cacbon(C)
silic(Si)
gecmani(Ge)
thiếc(Sn)
chì(Pb).
NHÓM IVA
a) Tác dụng với hidro: (ở nhiệt độ cao, có xúc tác)
C +2H
2
CH
4
* Cacbon không tác dụng trực tiếp với Cl
2
, Br
2
, I
2
b) Tác dụng với kim loại: (ở nhiệt độ cao)
4Al + 3C Al
4
C
3
1. Tính oxi hoá:
CACBON
CACBON
2. Tính khử
a) Tác dụng với ôxi: (ở nhiệt độ cao)
C + O
2
CO
2
C + CO
2
2CO
b) Tác dụng với hợp chất : (ở nhiệt độ cao)
C + 4HNO
3
(đặc) CO
2
+ 4NO
2
+ 2H
2
O
C + 2H
2
SO
4
CO
2
+ 2SO
2
+ 2H
2
O
CaO + 3C CaC
2
+ CO
Fe
2
O
3
+ 3C 2Fe + 3CO
HỢP CHẤT CỦA CACBON
HỢP CHẤT CỦA CACBON
Cacbon monooxit
Cacbon monooxit
( CO):
( CO):
Là oxit không tạo muối, oxit trung tính.
Là oxit không tạo muối, oxit trung tính.
Ở nhiệt độ cao, CO là chất khử mạnh:
Ở nhiệt độ cao, CO là chất khử mạnh:
+
+
Tác dụng với oxi:
Tác dụng với oxi:
+
+
Tác dụng với nhiều oxit kim loại
Tác dụng với nhiều oxit kim loại
(đứng sau Zn trong dãy
(đứng sau Zn trong dãy
điện hóa):
điện hóa):
+ Định lượng CO bằng phản ứng với I
+ Định lượng CO bằng phản ứng với I
2
2
O
O
5
5
:
:
22
0
COOCO
t
→+
2
0
COCuCuOCO
t
+→+
232
323
0
COFeOFeCO
t
+→+
2252
55 COIOICO
+→+
+ Nhận biết CO bằng phản ứng với dd PdCl
+ Nhận biết CO bằng phản ứng với dd PdCl
2
2
:
:
+ CO tham gia nhiều phản ứng kết hợp:
+ CO tham gia nhiều phản ứng kết hợp:
222
2 COHClPdOHCOPdCl ++↓→++
4
50
22
)(4
)(
0
CONiNiCO
COHbHbCO
COClClCO
C
hv
→+
→+
→+
ở điều kiện thường khí cacbonic có thể kết hợp với
khí amoniac khô tạo thành amonicacbamat:
CO
2
+ 2NH
3
= NH
2
COONH
4
Khi đung nóng đến 180
o
C, áp suất 200atm
amonicacbamat sẽ mất nước biến thành ure:
NH
2
COONH
4
= NH
2
CONH
2
+ H
2
O
Cacbon đioxit:
Cacbon đioxit:
•
Không cháy và không duy trì sự cháy.
•
Khí CO
2
tan vừa trong nước thành axit cacbonic:
•
Là oxit axit :
23223
2322
32
)(
)(
HCOCaOHCOCaCO
OHCaCOOHCaCO
CaCOCaOCO
→++
+↓→+
→+
Axit cacbonic
Axit cacbonic
:
:
H
H
2
2
CO
CO
3
3
là một diaxit yếu tồn tại trong dd nước:
là một diaxit yếu tồn tại trong dd nước:
11
2
2
33
7
1332
10.6,5,
10.5,4,
−+−−
−+−
=+↔
=+↔
KHCOHCO
KHHCOCOH
Muối Cacbonat, Hidrocacbonat:
Muối Cacbonat, Hidrocacbonat:
Tính tan: muối Hidrocacbonat của các kim loại kiềm, kiềm thổ
đều tan trong nước (trừ NaHCO
3
ít tan). Muối Cacbonat của
kim loại kiềm M
2
CO
3
và kiềm thổ MCO
3
(trừ Ca, Ba) muối
amoni (NH
4
)
2
CO
3
tan. Các muối Cacbonat của các kim loại
khác ít tan trong nước.
Cacbonat của kim loại kiềm thổ không tan, tan được trong nước
chứa CO
2
:
23223
)(HCOCaOHCOCaCO
↔++
Cacbonat của kim loại kiềm
Cacbonat của kim loại kiềm
bị thủy phân mạnh tạo môi trường
bị thủy phân mạnh tạo môi trường
kiềm:
kiềm:
)(
2
3
2
3
3232
−−−
+↔+
+↔+
OHHCOHOHCO
NaOHNaHCOOHCONa
Muối cacbonat của kim loại hóa trị 3 không tồn tại trong dd:
Do đó:
NaClCOOHAlOHCONaAlCl 63)(233
232323
+↑+↓↔++
↑+↓→+
232332
3)(23)( COOHFeOHCOFe