PHIẾU KHẢO SÁT
Ngày…………….tháng………….năm………………….
Xã Phước Mỹ Trung, huyện Mỏ Cày Bắc, tỉnh Bến Tre
Họ tên chủ hộ:
Tuổi:
□ Nam
□ Nữ
Câu 1: Trình độ học vấn
□ Cấp 1
□ Cấp 3
□ Cấp 2
Câu 2: Tổng số lao động:…………………………………..
Câu 3: Số nhân khấu: ………………………………………
Câu 4: Số năm chăn nuôi:………………………………….
Câu 5: Số năm nuôi lợn:……………………………………
Câu 6: Chi phí làm chuồng, trại…………………………………….…………
Câu 7: Giống heo được mua từ đâu: ……………………………………….…
Câu 8: Tổng chi phí từ khi nuôi đến trước khi xuất chuồng:…………….….
Câu 9: Tổng lợi nhuận sau khi thu hoạch: ……………………………………
Câu 10: Khó khăn trong chăn nuôi là gì:
□ Vốn
□ Giống
□ Dịch bệnh
□ Lao động
□ Thức ăn
□ Nguồn thông tin
□ Xử lý chất thải
□ Thị trường
□ Khoa học kỹ thuật
Câu 11: Theo quy mô chăn nuôi:
- Số lợn nuôi/lứa của hộ:
+ Lợn thịt: Thời gian nuôi/lứa:………………….. Bình quân lứa/năm:…………….
+ Lợn nái: Thời gian nuôi/lứa:…………………… Bình quân lứa/năm:………….
□ Quy mô lớn (>50 con)
□ Quy mô vừa (30-50 con)
□ Quy mô nhỏ (<30 con)
Câu 12: Nguồn thông tin hộ thu nhận đuợc
□ Từ khuyến nông
□ Sách báo – TiVi
□ Các thông tin đại chúng khác
□ Họ hàng, người quen
Câu 13: Vì sao chọn đối tượng nuôi là lợn thịt?
□ Dễ nuôi
□ Năng suất cao
□ Làm theo người quen
□ Lý do khác
Câu 14: Tham gia lớp phố biến về chăn nuôi không?
□ Đầy đủ
□ Không bao giờ
□ Đôi khi
Câu 15: Nguồn thức ăn chăn nuôi phổ biến là thức ăn gì?
□ Tự nhiên
□ Tư thương
Câu 16: Nơi tiêu thụ
□ Tư thương
□ Tập trung
Câu 17: Có mở rộng quy mô không
□ Tăng quy mô
□ Giảm quy mô
□ Giữ nguyên quy mô
Câu 18: Có áp dung mô hình chăn nuôi nào không
□ VAC
□ đệm lót sinh học
□ biogas
□ Mô hình khác
Câu 19: Chất thải của heo xử lý như thế nào?
□ Thải ra sông
□ Làm biogas
□ làm phân bón
Câu 20: Dùng nguồn nước nào trong sinh hoạt
□ Nước sông
□ Nước máy
□ Nước giếng khoan
Xin cảm ơn ông/bà.