Đồ án môn học Dao Cắt
Dao tiện định hình
I. Chi tiết gia công.
20
18
24
20
Thép 45 , b = 750 N/ mm 2
25
- Vât liệu:
4
7
10
22
32
II. Chọn dao
Ta thấy:
Chi tiết bao gồm các mặt định hình là các mặt côn và các mặt trụ. Để đơn
giản trong việc thiết kế, chế tạo cũng nh gá đặt và gia công. Ta chọn dao tiện
định hình lăng trụ , gá thẳng
III. Tính toán kích thớc dao.
Ta có:
t=
Chiều sâu cắt lớn nhất là:
dựa vào bảng 1_ trang 4 HDTKDCC
Ta có các kích thớc cơ bản của dao:
B = 14
H = 75
E=6
A = 20
d max d min 24 18
=
=3
2
2
R = 0,5
D=6
mm
M = 29,45
Dựa vào vật liệu gia công ta chọn góc trớc của dao = 25 o , góc sau của dao
= 12 o
Từ đây ta có kết cấu của dao:
(Hình vẽ kết cấu của dao ở trang sau)
IV. Tính toán chiều cao hình dáng prôphin dao
Công thức tính toán:
r
i = arcsin ( Sin )
ri
Trần Hữu Chỉnh CTM 1 - K 41
Đồ án môn học Dao Cắt
r
Sin i = sin ( Sin )
ri
i = (ri Cosi - r Cos )
A = r Sin
B = r Cos
hi = i Cos( + )
* Chọn điểm cơ sở
Điểm cơ sở đợc chọn là một điểm nằm ngang tâm chi tiết và xa chuẩn kẹp
của dao nhất. Vậy ta chọn điểm 1 là điểm cơ sở:
(hình vẽ sơ đồ tính toán trang bên).
* Tính toán tại các điểm
- Điểm 1 : r1 = r = 9
1 = = 25 o
A = r Sin = 9 Sin 3,8035
Sin 1 = Sin 25 o = 0,4226
B = r Cos = 9 Cos25 o = 8,1567
C1 = r1 Cos1 = 9 Cos25 o = 8,1567
1 = h1 = 0
- Điểm 2 : r2 = 10
Sin 2 = sin (
r
9
Sin ) = Sin ( Sin 25 o ) = 0,3803
r2
12
2 = 22,3557 o
A2 = A1
B2 = B 1
C2 = r2 Cos2 = 12 Cos(22,3557 o ) = 9,2484
2 = (r2 Cos2 - r Cos ) = (12 Cos 22,3557 o - 9 Cos25 o ) = 1,0916
h2 = 2 Cos( + ) = 1,0916 Cos (12 o + 25 o ) = 0,8718
- Điểm 3 : r3 = r2 = 10
3 = 2 = 22,3557 o
Sin 3 = Sin 2 = 0,3803
A3 = A2 = A1
B 3 = B2 = B 1
C3 = C2 = 9,2484
3 = 2 =
1,0916
h3 = h2 = 0.8718
- Điểm 4 : r4 = r1 = 9
Trần Hữu Chỉnh CTM 1 - K 41
§å ¸n m«n häc Dao C¾t
γ4 = γ1 = 25 o
A4 = A1
Sin γ4 = Sin γ1 = Sin 25 o = 0,4226
B4 = B = r Cosγ = 9 Cos25 o = 8,1567
C4 =C1 = r1 Cosγ1 = 9 Cos25 o = 8,1567
τ4 = τ1 = h1 = 0
h4 = h1 = 0
- §iÓm 5 : r5 = r4 = 9
γ5 = γ4 = 25 o
A5= A4
Sin γ5 = Sin γ4 = Sin 25 o = 0,4226
B5 = B = r Cosγ = 9 Cos25 o = 8,1567
C5 = C4 = r1 Cosγ1 = 9 Cos25 o = 8,1567
τ5 = τ4
=0
h5 = h4 = 0
- §iÓm 6 : r6 = 12
r
9
Sin γ ) = arcsin ( Sin 25o) = 18,4666o
r6
12
r
9
Sin γ6 = Sin( Sin γ) = Sin( Sin 25o) = 0,3169
r6
12
γ6 = arcsin (
τ6 = (r6 Cosγ6 - r Cosγ )
A6 = A1
B6 = B 1
= (12 Cos18,4666o - 9 Cos25o) = 3,2245
h6 = τ6 Cos(α + γ ) = 3,2245 (Cos 12o + 25o ) =2,5725
- §iÓm 7 : r7 = r6 = 12
γ7 = γ6 = 18,4666o
Sin γ7 = Sin γ6 = 0,3169
τ7 = τ6 = 3,2245
A7 = A1
B7 = B 1
h7 = h6 =2,5725
- §iÓm 8 : r8 = r2 = 10
Sin γ8 = Sin γ2 = 0,3803
γ8 = γ2 = 22,3557 o
A8 = A1
B8 = B 1
C2 = C2 = 9,2484
TrÇn H÷u ChØnh CTM 1 - K 41
Đồ án môn học Dao Cắt
8 = 2
= 1,0916
h8 = h2 = 2 Cos( + ) = 0.8718
* Bảng kết quả tính toán tại các điểm
1
ri
(mm)
9
0,4226
Ci
(mm)
8,1567
2
10
0,3803
9,2484
1,0196
0,8718
22,358
3
10
0,3803
9,2484
1,0196
0,8718
22,358
4
9
0,4226
8,1567
0
0
25
5
9
0,4226
8,1567
0
0
25
6
12
0,3169
11,381
3,2245
2,5752
18,466
7
12
0,3169
11,381
3,2245
0
18,466
8
10
0,3803
9,2489
1,0916
0,8718
22,357
Điểm
A
(mm)
3,8035
Sini
IV. Thiết kế dỡng đo, dỡng kiểm
Bi
(mm)
8,1567
i ( o)
0
hi
(mm)
0
i (mm)
25
Dỡng đo dùng để kiểm tra dao sau khi chế tạo, đợc chế tạo theo cấp chính
xác7 với miền dung sai H, h . Theo luật kích thớc bao và bị bao.
Dỡng kiểm dùng để kiểm tra dỡng đo, đợc chế tạo theo cấp chính xác 6
với miền dung sai Js , js . Theo luập kích thớc bao và bị bao.
Vật liệu làm dỡng : Thép lò xo 65.
. Độ cứng sau nhiệt luyện đạt 62..65 HRC.
. Độ nhám bề mặt làm việc Ra 0,63àm . Các bề mặt còn lại đạt
Ra 1,25àm.
Kích thớc danh nghĩa của dỡng theo profile dao.
Dung sai chế tạo dỡng đợc thể hiện ở bảng sau:
Các kích thớc còn lại thể hiện trên bản vẽ chi tiết
Trần Hữu Chỉnh CTM 1 - K 41
Đồ án môn học Dao Cắt
Kiểm
9
4
87
6
5
20
3 1
Đo
Điểm
Dỡng
đo
Dỡng
kiểm
0-1
1-2
2-3
3-4
4-5
5-6
6-7
7-8
8-9
cao
2
0
1- 0,01
0
3 - 0,012
0
2 - 0,01
0
2
dài
2
3- 0,012
3- 0,012
3- 0,012
12 - 0,018
10 -0,015
1,5 - 0,01
2 - 0,01
2
cao
2
0
1 0,003
0
3 0,004
0
2 0,003
0
2
dài
2
3 0,004
12 0,005
10 0.045
1,5 0,003
2 0,003
2
3 0,004 3 0,004
Trần Hữu Chỉnh CTM 1 - K 41