Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

BÀI TẬP ĐỒ GIẢI TRÁNH VA HỆ ĐẠI HỌC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (25.42 KB, 2 trang )

Khoa Điều khiển tàu biển
Bộ môn Điều động tàu
Bài tập đồ giải tránh va
1. Tàu ta chạy hớng Bắc, tốc độ 12 kts, quan sát mục tiêu trên radar: lúc 19h00m mục tiêu có
phơng vị 0200, khoảng cách 10NM; lúc 19h10m mục tiêu có phơng vị 0300, khoảng cách
6,9NM. Tìm hớng và tốc độ của tàu mục tiêu tại thời điểm 19h10m.
2. Tàu ta chạy hớng 3400, tốc độ 12 kts, quan sát mục tiêu trên radar: lúc 10h00m mục tiêu có
phơng vị 2900, khoảng cách 10NM; lúc 10h10m mục tiêu có phơng vị 2880, khoảng cách 7NM.
Tìm hớng và tốc độ của tàu mục tiêu, khoảng cách tiếp cận và thời gian đến điểm tiếp cận.
3. Tàu ta chạy hớng 2700, tốc độ 12 kts, quan sát mục tiêu trên radar: lúc 6h00m mục tiêu có
phơng vị 2200, khoảng cách 10NM; lúc 6h10m mục tiêu có phơng vị 2210, khoảng cách 7NM.
Tìm hớng và tốc độ của tàu mục tiêu, khoảng cách tiếp cận và thời gian đến điểm tiếp cận.
4. Tàu ta chạy hớng 1400, tốc độ 12 kts, quan sát mục tiêu trên radar: lúc 5h50m mục tiêu có
phơng vị 1900, khoảng cách 9NM; lúc 6h00m mục tiêu có phơng vị 1900, khoảng cách 7NM.
Tìm khoảng cách tiếp cận và thời gian đến điểm tiếp cận. Lúc 6h10m, tàu ta thay đổi xong tốc
độ để tránh va với tàu mục tiêu với cận điểm 3NM. Hãy tìm tốc độ mới đó và khi nào thì tàu
đến cận điểm 3NM?
5. Tàu ta chạy hớng Đông, tốc độ 12 kts, quan sát mục tiêu trên radar: lúc 10h00m mục tiêu ở
góc mạn trái GT = 0450, khoảng cách 5NM; sau 10 phút mục tiêu ở góc mạn trái GT = 040 0,
khoảng cách 4NM. Tìm hớng và tốc độ của tàu mục tiêu, tìm khoảng cách tiếp cận và thời điểm
tiếp cận.
6. Tàu ta chạy hớng 2350, tốc độ 10 kts, quan sát mục tiêu trên radar thấy tàu mục tiêu ở góc
mạn phải GP = 0100, khoảng cách 7NM; sau 15 phút mục tiêu ở góc mạn phải GP = 012 0,
khoảng cách 3NM. Tìm hớng và tốc độ của tàu mục tiêu, khoảng cách tiếp cận và thời gian đến
điểm tiếp cận. Tàu ta phải chuyển hớng nh thế nào để khoảng tiếp cận gần nhất là 2NM? (Chọn
thời điểm hành động là thời điểm quan sát lần thứ 2)
7. Tàu ta chạy hớng 0750, tốc độ 10 kts, quan sát mục tiêu trên radar lúc 20h00m thấy tàu mục
tiêu ở góc mạn phải GP = 045 0, khoảng cách 8NM; sau 3 phút mục tiêu ở góc mạn phải GP =
0430, khoảng cách 7NM; sau 3 phút nữa mục tiêu ở góc mạn phải GP = 041 0, khoảng cách
6NM. Tìm khoảng cách tiếp cận và thời gian đến điểm tiếp cận. Tàu ta phải thay đổi tốc độ nh
thế nào để khoảng tiếp cận gần nhất là 2NM? (Chọn thời điểm hành động lúc 20h09m).


8. Tàu ta chạy hớng Bắc, tốc độ 10 kts, quan sát mục tiêu trên radar lúc 00h00m mục tiêu có
phơng vị = 1000, khoảng cách 8NM; sau 3 phút mục tiêu có phơng vị = 0990, khoảng cách
7NM; sau 3 phút nữa mục tiêu có phơng vị = 0980, khoảng cách 6NM. Lúc 00h12m tàu ta phải
hành động nh thế nào để tránh va với tàu mục tiêu? (để cận điểm = 2NM).
9. Tàu ta chạy hớng Bắc, tốc độ 10 kts, quan sát mục tiêu trên radar lúc 00h00m mục tiêu có
phơng vị = 0900, khoảng cách 8NM; sau 3 phút mục tiêu có phơng vị = 0900, khoảng cách
7,5NM; sau 3 phút nữa mục tiêu có phơng vị = 0900, khoảng cách 7NM. Lúc 00h12m tàu tránh
va với tàu mục tiêu nh thế nào để cận điểm = 2NM?


11 . Tàu ta chạy hớng Nam, tốc độ 10 kts, quan sát mục tiêu trên radar lúc 22h00m mục tiêu ở
góc mạn trái GT = 050 0, khoảng cách 7NM; sau 3 phút mục tiêu ở góc mạn trái GT = 050 0,
khoảng cách 6,3NM; sau 3 phút nữa mục tiêu ở góc mạn trái GT = 050 0, khoảng cách 5,6NM.
Lúc 22h09m mục tiêu ở góc mạn trái GT = 057 0, khoảng cách 4,7NM; 22h12m mục tiêu ở góc
mạn trái GT = 0660, khoảng cách 4NM. Vậy tàu ta có phải hành động gì không? Chỉ ra hành
động của tàu mục tiêu? Khoảng cách tiếp cận của tàu mục tiêu?
12. Tàu ta chạy hớng 0300, tốc độ 12 kts, quan sát mục tiêu trên radar: lúc 8h00m mục tiêu có
phơng vị 0500, khoảng cách 10NM; lúc 8h06m mục tiêu có phơng vị 048,50, khoảng cách 7NM.
Hãy xác định xem có nguy cơ va chạm hay không? Nếu có, hãy tránh va bằng phơng pháp đổi
hớng? Xác định thời điểm và phơng vị trở về. (Chọn thời điểm tránh va tại 08h12m).
13. Tàu ta chạy hớng 0450, tốc độ 9 kts, quan sát mục tiêu trên radar: lúc 10h30m mục tiêu có
phơng vị 0820, khoảng cách 11NM; lúc 10h36m mục tiêu có phơng vị 0810, khoảng cách 9NM.
Hãy xác định xem có nguy cơ va chạm hay không? Nếu có, hãy tránh va bằng phơng pháp đổi
hớng? Xác định thời điểm và phơng vị trở về. (Chọn thời điểm tránh va tại 10h42m).
14. Tàu ta chạy hớng 3200, tốc độ 12 kts, quan sát mục tiêu trên radar: lúc 12h04m mục tiêu có
phơng vị 3500, khoảng cách 11NM; lúc 12h10m mục tiêu có phơng vị 3510, khoảng cách 8NM.
Hãy xác định xem có nguy cơ va chạm hay không? Nếu có, hãy tránh va bằng phơng pháp đổi
hớng và tốc độ? Xác định thời điểm và phơng vị trở về. (Chọn thời điểm tránh va tại 12h16m).
15. Tàu ta chạy hớng 2000, tốc độ 9 kts, quan sát mục tiêu trên radar: lúc 10h00m mục tiêu có
phơng vị 2500, khoảng cách 9NM; lúc 10h06m mục tiêu có phơng vị 251,50, khoảng cách 7NM.

Hãy xác định xem có nguy cơ va chạm hay không? Nếu có, hãy tránh va bằng phơng pháp đổi
hớng? Xác định thời điểm và phơng vị trở về. (Chọn thời điểm tránh va tại 10h12m).
16. Tàu ta chạy hớng 1450, tốc độ 10 kts, quan sát mục tiêu trên radar: lúc 8h16m mục tiêu có
phơng vị 1900, khoảng cách 10NM; lúc 8h22m mục tiêu có phơng vị 192,50, khoảng cách 8NM.
Hãy xác định xem có nguy cơ va chạm hay không? Nếu có, hãy tránh va bằng phơng pháp đổi
hớng? Xác định thời điểm và phơng vị trở về. (Chọn thời điểm tránh va tại 08h28m).



×