Tải bản đầy đủ (.pdf) (32 trang)

QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC BÀI 3 TUYỂN DỤNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.8 MB, 32 trang )

BÀI 2
Tuyển dụng và Lựa chọn
• Xây dựng các phương tiện và kỹ thuật tuyển dụng

• Kỹ năng đánh giá nhu cầu NNL và ứng viên
• Kỹ năng tuyển chọn, phỏng vấn ứng viên
• Tăng cơ sở dữ liệu các ứng viên một cách hiệu quả


Nhân tài như lá mùa thu…
« Một công ty muốn phát triển

được nhanh thì phải giỏi trong việc
tìm ra nhân tài, đặc biệt là những
nhân tài thông minh »
- Bill Gates


QUY TRÌNH TUYỂN CHỌN
Quy trình tuyển dụng gồm 10 bước cơ bản
sau:
1. Xác định nhu cầu
2. Phân tích vị trí cần tuyển
3. Xây dựng tiêu chuẩn
4. Thăm dò nguồn cần tuyển
5. Thông báo quảng cáo
6. Thu hồ sơ, sơ tuyển
7. Kiểm tra tuyển
8. Quyết định tuyển dụng
9. Hòa nhập người mới
10. Đánh giá chí phí tuyển dụng




Để tránh tình trạng tuyển dụng sai
 Đánh giá hiện trạng : số lượng, khối lượng công
việc, điều kiện làm việc, điều kiện tài chính, vv
 Liệu tổ chức có thực sự cần nhân viên mới:

- Các nhân viên hiện tại có thể làm hoặc
được đào tạo để làm công việc này không?
- Có thể tuyển nhân viên tạm thời hay
làm bán thời gian không ?
 Xác định rõ những nhiệm vụ của vị trí công việc
cần tuyển: bản mô tả công việc

8–
4


Xác định nhu cầu nguồn nhân lực
 Mô tả nhiệm vụ





Tên
Vị trí trong cơ cấu
Nội dung – nhiệm vụ, trách nhiệm
Điều kiện làm việc – tiền lương, giờ làm việc, số ngày
nghỉ


 Đặc điểm của ứng viên lý tưởng


Để tìm ứng viên lý tưởng
 Kích hoạt hệ thống quan hệ, truyền
miệng
 Dựa vào các đồng nghiệp, nhân viên
 Cập nhật tin tức về sa thải, phá sản,
vv
 Cập nhật thông tin đối thủ cạnh
tranh
 Đọc tin tức trong ngành


Để tìm ứng viên lý tưởng
 Thông qua hệ thống khách hàng
 Khai thác các diễn đàn trên Web
 Tham gia các quan hệ hợp tác
(trường, phòng thương mại, vv)
 Tham gia các hội chợ việc làm
 Dựa vào các hội cựu sinh viên, hội
doanh nghiệp
 Tiếp cận các tân tú tài, thạc sĩ, vv
 Quảng cáo


Ứng viên tốt nhất
• Số chức danh = số ứng viên
- Không thể có sự tuyển chọn

• Để có thể thực hiện tuyển chọn – Cần có nhiều
ứng viên
• Một ngân hàng các ứng viên
• Một tiến trình tuyển chọn


Một ngân hàng hồ sơ ứng viên
 Chúng ta muốn ai?
 Như thế nào
 Thông báo cho các ứng viên?
 Thiết lập cách tiếp xúc đầu tiên?


Chúng ta muốn ai?
Mô tả công việc

Đặc điểm ứng viên mẫu

Số lượng ứng viên mong muốn


Nguồn tuyển
Tuyển nội bộ
Tuyền từ bên ngoài


Nguồn nội bộ
Những lợi thế

Những bất lợi


1. Nhân viên đã quen thuộc với công ty.

1. Tranh chấp nội bộ về chính trị để

2. Giảm chi phí tuyển dụng và đào tạo.

được đề bạt.

3. Tăng tinh thần và sự khích lệ

2. Gây căng thẳng nội bộ.

đối với nhân viên.

3. Các vấn đề đạo đức nảy sinh ở những

4. Có thể thành công nhờ đánh giá chuẩn

người không được đề bạt.

xác hơn trình độ, kỹ năng của nhân viên.


Nguồn bên ngoài
• Ứng viên vãng lai

• Ứng viên do nhân viên công ty giới thiệu
• Qua quảng cáo (QC rao vặt/QC chung)


• Qua các trường học, cao đằng, đại học
• Qua các cơ sở giới thiệu việc làm
• Qua các công ty tìm kiếm nhân sự (săn đầu người)

• Qua các hiệp hội ngành nghề
• Qua các tổ chức lao động (công ty cho thuê nhân viên, nhà thầu)
• Tuyển dụng online (qua Internet, website)


Nguồn bên ngoài
Những lợi thế

Những bất lợi

1. Ý tưởng và cách tiếp cận mới

1. Chưa có sự phù hợp giữa nhân viên

2. Có thể tạo ấn tượng, kinh nghiệm

và công ty.

cụ thể về công ty hoàn toàn từ đầu.

2. Tinh thần và sự tận tuỵ thấp hơn.

3. Có thêm những kiến thức và kỹ năng

3. Thời gian để tự điều chỉnh,


mà công ty hiện chưa có.

thích nghi nhiều hơn.


Các yếu tố thu hút “ứng viên”
1. Tham gia ngay vào các công việc trọng yếu của tổ chức.

2. Khả năng áp dụng các kiến thức và kỹ năng mới được
học.
3. Cơ hội nhìn nhận được bức tranh tổng thể về công ty.
4. Mau chóng phát triển sự nghiệp.
5. Chóng được tăng lương.
6. Cơ hội học hỏi những kỹ năng mới.


Thông báo cho các ứng viên khá
Trực tiếp
 Triệu tập các nhânviên
 Quan hệ cá nhân của các nhân viên
 Săn đầu người

Gián tiếp
 Niêm yết các chức danh
 Thông báo (quảng cáo) trên các phương
tiện thông tin đại chúng


Thách thức trong công tác tuyển chọn
TIỀM NĂNG hiệu quả

 Tri thức
 Kỹ năng
 Thái độ

ĐOÁN TRƯỚC hiệu quả:
 Điều mà người đó sẽ làm


Tuyển chọn ứng viên tốt nhất
 Phù hợp với các tiêu chí tuyển chọn
 Tuyển chọn các hồ sơ tốt nhất
 Kiểm tra giấy tờ tham chiếu
 Phỏng vấn, thi kiểm tra

 Các trung tâm đánh giá tiềm năng
 Phỏng vấn sâu
 Thi kiểm tra, mô phỏng
 Trong một hoặc nhiều ngày

 Tuyển chọn những hồ sơ dự tuyển tốt
nhất và lựa chọn cuối cùng


Nguyên tắc cơ bản của một hệ thống
tuyển chọn tốt
 CHÍNH XÁC
 Cho ra các kết quả không đổi
• Ít sai lệch nhất
 CÓ HIỆU LỰC
 Đánh giá thật sự điều cần đánh giá

• Tiên đoán chính xác
 CÓ ÍCH
 Đánh giá tỷ lệ chi phí/lợi nhuận
• Hiệu quả công cụ sử dụng


Quy trình lựa chọn
Không đáp ứng được các yêu cầu tối thiểu về trình độ

Không hoàn thiện được hồ sơ hoặc
không nêu được cụ thể các yếu tố
liên quan đến vị trí tuyển dụng
Không qua được kiểm tra
Không gây được ấn tượng với người
phỏng vấn và/hoặc không đáp ứng
được các yêu cầu công việc

Kiểm tra/phỏng vấn sơ bộ
đạt

Kiểm tra Hồ sơ
đạt

Các bài Test
đạt

Phỏng vấn tổng hợp

đạt


Giới thiệu điều kiện
công việc

đạt
Các vấn đề vướng mắc

Kiểm tra quá khứ
(nếu cần)
đạt

Từ chối ứng viên
Không phù hợp để thực hiện những
nhiệm vụ thiết yếu của công việc

Kiểm tra sức khỏe nếu cần
(điều kiện công việc)
Có khả năng hoàn thành những nhiệm vụ
thiết yếu của công việc

Đề nghị ký kết hợp đồng
làm việc dài hạn


Thảo luận
o Anh/chị hãy nêu những khó khăn của
doanh nghiệp trong việc
o (a) Thu hút ứng cử viên có năng lực (TUYỂN)
o (b) Chọn được ứng viên có năng lực (CHỌN)

o Để có được tuyển được những người có

năng lực doanh nghiệp Việt Nam hiện
nay cần phải làm gì?


Kỹ năng đọc sơ yếu lý lịch
 Thiếu sự rõ ràng trong tiến trình các
sự kiện (thiếu năm cụ thể, ngắt
quãng…)
 Đổi việc nhanh

 Lỗi chính tả, ngữ pháp
 Thiếu thư, cẩu thả
 Thiếu sự sáng tạo

 Chữ viết, chữ ký…


Kỹ năng phỏng vấn tuyển chọn
 Chuẩn bị: biết trước phải hỏi điều gì
 Dẫn dắt: đạt được các thông tin cần
thiết

 Ghi chép: đảm bảo không quên điều
quan trọng
 Làm chủ: thời gian, cuộc phỏng vấn

 Quyết định


Các trắc nghiệm

Test IQ (Intellectual Quotient),
EQ (Emotional Quotient)
Trắc nghiệm kiến thức chung,
kiến thức đặc thù
Trắc nghiệm tâm lý
Trắc nghiệm cá tính
Mô phỏng
8–24


Phỏng vấn không phải:

 Hỏi cung, tra
khảo

 Trở ngại
 Thông tin một
chiều

Phỏng vấn là:

 Tìm thông tin về ứng viên
 Thông tin hai chiều
 Tìm hiểu kinh nghiệm và
năng lực ứng viên

 Thông tin cho ứng viên
về ngân hàng, công việc



×