Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

TOM TAT NGU PHAP HK i

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (267.82 KB, 13 trang )

TĨM TẮT NGỮ PHÁP
I. THÌ CỦA ĐỘNG TỪ
1. THÌ HIỆN TẠI ĐƠN :

I, we , you , they , danh từ số nhiều + V ( ngun mẫu khơng TO )
he, she , it , danh từ số ít

+ V ( S / ES )

* every day , every week , every month , every year , nowadays , always , usually , often , sometimes ,
seldom , generally , rarely , never, once a month, once a year ……
2. THÌ HIỆN TAI TIẾP DIỄN :

S

+ AM / IS /ARE + V-ing

* now , at present , at the moment , today , …
3. THÌ Q KHỨ ĐƠN :

S

+ V -ed / V 2

* yesterday, last week, last month, last year, last summer, ago ,in 2012…
* It is + time + SINCE + S + last + V (q khứ đơn ) : Thời gian là ……… kể từ khi …………… lần cuối
4. THÌ Q KHỨ TIẾP DIỄN :

we , you , they , danh từ số nhiều

+ were + V-ing



I, he, she , it , danh từ số ít

+ was + V-ing

*

S + q khứ đơn

5. THÌ HIỆN TẠI HỒN THÀNH:

+ while + S + q khứ tiếp diễn

S + q khứ tiếp diễn

+ while + S + q khứ tiếp diễn

S + q khứ tiếp diễn

+ when + S + q khứ đơn

I, we , you , they , danh từ số nhiều + have + V ( ed / cột 3 )
He, She , It , danh từ số ít

* THÌ HIỆN TẠI HỒN THÀNH TIẾP DIỄN :

+ has + V ( ed / cột 3 )

S + have / has + been + V-ing


* just, already, yet, not…yet, ever , never , several times, recently, lately, up to now , until now , up
to the present , so far, for + khoảng thời gian , since + mốc thời gian , it’s the first / second / third time

* S + hiện tai hồn thành

+ SINCE +

S + q khứ đơn

6. THÌ Q KHỨ HỒN THÀNH :

S + had + V ( ed / cột 3 )

* Thì q khứ hồn thành tiếp diễn :

S + had + been + V-ing

* Thì q khứ hồn thành (tiếp diễn) thường đi với những từ : after, before, by the time, as soon as ,
when …
When + S + q khứ đơn , S + had + ( already ) + V ( ed / cột 3 )
Ví dụ : When we came , the game had already started. ( Khi chúng tơi đến, trận đấu đã bắt đầu rồi. )
7. THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN :

S

+ will + V (ngun mẫu khơng TO )

* Thì tương lai tiếp diễn :

S


+ will + be + V-ing


* Thì tương lai đơn thường đi với những từ : tonight , tomorrow, next week , next month , next year …
*

S + think / believe / hope / expect / be afraid / be sure + S + tương lai đơn

* Thì tương lai gần :

S

+ BE ( am / is / are ) + going to + V ( ngun mẫu khơng TO )

8. THÌ TƯƠNG LAI HỒN THÀNH : Chủ ngữ + will / shall + have + V ( ed / cột 3 )
* Thì tương lai hồn thành thường đi với những từ : by then , by this time next month , by that time , by
the end of next year , by next Sunday …
Notes:
* Câu mệnh lệnh ( BI / Don’t + BI )! S + V ( thì hiện tai tiếp diễn )
Ex : Hurry up ! The bus is coming .
* BE GOING TO + BI : diễn tả 1 hành động có kế hoạch trước , 1 hành động chắc chắn xảy ra trong
tương lai
* Will + BI : hành động nói chung diễn ra trong tương lai , 1 lời đề nghị
EX : I will help you if you don’t mind .

We are going to fly to Ho Chi Minh City .

*ADVERBIAL CLAUSES OF TIME :
* LƯU Ý : khơng dùng thì Tương Lai trong MỆNH ĐỀ TRẠNG NGỮ CHỈ THỜI GIAN.

1.TL + when/ while/ as soon as/ after/ before/ since/ until + HT / HTHT
Ví dụ : She will phone you when she comes here tomorrow.
2. HT

+ whenever

+ HT

QK
3. QKHT / QK
QK
4. QKHT
5. QK
QKTD
6.

QK

7. V/ Don’t V

QK
+

before

+ after

+

QK


+

QKHT / QK

+ when / by the time
+when /while

+

+ while / as
+ as soon as
+ until / till

8. HTHT / HTHTTD + since

+ QK
QKTD

+
+

QKTD
QK

+ HT
+ QK

9. It was not until . . . . . .that + S + QK
10. Pronunciation of the 3rd person singular verbs. (Cách đọc động từ dùng với ngôi thứ 3 số ít) S/ ES

-Đọc là /S/ nếu động từ tận cùng là / f , t , k , p, th / : laughs , coughs , lets , kicks , drops , months
(FỞ TÁI KHÔNG PHẢI THỔI )
-Đọc là /IZ/ nếu động từ tận cùng là / s ,ch ʧ ,x,sh ʃ , z , ʒ , ʤ / : mixes , passes , washes , catches,
buzzes …

(SÁU, CHẠY , XE , SH , ZIN, GHÊ)

-Đọc là /Z/ với những trường hợp còn lại : sings , runs …
11. Pronunciation of verbs ending –ED. (Cách đọc động từ tận cùng là ED)




Đọc là /t/ nếu động từ tận cùng là / f , k , p , s , ʃ , ʧ / : coughed , worked , missed , watched



Đọc là /id/ nếu động từ tận cùng là / t , d / : wanted , needed



Đọc là /d/ với những trường hợp còn lại : played , cleaned …

Thể Dục

II. DẠNG CỦA ĐỘNG TỪ
1.S + make / let

+ O + BARE- INF


S + be + made +
TO INF
S + be + let +
BARE –INF
S + help + O +
to inf / BARE- INF
S+ start / begin + V-ing / to inf
2. S người+ NEED + to-infinitive
(Chủ động )
S Vật +
NEED + V-ing / To BE + PP
(Bò động )
Ex : 1. You need to clean this table.
2. This table needs cleaning / to be cleaned.
( Bạn cần phải lau chùi cái bàn này. )
( Cái bàn này cần được lau chùi. )
3. * Chủ động :
S + have + O (người) + nguyên mẫu không TO + O (vật)
S + get

+ O (người) + TO inf + O (vật)

* Bị động : S + have + O (vật)
S + get + O (vật)

+ V(ed/cột3)

+ ( by + O : người )

+ V(ed/cột3)


4. IT + takes / took / will take + ( O ) + Time + to-infinitive

(Ai đó) mất …………… bao lâu … để

làm gì )
5. CHỦ NGỮ GIẢ :

IT + be + Adj + ( for + O ) + to-infinitive

Thật là ………

để

……

It is dangerous to drive too fast .
It + be + Adj + OF + O (người ) + to-infinitive

Người nào đó thật là …………… khi làm gì ………

Ex: It’s very kind of him to do so .
S + V (find, make, think , consider)+ it + Adj / noun + (for O )+ to inf
Ex : He finds it interesting to go out alone .

6. S + SPEND (dùng, trãi qua) / WASTE (lảng phí),CATCH +
7.

S + PREFER


+ V-ing +

TO

+ V-ing

O+

V-ing

( thích …… hơn )

1. DANH ĐỘNG TỪ ( V-ING ) :
- Chủ động :

S+V+

V-ing

- Bị động :

S+V+

being + V(ed / cột 3)

* Những động từ theo sau bởi V-ing : feel like , enjoy (thích) , mind (chú ý, để ý, bận tâm, phiền) ,
miss (bỏ lỡ) , practise (thực hành, luyện tập) , discuss , admit (nhận , thừa nhận) , advoid (tránh) ,
consider (cân nhắc , xem xét) , delay,postpone (hoãn) , deny (chối , không nhận) , dislike (không
thích) , detest (ghét) , fancy (thích) , finish (chấm dứt, hoàn thành) , hate (ghét, không thích) ,



keep (cứ, tiếp tục), quit (bỏ, thôi) , risk (liều) , suggest (đề nghò), admit (thừa nhận) ……
* Những cụm từ theo sau bởi V-ing : be fond of (thích) ,have difficulty(gặp khó khăn ), have trouble
, contribute to (đóng góp), look forward to (trông chờ), object to (phản đối), give up (từ bỏ), go on
(tiếp tục), be busy (bận rộn), be near (suýt nữa), It’s worth (đáng), BE USED TO (quen với),
GET USED TO (trở nên quen với), can’t help (không thể không), can’t stand (không thể chòu được),
be accustomed to , It’s no good / It’s no use ( khộng có ích lợi gì) , . . ..
2. ĐỘNG TỪ NGUN MẪU CĨ TO :
- Chủ động : S + V + ngun mẫu có TO
- Bị động : S + V + to be + V(ed/cột 3)
* Những động từ theo sau bởi ngun mẫu có TO : afford (có thể) , agree (đồng ý) , arrange (sắp
xếp) , decide (quyết đònh) , demand (yêu cầu , đòi hỏi) , expect (mong chờ) , fail (thất bại) , hope (hy
vọng) , learn (học) , manage (xoay xở) , offer (biếu, tặng) , plan (lập kế hoạch) , pretend (giả đò, giả
vờ ) , promise (hứa) , refuse (từ chối) , threaten (đe dọa) , want (muốn) , wish (ao ước) , would like
(muốn), appear, seem (dường như ) ……

* Những động từ có túc từ (Verb + O + To-inf) theo sau bởi ngun mẫu có TO : ask (yêu cầu) , beg
(xin, cầu xin) , encourage (khích lệ) , expect (mong chờ), forbid (cấm), force (bắt buộc) , help (giúp
đỡ) , invite (mời) , order (ra lệnh) , persuade (thuyết phục) , prefer (thích hơn) , remind (nhắc nhở) ,
teach (dạy) , tell (bảo) , want (muốn) , warn (cảnh báo) …

* Các từ để hỏi như :

HOW, WHAT, WHEN, WHERE

+ TO INF

*S + be + ADJ ( able /willing/pleased / delighted / happy/ certain/sorry/eager/easy/ready/surprised)+ to
inf
* Don’t forget / Remember + to inf


(câu mệnh lệnh )

3. NGUN MẪU KHƠNG TO :
* can , could , may , might , must , ought to (nên) …… và had better (nên), would rather (thích ...
hơn), used to (đã từng) …… +BARE -INF
* HELP ( giúp đỡ ) , LET ( để cho ) , MAKE ( khiến, bắt buộc )

+BARE -INF

4. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT :
a. ADVISE (khuyên), RECOMMEND (khuyên), ALLOW (cho phép), PERMIT (cho phép).
S + ADVISE, RECOMMEND, ALLOW , PERMIT

+ O + TO INF


S + ADVISE, RECOMMEND, ALLOW , PERMIT

+ V-ing

S + BE + ADVISED, RECOMMENDED, ALLOWED ,PERMITTED

+ TO INF

b. Một số động từ có thể theo sau bởi V-ing hoặc TO INF nhưng có sự khác biệt về nghóa trong câu:
FORGET + V-ing :

quên việc đã làm ( làm rồi quên)


FORGET + TO INF

:

quên làm việc gì ( không làm )

REMEMBER + V-ing :
REMEMBER + TO INF :
REGRET+ V-ing :

nhớ việc đã thực hiện ( làm rồi nhớ )
nhớ phải thực hiện việc gì đó ( chưa làm )
hối tiếc là đã làm việc gì đó ( làm rồi hối tiếc )

REGRET + TO INF :

lấy làm tiếc phải làm việc gì ( hối tiếc trước khi làm )

STOP + V-ing :

ngưng thực hiện việc đang làm ( thôi không làm việc đó nữa )

STOP + TO INF :

ngưng làm một việc gì khác để làm việc này
thử làm việc gì

TRY + V-ing :
TRY + TO INF


cố gắng làm việc gì

:

MEAN + V-ing
MEAN + TO INF

:
:

mang ý nghóa gì

dự đònh làm việc gì

c. Một số động từ có thể theo sau bởi V-ing hoặc Ngun mẫu có TO nhưng không có sự khác biệt về
nghóa trong câu: BEGIN, START, CONTINUE, LIKE + V-ing / TO INF
d. Sau các động từ chỉ giác quan như : FEEL, HEAR, LISTEN, NOTICE, OBSERVE, SEE ,WATCH..
ta có thể dùng V-ing (để chỉ sự việc đang xảy ra) hoặc nguyên mẫu không TO (chỉ sự việc đã hoàn
tất) .
III. CÂU TƯỜNG THUẬT ( CÂU GIÁN TIẾP )
CÂU TRỰC TIẾP
CÂU GIÁN TIẾP
Khi câu trực tiếp là câu phát biểu:
S + said:
“ S + V.”
S + said +
(that) + S + V ( lùi thì ).
S + said to + O: “S + V.”
S + told + O + (that) + S + V ( lùi thì ).
Khi câu trực tiếp là câu mệnh lệnh:

S + said + (to + O): “ BARE INF , please!”
S + asked / told + O + to – infinitive
S + said + (to + O): “ Don’t + BARE INF.”
S + asked / told + O + not to – infinitive
Khi câu trực tiếp là câu hỏi:
S + said + (to + O): “ Câu hỏi Yes / No ?”
S + asked + ( O ) + if / whether + S + V ( lùi thì ).
S + said + (to + O): “ What/where/when/How… ?”
S + asked + ( O ) + từ để hỏi
+ S + V ( lùi thì ).
now
then
Thời
tomorrow
the following day / the next day
gian
yesterday
the previous day / the day before
ago
before
right now
at once
today
that day
tonight
that night
next week /moth /year
the next week/month/year, the following
week/month/year , the week/month/year after
last week/ month /year

the week/month/year before , the previous
week/month/year


Nơi
chốn
Thì

here
this
these

there
that
those

Hiện Tại Đơn
HTTD
HTHT
QKĐ
HTHTTD
Will
can

QKĐ
QKTD
QKHT
QKHT
QKHTTD
Would

could

REPORTED SPEECH WITH INFINITIVES
 1.S + advise/ tell/ invite /order/ encourage/ remind / ask/ warn + O + (not) + to infinitive
 2. S + promise /agree/ refuse / threaten / offer +( not ) + to infinitive









REPORTED SPEECH WITH GERUND:
1.S +admit/deny /suggest /apologise for / insist on / dream of/ think of / look forward to + V-ing
2.to apologize ( to SB ) for + V-ing :
xin lỗi ai vì đã làm gì
to congratulate SB on + V-ing
:
chúc mừng ai vì đã làm gì
to thank SB for + V-ing
:
cảm ơn ai vì đã làm gì
to warn SB against + V-ing
:
khuyến cáo ai không làm điều gì
to prevent SB from+ V-ing
:
ngăn cản ai làm điều gì

to accuse SB of + V-ing
:
buộc tội ai vì đã làm gì
to blame SB for+ V-ing
:
đổ lỗi cho ai về việc gì
IV. CÂU BỊ ĐỘNG

1. Thì của câu chủ động ở thì gì -> suy ra : thì của BE trong câu bị động ở thì đó.
THÌ CỦA CÂU CHỦ ĐỘNG
THÌ CỦA CÂU BỊ ĐỘNG
1. Hiện tại đơn : V ( V S/ES )
S +am / is / are + V ( ed / cột 3 )+by O
2. Q khứ đơn : V ( ed / cột 2 )
S+was / were + V ( ed / cột 3 )+by O
3. Hiện tại tiếp diễn : am / is / are + V-ing
S+am / is / are + being + V( ed/ cột3 )+by O
4. Q khứ tiếp diễn : was / were + V-ing
S+was / were + being + V( ed / cột 3 )+by O
5. Hiện tại hồn thành : have / has + V ( ed / cột 3 )
S+have / has + been + V( ed / cột 3)+by O
6. Q khứ hồn thành : had + V ( ed / cột 3 )
S+had + been + V ( ed / cột 3)+ by O
7. Tương lai đơn : shall / will + BARE INF
S+ will + be + V ( ed / cột 3 )+by O
8. Tương lai gần : am/ is/ are + going to + BARE INF S+am/ is/ are + going to + be + V( ed / c3)+byO
S+can /could/may/might/must/should/ have
9. Động từ khiếm khuyết & các trường hợp khác :
to/ought to /used to + BE + V (ed /c 3)+by O
can/could/may /might/must/should/ have to /ought

to/used to + BARE INF
2. Vị trí của trạng từ trong câu bị động : S + be + V (ed / c3) + ADV(nơi chốn) + BY + O+ ADV (th/gian)
Nơi chốn trước BY , thời gian sau BY.
Khi chủ từ là people, someone , I,We ,You ,They ,He, She ,It
ta khơng dùng BY + O
3. Câu bò động dạng đặc biệt ( Người ta nói rằng … ) : Có 2 cách đổi sang bò động
(People / They /)S1 ……… + V1 (say / think / believe / expect) …… + That + S2 + V2 )
-> It + be ( is / was ) + V1 ( ed / cột 3 ) + That + S2 + V2
-> S2 + be ( am, is, are / was, were ) + V1 ( ed / V 3)+ to-inf
(V1: HT ,V2:HT/TL)(V1,V2 : QK)
-> S2 + be ( is, are / was, were ) + V1 (Ved / 3)+ to have/to have been +V2(ed/c3)
(V1:QK,V2:QKHT)


4.
to be made of : được làm bằng ( không thay đổi chất liệu )
Ví dụ : This table is made of wood.
to be made from : được làm ra từ (nguyên liệu bò biến đổi hòan tòan )
Ví dụ : Cheese is made from milk.
to be made in : được làm ra ở đâu
Ex ;These cars are made in Japan.
V. CÂU ĐIỀU KIỆN
LOẠI
1

MỆNH ĐỀ IF
Hiện tại đơn

2


QK đơn / QK giả đònh
V2 / ed
-TO BE WERE ( tất cả các ngôi)
had + PP

3

MỆNH ĐỀ CHÍNH
Tương lai đơn ( will / shall/can, may + BARE INF )
a. Mệnh đề chính có thể là một mệnh lệnh hoặc thỉnh
cầu.
( Nguyên mẫu không TO / Don’t + BARE INF )
b. Có thể dùng thì hiện tại đơn ở mệnh đề chính để
diễn tả các kết quả tự động hoặc thói quen.
would / should / could / might + nguyên mẫu không TO

would / should / could / might + have + V ( ed/ cột 3 )

* Chú ý : a. if + S + V ( phủ đònh ) = unless + S + V ( khẳng đònh )
EX: If she doesn’t learn hard , she will fail her exam .
Unless she learns hard , she will fail her exam .
b.Trong câu điều kiện loại 2 và lọai 3 : IF có thể được lược bỏ đi nếu có sự đảo ngữ.
c. Nếu giả thuyết ở hiện tại -> viết câu điều kiện loại 2 .
Nếu giả thuyết ở quá khứ -> viết câu điều kiện loại 3 .
CÂU ĐIỀU KIỆN TRONG CÂU TƯỜNG THUẬT (K11)
LỌAI 1 : If clause : HT QK
Main clause: WIL +BI  WOULD +BI
Ex: She said ,”If I know his address , I would visit him .”
She said if she knew his address , she would visit him .
LOẠI 2, 3 : If clause ,main clause : giữ nguyên thì , chỉ đổi đại từ và trạng từ

She said ,” If I knew his address , I would visit him .”
She sai is she knew his address , I would visit him .

S + wish/ wishes + S

VI. WISH SENTENCES :
CÂU AO ƯỚC
V ( q khứ đơn) _ V ed/ II
- mong ước ở hiện tại
V ( q khứ hồn thành : had + V ed/cột 3 )
- mong ước ở q khứ
V ( would + ngun mẫu khơng TO )
- mong ước ở tương lai

VII. MỆNH ĐỀ QUAN HỆ
1. MỆNH ĐỀ GIỚI HẠN :
Danh từ (người) + WHO/THAT + V
; danh từ (người)
+ WHO / WHOM/THAT
+S+ V
S
O
Danh từ (vật, con vật ) + WHICH /THAT+ V ;danh từ(vật, con vật ) + WHICH/THAT
+S+ V
S
O
Danh từ(người) + WHOSE + danh từ + V;
S

danh từ (người)


+ WHOSE + danh từ + S + V
O

Danh từ(vật, con vật ) + WHOSE + danh từ + V ; danh từ(vật, con vật ) + WHOSE + danh từ + S + V


S
WHOSE thay cho my ,his, her, your, its, our , their .
2. MỆNH ĐỀ KHÔNG GIỚI HẠN :
Danh từ (người) , + WHO + V
;danh từ (người)
,+ WHO / WHOM
S
O
Danh từ (vật, con vật ) ,+ WHICH + V
;danh từ
(vật, con vật ) , + WHICH
S
O

O
+S+ V
+S+ V

LƯU YÙ :
a. WHOM / WHICH ( tân ngữ ) có thể theo sau giới từ : 1 giới từ + WHOM / WHICH
Ex : He is Mr. Pike , to whom we talked yesterday .
b. WHOM /WHICH có thể bỏ đi trong MĐQH có giới hạn .
c. Các trường hợp dùng THAT :

+ không nằm sau giới từ và dấu phẩy.
+khi danh từ đứng trước chỉ người và vật
EX : He told me about the places and people that he had seen in London .
+ sau tính từ so sánh nhất , all, only , very , the first, the last ,something, anyone, everyone. . ..
Ex : I bought the only book that is very interesting .
This is the most interesting film that I have ever seen .
* Các đại từ quan hệ có chức năng tân ngữ đều có thể lược bỏ .
Ex: Do you know the boy (who/ whom ) we met yesterday ?
* Cấu trúc mở đầu MĐQH : all, none, many , . . .of which / whom
Ex: Daisy has three brothers , all of whom are teachers .
e. Rút gọn mệnh đề quan hệ :
1. Chủ động : WHO/ WHOM WHICH /THAT +V
 V-ing …
2. Bị động : WHO/ WHOM WHICH /THAT +TO BE + V (ed /cột 3) V (ed /cột 3)
3. the first /last /second / only / so sánh nhất + Danh từ +WHO/ WHOM WHICH /THAT +V  to inf
e. Dùng mệnh đề quan hệ không giới hạn ( có dấu phẩy ) khi tiền từ có: danh từ riêng, tính từ sở hữu
( my, your, our, their, his, her ), tính từ chỉ định ( this, that, these, those).
Ex: I talked to John , who you met yesterday .
This man , whom you like , is a doctor .
3. TRẠNG TỪ QUAN HỆ :
* WHERE thay cho “ there, at that place, in that place …” ->
WHERE + S + V
* WHEN thay cho “ then, at that time, on that day …”
->
WHEN + S + V
* WHY thay cho “for that reason”
->
the reason + WHY + S + V
* in/ on/ at + WHICH = WHERE / WHEN
* for + WHICH = WHY

4. Câu chẻ :
It + is / was + ………………… that ……………. ( Chính ……. )
5. Từ nối WHICH ( thay cho cả 1 mệnh đề đứng trước ), tách khỏi câu bằng dấu phẩy :
Mệnh đề chính , WHICH + V …
VIII. MẠO TỪ
1. AN đứng trước danh từ đếm được số ít bắt đầu bằng nguyên âm (a, e, i, o, u) và h câm. ( Nhưng : a
university,
a uniform … )
2. A đứng trước danh từ đếm được số ít bắt đầu bằng phụ âm.
3. THE đứng trước danh từ đã được nhắc đến trước rồi.
THE đứng trước : vật duy nhất ( the sun, the moon, the earth, the globe, the world, the capital, the only..)
số thứ tự ( the first, the second, the third, the last … )
tên đại dương (The Pacific Ocean ,. . . . )
tên một số nước ( the United States, the United Kingdom, the Phillippines … )
so sánh nhất ( the best, the hottest, the most difficult … )
chơi một nhạc cụ : play the guitar /play the piano
Chơi thể thao : play football / play badminton :chơi bóng đá / chơi cầu lông


1.

IX. LIÊN TỪ
because / since / as + Mệnh đề ( S + V )
because of + noun / V-ing (phrase)
( bởi vì )
( bởi vì )

2. though / although / even though / even if / in spite of the fact that/ despite the fact that + Mệnh đề
(S + V )
( mặc dù )

in spite of / despite + noun / V-ing (phrase )
( mặc dù )
Chúng ta không dùng but khi đã dùng though, although, even though trong câu.
X. MỘT SỐ CẤU TRÚC THƠNG DỤNG
Cấu trúc 1. SO …… THAT (quá …… đến nỗi)
S + V (be , feel , look , seem , taste …) + SO + Adj + THAT + S + V
S + V (thường)
+ SO + Adv + THAT + S + V
* Cấu trúc 2. (q nhiều . . . . . .đến nổi )
S + V + SO MANY + DANH TỪ số nhiều + THAT + S + V
S + V + SO MUCH +DANH TỪ KHƠNG ĐẾM ĐƯỢC + THAT + S + V
Cấu trúc 3. SUCH ……THAT (quá …… đến nỗi)
SUCH + a / an + Adj + Noun ( số ít + đếm được ) + THAT
SUCH + Adj + Noun ( số nhiều / số ít + không đếm được ) + THAT
Cấu trúc 4. TOO (quá…… không thể)
S + V (be, look , seem , become , get …) + TOO + Adj + ( for + O ) + To-infinitive
S + V (thường)
+ TOO + Adv + ( for + O ) + To-infinitive
* Lưu ý : Nếu S giống O thì khơng dùng ( for + O ) trong câu.
Cấu trúc 5. ENOUGH (đủ …… để có thể)
S + V (be, look , seem , become , get …) + Adj + ENOUGH + ( for + O ) + To-infinitive
S + V (thường)
+ Adv + ENOUGH + ( for + O ) + To-infinitive
S + V (thường)
+ ENOUGH + Noun + ( for + O ) + To-infinitive
* Lưu ý : Nếu S giống O thì không dùng ( for + O )trong câu .
6. S + used to + bare inf
:từng , thường
Ex : He used to smoke when he was young .
7. S + be used to / get used to + V-ing / Noun : quen với

8. S +BE USED TO + bare inf
: dùng để
S + be used for + V-ing
:
dùng để
Ex :Wood is used to build houses .
Money is used for buying money .
XI. TỪ ĐỂ HỎI
How …
How old …
How often …
How many + dt số nhiều
How much + dt số ít + khơng đếm được
How high …
How tall …
How far …
How long …
How fast …
What …
What time …
What … for? =WHY . . . .?

:
:
:
:
:
:
:
:

:
:
:

:
như thế nào?
bao nhiêu tuổi?
có thường xun?
bao nhiêu?
:
bao nhiêu?
cao bao nhiêu (vật)?
cao bao nhiêu (người)?
bao xa?
bao lâu?
nhanh bao nhiêu? (km/h)
cái gì?
mấy giờ?
để làm gì


What + be + S + like?

:

như thế nào?

XII . TỪ LOẠI
1. DANH TỪ :
Mạo từ ( a / an / the )

Tính từ chỉ định ( this / that / these / those )
Tính từ sở hữu ( my / your / our … )
Sở hữu cách ( John’s / Mary’s … )
Giới từ ( in / on / of … )
Tính từ
Từ chỉ số lượng ( many / much / few / little …)

+ DANH TỪ

2. TÍNH TỪ :
1.TÍNH TỪ + danh từ
Ex :She is a pretty girl .
2.S + Động từ nối ( be , become , feel , look … ) + TÍNH TỪ
3.S + Động từ nối ( be , become , feel , look … ) + trạng từ + TÍNH TỪ
Ex : He feels very tired .
4. S + MAKE /KEEP + O + Adj
5. V-ED/ V-ING (ADJ)
S + BE + Adj –ed + preposition
Adj-ing + Noun
S + make + O+ Adj-ed

Ex:She is interested in films.
Ex : It is an interesting film .
Ex: The film made him bored .

3. TRẠNG TỪ :
1.S + TRẠNG TỪ + V ( thường )

Ex : He finally finished his work .


2.S + V ( thường ) + TRẠNG TỪ

Ex : They work hard .

3.S + V ( thường )

Ex : He is young .

+ trạng từ
+ TRẠNG TỪ
very
quite
so
rather
4.S + V ( thường ) + tân ngữ ( O ) + TRẠNG TỪ

Ex : He works very hard .

Ex : She learns her lessons carefully .

5.S + be
+ TRẠNG TỪ + PP ( V ed / cột 3 ) ( Bị động )
Ex : The wedding days are carefully chosen by the groom’s parents .
GIỚI TỪ
UNIT 1 : HOME LIFE
1.
be busy at work
bận rộn trong công việc
2.
take responsibility

(v)
chịu trách nhiệm
3.
responsible (to sb) for sth
(a)
chịu trách nhiệm về việc gì
4.
be in a hurry
vội vã
5.
make an attempt
(v)
cố gắng làm gì
6.
be under pressure
(pre) chịu dưới áp lực
7.
to look after = to take care of
(v)
chăm sóc
8.
supportive of
(a)
đùm bọc, ủng hộ
9.
to come up = to happen
(v)
xảy đến
10.
be good at

(a)
giỏi (môn gì)
11.
close to
(a)
gần
12.
to share sth with sb
(v)
chia sẻ cái gì với ai
13.
to wait for
(v)
chờ đợi
14.
excited about
(a)
hào hứng
15.
to get up
(v)
thức dậy
16.
to give a hand with +V-ing
(v)
giúp ai làm gì


17.
18.

19.
20.
1.
2.
2.
3.
4.
5.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.

at weekends
(pre) vào cuối tuần
to help SO with ST
(v)
giúp ai việc gì
to leave … for
(v)

rời … đến
sense of homour
(n)
óc khôi hài
UNIT 2 : CULTURAL DIVERSITY
to get married to sb
kết hôn với ai
to believe in
(v)
tin tưởng vào
to fall in love
(v)
yêu, phải lòng
on the other hand
(idiom)
mặt khác
to decide on
(v)
quyết định
to be supposed + to inf
(v)
giả sử
attitude towards
(n)
thái độ
to be concerned with
(a)
quan tâm tới
to agree with
(v)

đồng ý với
to confide in sb
(v)
tâm sự
equal to
(a)
bằng, tương đương
be obliged to +BI
bị buộc làm gì
to base on
(v)
dựa trên
to cover ST with ST
(v)
bao phủ
to protect SO/ST from SO/ ST
(v)
bảo vệ
in one’s opinion
(idiom)
theo ý ai
to live under one roof
(v)
sống chung một mái nhà
grateful to SO
(a)
biết ơn ai
prevent / stop/ protect . . . .from + V-ing
ngăn . . . không cho
S + make + O + B.I / ADJ

Ex : She makes me happy with her good results .

1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.

UNIT 3 : WAYS OF SOCIALISING
to attract / get sb ‘s attention
thu hút sự chú ý của ai
to wave to SO
(v)
vẫy tay với ai
for instance = for example
(idiom)
ví dụ, chẳng hạn
to point at / to sb
(v)
chỉ tay vào ai
to pay atttention to
(v)

chú ý đến
to object to
(v)
phản đối
rude to
(a)
thô lỗ với
to get on ≠ to get off
(v)
lên (tàu, xe) ≠ xuống (tàu, xe)
to look at
(v)
nhìn
sorry for
(a)
lấy làm tiếc, xin lỗi
to apologize to SO for ST
(v)
xin lỗi ai về điều gì
to turn up = to arrive
(v)
đến, xuất hiện
to break down
(v)
hư, hỏng ( máy móc )

1.
2.
3.
4.


TEST YOURSELF A
to stay away from
angry with
to put off =to delay
to take care of = to look after

1.
2.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.

UNIT 4 : SCHOOL EDUCATION
compulsory for
to compare ST with ST
from … to
(pre)
to consist of
(v)
compulsory for
to divide sth into
(v)
to be free for
(a)
to pay for

(v)
to be made up
(v)

(v)
(a)
(v)
(v)

tránh xa
tức giận với
trì hoãn
chăm sóc
(a)
bắt buộc
(v)
so sánh
từ … tới
bao gồm
(a)
bắt buộc cho
chia thành
miễn phí cho
trả tiền cho
được tạo thành


9.
10.
11.

12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
1.
2.

3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
1.
2.
3.

to put into force
between … and
to consist of
to listen to
to prepare for
to stand for
to take part in = to participate in
to translate sth into
independent of

on + ngày / thứ / ngày & tháng
in + tháng / năm / tháng & năm
UNIT 5 : HIGHER EDUCATION
to apply for ST
to apply to SO
to explain ST to SO
to fight back tears
at college
to blame SO for ST
to graduate from
to provide ST for SO = to provide SO with ST
to get on well with SO
to be admitted to
to be excited about
to fill in
to make use of
to find out
available for ST / to SO
to deal with
to ask SO for ST
to prefer ST to ST
be afraid of
to break into
to be available for
UNIT 6 : FUTURE JOBS
to prepare for
to succeed in
to call for
to make an impression on
to make sure

to be interested in
in addition
to jot down = note down
to relate to
to concentrate on
to be willing + to inf
to say goodbye to SO
to note down
to bring ST with SO
to turn off ≠ to turn on
to depend on / upon
keen on
to congratulate SO on ST
to take care of = to look after
UNIT 8 : LIFE IN THE FUTURE
in time ( + to-infinitve / for + noun )
on time
to die of (a disease)

(pre)
(v)
(v)
(v)
(v)
(v)
(a)

(v)
(v)
(pre)

(v)
(v)
(v)
(v)
(v)
(v)
(v)
(v)
(a)
(v)
(v)
(v)
(v)
(n)
(n)
(v)
(v)
(v)
(v)
(v)
(v)
(v)
(v)
(v)

(v)
có hiệu lực, được thực thi
ở giữa ( 2 )
bao gồm
lắng nghe

chuẩn bị cho
viết tắt cho
(v)
tham gia vào
dịch sang ( 1 ngôn ngữ khác )
độc lập

(v)
nộp đơn xin cái gì
nộp đơn cho ai
giải thích cái gì cho ai
kìm nén nước mắt
ở trường đại học
đổ lỗi cho ai về cái gì
tốt nghiệp
(v)
cung cấp
(v)
hòa thuận với ai
được nhận vào
háo hức
(v)
điền vào
tận dụng, lợi dụng, sử dụng
tìm hiểu
(a)
có sẵn để dùng, rảnh rỗi để gặp
giải quyết
hỏi xin ai cái gì
thích cái gì hơn cái gì

e ngại
đột nhập vào (nhà)
có sẵn
chuẩn bị cho
thành công
gọi
ấn tượng
chắc chắn
quan tâm, sở thích
thêm vào
ghi tóm tắt
liên quan đến
tập trung vào
sẵn sàng làm
tạm biệt ai
ghi chú / chép
đem cái gì theo ai
(v)
tắt ≠ mở, bật
phụ thuộc
(a)
say mê
chúc mừng ai về điều gì
chăm sóc

(idiom)
kịp thời, kịp lúc
(idiom)
đúng giờ
(v)

chết vì bệnh


4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
21.
22.
23.
24.
25.
26.
27.
28.

on business (= to go on business)

(idom) đi công tác, nhằm mục đích kinh doanh
at the end (thời điểm kết thúc một sự việc, một sự kiện hay một câu chuyện) : vào cuối
in the end (kết quả sau cùng của một tình huống hay sự việc)
: cuối cùng thì, sau cùng
believe in ST/SO
(v)
tin tưởng vào
warn SB of ST (v) (thông báo cho ai biết trước cái gì có thể xảy ra) :
báo trước, cảnh báo
warn SB about SB/ST (v) (khiến cho ai cảnh giác, đề phòng cái gì) :
cảnh báo
famous for ST
(a)
nổi tiếng về
among
(pre) giữa (nhiều người, nhiều sự vật hay sự việc)
between . .. and
(pre) giữa (hai người, hai sự vật, hai sự việc)
to get married to SB
(v)
kết hôn với ai, lấy ai
to wipe out
(v)
xóa bỏ, hủy bỏ
to be threatened with
(v)
bị đe dọa
on the contrary
(idiom)
trái lại

thanks to
(pre) nhờ có
influence on
(n)
ảnh hưởng
instead of
(pre) thay cho
run on
(v)
chạy (máy) bằng
to be full of
(a)
đầy, đầy ắp
to contribute to (+ V-ing)
(v)
đóng góp
cure for ST
(n)
phương thuốc
to cut down (on ST)
(v)
giảm bớt
to add to
(v)
thêm vào
to be brought under control
(v)
bị chế ngự, bị kiềm chế
similar to
(a)

giống nhau, tương tự
to let SB down
(v)
bỏ rơi ai đó



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×