UNIT 16:
HISTORICAL PLACES
A. READING
banyan tree (n)
behaviour (n)
giant (adj)
memorialize (v)
brilliant (adj)
Confucian (adj)
cây đa
cách ứng xử
lỗi lạc
(thuộc)
construction (n)
nho giáo
công trình
xây dựng
representative (adj) đại diện
royal examination(n) thi đình*
scholar (n)
học giả
dynasty (n)
educate (v)
triều đại
đào tạo
site (n)
stone stele (n),
engrave (v)
chạm, khắc
feudal times (n)
thời phong
kiến
talented (adj)
tortoise (n)
flourish (v)
function (n)
phát triển
chức năng
well-preserved (adj) được bảo
tồn kỹ
pride (n)
khổng lồ
tôn vinh,
tưởng nhớ
niềm tự hào
đòa điểm, nơi
bia đá
stelae (số nhiều)
có tài
con rùa
* Thi nho giáo triều đại nhà Lý ngày xưa có 3 cấp: thi hương (interprovincial
examination), thi hội (pre-court examination) và thi đình (royal examination).
B. SPEAKING
admission fee (n)
tiền vào cửa
lập
air bombardment (n) cuộc không
tạc bằng bom
allow (v)
cho phép
inside (prep)
late president (n)
chamber (n)
phòng lớn
lie-lay-lain-lying (v) nằm
comprise (v)
gồm có
photography (n)
for maintenance (n) để trùng tu
heritage (n)
bên trong
chủ tòch
quá cố
chụp ảnh
di sản
Independence Palace (n) Dinh Độc
C. LISTENING*
stand (n)
khán phòng
carve (v)
pillar (n)
thatch-roofed (adj)
cột
lợp bằng
rơm, rạ
lợp ngói
thuyền lớn
certify (v)
Far East (n)
merchant (n)
ornamental (adj)
khắc, chạm
chứng nhận
viễn đông
thương gia
trang hoàng
tile-roofed (adj)
vessel (n)
* Notre Dame Cathedral (in HCMC): nhà thờ Đức Bà
Ha Long Bay: Vònh Hạ Long
The Huc Bridge: cầu Thê Húc
Noon Gate: Ngọ Môn
Japanese Covered Bridge: Cầu Nhật Bản
Assembly Hall of Cantonese Chinese Congregation: Hội quán Quảng Đông
Ancient town of Hoi An: phố cổ Hội An