Đồ án môn học
Công nghệ chế tạo máy
PHẦN VII : TÍNH VÀTRA CHẾ ĐỘ CẮT
Chế độ cắt của quá trình gia công cắt gọt phụ thuộc vào nhiều yếu tố như vật
liệu gia công, kết cấu dụng cụ cắt, vật liệu và thông số của dụng cụ cắt, phương
pháp gá, dung dịch trơn nguội và tình trạng của hệ thống công nghệ.
Việc xác định chế độ cắt hợp lý là một trong những biện pháp nâng cao
năng suất cắt và tăng chất lượng bề mặt gia công.
Có nhiều phương pháp để tính chế độ cắt nhưng trong thực tế sản xuất người
ta thường dùng phương pháp tra bảng theo kinh nghiệm :
Tham khảo các Sổ tay công nghệ chế tạo máy, tính toán và tra bảng ta có
thông số của chế độ cắt như sau:
I. NGUYÊN CÔNG I: Tôi cải thiện
II. NGUYÊN CÔNG II: Phay mặt đầu. Khoan tâm
Bước 1: Khoả mặt đầu t = 2,5 (mm)
+Chọn dụng cụ cắt:
Ta chọn dao phay mặt đầu bằng hợp kim T15K6 có các thông số sau:
D=80 (mm), Z=5 (răng).
+Chế độ cắt:
Khi gia công mặt đầu ta chọn chiều sâu cắt t=2,5 mm
Bảng 5-108[2] ,ta chọn bước tiến dao Sz=0,11(mm/răng)
Lượng chạy dao vòng S0=0,11.5=0,55(mm/vòng)
Bảng 5-111[2] ta chọn tốc độ cắt Vb =316(m/ph)
Các hệ số hiệu chỉnh :
- Hệ số phụ thuộc vào cơ tính của thép k1=0,79 (theo bảng 5-112 [2])
- Hệ số phụ thuộc vào trạng thái bề mặt k2=0.9 (theo bảng 5-113 [2])
- Hệ số phụ thuộc vào chiều rộng phay k3=1 (theo bảng 5-114[2])
Như vậy tốc độ tính toán là Vt=Vb.k1.k2.k3=0,79.0,9.1x316 =224,7(m/phút)
Số vòng quay của trục chính theo tính toán là:
nt =
1000.224, 7
= 894,5(v / ph)
3,14.80
Trường Đại học Kỹ thuật Công Nghiệp
Lớp LT09-CCM02
Trang 1
Đồ án môn học
Theo máy ta chọn được nm=712(v/ph)
Công nghệ chế tạo máy
Sm = n.Z.SZ = 712.5.0,11 = 392mm/ph
Thời gian cơ bản : T0=
L + L1 + L2
×i
SM
L1 = 0,5.( D − D 2 − B 2 ) + 3 = 0,5.(80 − 80 2 − 40 2 ) + 3 = 8,36mm
L 2 =5mm , i = 1
Vậy ta có: T0=
40 + 8,36 + 5
= 0,14 ph
392
Bước 2: Khoan tâm
- Dao khoan chuyên dùng.
Tra bảng 5.55[2]. Có : S = 0,06 (mm/vòng)
Chọn theo máy S = 0,06 (mm/vòng)s
V = 12 ÷ 25(m/ph). Chọn V = 15(m/ph)
- Xác định số vòng quay tính toán của máy:
ntt =
1000.15
1000.Vtt
= 1592, 4 (vg/ph)
=
π .3, 0
π .d
- Số vòng quay của máy:
Tra theo chuỗi số vòng quay của máy
nm = 1125(vg/ph)
- Thời gian máy chạy: To =
d
2
L1 = cot gϕ + (0,5 ÷ 2) (mm) =
L1 = 1,32 ÷ 2,78
L + L1
S0 .nm
3
cot g 60 + (0,5 ÷ 2)
2
Chọn L1 = 2,5(mm)
Chiều dài lỗ khoan: L = 7,5(mm)
L+L
Bước
Máy
1
2
7,5 + 2,5
1
To = S .n = 0,06.1125 =0.15(ph)
0
m
⇒
MP76M
Dao
t(mm) s(mm/v) s(mm/ph) n(vg/ph) To(ph)
T15K6
2,5
P18
1,5
Trường Đại học Kỹ thuật Công Nghiệp
Lớp LT09-CCM02
392
0,06
712
0,15
1125
0,15
Trang 2
Đồ án môn học
Công nghệ chế tạo máy
III. NGUYÊN CÔNG III: Tiện thô Φ42
Bước 1: Tiện thô Φ42.
Chọn dao : Dao tiện ngoài thân cong
Vật liệu phần cắt : T15K6
Phần thân dao : Thép 45
Kích thước thân dao
h
b
L
n
l
R
25
16
140
7
16
1
+ Chiều sâu cắt t = 2,0(mm)
+ Tra bảng 5.11[3] có: Sb =0,5÷0,9(mm/vg)
Với máy 1K62, lượng chạy dao của máy tra theo chuỗi lượng chạy
dao có: So = 0,52 (mm/vg)
+ Tra bảng 5.29[2] có Vb = 100 (m/ph) ( với ϕ = 90o)
+ Tra bảng 5.32[2], 5.37[2]. Có K1 = 0,6; K2 = 1,55
Trong đó:
K1 (Hệ số điều chỉnh vận tốc cắt cho thép)
K2 (Hệ số cho tuổi bền của dao T)
Vtt = Vb. K1. K2 = 100.0,6.1,55 = 93 (m/ph)
ntt =
1000.Vtt 1000.93
=
= 705,19 (vg/ph)
π .d
π .42
nm = 630 (vg/ph)
vm =
π .d .nm π .42.630
=
= 83 (m/ph)
1000
1000
- Chiều dài dịch chuyển bàn dao công tác Lbd
Lbd = Lc + L1 + L2
Theo bảng 5.3[1] có:
ϕ = 90o lấy L1 = 2(mm)
L2 = 0
Theo sơ đồ có Lc = 192 (mm)
Vậy Lbd = 194 (mm)
Trường Đại học Kỹ thuật Công Nghiệp
Lớp LT09-CCM02
Trang 3
Đồ án môn học
Công nghệ chế tạo máy
L
194
bd
⇒ To = n .S = 630.0,52 = 0,59 (ph)
m 0
Bảng thông số chế độ cắt cho nguyên công III
Bước
Máy
1
1K62
Dao
t(mm)
s(mm/v)
T15K6
2,0
0,52
v(m/ph) n(vg/ph) To(ph)
83
630
0,59
IV. NGUYÊN CÔNG IV: Tiện thô Φ40, Φ38, Φ27
Bước 1: Tiện thô Φ40.
Chọn dao : Dao tiện ngoài thân cong
Vật liệu phần cắt : T15K6
Phần thân dao : Thép 45
Kích thước thân dao
h
b
L
n
l
R
25
16
140
7
16
1
+ Chiều sâu cắt t = 1,3(mm)
+Tra bảng 5.11[3] có: Sb =0,5÷0,9(mm/vg)
Với máy 1K62, lượng chạy dao của máy tra theo chuỗi lượng chạy
dao có: So = 0,52 (mm/vg)
+ Tra bảng 5.29[2] có Vb = 100 (m/ph) ( với ϕ = 90o)
+ Tra bảng 5.32[2], 5.37[2]. Có K1 = 0,6; K2 = 1,55
Trong đó:
K1 (Hệ số điều chỉnh vận tốc cắt cho thép)
K2 (Hệ số cho tuổi bền của dao T)
Vtt = Vb. K1. K2 = 100.0,6.1,55 = 93 (m/ph)
ntt =
1000.Vtt 1000.93
=
= 740, 4 (vg/ph)
π .d
π .40
nm = 630 (vg/ph)
Trường Đại học Kỹ thuật Công Nghiệp
Lớp LT09-CCM02
Trang 4
Đồ án môn học
π .d .nm π .40.630
vm =
=
= 79 (m/ph)
1000
1000
Công nghệ chế tạo máy
- Chiều dài dịch chuyển bàn dao công tác Lbd
Lbd = Lc + L1 + L2
Theo bảng 5.3[1] có:
ϕ = 90o lấy L1 = 2(mm)
L2 = 0
Theo sơ đồ có Lc = 75 (mm)
Vậy Lbd = 77 (mm)
L
77
bd
⇒ To = n .S = 630.0,52 = 0, 24 (ph)
m 0
Bước 2: Tiện thô Φ38.
Chọn dao : Dao tiện ngoài thân cong
Vật liệu phần cắt : T15K6
Phần thân dao : Thép 45
Kích thước thân dao
h
b
L
n
l
R
25
16
140
7
16
1
+ Chiều sâu cắt t = 1,3 (mm)
+ Tra bảng 5.11[3] có: Sb =0,4÷0,5(mm/vg)
Với máy 1K62, lượng chạy dao của máy tra theo chuỗi lượng chạy
dao có: So = 0,47 (mm/vg)
+ Tra bảng 5.29[2] có Vb = 100 (m/ph) ( với ϕ = 90o)
+ Tra bảng 5.32[2], 5.37[2]. Có K1 = 0,6; K2 = 1,55
Trong đó:
K1 (Hệ số điều chỉnh vận tốc cắt cho thép)
K2 (Hệ số cho tuổi bền của dao T)
Vtt = Vb. K1. K2 = 100.0,6.1,55 = 93 (m/ph)
Trường Đại học Kỹ thuật Công Nghiệp
Lớp LT09-CCM02
Trang 5
Đồ án môn học
1000.Vtt 1000.93
ntt =
=
= 779, 4 (vg/ph)
π .d
π .38
Công nghệ chế tạo máy
nm = 630 (vg/ph)
vm =
π .d .nm π .38.630
=
= 75 (m/ph)
1000
1000
- Chiều dài dịch chuyển bàn dao công tác Lbd
Lbd = Lc + L1 + L2
Theo bảng 5.3[1] có:
ϕ = 90o lấy L1 = 2(mm)
L2 = 0
Theo sơ đồ có Lc = 80 (mm)
Vậy Lbd = 82 (mm)
L
82
bd
⇒ To = n .S = 630.0, 47 = 0, 28 (ph)
m 0
Bước 3: Tiện thô Φ27.
Chọn dao : Dao tiện ngoài thân cong
Vật liệu phần cắt : T15K6
Phần thân dao : Thép 45
Kích thước thân dao
h
b
L
n
l
R
25
16
140
7
16
1
+ Chiều sâu cắt t = 1,5(mm)
+Tra bảng 5.11[3] có: Sb =0,4÷0,5(mm/vg)
Với máy 1K62, lượng chạy dao của máy tra theo chuỗi lượng chạy
dao có: So = 0,47 (mm/vg)
+ Tra bảng 5.29[2] có Vb = 100 (m/ph) ( với ϕ = 90o)
+ Tra bảng 5.32[2], 5.37[2]. Có K1 = 0,6; K2 = 1,55
Trong đó:
K1 (Hệ số điều chỉnh vận tốc cắt cho thép)
Trường Đại học Kỹ thuật Công Nghiệp
Lớp LT09-CCM02
Trang 6
Đồ án môn học
Công nghệ chế tạo máy
K2 (Hệ số cho tuổi bền của dao T)
Vtt = Vb. K1. K2 = 100.0,6.1,55 = 93 (m/ph)
ntt =
1000.Vtt 1000.93
=
= 1096,9 (vg/ph)
π .d
π .27
nm = 800 (vg/ph)
vm =
π .d .nm π .27.800
=
= 68 (m/ph)
1000
1000
- Chiều dài dịch chuyển bàn dao công tác Lbd
Lbd = Lc + L1 + L2
Theo bảng 5.3[1] có:
ϕ = 90o lấy L1 = 2(mm)
L2 = 0
Theo sơ đồ có Lc = 40 (mm)
Vậy Lbd = 42 (mm)
L
42
bd
⇒ To = n .S = 800.0, 47 = 0,11 (ph)
m 0
Bảng thông số chế độ cắt cho nguyên công IV
Bước
Máy
Dao
1
2
1K62
T15K6
3
t(mm)
s(mm/v)
v(m/ph) n(vg/ph) To(ph)
1,3
0,52
79
630
0,24
1,3
0,47
75
630
0,28
1,5
0,47
68
800
0,11
l
R
V. NGUYÊN CÔNG V: Tiện thô Φ48,42, Φ42, Φ40
Bước 1: Tiện thô Φ48,42.
Chọn dao : Dao tiện ngoài thân cong
Vật liệu phần cắt : T15K6
Phần thân dao : Thép 45
Kích thước thân dao
h
b
L
Trường Đại học Kỹ thuật Công Nghiệp
Lớp LT09-CCM02
n
Trang 7
Đồ án môn học
25
Công nghệ chế tạo máy
16
140
7
16
1
+ Chiều sâu cắt t = 1,5(mm)
+ Tra bảng 5.11[3] có: Sb =0,5÷0,9(mm/vg)
Với máy 1K62, lượng chạy dao của máy tra theo chuỗi lượng chạy
dao có: So = 0,52 (mm/vg)
+ Tra bảng 5.29[2] có Vb = 100 (m/ph) ( với ϕ = 90o)
+ Tra bảng 5.32[2] 5.37[2]. Có K1 = 0,6; K2 = 1,55
Trong đó:
K1 (Hệ số điều chỉnh vận tốc cắt cho thép)
K2 (Hệ số cho tuổi bền của dao T)
Vtt = Vb. K1. K2 = 100.0,6.1,55 = 93(m/ph)
ntt =
1000.Vtt 1000.93
=
= 611, 68 (vg/ph)
π .d
π .48, 42
nm = 500(vg/ph)
vm =
π .d .nm π .48, 42.500
=
= 76 (m/ph)
1000
1000
- Chiều dài dịch chuyển bàn dao công tác Lbd
Lbd = Lc + L1 + L2
Theo bảng 5.3[1] có:
ϕ = 90o lấy L1 = 2(mm)
L2 = 0
Theo sơ đồ có Lc = 96 (mm)
Vậy Lbd = 98 (mm)
L
98
bd
⇒ To = n .S = 500.0,52 = 0,38 (ph)
m 0
Bước 2: Tiện thô Φ42.
Chọn dao : Dao tiện ngoài thân cong
Vật liệu phần cắt : T15K6
Phần thân dao : Thép 45
Trường Đại học Kỹ thuật Công Nghiệp
Lớp LT09-CCM02
Trang 8
Đồ án môn học
Kích thước thân dao
Công nghệ chế tạo máy
h
b
L
n
l
R
25
16
140
7
16
1
+ Chiều sâu cắt t = 2 (mm)
+ Tra bảng 5.11[3] có: Sb =0,5÷0,9(mm/vg)
Với máy 1K62, lượng chạy dao của máy tra theo chuỗi lượng chạy
dao có: So = 0,52 (mm/vg)
+ Tra bảng 5.29[2] có Vb = 100 (m/ph) ( với ϕ = 90o)
+ Tra bảng 5.32[2], 5.37[2]. Có K1 = 0,6; K2 = 1,55
Trong đó:
K1 (Hệ số điều chỉnh vận tốc cắt cho thép)
K2 (Hệ số cho tuổi bền của dao T)
Vtt = Vb. K1. K2 = 100.0,6.1,55 = 93 (m/ph)
ntt =
1000.Vtt 1000.93
=
= 705,19 (vg/ph)
π .d
π .42
nm = 630 (vg/ph)
vm =
π .d .nm π .42.630
=
= 83 (m/ph)
1000
1000
- Chiều dài dịch chuyển bàn dao công tác Lbd
Lbd = Lc + L1 + L2
Theo bảng 5.3[1] có:
ϕ = 90o lấy L1 = 2(mm)
L2 = 0
Theo sơ đồ có Lc = 37 (mm)
Vậy Lbd = 39 (mm)
L
39
bd
⇒ To = n .S = 630.0,52 = 0,12 (ph)
m 0
Bước 3: Tiện thô Φ40.
Chọn dao : Dao tiện ngoài thân cong
Trường Đại học Kỹ thuật Công Nghiệp
Lớp LT09-CCM02
Trang 9
Đồ án môn học
Vật liệu phần cắt : T15K6
Công nghệ chế tạo máy
Phần thân dao : Thép 45
Kích thước thân dao
h
b
L
n
l
R
25
16
140
7
16
1
+ Chiều sâu cắt t = 1,3 (mm)
+ Tra bảng 5.11[3] có: Sb =0,5÷0,9(mm/vg)
Với máy 1K62, lượng chạy dao của máy tra theo chuỗi lượng chạy
dao có: So = 0,52 (mm/vg)
+ Tra bảng 5.29[2] có Vb = 100 (m/ph) ( với ϕ = 90o)
+ Tra bảng 5.32[2], 5.37[2]. Có K1 = 0,6; K2 = 1,55
Trong đó:
K1 (Hệ số điều chỉnh vận tốc cắt cho thép)
K2 (Hệ số cho tuổi bền của dao T)
Vtt = Vb. K1. K2 = 100.0,6.1,55 = 93 (m/ph)
ntt =
1000.Vtt 1000.93
=
= 740, 45 (vg/ph)
π .d
π .40
nm = 630 (vg/ph)
vm =
π .d .nm π .40.630
=
= 79 (m/ph)
1000
1000
- Chiều dài dịch chuyển bàn dao công tác Lbd
Lbd = Lc + L1 + L2
Theo bảng 5.3[1] có:
ϕ = 90o lấy L1 = 2(mm)
L2 = 0
Theo sơ đồ có Lc = 23 (mm)
Vậy Lbd = 25 (mm)
L
25
bd
⇒ To = n .S = 630.0,52 = 0, 08 (ph)
m 0
Bảng thông số chế độ cắt cho nguyên công V
Trường Đại học Kỹ thuật Công Nghiệp
Lớp LT09-CCM02
Trang 10
Đồ án môn học
Bước
Công nghệ chế tạo máy
Máy
Dao
t(mm)
s(mm/v)
1,5
0,52
76
500
0,38
2,0
0,52
83
630
0,12
1,3
0,52
79
630
0,08
1
2
1K62
T15K6
3
v(m/ph) n(vg/ph) To(ph)
VI. NGUYÊN CÔNG VI: Tiện tinh Φ40, Φ38, Φ27, vát mép 1x450.
Bước 1: Tiện tinh đạt Φ40,5.
Chọn dao : Dao tiện ngoài thân cong
Vật liệu phần cắt : T15K6
Phần thân dao : Thép 45
Kích thước thân dao
h
b
L
n
l
R
25
16
140
7
16
1
+ Chiều sâu cắt t = 0,5(mm)
- Lượng chạy dao: Với Ra = 2.5, r = 1,2
+ Tra bảng 5.14[3]. Có Stt= Sb = 0,246(mm/vg)
Với máy 1K62, lượng chạy dao của máy tra theo chuỗi lượng chạy
dao có: So = 0,26 (mm/vg)
- Vận tốc cắt
Tra bảng 5.29[2] có Vb = 150 (m/ph) ( với ϕ = 90o)
Tra bảng 5.32[2], 5.37[2]. Có K1 = 0,6; K2 = 1,55
Trong đó:
K1 (Hệ số điều chỉnh vận tốc cắt cho thép )
K2 (Hệ số cho tuổi bền của dao T)
Vtt = Vb. K1. K2 = 150.0,6.1,55 = 139,5 (m/ph)
ntt =
1000.Vtt 1000.139,5
=
= 1110, 67 (vg/ph)
π .d
π .40
nm = 1000 (vg/ph)
vm =
π .d .nm π .40.1000
=
= 125, 6 (m/ph)
1000
1000
Trường Đại học Kỹ thuật Công Nghiệp
Lớp LT09-CCM02
Trang 11
Đồ án môn học
Công nghệ chế tạo máy
- Chiều dài dịch chuyển bàn dao công tác Lbd = 77 (mm)
L
77
bd
⇒ To = n .S = 1000.0, 26 = 0, 29 (ph)
m 0
Bước 2: Tiện tinh Φ40.
Chọn dao : Dao tiện ngoài thân cong
Vật liệu phần cắt : T15K6
Phần thân dao : Thép 45
Kích thước thân dao
h
b
L
n
l
R
25
16
140
7
16
1
+ Chiều sâu cắt t = 0,5(mm)
- Lượng chạy dao: Với Ra = 2.5, r = 1,2
+ Tra bảng 5.14[3]Có Stt= Sb = 0,246(mm/vg)
Với máy 1K62, lượng chạy dao của máy tra theo chuỗi lượng chạy
dao có: So = 0,26 (mm/vg)
- Vận tốc cắt
Tra bảng 5.29[2]ó Vb = 150 (m/ph) ( với ϕ = 90o)
Tra bảng 5.32[2], 5.37(II). Có K1 = 0,6; K2 = 1,55
Trong đó:
K1 (Hệ số điều chỉnh vận tốc cắt cho thép )
K2 (Hệ số cho tuổi bền của dao T)
Vtt = Vb. K1. K2 = 150.0,6.1,55 = 139,5 (m/ph)
ntt =
1000.Vtt 1000.139,5
=
= 1110, 67 (vg/ph)
π .d
π .40
nm = 1000 (vg/ph)
-
vm =
π .d .nm π .40.1000
=
= 125, 6 (m/ph)
1000
1000
Chiều dài dịch chuyển bàn dao công tác Lbd = 54 (mm)
Trường Đại học Kỹ thuật Công Nghiệp
Lớp LT09-CCM02
Trang 12
Đồ án môn học
Công nghệ chế tạo máy
L
54
bd
⇒ To = n .S = 1000.0, 26 = 0, 2 (ph)
m 0
Bước 3: Tiện tinh Φ38.
Chọn dao : Dao tiện ngoài thân cong
Vật liệu phần cắt : T15K6
Phần thân dao : Thép 45
Kích thước thân dao
h
b
L
n
l
R
25
16
140
7
16
1
+ Chiều sâu cắt t = 0,5(mm)
- Lượng chạy dao: Với Ra = 2.5, r = 1,2
+ Tra bảng 5.14[2] có Stt= Sb = 0,246(mm/vg)
Với máy 1K62, lượng chạy dao của máy tra theo chuỗi lượng chạy
dao có: So = 0,26 (mm/vg)
- Vận tốc cắt
+ Tra bảng 5.29[2] có Vb = 150 (m/ph) ( với ϕ = 90o)
+ Tra bảng 5.32[2], 5.37(II). Có K1 = 0,6; K2 = 1,55
Trong đó:
K1 (Hệ số điều chỉnh vận tốc cắt cho thép )
K2 (Hệ số cho tuổi bền của dao T)
Vtt = Vb. K1. K2 = 150.0,6.1,55 = 139,5 (m/ph)
ntt =
1000.Vtt 1000.139,5
=
= 1169,13 (vg/ph)
π .d
π .38
nm = 1000 (vg/ph)
vm =
π .d .nm π .38.1000
=
= 119,3 (m/ph)
1000
1000
- Chiều dài dịch chuyển bàn dao công tác Lbd = 82 (mm)
L
82
bd
⇒ To = n .S = 1000.0, 26 = 0,3 (ph)
m 0
Trường Đại học Kỹ thuật Công Nghiệp
Lớp LT09-CCM02
Trang 13
Đồ án môn học
Công nghệ chế tạo máy
Bước 4: Tiện tinh Φ27.
Chọn dao : Dao tiện ngoài thân cong
Vật liệu phần cắt : T15K6
Phần thân dao : Thép 45
Kích thước thân dao
h
b
L
n
l
R
25
16
140
7
16
1
+ Chiều sâu cắt t = 0,55(mm)
- Lượng chạy dao: Với Ra = 2.5, r = 1,2
+ Tra bảng 5.14[3]. Có Stt= Sb = 0,246(mm/vg)
Với máy 1K62, lượng chạy dao của máy tra theo chuỗi lượng chạy
dao có: So = 0,26 (mm/vg)
- Vận tốc cắt
+ Tra bảng 5.29[2] có Vb = 150 (m/ph) ( với ϕ = 90o)
+ Tra bảng 5.32[2], 5.37[2]. Có K1 = 0,6; K2 = 1,55
Trong đó:
K1 (Hệ số điều chỉnh vận tốc cắt cho thép )
K2 (Hệ số cho tuổi bền của dao T)
Vtt = Vb. K1. K2 = 150.0,6.1,55 = 139,5 (m/ph)
ntt =
1000.Vtt 1000.139,5
=
= 1645, 44 (vg/ph)
π .d
π .27
nm = 1000 (vg/ph)
vm =
π .d .nm π .27.1000
=
= 84, 78 (m/ph)
1000
1000
- Chiều dài dịch chuyển bàn dao công tác Lbd = 42 (mm)
L
42
bd
⇒ To = n .S = 1000.0, 26 = 0,16 (ph)
m 0
Bước 5: Váp mép 1x450 bề mặt Φ27. Với t = 1(mm)
Trường Đại học Kỹ thuật Công Nghiệp
Lớp LT09-CCM02
Trang 14
Đồ án môn học
+ Với thép 40X
Công nghệ chế tạo máy
Tra bảng 5.15[3] có: Sb = 0,10 ÷ 0,12 (mm/vg).
+ Với máy 1K62, lượng chạy dao của máy tra theo chuỗi lượng chạy dao
có: So = 0,12 (mm/vg)
Tra bảng 5.31 [2] có Vb = 85 (m/ph)
Tra bảng 5.32[2], 5.37[2]. Có K1 = 0,6; K2 = 1,55
K1 (Hệ số điều chỉnh vận tốc cắt cho thép )
K2 (Hệ số cho tuổi bền của dao T)
Vtt = Vb. K1. K2 = 85.0,6.1,55 = 79,05 (m/ph)
ntt =
1000.Vtt 1000.79, 05
=
= 932, 4 (vg/ph)
π .d
π .27
nm = 630vg/ph)
vm =
π .d .nm π .27.630
=
= 53, 4 (m/ph)
1000
1000
- Chiều dài dịch chuyển bàn dao công tác Lbd
Lbd = Lc + L1
Lbd = 1 + 2 = 3
L
3
bd
⇒ To = n .S = 630.0,12 = 0, 04 (ph)
m 0
Bước 6: Váp mép 1x450 bề mặt Φ38. Với t = 1(mm)
+ Với thép 40X
Tra bảng 5.15[3] có: Sb = 0,10 ÷ 0,12 (mm/vg).
+ Với máy 1K62, lượng chạy dao của máy tra theo chuỗi lượng chạy dao
có: So = 0,12 (mm/vg)
Tra bảng 5.31 [2] có Vb = 85 (m/ph)
Tra bảng 5.32[2], 5.37[2]. Có K1 = 0,6; K2 = 1,55
K1 (Hệ số điều chỉnh vận tốc cắt cho thép )
K2 (Hệ số cho tuổi bền của dao T)
Trường Đại học Kỹ thuật Công Nghiệp
Lớp LT09-CCM02
Trang 15
Đồ án môn học
Vtt = Vb. K1. K2 = 85.0,6.1,55 = 79,05 (m/ph)
ntt =
Công nghệ chế tạo máy
1000.Vtt 1000.79, 05
=
= 662,5 (vg/ph)
π .d
π .38
nm = 630 (vg/ph)
vm =
π .d .nm π .38.630
=
= 75,17 (m/ph)
1000
1000
- Chiều dài dịch chuyển bàn dao công tác Lbd
Lbd = Lc + L1
Lbd = 1 + 2 = 3
L
3
bd
⇒ To = n .S = 630.0,12 = 0, 04 (ph)
m 0
Bảng thông số chế độ cắt cho nguyên công VI
Bước
Máy
Dao
t(mm)
s(mm/v) v(m/ph) n(vg/ph) To(ph)
1
0,5
0,26
125,6
1000
0,29
2
0,5
0,26
125,6
1000
0,2
0,5
0,26
119,3
1000
0,3
0,5
0,26
84,78
1000
0,16
5
1
0,12
53,4
630
0,04
6
1
0,12
75,17
630
0,04
3
4
1K62
T15K6
VII. NGUYÊN CÔNG VII: Tiện tinh Φ48,42, Φ40, Vát mép 2x45o
Bước 1: Tiện tinh Φ48,42.
Chọn dao : Dao tiện ngoài thân cong
Vật liệu phần cắt : T15K6
Phần thân dao : Thép 45
Kích thước thân dao
h
b
L
n
l
R
25
16
140
7
16
1
+ Chiều sâu cắt t = 0,5(mm)
Trường Đại học Kỹ thuật Công Nghiệp
Lớp LT09-CCM02
Trang 16
Đồ án môn học
- Lượng chạy dao: Với Ra = 2,5, r = 1,2
Công nghệ chế tạo máy
+ Tra bảng 5.14[3]. Có Stt= Sb = 0,246(mm/vg)
Với máy 1K62, lượng chạy dao của máy tra theo chuỗi lượng chạy
dao có: So = 0,26 (mm/vg)
- Vận tốc cắt
Tra bảng 5.29[2] có Vb = 150 (m/ph) ( với ϕ = 90o)
Tra bảng 5.32[2], 5.37(II). Có K1 = 0,6; K2 = 1,55
Trong đó:
K1 (Hệ số điều chỉnh vận tốc cắt cho thép )
K2 (Hệ số cho tuổi bền của dao T)
Vtt = Vb. K1. K2 = 150.0,6.1,55 = 139,5 (m/ph)
ntt =
1000.Vtt 1000.139,5
=
= 917,52 (vg/ph)
π .d
π .48, 42
nm = 800 (vg/ph)
vm =
π .d .nm π .48, 42.800
=
= 121, 6 (m/ph)
1000
1000
- Chiều dài dịch chuyển bàn dao công tác Lbd = 98 (mm)
L
98
bd
⇒ To = n .S = 800.0, 26 = 0, 4 (ph)
m 0
Bước 2: Tiện tinh đạt Φ40.
Chọn dao : Dao tiện ngoài thân cong
Vật liệu phần cắt : T15K6
Phần thân dao : Thép 45
Kích thước thân dao
h
b
L
n
l
R
25
16
140
7
16
1
+ Chiều sâu cắt t = 0,5(mm)
- Lượng chạy dao: Với Ra = 2.5, r = 1,2
+ Tra bảng 5.14[3]. Có Stt= Sb = 0,246(mm/vg)
Trường Đại học Kỹ thuật Công Nghiệp
Lớp LT09-CCM02
Trang 17
Đồ án môn học
Công nghệ chế tạo máy
Với máy 1K62, lượng chạy dao của máy tra theo chuỗi lượng chạy
dao có: So = 0,26 (mm/vg)
- Vận tốc cắt
Tra bảng 5.29[2] có Vb = 150 (m/ph) ( với ϕ = 90o)
Tra bảng 5.32[2], 5.37[2]. Có K1 = 0,6; K2 = 1,55
Trong đó:
K1 (Hệ số điều chỉnh vận tốc cắt cho thép )
K2 (Hệ số cho tuổi bền của dao T)
Vtt = Vb. K1. K2 = 150.0,6.1,55 = 139,5 (m/ph)
ntt =
1000.Vtt 1000.139,5
=
= 1110, 67 (vg/ph)
π .d
π .40
nm = 1000 (vg/ph)
vm =
π .d .nm π .40.1000
=
= 125, 6 (m/ph)
1000
1000
- Chiều dài dịch chuyển bàn dao công tác Lbd = 25 (mm)
L
25
bd
⇒ To = n .S = 1000.0, 26 = 0,1 (ph)
m 0
Bước 3: Váp mép 2x450 bề mặt Φ40. Với t = 2(mm)
+ Với thép 40X
Tra bảng 5.15[3] có: Sb = 0,10 ÷ 0,12 (mm/vg).
+ Với máy 1K62, lượng chạy dao của máy tra theo chuỗi lượng chạy dao
có: So = 0,12 (mm/vg)
Tra bảng 5.31 [2] có Vb = 85 (m/ph)
Tra bảng 5.32[2], 5.37[2]. Có K1 = 0,6; K2 = 1,55
K1 (Hệ số điều chỉnh vận tốc cắt cho thép )
K2 (Hệ số cho tuổi bền của dao T)
Vtt = Vb. K1. K2 = 85.0,6.1,55 = 79,05 (m/ph)
ntt =
1000.Vtt 1000.79, 05
=
= 629, 4 (vg/ph)
π .d
π .40
nm = 630 (vg/ph)
Trường Đại học Kỹ thuật Công Nghiệp
Lớp LT09-CCM02
Trang 18
Đồ án môn học
π .d .nm π .40.630
vm =
=
= 79,13 (m/ph)
1000
1000
Công nghệ chế tạo máy
- Chiều dài dịch chuyển bàn dao công tác Lbd
Lbd = Lc + L1
Lbd = 2 + 2 = 4
L
4
bd
⇒ To = n .S = 630.0,12 = 0, 05 (ph)
m 0
Bước 4: Váp mép 2x450 bề mặt Φ48,42. Với t = 2(mm)
+ Với thép 40X
Tra bảng 5.15[3] có: Sb = 0,13 ÷ 0,16 (mm/vg).
+ Với máy 1K62, lượng chạy dao của máy tra theo chuỗi lượng chạy dao
có: So = 0,15 (mm/vg)
Tra bảng 5.31 [2] có Vb = 85 (m/ph)
Tra bảng 5.32[2], 5.37[2]. Có K1 = 0,6; K2 = 1,55
K1 (Hệ số điều chỉnh vận tốc cắt cho thép )
K2 (Hệ số cho tuổi bền của dao T)
Vtt = Vb. K1. K2 = 85.0,6.1,55 = 79,05 (m/ph)
ntt =
1000.Vtt 1000.79, 05
=
= 519,93 (vg/ph)
π .d
π .48, 42
nm = 500 (vg/ph)
vm =
π .d .nm π .48, 42.500
=
= 76, 02 (m/ph)
1000
1000
- Chiều dài dịch chuyển bàn dao công tác Lbd
Lbd = Lc + L1
Lbd = 2 + 2 = 4
L
4
bd
⇒ To = n .S = 500.0,15 = 0, 05 (ph)
m 0
Bảng thông số chế độ cắt cho nguyên công VII
Bước
Máy
Dao
t(mm)
Trường Đại học Kỹ thuật Công Nghiệp
Lớp LT09-CCM02
s(mm/v) v(m/ph) n(vg/ph) To(ph)
Trang 19
Đồ án môn học
Công nghệ chế tạo máy
1
2
3
1K62
T15K6
4
0,5
0,26
121,6
800
0,4
0,5
0,26
125,6
1000
0,1
2
0,12
79,13
630
0,05
2
0,15
76,02
500
0,05
VIII. NGUYÊN CÔNG VIII: Phay răng.
Đặc tính ăn khớp:
- Mô đun: mn = 3
- Số răng: Z = 14
- Góc nghiêng đường răng: 806’34”
- Góc nghiêng trái
- Chọn dao: Tra bảng 4.106[3], chọn dao phay lăn răng loại II
- Vật liệu dao: Thép gió P18
- Thông số của dao: mn= 3, dao=80, d=32, d1=50, L*=112, Z0=10(rãnh)
- Chiều sâu cắt t = 5(mm)
- Chiều dài dịch chuyển bàn dao công tác Lbd
Lbd = Lc + L1 + L2
Ta có:
+ L1 = [t(dao – d)]1/2 + (0,5÷30) =[5(80 - 32)]1/2 + (0,5÷30)= 15,99÷45,49
(mm)
Chọn L1 = 20 (mm)
+ L2 = (2÷4) mm. Chọn L2 = 3(mm)
+ Chiều dài cắt:
Vậy
Lc = 96 (mm)
Lbd =96 + 20 + 3 = 119 (mm)
- Lượng chạy dao.
Tra bảng 5.191[3]. Có So = 1,5(mm/vg)
- Vận tốc cắt. Tra bảng 5.192[3]. Có v = 42(m/p)
- Số vòng quay tính toán của máy:
Tra chuỗi vòng quay của máy 5K32 có:
Trường Đại học Kỹ thuật Công Nghiệp
Lớp LT09-CCM02
n
tt
=
1000v 1000.42
=
= 167,197(vg / ph)
πd
π .80
Trang 20
Đồ án môn học
Công nghệ chế tạo máy
Chọn theo dải tốc độ của máy ta có: nm = 200 (vg/ph)
- Tốc độ cắt thực
vm =
π .d .nm π .80.200
=
= 50, 24 (m/ph)
1000
1000
- Thời gian máy chạy:
L
119.14
bd
⇒ To = n .S .q Zct = 200.1,5.1 = 5,55 (ph)
m d
Bảng thông số chế độ cắt cho nguyên công VIII
Bước
Máy
Dao t(mm) s(mm/vg) nf(vg/ph) nd(vg/ph) v(m/ph) To(ph)
5K32 P18
1
1,5
20
200
50,24
5,55
IX. NGUYÊN CÔNG IX. Phay rãnh then
- Máy 6H12
- Chọn dao: Tra bảng 4.65[3], chọn dao phay rãnh then chuyên dùng chuôi
trụ loại I.
- Vật liệu dao phần cắt: Thép gió P18
- Vật liệu phần chuôi: Thép 45
- Thông số của dao: d = 12, L= 83, l =26
- Chiều sâu cắt t = 1 (mm)
- Chiều dài dịch chuyển bàn dao công tác Lbd =70
- Lượng chạy dao.
Tra bảng 5.153[3]. Có Sz = 0,035÷ 0,025(mm/răng)
Chọn Sz = 0,025 (mm/răng)
- Lượng chạy dao vòng: Sv = Sz.z = 0,025.5 = 0,125 (mm/vòng)
- Vận tốc cắt. Tra bảng 5.154[3]. Có v = 35 (m/ph)
- Số vòng quay tính toán : ntt =
1000.35
= 928,87 (vg/ph)
π .12
- Số vòng quay của máy: Tra chuỗi vòng quay của máy có:
nm =753 (vg/ph)
Trường Đại học Kỹ thuật Công Nghiệp
Lớp LT09-CCM02
Trang 21
Đồ án môn học
Công nghệ chế tạo máy
- Lượng chạy dao: Sp = Sz.z nm = 0,025.5.950 = 119 (mm/p)
- Tốc độ cắt thực
vm =
π .d .nm π .12.950
=
= 35,8 (m/ph)
1000
1000
- Thời gian máy chạy:
L−d
70 − 12
⇒ To = S = 119 = 0, 49 (phút).
n
Bảng thông số chế độ cắt cho nguyên công IX
Bước
Máy
Dao
t(mm)
s(mm/vg)
v(m/ph)
n(v/ph)
To(ph)
6H12
P18
1
0,125
35,8
753
0,49
XI. NGUYÊN CÔNG X. Tiện ren M27x1,5
* Bước 1: Tiện thô ren
Dđ: đường kính đỉnh ren. Dđ = 27(mm)
- Chiều cao ren:
h = 1,5cos300 = 1,3 (mm)
- Dc: đường kính chân ren. Ta có :
Dc = Dđ – 2h = 27 – 2.1,3 = 24,4 (mm)
- Lượng chạy dao : Sd = 1,5(mm)
- Lượng chạy dao ngang: Sn = t’ (t’-chiều sâu cắt)
Do t < 2,5(mm), Lượng chạy dao ngang theo hướng kính và quá trình tạo ren
t
t
xảy ra theo sơ đồ như hình vẽ:
Tra bảng 5.45[III] có số bước cắt thô bằng 3
Trường Đại học Kỹ thuật Công Nghiệp
Lớp LT09-CCM02
Trang 22
Đồ án môn học
Tra bảng có t1 = 0,8(mm)
Công nghệ chế tạo máy
Kv: hệ số phụ thuộc vào điều kiện cắt.
Kv = KMv.Kuv.Kev
KMv,Kuv,Kev: Hệ số phụ thuộc vào điều kiện cắt
KMv = 1,43
KUv = 1,0
Kev = 1,0
Tra bảng 5.49(III). Có:
Cv = 224
x = 0,23
t = 0,8
T = 70
y = 0,3
s = 1,5
m = 0,2
Vận tốc cắt
Tra chuỗi vòng quay của máy có:
nm =250 (vg/ph)
- Tốc độ cắt thực
vm = 12,66 (m/ph)
- Thời gian máy chạy:
L = Lc + L1 + L2 = 23 + 2 + 1 = 26(mm)
To = 0,08(phút)
* Bước 2: Tiện tinh ren
Tra chuỗi vòng quay của máy có:
nm =900 (vg/ph)
- Tốc độ cắt thực
vm =50 (m/ph)
- Thời gian máy chạy:
To = 0,02(phút)
Bảng thông số chế độ cắt cho nguyên công X
Bước
Máy
Dao
t(mm)
s(mm/v) v(m/ph) n(vg/ph) To(ph)
1
1K62
T15K6
0,8
1,5
12,66
224
0,08
2
1K62
T15K6
0,115
1,5
50
900
0,02
XI. NGUYÊN CÔNG XI. Nhiệt luyện
XII. NGUYÊN CÔNG XII. Mài thô Φ40, Φ38
Trường Đại học Kỹ thuật Công Nghiệp
Lớp LT09-CCM02
Trang 23
Đồ án môn học
Công nghệ chế tạo máy
* Bước 1: Mài thô Φ38
Máy: 3A130
Đá : ππ350x40x127 – 14A40ПC26K3 (Bảng 4.170-[3])
- Lượng dư khi mài: h = 0,4(mm)
- Chiều sâu khi mài: Chọn t = 0,02(mm).
- Số vòng quay của đá mài:
Chọn theo chuỗi số vòng quay của máy.
nđ = 1880 (vg/ph)
- Vận tốc đá mài :
Vd =
-
π .Dd .nd 3,14.350.1880
=
= 34, 4
1000.60
1000.60
(m/s)
Số vòng quay của chi tiết: Tra bảng 5-203 [3] ta có:
nct = 210
(vg/ph)
Chọn theo máy : nct = 210 (vg/ph)
- Vận tốc chi tiết theo số vòng quay của máy:
Vct =
-
π .d .nct 3,14.38.210
=
= 25
1000
1000
(m/ph)
Lượng chạy dao dọc:
Sd = 0,3.B = 0,3.40 = 12 (mm/vòng)
- Thời gian máy chạy:
L0 .h..K
To = S .n .t
d
ph
L0 = L - 0,5B = 80 + 0,5.40 = 60 (mm)
K: Hệ số kể đến việc quay dao thêm mấy lần cuối cùng để tăng độ nhãn
60.0, 4.1,5
bóng. K = 1,5 ⇒ To = 12.210.0, 02 = 0, 7 (phút)
* Bước 2: Mài thô Φ40
Máy: 3A130
Đá : ππ350x40x127 – 14A40ПC26K3 (Bảng 4.170-[3])
- Lượng dư khi mài: h = 0,4(mm)
Trường Đại học Kỹ thuật Công Nghiệp
Lớp LT09-CCM02
Trang 24
Đồ án môn học
- Chiều sâu khi mài: Chọn t = 0,04(mm).
Công nghệ chế tạo máy
- Số vòng quay đá mài:
Chọn theo chuỗi số vòng quay của máy.
nđ = 1880 (vg/ph)
- Vận tốc đá mài :
Vd =
-
π .Dd .nd 3,14.350.1880
=
= 34, 4
1000.60
1000.60
(m/s)
Số vòng quay của chi tiết: Tra bảng 5-203 [3] ta có:
nct = 210
(vg/ph)
Chọn theo máy : nct = 210 (vg/ph)
- Vận tốc chi tiết theo số vòng quay của máy:
Vct =
π .d .nct 3,14.40.210
=
= 26
1000
1000
(m/ph)
- Lượng chạy dao hướng kính sau 1 lần chạy dao:
Tra bảng 5-55[3]: Ta có
Sn = 0,04 (mm/vòng)
- Thời gian cơ bản: Theo bảng 5-8[1] ta có.
T0 = 1, 25
⇒
h
(phút)
t.nct
T0 = 1, 25
0, 4
= 0, 06 (phút)
0, 04.210
Bảng thông số chế độ cắt cho nguyên công XII
Bước
1
2
Máy
Dao
ПП350x40x1273A141 14A40ПC26K3
t
Sd
Sn
nd
nct
To
(mm) (mm/ph) (mm/vg) (v/ph) (v/ph) (ph)
0,02
12
0,04
0,04
1880
210
0,7
1880
210
0,06
XIII. NGUYÊN CÔNG XIII. Mài thô Φ40.
Trường Đại học Kỹ thuật Công Nghiệp
Lớp LT09-CCM02
Trang 25