BÀI TẬP ÔN THI
TOÁN CAO CẤP
Biên Soạn
ThS. LÊ TRƯỜNG GIANG
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 20, tháng 11, năm 2015
Mục lục
Trang
Chương 1
1.1
1.2
34
50
Dạng Toàn Phương
55
70
73
Giới hạn và liên tục của hàm một biến
73
92
96
Đạo hàm và vi phân của hàm một biến
109
Bài tập có hướng dẫn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 109
Bài tập đề nghị . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 120
Chương 7
7.1
7.2
34
Bài tập có hướng dẫn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 96
Bài tập đề nghị . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 105
Chương 6
6.1
6.2
1
25
55
Bài tập có hướng dẫn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài tập đề nghị . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Chương 5
5.1
5.2
Không gian vectơ
Bài tập có hướng dẫn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài tập đề nghị . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Chương 4
4.1
4.2
Hệ phương trình tuyến tính
Bài tập có hướng dẫn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài tập đề nghị . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Chương 3
3.1
3.2
1
Bài tập có hướng dẫn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài tập đề nghị . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Chương 2
2.1
2.2
Ma trận - Định thức
Tích phân
124
Bài tập có hướng dẫn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 124
Bài tập đề nghị . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 133
i
Chương 8
8.1
8.2
139
Bài tập có hướng dẫn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 139
Bài tập đề nghị . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 151
Chương 9
9.1
9.2
Phép tính vi phân hàm nhiều biến
Phương trình vi phân
155
Bài tập có hướng dẫn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 155
Bài tập đề nghị . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 168
Phụ lục: Cơ sở Logic
171
Tài liệu tham khảo
178
ii
Chương 1
Ma trận - Định thức
1.1
Bài tập có hướng dẫn
1 −2 x − 1
1. Cho A = −3 0
1
4
1
5
1
−2 3
và B = −3
0
1 . Tìm x, y để A = B?
4 y+1 5
Hướng dẫn giải
x−1=3
x=4
A=B⇔
⇔
y=0
1=y+1
1 3 1
2 1 4
2. Cho A = 1 1 0 và B = 1 4 0 . Tính A + B; A − B?
4 3 2
1 3 9
Hướng dẫn giải
3 4
5
A+B = 2 5 0
5 6 11
−2 3
; A − B = 0 −3 0
−3 0 7
1
1
1 1 2
3. Cho A =
và B = 3 0 1 . Tính AB?
4 1 0
2 4 3
2 1 4
Hướng dẫn giải
1 1 2
13 18 17
2 1 4
3 0 1
AB =
=
7 4 9
4 1 0
2 4 3
4. Cho A =
2 −1
2
1
và B =
1
3
. Tìm ma trận X thỏa AX = B?
Hướng dẫn giải
Đặt X =
a
b
, ta có
AX = B ⇔
⇔
2 −1
2
1
2a − b
a
b
=
=
1
1
3
2a + b
3
2a − b = 1
a=1
⇔
⇔
2a + b = 3
b=1
1
Vậy X = .
1
2 0 1
5. Cho A =
và B = 3 1 2 . Tính
1 2
0 −1 0
2 1
a) f (A) = 2A2 − 4A + 3I2
2
b) f (B) = B 2 − 5B + 3I3
Hướng dẫn giải
a) Ta có
2A2 =
2 1
1 2
2 1
= 2
5 4
1 2
4 5
2 1
−8 −4
=
−4A = −4
1 2
−4 −8
1 0
3 0
=
3I3 = 3
0 1
0 3
5 4
⇒ f (A) =
4 5
=
10
8
8
10
b) Ta có
4 −1 2
2 0 1
2 3 1 2 = 9 −1 5
−3 −1 −2
0 −1 0
0
−10 0 −5
0 1
1 2 = −15 −5 −10 ;
−1 0
0
5
0
0
3 0 0
0 = 0 3 0 ;
1
0 0 3
−3 −1 −3
⇒ f (B) = B 2 − 5B + 3I3 = −6 −3 −5
−3 4
1
2 0
B2 = 3 1
0 −1
2
−5B = −5 3
0
1 0
3I3 = 3 0 1
0 0
1
;
6. Cho A là ma trận vuông cấp 2 thực thỏa A2 − 2A + I2 = 0. Với mỗi n ∈ N, đặt
B = I2 + A + A2 + ... + A2015 . Tính B?
Hướng dẫn giải
3
2
A2 − 2A + I2 = 0 ⇔ (A − I2 ) = 0 ⇔ A = I2 =
1 0
0 1
;
B = I2 + A + A2 + ... + An = I2 + I2 + ... + I2 = (n + 1) I2
2 1 −1
7. Cho D = 1 2 −1 . Tính D2015 ?
2 2 −1
Hướng dẫn giải
D
1 1 −1
1 0 0
= 1 1 −1 + 0 1 0
2 2 −2
0 0 1
D2015 = (A + E)
2015
= A + E; A2 = 0;
0
1
= C2015
E 2015 + C2015
E 2014 A
2016 2015 −2015
= E + 2015A = 2015 2016 −2015
4030 4030 −4031
8. Tính các định thức của các ma trận sau
4
A=
2 −1
3 −2
;
1 0 −3
B = 2 1 1 ;
−1 2 0
1 0 −3 1
−2 1 1 0
;
C=
1 2 −1 3
−3 1 1 0
1 2 3 4
2 3 4 1
;
D=
3 4 1 2
4 1 2 3
2014 0 2019 a
2015 0
b
0
E=
2016 c 2017 2018
d 0
0
0
.
Hướng dẫn giải
5
|A| =
2 −1
= 2 (−2) − (−1) 3 = −1;
3 −2
1
0 −3
2
1
1
−1 2
0
|B| =
0 −3 1
1
|C| =
= 0 + 0 + (−12) − 3 − 2 − 0 − 17
−2 1
1
0
d3 :=d3 +(−3)d1
=
2 −1 3
1
−3 1
1
0 −3 1
1
0
−2 1
1
0
−2 2
8
0
−3 1
1
0
−2 1 1
= (−1)
1+4
.1. −2 2 8
−3 1 1
= 6.
1 2 3 4
|D| =
2 3 4 1
10 10 10 10
2
3
4
1
3 4 1 2
3
4
1
2
4 1 2 3
4
1
2
3
1
1
1
1
0
1
2
−1
3 4 1 2
0
1
4 1 2 3
0 −3 −2 −1
=
1 1 1 1
= 10
= 10
2 3 4 1
= 10
1 1
1
1
0 1
2
−1
0 0 −4
0 0
4
= 10
−2 −1
1 1
1
1
0 1
2
−1
0 0 −4
0
−4
0 0
= 160.
6
0
0
−4
|E| =
2014 0 2019
a
2015 0
0
b
2016 c 2017 2018
d
0
4+1
= d(−1)
0
0
0 2019
a
0
0
b
− dc(−1)
3+1
2019 a
b
c 2017 2018
= abcd.
9. Tính định thức sau
D=
x21 + 1
x1 x2
x1 x3
x1 x4
x1 x2
x22 + 1
x2 x3
x2 x4
x1 x3
x2 x3
x23 + 1
x3 x4
x1 x4
x2 x4
x3 x4
x24 + 1
Trong đó x1 , x2 , x3 , x4 lần lượt là 4 nghiệm của đa thức
f (x) = x4 − 2x3 − 1005x2 + 1
.
Hướng dẫn giải
7
0
x1 +
1
x1
x2
1
x2
=
= x21 x22 x23 x24
x4
x1
x2
x3 +
x1
1
1+ 2
x1
x2
x3
1
1
x22
1
1
1
1
1+
1
1
1
1
x23
x4
x4 +
1
1+
0
1
x3
1
1
1
1 1+ 2
x1
= x21 x22 x23 x24
x3
x2 +
1
= x21 x22 x23 x24
x4
x1
D = (x1 x2 x3 x4 )
x21 x22 x23 x24
x3
1
1+
1
x24
0
0
0
1
1
1
1
1
1
x22
1
x4
1
1
1+
1
1
1
1+
1
1
1
1
1
x23
1
1+
1
x24
1 −1 −1 −1 −1
1
1 2 0
0
0
x1
1
1 0
0
0
x22
1
1 0
0
0
x23
1
1 0
0
0
x24
1 + x21 + x22 + x23 + x24 −1 −1 −1 −1
1
0
0
0
0
x21
1
0
0
0
0
x22
1
0
0
0
0
x23
1
1
0
0
0
x24
8
= 1 + x21 + x22 + x23 + x24
2
= 1 + (x1 + x2 + x3 + x4 ) − 2 (x1 x2 + x1 x3 + x1 x4 + x2 x3 + x2 x4 + x3 x4 )
= 1 + σ12 − 2σ2 = 1 + 4 − 2 (−1005) = 2015
10. Tính định thức của các ma trận sau
A=
B=
C=
1
2
2
2
3
..
.
3
..
.
2015 2015
a1 x
x
x a2 x
x
..
.
x a3
.. ..
. .
x
x
x
x1 a2 a3
a1 x2 a3
a1 a2 x3
.. .. ..
. . .
a1 a2 a3
3
4
. . . 2015
3
4
. . . 2015
3
4
. . . 2015 ;
..
..
..
...
.
.
.
2015 2015 . . . 2015
... x
... x
... x ;
. . . ..
.
. . . an
. . . an
. . . an
. . . an .
. . . ..
.
. . . xn
Hướng dẫn giải
9
det A =
1
2
3
4
. . . 2015
2
2
3
4
. . . 2015
3
..
.
3
..
.
3
..
.
4
..
.
. . . 2015
..
...
.
2015 2015 2015 2015 . . . 2015
=
1
2
3
4
. . . 2015
1
0
0
0
...
0
2
..
.
1
..
.
0
..
.
0
..
.
...
...
0
..
.
2014 2013 2012 2011 . . .
0
= 2015
1
0
0
0
... 0
2
1
0
0
... 0
3
..
.
2
..
.
1
..
.
0
..
.
... 0
. . . ..
.
2014 2013 2012 2011 . . . 1
= 2015.
10
a1 x
x ... x
x a2 x . . . x
det B =
x
..
.
x a3 . . . x
.. .. . .
.
. ..
. .
x
x
x . . . an
1 1
1
1 ...
0 a1 x
=
x ... x
0 x a2 x . . . x
0 x
.. ..
. .
x a3 . . . x
.. .. . .
.
. ..
. .
0 x
x
x . . . an
1
1
1
...
1
0
0
...
0
0
...
0
a3 − x . . .
..
...
.
0
..
.
1
−x a1 − x
=
1
−x
0
a2 − x
−x
..
.
0
..
.
0
..
.
0
0
−x
0
. . . an − x
n
(ai − x)
1+x
1
1
1
...
1
0
a1 − x
0
0
...
0
0
0
a2 − x
0
...
0
0
..
.
0
..
.
0
..
.
a3 − x . . .
..
...
.
0
..
.
0
0
0
i=1
=
n
=
n
(ai − x)
1+x
i=1
(ai − x);
i=1
11
0
. . . an − x
x1 a2 a3 . . . an
a1 x2 a3 . . . an
det C =
a1 a2 x3 . . . an
.. .. .. . .
.
. ..
. . .
a1 a2 a3 . . . xn
1
0
0
1
...
0
1 x1 a2 a3 . . . an
=
1 a1 x2 a3 . . . an
1 a1 a2 x3 . . . an
.. .. .. .. . .
.
. ..
. . . .
1 a1 a2 a3 . . . xn
1
−a1
1 x1 − a1
=
−a3
...
−an
0
0
...
0
0
...
0
x3 − a3 . . .
..
...
.
0
..
.
1
0
x2 − a2
1
..
.
0
..
.
0
..
.
0
0
0
−a1
−a2
−a3
...
−an
0
x1 − a1
0
0
...
0
0
0
x2 − a2
0
...
0
0
..
.
0
..
.
0
..
.
x3 − a3 . . .
..
...
.
0
..
.
0
0
0
1
n
1+
i=1
=
n
=
−a2
1+
i=1
ai
xi −ai
ai
xi −ai
. . . xn − an
0
. . . xn − an
n
(xi − ai ).
i=1
11. Cho dãy số thực {a0 , a1 , ..., an } lập thành một cấp số cộng có công sai là d.
12
Tính định thức sau
D=
a0
a1
a2
. . . an−1
a1
a0
a1
. . . an−2 an−1
a2
..
.
a1
..
.
a0
..
.
. . . an−3 an−2
..
..
...
.
.
an−1 an−2 an−3 . . .
an
an−1 an−2 . . .
a0
a1
a1
a0
Hướng dẫn giải
D =
a0
d
d
...
d
d
a1
−d
d
...
d
d
a2
..
.
−d −d . . .
..
.. . .
.
.
.
d
d
d
d
an−1 −d −d . . . −d
an
a0
d −2d
=
=
=
d
−d −d . . . −d −d
d
d
...
d
d
0
...
0
0
−2d . . .
..
...
.
0
0
d
d
d
..
.
0
..
.
d
0
0
. . . −2d
d
0
0
...
0
−2d
a0 + n2 d
d
d
...
d
d
0
−2d
0
...
0
0
0
..
.
0
..
.
−2d . . .
..
...
.
0
0
d
d
0
0
0
. . . −2d
0
0
0
...
n
0
0
n
0
−2d
a0 + n2 d (−2d) = (−1) (2a0 + nd) 2n−1 dn .
13
an
12. Tính định thức sau
a1
a2
a3 . . . an
−x1
x2
0
Dn =
0
..
.
...
0
−x2 x3 . . .
..
.. . .
.
.
.
0
..
.
0
0
0
. . . xn
Hướng dẫn giải
+ Ta có
a1
a2
a3 . . .
−x1
x2
0
0
..
.
Dn =
an−1
an
...
0
0
−x2 x3 . . .
..
.. . .
.
.
.
0
..
.
0
..
.
xn−1
0
0
0
0
...
0
0
0
. . . −xn−1 xn
−x1
= an (−1)
n+1
0
..
.
x2
...
0
−x2 x3 . . .
..
.. . .
.
.
.
0
..
.
0
0
0
...
0
0
0
. . . −xn−1
a1
a2
a3 . . . an−1
−x1
x2
0
2n
+xn (−1)
0
..
.
0
−x2 x3 . . .
..
.. . .
.
.
.
0
..
.
0
xi + xn Dn−1 .
i=1
+ Ta có
14
xn−1
...
n−1
= an
0
0
0
. . . xn−1
D2 =
a1
a2
= a1 x2 + x1 a2 ;
−x1 x2
a1
D3 = −x1
0
a2
a3
x2
0
= a1 x2 x3 + x1 a2 x3 + x1 x2 a3 ;
−x2 x3
.......................
n
Dn = a1 x2 x3 ...xn + x1 a2 x3 ...xn + .... + x1 x2 x3 ...an =
n
aj
j=1
xi
(1)
i=1 (i=j)
+ Ta chứng minh (1) theo phương pháp quy nạp
• Với n = 1, 2, 3 thì (1) hiển nhiên đúng.
n−1
n−1
• Với n > 3, giả sử (1) đúng đến n−1, khi đó ta có Dn−1 =
xi .
aj
j=1
i=1 (i=j)
n
n
• Ta đi chứng minh (1) đúng đến n, tức là Dn =
xi .
aj
j=1
i=1 (i=j)
Thật vậy, ta có
j=1
i=1
i=1
xi
aj
xi + xn
xi + xn Dn−1 = an
n−1
n−1
n−1
n−1
Dn = an
i=1 (i=j)
= x1 x2 x3 ...an + xn (a1 x2 x3 ...xn−1 + x1 a2 x3 ...xn−1 + .... + x1 x2 x3 ...an−1 )
n
n
xi
aj
=
j=1
.
i=1 (i=j)
13. Tìm m để ma trận sau khả nghịch
1 1
1 1
A=
1 m
m 1
1 m
m 1
1 1
1 1
Hướng dẫn giải
15
det A =
1
1
1
1 m 1
m+3 m+3 m+3 m+3
1 m
=
1
1
m
1
1 m 1
1
1
m
1
1
m 1
1
1
m
1
1
1
1
1
1
1
1
1 m 1
0
0
0
m−1
0
0
m−1
0
0
0
= (m + 3)
1 1
= (m + 3)
1 m 1 1
m 1
1
= (m + 3)
1 1
1
0 m−1
1
1
0
0
0
0
m−1
0
0
0
0
m−1
1
1
m−1 0
3
= (m + 3) (m − 1) .
m = −3
3
.
Để ma trận A khả nghịch ⇔ det A = 0 ⇔ (m + 3) (m − 1) = 0 ⇔
m=1
−3 4
6
14. Cho A = 0
1
1
2 −3 −4
1
; B =
0
−1 2
1 2
Hướng dẫn giải
XA = B ⇔ X = BA−1
−3 4
6
1 −1 2
=
0
1
1
0 1 2
2 −3 −4
7 4 11
=
2 2 3
−1
15. Tìm ma trận X thỏa mãn phương trình ma trận
16
. Tìm X thỏa XA = B?
a)
4 −6
X =
2 5
;
2 1
1 3
1 0 2
1 −2 −1
.
b) X 2 −1 3 =
2 1
3
4 1 8
Hướng dẫn giải
a)
4 −6
2
1
2 5
X =
⇔X=
4 −6
2
1
1 3
−1
2 5
1 3
=
1/2 23/16
0
1/8
b)
1 0 2
X 2 −1 3
4 1 8
1 −2 −1
=
2 1
3
1 0 2
1 −2 −1
⇔X=
2 −1 3
2 1
3
4 1 8
−1
=
−9 3 1
−8 1 2
16. Tìm hạng của các ma trận sau
1
1
0 −2
2 −1 0
1
A = 1 −2 −1 0 ; B = 3
1 −1 0
−2 1
1
2
−2 1
2 −1
Hướng dẫn giải
17
1 1
1
1
0 −2
d2 :=d2 −d1
d3 :=d→
3 +2d2
A = 1 −2 −1 0
0 −3
0 3
−2 1
1
2
1 1
0 −2
d3 :=d3 +d2
→ 0 −3 −1 2
⇒ rankA = 2;
0 0
0
0
2 −1
2 −1 0
1
d2 :=2d2 −3d1
d3 :=d→
3 +d1
B= 3
0 5
1 −1 0
0 0
−2 1
2 −1
−2
0
−1 2
1 −2
0
1
−2 −3 ⇒ rankB = 3.
2
0
17. Biện luận theo m hạng của ma trận sau
1 2
2 3
A=
3 4
4 5
3 4
4 5
5 6
6 m
Hướng dẫn giải
1 2
2 3
A=
3 4
4 5
1 2
0 −1
→
0 0
0 0
3 4
1 2
0 −1
4 5
→
0 −2
5 6
6 m
0 −3
3
4
1
0
−2 −3
→
0
0
0
0 m−7
0
3
4
−2
−3
−4
−6
−6 m − 16
2
3
4
−1 −2 −3
0
0 m−7
0
0
0
Vậy nếu m = 7 ⇒ rank (A) = 2; nếu m = 7 ⇒ rank (A) = 3.
18
18. Tìm ma trận nghịch đảo của các ma trận sau bằng phương pháp định thức
A=
1 −2 0
1 2 3
; B = 0 1 1 ; C = 1 −1 2
1
2 −3 3
1 2 1
3 −2
1
Hướng dẫn giải
a) Ta có
|A| = 5
1+1
A11 = (−1)
.1 = 1;
A12 = (−1)
2+1
.1 = −1
2+2
A21 = (−1)
A−1
1+2
. (−2) = 2;
A22 = (−1) .3 = 3
T
T
A11 A12
1 −1
1/5 2/5
1
= 1
=
= |A|
5
A21 A22
2 3
−1/5 3/5
b) Ta có
|B| = −2
B11 = −1;
B12 = 1;
B13 = −1;
B21 = 4;
B22 = −2;
B23 = 0;
B31 = −1; B32
B
11
1
B −1 = |B|
B21
B31
−1 1
1
= −2
4 −2
−1 −1
= −1;
B33 = 1;
T
B12 B13
B22 B23
B32 B33
T
−1
1/2 −2 1/2
0 = −1/2 1
1/2
1/2
0 −1/2
1
19
c) Ta có
|C| = 1
C11 = 3;
C12 = 1;
C13 = −1;
C21 = 6;
C22 = 3;
C23 = −1;
C31 = −4; C32 = −2; C33 = 1;
T
C
C12 C13
11
1
C −1 = |C|
C21 C22 C23
C31 C32 C33
T
3
6 −4
3
1 −1
1
= 1 6
3 −2
3 −1 = 1
−1 −1 1
−4 −2 1
19. Tìm ma trận nghịch đảo của các ma trận sau bằng phương pháp Gauss
1 2 3
A = 0 1 1 ;
1 2 1
1 −2 0
B = 1 −1 2 ;
2 −3 3
1 2 −3
C = 2 1 −2 ;
2 −1 0
1 1
1
1
1 1 −1 −1
.
D=
1 −1 1 −1
1 −1 −1 1
Hướng dẫn giải
20
a) Ta có
1
(A| I3 ) = 0
1
1 2 3
→ 0 1 1
0 0 −2
1 2 3
→ 0 1 1
0 0 1
1 2 0
→ 0 1 0
0 0 1
1 0 0
→ 0 1 0
0 0 1
1 0 0
2 3
1 1 0 1 0
2 1 0 0 1
1 0 0
0 1 0
−1 0 1
1 0
0
0 1
0
1/2 0 −1/2
−1/2 0 3/2
−1/2 1 1/2
1/2 0 −1/2
1/2 −2 1/2
−1/2 1
1/2 = I3 | A−1
1/2
0 −1/2
b) Ta có
1
(B| I3 ) = 1
2
1
d2 :=d2 −d1
d3 :=d3 −2d1
→
0
0
1
d1 :=d1 −4d3
d2 :=d2 −2d3
→
0
0
−2 0
−1 2
−3 3
−2 0
1
2
1
3
0 0
1 0
0 1
1 0 0
0 1 0
0 0 1
1 0 4
1 0 0
d1 :=d1 +2d2
−d
d3 :=d→
3
2
0 1 2
−1 1 0
0 0 1
−2 0 1
3
6 −4
1
3 −2 = I3 | B −1
−1 −1 1
21
−1
2
0
−1 1 0
−1 −1 1
c)
1 2 −3 1 0 0
(C| I3 ) = 2 1 −2 0 1 0
0 0 1
2 −1 0
1 0 0
1 2 −3
→ 0 −3 4
−2 1 0
−2 0 1
0 −5 6
1 2
−3
1
0
0
→ 0 −3
4
−2
1
0
0 0 −2/3 4/3 −5/3 1
1 2 −3
1
0
0
→ 0 1 −4/3 2/3 −1/3
0
0 0
1
−2 5/2 −3/2
1 2 0 −5 15/2 −9/2
→ 0 1 0 −2
3
−2
0 0 1 −2 5/2 −3/2
1 0 0 −1 3/2 −1/2
→ 0 1 0 −2 3
−2 = I3 | C −1
0 0 1 −2 5/2 −3/2
d) Ta có
22