CÁC LOẠI KHÁNG SINH
-
Nhóm Betalactam
A. Penicillin
* Tính chất vật lý
Là 1 dạng hòa tan trong nước , mùi đặc biệt không tan trong dầu bảo quản không
dáo được 2 ,3 năm .
Dịch vị phân hủy đến 90% . thuốc qua đường tiêm tan trong máu lồng độ tối đa 15
phút giảm dần sau 90 phút đến 3h
*Tác dụng :
Diệt các loại vi khuẩn Gam (+) như vi khuẩn gây mủ . vi khuẩn gây nhiễm trùng
máu các loại trực khuẩn uốn ván đường ruột, thuốc không có vi rút my complasma
*Ứng dụng điều trị
Dùng trong các bệnh ấu trùng, bệnh liệt thán uốn ván, viêm.
Hạt sen nhiễm trùng máu, viêm liệu các cơ quan.
*Liều lượng và cách dung.
Thuốc dung được trên tĩnh mạch dưới da hay phúc mạch ( tiêm vùng bụng
-
Với đại gia súc : 10000 UI + 15000/KG P
Với tiểu gia súc : 20000 UI + 30000/kg P
Ngày tiêm 2 lần thuốc pha với nước cất, nước sinh lý đẳng trương (là nước tương
dương áp xuất ở máu) trong thực tế lên kết hợp với strepto mycin, sulfamid để
tăng hiệu lực khí điều trị, thuốc được đóng lọ thủy tinh mỗi lọ là 100000 UI
*Chú ý khi dùng.
Không dung quá 5 ngày nếu bệnh lâu khỏi hay thuốc #
Thuốc tương kị các loại thuốc : tetracycllini, thyamplemid, erythromycim, gentamy
cin, ty losin, limcomycin, spylamycin. Không dung cho gia súc có phản ứng quá
mẫn cảm với phinin, không dung cho thỏ.
B. Ampicillin, Amotylim, Cefalxilin
*Tính chất tác dụng.
Thuốc có tác dụng diệt vi khuẩn Gram (+) (-). Thuốc có dạng bột ở dạng dung
dịch. Thuốc bền trong dung môi toàn axit khi tiêm thuốc hấp thụ tốt vào cơ thể với
lồng độ cao trong máu sau 30 phút 1h. kéo dài tới 12h sau.
*Ứng dụng điều trị.
Điều trị bệnh viêm gan viêm đường hô hấp tiêu hóa tiết liệu. các bệnh về khớp cản
trở coli, tụ huyết trùng phân cám lợn con viêm vú viêm tử cung.
Thuốc dung tiêm bắp thịt dưới da điều trị ngày 2 lần.
Với đại gia súc 5 – 10 mg/kg P 1mp/15 – 20 kg P
Với lợn
20- 30 mg/ kg P 1Mp/ 8 – 10 kg P
Trong quá trình điều trị lên kết hợp với thuốc điều trị triệu chứng thuốc điều trị
nâng cao sự đề kháng
+ Chú ý : không dung Ampiclin với streptomycin, renicillin, neomycin
thyamphimol.
2 Nhóm Amino glycoside
A streptomycin.
*Tính chất tác dụng.
Thuốc bột màu trắng không mùi vị chất tan mạng trong nước. trong thú y thường
dung Streptomycin sulfat thuốc dễ bị phá hủy nếu
Hoặc các chất hoạt hóa mạnh
Thuốc không bị phá hủy bởi dịch tụy, dịch ruột, không thấm qua ống tiêu hóa lên
thường dung cho thuốc các loại trứng nhiễm hủy đường ruột.
Tác dụng chủ yếu với vi khuẩn Gram(+). Đặc biệt với vi khuẩn nhiễm trùng Ecoli,
slmorulli, bệnh lao.
Khi tiêm thuốc đặc biệt tan trong máu sau 60 -90 ‘ kéo dài từ 10 - > 12h. mỗi ngày
cần tiêm từ 1 - > 2 lần. thuốc thải trừ qua thận tác dụng của thuốc là ức chế tổng
hợp Protein của vi khuẩn bằng cách ngăn cản không cho ARNm (thông tin) gắn
vào Ribosim
*Ứng dụng.
Dùng để điều trị bệnh thuyết trùng gia súc gia cầm nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, ỉa
chảy, phân trắng lợn con, thương hàn bệnh viên túi, lao phổi, sảy thai truyền nhiễm
bệnh đầu đen sưng mào ở gia cầm.
*Liều lượng.
Thuốc tiêm bắp thịt
Với đại gia súc 10 -15mg/kg P
Với lợn : 20 -30 mg/kg P
Đối với gia cầm : 50- 100 /kg P
Ngày tiêm 1 lần, pha thuốc với nước cốt sinh lý, có thể cho gia súc gia cầm uống
các loại đường ruột liều thuộc trung bình tư 50 -> 60 mg /ka P. ngày 1 ,2 lần đến
khi khỏi , thuốc đóng trong lọ thủy tinh 1g /lọ
*Chú ý:
Khi điều trị dài ngày gây rối loạn tiền đình (ở đầu) vật hoa mắt u ati đi lại quay
cuồng.
Stretomycin trên thực tế lên phối hợp với các thuốc khác Neomycin
Streptomycin tương tựu với Chololetramylin, oxylettromylin, cloxylin,
thyamphemiol, choloramphenicol.
B . Kanamycin
*Tính chất tác dụng.
Đặc tính thấp hơn Stretomycin, Kanamycin rất khó nhờn thuốc, thuốc không thấm
Thuốc có hạt khuẩn mạnh với Gram (+) và 1 số vi khuẩn Gram(-).
*Ứng dụng điều trị
Tương tự như Stretomycin
*Liều lượng cách dung.
Thuốc dung để tiềm bắp thịt tiềm dưới da ngày 2 lần.
Với đại gia súc : 5 – 10 mg /kg P
Với lợn 15 – 20 mg / kg P
Với gia cầm từ 30 – 50 mg /kg P
Điều trị liên tục từ 3 – 5 ngày
Trong 100 ml dung dịch có chứa 10000 mg /kanamycin
*Chú ý: khồng phối hợp kanamycin với streptomycin, nolocain