TĨM TẮT NGỮ PHÁP
***
1. ĐỘNG TỪ KHIẾM KHUYẾT + bare inf
must ( phải ) = have / has to : chỉ sự bắt buộc
mustn’t ( không được phép làm ) : cấm , không được phép
need ( cần ) : chỉ sự cần thiết
needn’t ( không cần phải ): chỉ sự không cần thiết
should ( nên ) = ought to = had better + bare inf : chỉ điều nên làm, lời khun
+ can ( có thể ) : nói về khả năng trong hiện tại
+ could ( có thể ) : nói về khả năng trong q khứ
+can/ could : dùng để xin phép , để u cầu điều gì trong hiện tại
+ may / might : dùng để xin phép,dùng suy đốn cho tình huống có khả năng xảy ra ở hiện tại hoặc
1.
2.
3.
4.
tương lai
2. ĐỘNG TỪ KHIẾM KHUYẾT HỒN THÀNH
1. MUST + HAVE + PP (chắc hẳn đã …) : suy đốn một điều chắc chắn xảy ra ở q khứ.
Ví dụ: They laughed a lot last night. The film must have been very funny.
(Tối qua họ cười rất nhiều. Ắt hẳn bộ phim đã rất khơi hài.)
2. MAY / MIGHT + HAVE + PP (có lẽ đã, có thể đã …) : suy đóan 1 điều có khả năng xảy ra trong q khứ.
Ví dụ: I can’t find my key anywhere. I may / might have left it a home.
(Tơi khơng thể tìm thấy chiếc chìa khóa ở đâu cả. Có lẽ tơi đã bỏ nó ở nhà.)
3. TỪ CHỈ SỐ LƯỢNG
1.
a lot of (nhiều)
lots of (nhiều)
a number of (nhiều)
a great deal of (nhiều)
plenty of (nhiều)
+ danh từ đếm được, số nhiều / danh từ khơng đếm được, số ít
2.
many (nhiều)
much (nhiều)
+ danh từ số nhiều, đếm được
+ danh từ khơng đếm được, số ít
3.
A FEW ( một vài) +danh từ đếm được số nhiều
FEW (vài)
Ví dụ : She isn’t happy. She has a few problems.
We needn’t go shopping. We have a little food in the fridge.
A LITTLE (một ít)
LITTLE (ít)
+ danh từ khơng đếm được, số ít
Ví dụ : They delayed the meeting because few people turned up.
We must hurry. We have little time.
4. SO SÁNH
* Tính từ / trạng từ ngắn ( SHORT ADJ / ADV ) là từ chỉ phát âm 1 vần.
* Tính từ / trạng từ dài ( LONG ADJ / ADV ) là từ phát âm 2 vần trở lên.
* Tính từ 2 vần + Y thì có thể được so sánh như tính từ ngắn ( heavy / heavier / heaviest ).
1. So sánh bằng :
a. Khẳng đònh :
S + V + AS + ADJ / ADV + AS
( bằng )
b. Phủ đònh :
S + V + not + AS / SO + ADJ / ADV + AS
( không bằng )
2. So sánh hơn :
ADJ / ADVngắn + -ER + than
more + ADJ / ADV dài + than
( hơn )
Tính từ có 2 âm tiết tận cùng là “ Y,OW” được xếp vào loại tính từ ngắn.
Ex :happyhappier the happiest narrow narrower the narrowest
3. So sánh bậc nhất :
the + ADJ / ADV ngắn + -EST + ( noun )
the + most + ADJ / ADV dài
+ ( noun )
4. So sánh kép : bigger and bigger… , more and more expensive….
a.
S
+
V
+ ADJ / ADV ngắn – ER + and + ADJ / ADVngắn – ER
S
+
V
+ more and more + ADJ / ADV dài
( càng ngày càng )
b.
The + ADJ / ADV ngắn – ER
the + ADJ / ADV ngắn – ER
S+V,
S+V
The + more + ADJ / ADV dài
the +more + ADJ / ADV dài
( càng … )
( càng … )
c.
More có thể được dùng với danh từ.
The more / less + (NOUN) + S + V , …………………………………………………
Ex : The more electricity you use, the higher your bill will be.
(noun)
(Bạn càng dùng nhiều điện, hóa đơn của bạn càng cao.)
Ex :The bigger it is , . . . . The more expensive it is . . . . . . .
The more money you earn .. ..
5. Tính tư øvà trạng từ bất qui tắc :
Adj / Adv
SS hơn
SS nhất
good / well (tốt)
better
the best
bad / badly (xấu, dở)
worse
the worst
far (xa)
farther / further the farthest / the furthest
little (ít) (+danh từ số ít và không đếm được)
less
the least
many/ much (nhiều) (+danh từ số nhiều)
more
the most
5. ĐẢO NGỮ
Hình thức đảo ngữ thường được dùng để nhấn mạnh khi:
1. Đưa trạng từ phủ đònh hay cụm từ tương đương ra đầu câu . Thường là những từ như : HARDLY (hầu
như không), SCARCELY (chỉ vừa mới), NO LONGER (không còn nữa), NEVER, NEVER BEFORE,
SELDOM (hiếm khi), RARELY (hiếm khi), NOWHERE, IN NO CIRCUMSTANCES (trong hòan cảnh nào
cũng không, không bao giờ), ON NO ACCOUNT (không vì bất kỳ lý do nào), NOT UNTIL (mãi cho đến khi),
NOT ONLY… BUT ALSO, NO SOONER …THAN (vừa mới … thì … ) ………
I have never seen such a wonderful thing. Never have I seen such a wonderful thing.
She seldom helps her friends. Seldom does she help her friends.
He rarely smiled at me.
Rarely did he smile at me.
2. Xóa liên từ IF trong câu điều kiện loại 2 và 3.
If I had met you before, we could have been friends.-->Had I met you before , we could have been friends.
If I were rich, I would travel around the world.-->Were I rich , I would travel around the world.
SUBJECT AND VERB AGREEMENT: SỰ HÒA HP GIỮA CHỦ NGỮ VÀ ĐỘNG TỪ
1.
SUBJECT ít + VERB ít
SUBJECT nhiều + VERB nhiều
¬ Notes: Danh từ không đếm được: furniture, work, information, homework, housework
,equipment , butter, water, happiness, sand , food , air ,money , measles ,mumps, physics , politics,
mathematics...
ª Cách thành lập danh từ số nhiều:
+ Thêm s: boys, houses, mothers, pens…
+ Thêm es: dishes, churches, boxes, buses…
+ Đổi y thành i, thêm es: baby _ babies , party _ parties, fly _ flies…
+ Đổi f, fe thành ves: knife_ knives, wife _ wives, life _ lives…
+ Luôn ở số nhiều: trousers, jeans, scissors, glasses…
+ Đặc biệt: man/ men, woman/ women, foot/ feet, child/ children, sheep/ sheep, a person/people, tooth / teeth,
mouse /mice …
2. Other rules: Subject and verb agreement:
SUBJECT
VERB
1. every, each, either, neither… (of) + N
Số ít
2. everything, nobody , someone, something, somebody…
Số ít
3. money, time, distance( khoảng cách), subject, weight, disease,…
Số ít
4. S1 and S2 ( 2 things/ people)
Số nhiều
5. The + adj ( ex: the poor, the rich, the old, the young…)
Số nhiều
6. police, people, cattle, children…
Số nhiều
7. S1 + as well as/ along with/ accompanied with + S2
V (S1)
8. Neither, Either, Not only + S1 + nor, or, but also + S2
V (S2)
9. The number of + N
Số ít
10. A number of + N
Số nhiều
11. There +be + N
V chia theo N
12. That clause, to verb, verb – ing
Số ít
13. The + N1 + preposition(of, in ,on…………) + noun phrase
V chia theo N1
6. CÂU HỎI ĐI
PHẦN ĐẦU
PHẦN ĐI
QUI
Chủ ngữ
Động từ
Động từ
Chủ ngữ
TẮC
( khẳng định )
( phủ định )
( đại từ )
CHUNG
Chủ ngữ
Động từ
Động từ
Chủ ngữ
( phủ định )
( khẳng định )
( đại từ )
Chủ ngữ : this, that, everything,
Chủ ngữ :
something, anything, nothing …
it
Chủ ngữ : these, those ,everyone,
Chủ ngữ :
Everybody, someone, somebody,
they
QUI
anyone, anybody, no one, nobody,
none, neither …
TẮC
Chủ ngữ :
Động từ :
Động từ :
Chủ ngữ :
I
am
aren’t
I
RIÊNG
Chủ ngữ :no one, nobody,
Động từ
Động từ
none, neither …
( khẳng định )
( khẳng định )
Trạng từ :
never, hardly, seldom, rarely …
Chủ ngữ : Let’s
Động từ
( khẳng định )
Động từ
( khẳng định )
shall we
7. LIÊN TỪ
1. Liên từ chỉ mục đích
S + V (hiện tại / tương lai) +
S + V (q khứ) +
SO THAT + S + will / can / may + ngun mẫu khơng TO
IN ORDER THAT
( để )
SO THAT + S + would / could / might + ngun mẫu khơng TO
IN ORDER THAT
( để )
TO-INFINITIVE
IN ORDER TO
+ ngun mẫu khơng TO
SO AS TO
+ ngun mẫu khơng TO
( để )
( not ) TO-INFINITIVE
IN ORDER ( not ) TO
+ ngun mẫu khơng TO
SO AS
( not ) TO
+ ngun mẫu khơng TO
( để không )
2. Liên từ chỉ kết quả
_____, so (vì thế, cho nên) _____
_____; therefore (do đó)
_____
/ _____. Therefore (do đó) , _____
3. Liên từ chỉ sự tương phản
_____, but (nhưng) _____
_____; however (tuy nhiên)
_____ / _____. However(tuy nhiên) , _____
4. Một số liên từ khác :
after (sau)
when (khi)
as (khi, bởi vì)
by the time (trước khi)
since (kể từ )
as long as (miễn là, khi)
whereas ( nhưng trái lại, trong khi)
consequently (do đó)
before (trước)
while (trong khi)
as soon as (ngay khi)
or (hoặc là)
in case ( trong trường hợp, phòng khi )
nevertheless (tuy nhiên)
otherwise (nếu khơng thì)
as a result (kết quả là) ……
8. MỘT SỐ CẤU TRÚC THƠNG DỤNG
Cấu trúc 5. NO SOONER ( quá khứ hoàn thành ) + THAN ( quá khứ đơn )
HARDLY
( quá khứ hoàn thành ) + WHEN ( quá khứ đơn )
-> vừa mới …… thì ……
* Ghi chú : NO SOONER và HARDLY thường được đặt ở đầu câu với sự đảo ngữ.
Ví dụ: I had no sooner arrived home than the phone rang. (No sooner had I arrived home than the phone rang.)
Cấu trúc 6.
S + used to + nguyên mẫu không TO-> ( đã từng, thường: chỉ 1 thói quen trong q khứ )
Cấu trúc 7.
S + be used to + V-ing -> ( quen vớiù: thói quen ở hiện tại )
S + get used to + V-ing -> ( trở nên quen với )
Cấu trúc 8.
Cấu trúc 9.
Tân ngữ phụ :
S + V + it + Adj / N + to-infinitive
believe, consider, discover, expect, find, think ……
S + Verb +TOO
SO + Verb + Subject
-> cũng vậy , cũng thế
Ghi chú : Qui tắc trên được dùng sau một câu nói xác đònh
His brother is too.
A: He is intelligent.
B: {
So is his brother.
I do too.
A: They like football
B: {
So do I.
Cấu trúc 10.
Subject
+ Verb ( not) + EITHER
NEITHER + Verb ( khẳng đònh ) + Subject
-> cũng không
Ghi chú : Qui tắc trên được dùng sau một câu nói phủ đònh.
He didn’t either.
A: I didn’t go to the movies.
B: {
Neither did he.
Her friends can’t either.
A: She can’t speak Chinese.
B: {
Neither can her friends.
*MỘT SỐ CỤM TỪ CẦN GHI NHỚ :
1. make/ create a good impression on:tạo ấn tượng
22. get information : nhận thông tin
2. endangered species/plants/ animals:loài bò nguy hiểm 23. get the examination result: nhận kết quả thi
3. take responsibility for +N/V-ing :chòu trách nhiệm
24. each other : với nhau
4. take / have an exam : thi
25. other+ N / Others = other +N plu.
5. take measures
:tìm biện pháp
26. another +N
6. take physical exercises :tập thể dục
27. share thought
7. take care of =look after :chăm sóc
28. keep in touch /lose contact with giữ liên lạc/mấtáliên lạc
8. make sure :chắc chắn
29. give/ have a chance : có cơ hội
9. make a decision=make up one’s mind:quyết đinh.
30. be in danger : gặp nguy hiểm
10. make effort/ progress / friend :nỗ lực /tiến bộ
31. application form : đơn xin việc
11. do/share the household chores : làm việc nhà
32. become extinct: bò tuyệt chủng
12. get / attract sb’s attention: thu hút sự chú ý
33. to raise sb’ s awareness of; nâng cao nhận thức
13. make/ have the best :tốt nhất
34. pay attention to : chú ý
14. pay a visit = visit :viếng thăm
35. come home /go home : về nhà
15. join hands
:cùng nhau
36. have a discussion about +N/V-ing: thảo luận về
16. have a great influence on:có ảnh hưởng
37. make a mistake : phạm lỗi sai
17. sense of humor :óc khôi hài
38. sense of responsibility : có trách nhiệm
18. make full use of : sử dụng
39. improve health care : cải thiện sức khỏe
19. do research /charity /volunteer work:nghiên cứu,tình nguyên. 40.make an appointment :hẹn gặp
20. do exercise/experiment/domestic work:làm việc
41.make friends with sb : kết bạn
21.get sick /paid /married/ lost /dressed
:bò bệnh/được trả lương/kết hôn /bò lạc / mặc quần áo
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
be in danger
endangered species
become extinct
extinction
be threatened with sth
pollution =contamination
be driven to the verge of
UNIT 10 : ENDANDERED SPECIES
gặp nguy hiểm
(n)
những lồi có nguy cơ tuyệt chủng
(a)
bị tuyệt chủng
(n)
sự tuyệt chủng
bị đe dọa
(n)
sự ơ nhiễm
bị đẩy đến bên bờ của . . .
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
depend on/ upon = rely on
(v)
phụ thuộc
benefit from sth
(v)
được lợi
provide sb with sth
(v)
cung cấp cho ai cái gì
provide sth for sb
conservation =preservation
(n)
sự bảo tồn
make efforts
(v)
nỗ lực , cố gắng
to raise people’s awareness of
nâng cao nhận thức
protect sb/sth from
(v)
bảo vệ
to establish = to set up
(v)
thiết lập
a wide range of
nhiều loài khác nhau
take measures
(v)
tìm biện pháp
throw sth away
(v)
ném cái gì
to decide=to make a decision=to make up one’s mind (v) quyết định
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
to pick up # to put down
to dip into
be on holiday
belong to
be interested in
get information
care for = take care of = look after
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
9.
10.
11.
12.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
UNIT 11:BOOKS
(v)
nhặt lên # bỏ xuống
(v)
đọc qua loa
đang trong kì nghỉ
(v)
thuộc về, sở hữu
thích , quan tâm
(v)
lấy thông tin
(v)
chăm sóc
UNIT 12: WATER SPORTS
to mark with sth
(v)
đánh dấu
to sprint for
(v)
bơi nước rút
advanced in sth
(v)
tiến về phía trước
pass sth to sb
(v)
chuyền bóng
defensive player = defender
(n)
hậu vệ
interfere with sth
can thiệp vào,liên quan đến
pollution =contamination
(n)
sự ô nhiễm
be divided into
được chia thành
participate in = take part in
(v)
tham gia
prefer +V-ing + to +V-ing
thích cái này hơn cái kia
would rather + BARE INF + than + BARE INF
base on = rely on
(v)
dựa vào
provide sb with sth
(v)
cung cấp cho ai cái gì
provide sth for sb
UNIT 13 : THE 22ND SEA GAMES
be held
được tổ chức
play badminton
chơi cầu lông
be composed of
(v)
bao gồm
closed to
(a)
sắp xỉ ,gần bằng
to defend a title
(v)
bảo vệ danh hiệu
to carry out
thực hiện
respect for sb/ sth
ngưỡng mộ
prevent / stop / protect / ban /save +O +from +V-ing ngăn khôngcho ai làm gì
to take place = to happen
xảy ra
put on # take off
(v)mang vào #cởi ra(giày, quần áo, nón),cất cánh(máy bay)
turn on # turn off
(v)
mở # tắt
go on +V-ing =keep +-V-ing
tiếp tục
be busy at work
bận việc
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
involve in sth
related to sb/sth
on the other hand
dedicated to sth
lack of = shortage of
care for
appeal to
devoted to sth
lay down
wash away
result in
aim at
set out
stand for sth
improve health care
do research
do charity
do volunteer work
UNIT 14 : INTERNATIONAL ORGANIZATIONS
liên quan
có liên quan
mặt khác
(a)
cống hiến
thiếu hụt
chăm sóc
(v)
kêu gọi
(a)
tận tụy , hết lòng
(v)
qui định , đặt ra
(v)
quét sạch
(v)
dẫn đến
(v)
nhằm mục đích
(v)
đưa ra
(v)
viết tắt của cái gì
cải thiện sức khỏe
nghiên cứu
làm từ thiện
làm công việc tình nguyện
SOME COMMON PHRASAL VERBS : UNITS 14, 15, TEST YOURSELF F
1. recover from =get over khắc phục được
22. turn round
quay lại
2. fill in
điền vào
23. keep up with
đuổi kịp
3. get up
thức dậy
24. watch out =look out đề phòng ,canh chừng
4. get out
đi ra,lấy ra
25. wait up
thức đợi
5. give up
từ bỏ
26. grow up
lớn lên, trưởng thành
6. go away
(cơn đau, vấn đề. ..)biến mất , bỏ đi
27. keep up( with) theo kịp
7. take care of =look after chăm sóc
28. catch up with
đuổi kịp , theo kịp
8. go in
đi vào
29. cool off
nguội lạnh
9. go off = explode (chuông) reo,( bom) nổ
30. fall behind
tụt lại đằng sau
10. go on =continue
tiếp tục
31. get on #get off
lên xe # xuống xe
11. go out
đèn tắt
32. give in
nhượng bộ, chịu thua
12. turn up= arrive
đến
33. get back
trả lại
13. hold up =delay, put off trì hoãn
34. go up # go down tăng lên # giảm xuống
14. hurry up
làm gấp, nhanh lên
35. go over
xem xét kỹ
15. lie down
nằm nghỉ
36. go through
kiểm tra, thực hiện công việc
16. look up
tra từ
37. put up #put down nhặt lên # để xuống
17. put on # take off
mặc vào,mang #cởi ra ,cất cánh38. put out
dập tắt
18. take after = resemble
giống ai
39. speak up
nói to lên
19. try out = test
kiểm tra
40. stay on
lưu lại thêm một thời gian
20. turn on # turn off
tắt # mở
41. turn out
hóa ra là, sa thải
21.wash up
rửa chén dĩa
1.
2.
3.
4.
UNIT 15 : WOMEN IN SOCIETY
be better suited for sth
thích hợp
struggle for sth
đấu tranh cho
discriminate against
(v)
phân biệt , đối xử
spend/ waste +time/money +V-ing
dành /tiêu xài thời gian /tiền làm gì
1.
2.
3.
4.
5.
6.
UNIT 16 : THE ASSOCIATION OF SOUTHEAST ASIAN NATIONS
account for
(v)
chiếm số lượng
pay attention to
chú ý đến
to try one’s best
cố gắng hết sức
dedicated to sth
(a)
cống hiến
look forward to + V-ing
trông mong ,chờ đợi
be aware of
(a)
nhận thức
LƯU Ý : GIỚI TỪ THEO SAU TÍNH TỪ
1. be capable of(a)
có khả năng
2. be fond of(a)
thích
3. be full of(a)
đầy
4.be independent of(a) :độc lập
5. be proud of(a)
tự hào
6. be similar to(a)
giống
7. be late for(a)
trễ
8. be famous for(a) nổi tiếng
9. be free for(a)
miễn phí
10. be suitable for(a) thích hợp
11. be sorry for
(a)
xin lỗi
12.be qualified for(a) có phẩm chất
13. be good for
(a)
tốt cho
14.be ready for
(a)
sẵn sàng cho
15. be good at # be bad at : giỏi về # dở về
16. be present at
hiện diện , có mặt
17. be surprised at : ngạc nhiên
18.be crowded with đông đúc
19. be bored with
= be fed up:chán
20. be busy with
bận rộn
21. be satisfied with thỏa mãn
22. be pleased with hài lòng
23. be popular with phổ biến
24. be excited about hào hứng
25. be worried about =be anxious about : lo lắng
26. be interested in thích , quan tâm
27. be rich in
giàu về
28.be successful in thành công
29.be absent from
vắng mặt
30. be different from khác
31. be tired of
chán
32. be safe from
an toàn
33. be tired from
mệt
34. Be keen on
hăng hái , say mê