Gn Gh+Gcc

Giỏ tr
1,6
1,2
1,6
0,4
0,7
0,2
2
3
6
8
0,05
2,4
0,03
2,43
5

Do mi lp xp c 6 bao nờn ta cú th lp mó hng lờn cao bn xp
d nh sau:

Lp 1: Xp 2 bao dc i u vo nhau v 4 bao nm vuụng gúc vi 2 bao
to thnh mt lp 6 bao.
Lp 2: Xp 4 bao chng nờn vuụng gúc vi 2 bao ca lp 1 v 2 bao cũn li xp
dc vuụng gúc vi 4 bao va xp... c nh vy xp cho n lp th 8.

1.2.5.Cụng trỡnh bn
Cng Hi Phũng nm trong khu vc trm tớch sa bi nờn dng cụng trỡnh bn
ca Cng l: Tng cc mt tng neo.
Kớch thc ca cc:
Chiu di cc:

25

m

Din tớch cc:

50x40

mm

Chiu cao phn t do ca cc:

13,2

m

Vt liu úng cc l: Bờ tụng ct thộp.
c im ca cụng trỡnh bn:
L loi cụng trỡnh bn kiu thng ng.


Sinh viên: Trần Văn Thành

18

Lớp KTB45 - ĐH1


Tổ chức và khai thác cảng

Thiết kế môn học

Cao trỡnh bn l:

9.5

m

Mc nc thp nht:

7

m

Mc nc cao nht:

9

m


Mt ct ca cụng trỡnh bn:

1.2.6 Kho v cỏc kớch thc ch yờu ca kho
a) Din tớch hu ớch ca kho (Fh)
L phn din tớch thc t cha hng ca kho
Phõn bún bao l loi hng bao nờn ỏp dng cụng thc:
Fh =

E

h

[ H ].

(m2)

Trong ú:
Eh :Tng dung lng ca kho tớnh theo lu lng hng hoỏ(T)
Eh=.tbq.Qngmax
[H] : chiu cao xp hng cho phộp(= 4m)
: t trng hng( =1,2T/m3)
b) Din tớch xõy dng kho (FXD)
Xỏc nh din tớch xõy dng theo cụng thc:
FXD= 1,4 . Fh (m2)
c ) Chiu di kho (LK)
Xỏc nh theo cụng thc:
LK = 0,95 . Lct (m)

Sinh viên: Trần Văn Thành


19

Lớp KTB45 - ĐH1


Tổ chức và khai thác cảng

Thiết kế môn học

Trong ú: Lct = Lt + L (m)
L:Khong cỏch an ton gia hai u tu so vi cu tu(Ly
L=15m)
Lt:Chiu di ln nht ca tu(m).
Lct:Chiu di ca tu(m).
d) Chiu rng kho (BK)
Tớnh s b:
BK =

FXD
LK

T ú ta tớnh c ra chiu rng quy chun ca kho B qc, sau ú tớnh li chiu
di ca kho theo cụng thc.
LK =

F XD
(m)
B qc

e) Chiu cao kho (HK)

Do hng phừn bỳn bo qun trong kho nn chiu cao ca kho HK=5 m
g) Kim tra ỏp lc xung 1m2 nn kho:
Cụng thc xỏc nh ỏp lc thc t:
Ptt =

Gt bq
Fh

(T/m2)

Trong ú:
G : Khi lng hng hoỏ bo qun trong kho trong ngy cng thng nht(T)
G=.Qngmax (T/ngy)
tbq :thi gian bo qun hng bỡnh quõn trong kho (ngy)
kim tra cỏc kớch thc ca kho trong quỏ trỡnh tớnh toỏn thỡ iu kin
kim tra l:Ptt [P]
Vi [P] :l ỏp lc cho phộp xung 1m2 din tớch kho.
[P] = [H]. = 4.1,2 =4,8(T/m2)
Kt qu tớnh toỏn v iu kin kim tra c th hin qua bng sau:
Bng 3
STT
1

Ch tiờu
Chiu cao ng hng

Sinh viên: Trần Văn Thành

20


Ký hiu

n v

Giỏ tr



m

4

Lớp KTB45 - ĐH1


Tổ chức và khai thác cảng

Thiết kế môn học

STT

Ch tiờu

Ký hiu

n v

Giỏ tr




T/m3

1,2

tn

5574

2

T trng hng

3

Dung lng kho

E

4

Din tớch hu ớch

Fh

m2

1161,25

5


Din tớch xõy dng

FXD

m2

1625,75

6

Khong cỏch an ton

L

m

15

7

Chiu di tu

Lt

m

90

8


Chiu di cu tu

Lct

m

105

9

Chiu di kho

LK

m

99,75

10

Chiu rng kho

BK

m

16,29

11


Chiốu rng quy chun

Bqc

m

20

12

Chiu cao kho

HK

m

5

13

p lc cho phộp xung 1m2 kho

[ P]

T/m2

4,8

14


p lc thc t xung 1m2 kho

Ptt

T/m2

4,8

h

Nh vy tho món iu kin Ptt [P]

Sinh viên: Trần Văn Thành

21

Lớp KTB45 - ĐH1


Tổ chức và khai thác cảng

Thiết kế môn học

CHNG 2. TNH TON CC CH TIấU KHAI THC CH YU
TRONG CễNG TC XP D CA CNG

2.1 Lc tớnh toỏn:
Cn c vo s ó la chn ta chuyn sang lc sau:


Quỏ trỡnh 1: T Toa xe Tu
Cụng nhõn ly hng trong toa xe sau ú lp mó hng trờn moúc bn v
múc hng sau ú cn trc chõn a hng xung tu, di tu cú mt b
phn cụng nhõn d mó hng v xp trong hm tu.
Quỏ trỡnh 2: T Cu tu Tu.
Cụng nhõn lp mó hng trờn moúc bn v múc hng sau ú cn trc
chõn a hng xung tu, di tu cú mt b phn cụng nhõn d mó hng
v xp trong hm tu.
Quỏ trỡnh 2: T Kho - Cu tu.
Cụng nhõn ly hng t kho xp lờn cao bn sau ú xe nõng nõng hng a
ra cu tu.
Quỏ trỡnh 4: T Toa xe Kho.
Trong quỏ trỡnh ny cụng nhõn ly hng t toa xe xp lờn cao bn sau ú xe
nõng nõng hng a vo kho, trong kho cú mt b phn cụng nhõn ly hng
xp thnh ng hng
E2: Dung lng kho TP do TBTH m nhim theo quỏ trỡnh 4

2.2. Nng sut ca thit b.
2.2.1 Nng sut ca thit b tin phng.
a.Nng sut gi. ( Ph )
i

Sinh viên: Trần Văn Thành

22

Lớp KTB45 - ĐH1


Tổ chức và khai thác cảng


Thiết kế môn học
Phi =

3600
xGhi (T/Mỏy-gi).
TCK i

Trong ú:
.

Ghi :Trng lng mt ln nõng ca thit b tuyn tin theo quỏ trỡnh i (vi

i=1 hoc i=2). Trong lng 1 ln nõng ph thuc vo cỏch lp mó hng v
cụng c mang hng ( trng hp ny cụng c mang hng l cao bn)(T).
.

TCK i : Thi gian chu k ca TBTT lm vic quỏ trỡnh i (h).

Thi gian chu k c xỏc nh i vi thit b l Cn trc chõn theo cụng
thc:
TCK i = kf ( tm + tn + tq + th + tt + td/c + tm + tn + tq + th + tt ).

Trong ú:
.

kf : h s phi hp ng thi cỏc ng tỏc kf= 0,7 ữ 0,9.

.


td/c: thi gian dch chuyn ca cn trc t cụng c cú hng sang cụng c
khụng hng td/c= 10 ữ 15 (s)

.

tm ,tm:l thi gian múc cú hng v thỏo khụng hng tm , tm ly t 20 ữ25
(s).

.

tt, tt: thi gian thỏo cú hng v thỏo khụng hng (s). tt, tt ly t 20 ữ25
(s).

.

tn=th :thi gian nõng cú hng; thi gian h khụng hng (s).

c xỏc nh theo cụng thc:
t n = t' h =

.

Hn
+ 2 ữ 3( s )
Vn .k n

th=tn: thi gian h cú hng; thi gian nõng khụng hng (s).

c xỏc nh theo cụng thc:
th = t'n =


Hh
+ 2 ữ 3( s )
Vn .k n

Trong ú:
.

Hn ;Hh: chiu cao nõng; h hng (m). Vic tớnh Hn v Hh ph thuc vo
tng quỏ trỡnh.

.

Vn: Vn tc nõng (m/s).

.

kn: h s s dng tc nõng kn= 0,7 ữ 0,9.

.

tq=tq: thi gian quay cú hng v khụng hng (s) nú ph thuc vo gúc
quay .

Sinh viên: Trần Văn Thành

23

Lớp KTB45 - ĐH1



Tổ chức và khai thác cảng

Thiết kế môn học

c xỏc nh theo cụng thc:
tq = t'q =


+ 2 ữ 4( s )
6.n.k q

Trong ú:
.

: gúc quay

.

i vi quỏ trỡnh (1) v (3) thỡ =90o.

.

i vi quỏ trỡnh (2) thỡ =180o.

.

n: tc quay.

kq: h s s dng tc quay, kq= 0,7 ữ 0,9

*Tớnh chiu cao nõng (Hn); chiu cao h (Hh) ca quỏ trỡnh (1) v (2).
Quỏ trỡnh 1: T Toa xe Tu.
0,5

Hh

Hn

h
d

MNTB

Ht/2

TTB
Khi ú :

H n = h + 0,5( m)

trong ú
.

h: l cao ca toa xe.

.

0,5: chiu cao an ton.

H h = (TTB


Ht
) + ( H ct MNTB ) + d + h + 0,5 (m).
2

Sinh viên: Trần Văn Thành

24

Lớp KTB45 - ĐH1


Tổ chức và khai thác cảng

Thiết kế môn học

Quỏ trỡnh 2: T cu tu Tu .
0,5
Hh

Hn

h
d

MNTB

TTB

Ht/2


H n = h + d + 0,5( m)
H h = (TTB

Ht
) + ( H ct MNTB ) + d + h + 0,5 (m).
2

Trong ú:
.

TTB: mn nc trung bỡnh ca tu.

.

Ht: chiu cao ca tu.

.

Hct: chiu cao ca cu tu.

.

MNTB: mn nc trung bỡnh

.

d: ng kớnh ca toa xe, d=1,28 (m).

.


h: chiu cao ca toa xe.

b. Nng sut ca.
Pcai = Phi .(Tca Tng ) (T/mỏy-ca).

Trong ú:
.

Tca: thi gian lm vic ca 1 ca.

.

Tng: thi gian ngng vic ca 1 ca.

c. Nng sut ngy.
Pni = Pcai .nca (T/mỏy-ngy).

Trong ú:
.

nca: s ca lm trong ngy.

Sinh viên: Trần Văn Thành

25

Lớp KTB45 - ĐH1



×