BÀI 3
ĐÀO TẠO NGUỒN NHÂN LỰC
◘
◘
◘
◘
◘
Quan niệm về đào tạo
Kỹ năng xác định nhu cầu đào tạo
Kỹ năng lập kế hoạch và chuẩn bị
Các phương thức đào tạo
Kỹ năng đánh giá hiệu quả đào tạo
Chẳng có điều gì mà đào tạo không làm được; đào tạo có
thể biến tâm hồn xấu thành đẹp, có thể phá hủy các nguyên
tắc xấu và tạo ra các nguyên tắc tốt, có thể biến con người
thành NGƯỜI”
Mark Twain
Và… 1 bức tranh
Đào tạo thời nay có công nghệ
cao quá, nhưng vẫn không hiệu quả!
QUAN NIỆM VỀ ĐÀO TẠO
◘
Tại sao đào tạo quan trọng?
◘
Tham gia một khóa đào tạo, bạn
mong muốn những gì?
◘
Điều kiện cần để đào tạo hiệu
quả?
Tại sao Đào tạo quan trọng?
Quản lý: Tầm quan trọng của đào tạo đối với chiến lược chung
Người lao động: Quan trọng để giải quyết các vấn đề thực thi chung
50%
44%
45%
40%
37%
35%
30%
29%
30%
25%
25%
22%
labour
20%
15%
9%
10%
5%
5%
0%
not/slightly important
important
managers
very important
crucial
Ví dụ đầu tư cho Đào tạo
◘
Chính phủ Mỹ chi khoảng 90 tỷ USD/năm cho đào tạo nhân
viên và giáo dục
◘
Một công ty Nhật trung bình chi khoảng 6% ngân sách cho
đào tạo
◘
CEO của Motorola yêu cầu các ban phải dành ít nhất 2%
ngân sách cho đào tạo. Trong 7 năm gần đây, lợi nhuận đã
tăng 47% và đánh giá cho thấy trung bình đầu tư 1 USD
cho đào tạo mang lại 30 USD lợi nhuận
Lợi ích của Đào tạo
Tổ chức:
◘
Cá nhân:
Tăng hiệu quả làm
◘
việc nhân sự
kỹ năng mới
◘
Giữ chân người tài
◘
Đáp ứng những thay
◘
Đáp ứng nhu cầu phát
triển cá nhân
đổi về công nghệ
◘
Trang bị các kiến thức,
Đáp ứng yêu cầu tái cơ
cấu tổ chức
◘
Hỗ trợ phát triển sự
nghiệp
+
=
Một trong những trọng trách quan
trọng nhất của người quản lý là đào
tạo nhân viên hoàn thành công việc
Quản lý
Xác định
Chấp nhận
Tham gia
Đánh giá
Nhân viên
Phụ trách
nhân sự
Hợp tác
Hỗ trợ
Đào tạo
Đánh giá
Thiết kế
Hỗ trợ
Thông tin
Đào tạo
Đánh giá
Kỳ vọng về đào tạo?
Quản lý :
◘
◘
◘
◘
◘
◘
Chuẩn hóa năng lực
Giảm tỷ lệ vắng mặt,
nhân viên rời đi
Giảm chi phí
Nhân viên làm việc
hiệu quả hơn
Có nhiều thời gian
cho điều hành, dự án
phát triển
Nâng cao chất lượng
Người được đào tạo:
◘
◘
◘
◘
Tự tin và làm việc hiệu
quả
Giảm căng thẳng, khích lệ
tinh thần và hài lòng
Đáp ứng các yêu cầu
công việc mới
Cơ hội thăng tiến
Làm thế nào để nhân viên học tốt nhất?
Khi nhân viên nhiệt tình
tham gia đào tạo
Nội dung đào tạo hay và
thực tế
Giảng viên giỏi
Khi nhân viên nhận được
phản hồi về đánh giá năng
lực
Khi họ được khen thưởng
“Nói cho tôi, tôi sẽ quên,
Dạy tôi, tôi sẽ hiểu
Để tôi làm, tôi sẽ nhớ”
- Benjamin Franklin
Điều kiện cần để đào tạo hiệu quả?
Người học
•
•
Thái độ người học –
sẵn sàng tiếp nhận
những kiến thức
mới
Động lực thúc đẩy
việc học rõ ràng
khiến người học có
tinh thần ham muốn
học hỏi
Ban tổ chức
•
•
•
•
Hậu cần chu đáo
Thông tin rõ ràng
Chăm sóc
Theo dõi
Giảng viên
•
•
•
•
Phương pháp sư
phạm tốt
Kiến thức
chuyên sâu
Nhiệt tình
Cởi mở
Qui trình đào tạo
1. Xác định
nhu cầu
2. Lên kế
hoạch
chuẩn bị
3. Thực
hiện kế
hoạch
4. Đánh giá
hiệu quả
Thảo luận nhóm
1. Tại tổ chức của các anh/chị, quá trình đào
tạo có những điểm mạnh, điểm yếu gì?
2. Cần phải làm gì để khắc phục các điểm yếu
này? Chỉ ra vai trò của CBQL cấp cao, cấp
trung gian, nhân viên trong việc khắc phục
các điểm yếu này.
1.Xác định nhu cầu đào tạo
Tổ
chức
• Tái cấu trúc
• Thay đổi công
nghệ
• Kế hoạch
marketing
• Thay đổi nhân
sự
• Hiệu suất
Công
việc
• Phân tích
công việc
• Nhiệm vụ
mới
• Các yêu cầu
then chốt
Cá
nhân
• Đào tạo,
kinh nghiệm
• Đánh giá
năng lực
• Phát triển
sự nghiệp
Nhu cầu đào tạo nào nên ưu tiên?
Quan trọng
+
2
1
-
4
3
-
+
Khẩn cấp
Kỹ thuật đánh giá nhu cầu đào tạo
Phỏng vấn
Phiếu điều tra
Kiểm tra
Phân tích các vấn đề của nhóm
Phân tích các báo cáo công việc
Đánh giá kết quả công việc
2. Lập kế hoạch:
Thiết kế các chương trình đào tạo
Đối tượng đào tạo
Tên và số lượng chương trình đào tạo
Mục đích của chương trình
Lựa chọn loại hình đào tạo
Lập kế hoạch ngân sách
Xác định nội dung cụ thể
Lập lịch đào tạo
Đánh giá kết quả
Loại hình đào tạo
Đào
Đào
Đào
Đào
tạo
tạo
tạo
tạo
trên công việc (OJT)
tại tổ chức
ngoài tổ chức
từ xa
Các yếu tố quan trọng để chọn
loại hình đào tạo
•
•
•
•
•
•
•
Mục đích học
Thái độ, trình độ, khả năng người học
Mức độ phức tạp của nội dung
Tính ứng dụng
Qui mô
Thời gian
Phương pháp sư phạm
21
Chi phí đào tạo
•
•
•
•
Chi phí đào tạo: giảng viên, tổ chức, công cụ
Chi phí giảm hiệu suất khi nhân viên tham gia
đào tạo
Chi phí thời gian của cán bộ quản lý
Chi phí khác
22
Nội dung đào tạo
•
•
•
Giáo trình: Mức độ phong phú kiến thức, thực
tiễn, thích ứng với đặc thù ngân hàng
Phương pháp sư phạm
Kỹ thuật trình bày: Powerpoint, các phần mềm
đặc thù khác
23
3. Triển khai:
Kỹ năng tổ chức lớp học
•
•
•
Tổ chức: lớp học, bàn ghế, cách sắp xếp, máy
đèn chiếu, bảng, bút, giấy, biển hướng dẫn,
nghỉ giải lao có phục vụ cà phê…
Chuyên môn: phụ trách học viên, theo dõi lớp
Chi phí: phụ trách mua văn phòng phẩm, chuẩn
bị công cụ hỗ trợ cho khóa đào tạo
24
4. Đánh giá kết quả đào tạo
• Phản ứng của người học
• Kết quả học tập
• Áp dụng kết quả học tập
• Tác động đến kết quả của ngân hàng
25