LUẬT ĐẤU THẦU
Số 43/2013/QH13
Ngày 26/11/2013
Hiệu lực thi hành: từ ngày 01/07/2014
1
PHẦN I
SO SÁNH
LUẬT CŨ (số 61/2005/QH11) VÀ
LUẬT MỚI (số 43/2013/QH13)
2
NỘI DUNG LUẬT CŨ
(số 61/2005/QH11, ngày 29/11/2005)
(6 Chương 77 Điều)
Chương I. Những quy định chung
Chương II. Lựa chọn nhà thầu
Mục 1. Hình thức lựa chọn nhà thầu
Mục 2. Quy định chung về đấu thầu
Mục 3. Trình tự thực hiện đấu thầu
Mục 4. Hủy đấu thầu và loại bỏ hợp đồng
Chương III. Hợp đồng
Chương IV. Quyền và nghĩa vụ các bên
Chương V. Quản lý hoạt động đấu thầu
Chương VI. Điều khoản thi hành
NỘI DUNG LUẬT MỚI
(số 43/2013/QH13, ngày 26/11/2013)
(13 Chương 96 Điều)
Chương 1. Những quy định chung
Chương 2. Hình thức, phương thức lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư và tổ
chức đấu thầu chuyên nghiệp
Chương 3. Kế hoạch và quy trình lựa chọn nhà thầu
Chương 4. Phương pháp đánh giá hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất; xét duyệt
trúng thầu
Chương 5. Mua sắm tập trung, mua sắm thường xuyên, mua thuốc, vật
tư y tế; cung cấp sản phẩm, dịch vụ công
Chương 6. Lựa chọn nhà đầu tư
Chương 7. Lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư qua mạng
Chương 8. Hợp đồng
Chương 9. Trách nhiệm của các bên trong lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư
Chương 10. Quản lý nhà nước về hoạt động đấu thầu
Chương 11. Hành vi bị cấm và xử lý vi phạm về đấu thầu
Chương 12. Giải quyết kiến nghị và tranh chấp trong đấu thầu
4
Chương 13. Điều khoản thi hành
SO SÁNH NỘI DUNG CƠ BẢN
GIỮA LUẬT CŨ (SỐ 61) VÀ LUẬT MỚI (SỐ 43)
LUẬT CŨ
Đ1. Phạm vi điều chỉnh
LCNT DV tư vấn, HH, XL:
- DA sử dụng vốn NN cho
ĐTPT từ 30% trở lên
- DA SD vốn NN mua sắm
tài sản của cơ quan NN
- DA sửa chữa lớn của DN
nhà nước
LUẬT MỚI
Đ1. Phạm vi điều chỉnh
1. LCNT TV,phi TV,HH,XL
- DA sử dụng vốn NN cho
ĐTPT từ 30%↑ hoặc dưới
30% nhưng trên 500 tỷ đ.
- DA SD vốn NN mua sắm
tài sản của cơ quan NN
- Mua sắm vốn NN cung cấp
sản phẩm DV công.
SO SÁNH (tiếp)
LUẬT CŨ
LUẬT MỚI
- Mua hàng dự trữ QG
- Mua thuốc, vật tư y tế
2. LCNT DV tư vấn, phi TV, HH
trên đất VN các dự án đầu tư ra NN
có vốn NN từ 30%↑ hoặc dưới 30%
nhưng trên 500 tỷ đ.
3. LC nhà đầu tư thực hiện DA
PPP, DA có sử dụng đất.
4. LCNT trong lĩnh vực dầu khí
trừ hoạt động tìm kiếm thăm dò,
p.triển mỏ và khai thác dầu khí.
SO SÁNH (tiếp)
LUẬT CŨ
Đ3. Áp dụng LĐT:
- Hoạt động ĐT theo Luật này
và PL có liên quan
- Có đặc thù ở Luật khác thì
theo Luật đó
- ODA theo điều ước đã ký
LUẬT MỚI
Đ3. Áp dụng LĐT:
- Hoạt động ĐT theo Luật này
và PL có liên quan
- Cung cấp nguyên, nhiên liệu
VT…mua sắm thường xuyên
của DN NN, thực hiện gói thầu
dự án PPP, DA có sử dụng đất
thì doanh nghiệp phải ban
hành quy định về lựa chọn nhà
thầu.
- ODA theo điều ước đã ký
SO SÁNH (tiếp)
LUẬT CŨ
Đ14. Ưu đãi trong ĐT QT
1. DN thành lập, hoạt động
theo PL Việt Nam
2. Liên danh có thành viên nêu
trên làm trên 50% việc
3. HH có chi phí SX trong
nước từ 30% trở lên.
LUẬT MỚI
Đ14. Ưu đãi trong LCNT
1. HH có chi phí SX trong
nước từ 25% trở lên.
2. Ưu đãi đấu thầu QT:
- NT trong nước
- Liên danh có NT trong
nước làm ≥25% công việc
3. Ưu đã ĐT trong nước:
- NT có ≥25% lao động nữ
- NT có≥25% thương binh,
người khuyết tật
- Doanh nghiệp nhỏ
SO SÁNH (tiếp)
LUẬT CŨ
Đ9. Y/cầu đ/v BMT, tổ CG:
1. Cá nhân BMT:
- Am hiểu PL về ĐT, QLDA
- Có tr/độ ch/môn phù hợp
2. Cá nhân tổ chuyên gia:
- Có chứng chỉ tham gia
khóa học về đấu thầu
- Có trình độ chuyên môn
- Am hiểu nội dung gói thầu
- Tối thiểu 3 năm công tác
LUẬT MỚI
Đ16. Y/c cá nhân h/động ĐT:
1. Cá nhân tham gia h/động ĐT
phải có chứng chỉ đào tạo về
đấu thầu, trừ NT- nhà đ/tư
2. Cá nhân lập HSMT, HSYC
HSMQT, đánh giá HSQT, HS
dự ST, HSDT, HSĐX thuộc tổ
chức ĐT chuyên nghiệp, tư vấn
đấu thầu, BQLDA chuyên
nghiệp phải có chứng hành nghề
hoạt động ĐT.
SO SÁNH (tiếp)
LUẬT CŨ
M1.CII. Hình thức LCNT:
Đ18. Đấu thầu rộng rãi
Đ19. Đấu thầu hạn chế
Đ20. Chỉ định thầu
Đ22. Chào hàng cạnh tranh
- Gói thầu có giá < 2 tỷ đ.
- Hàng hóa thông dụng
LUẬT MỚI
M1.CII. H/thức LCNT, NĐT:
Đ20. Đấu thầu rộng rãi
Đ21. Đấu thầu hạn chế
Đ22. Chỉ định thầu
Đ23. Chào hàng cạnh tranh
- DV phi TV th/dụng, đ/giản
- HH thông dụng, sẵn có
- XL đơn giản, có TK bản vẽ
thi công được duyệt
SO SÁNH (tiếp)
LUẬT CŨ
LUẬT MỚI
Đ21. Mua sắm trực tiếp
Đ24. Mua sắm trực tiếp
- Gói thầu có ND tương tự ký - GT có ND, t/chất tương tự,
trước dó ≤ 6 tháng qua đấu
quy mô <130% ký trước đó ≤
thầu rộng rãi, hạn chế
12tháng qua ĐTRR, ĐTHC
- Đơn giá các phần việc của gói
- Đơn giá các phần việc của gói thầu không vượt.
thầu không vượt đơn giá các
- Tr/hợp NT không còn khả
phần việc tương ứng.
năng thì được chọn NT khác
nếu đáp ứng y/c về NL, KT và
giá theo HSMT,KQLCNT
trước đó.
SO SÁNH (tiếp)
LUẬT CŨ
Đ23. Tự thực hiện
- Chủ đầu tư là NT có đủ
năng lực, kinh nghiệm.
- Có dự toán được duyệt,
giám sát độc lập
Đ24. Lựa chọn đặc biệt
LUẬT MỚI
Đ25. Tự thực hiện:
- Tổ chức trực tiếp quản lý sử dụng
GT có năng lực kỹ thuật, tài chính
và kinh nghiệm đáp ứng yêu cầu
của gói thầu.
Đ26. Lựa chọn đặc biệt
Đ27.Tham gia TH của cộng đồng
- GT mục tiêu QG, xóa đói giảm
nghèo ở vùng sâu, vùng xa
- GT nhỏ, cộng đồng dân cư, tổ,
nhóm thợ ĐP có thể đảm nhận.
SO SÁNH (tiếp)
LUẬT CŨ
M2.CII. Quy định chung ĐT
Đ26. Phương thức đấu thầu:
1. Một túi HS:
- Đấu thầu rộng rãi, đấu thầu
hạn chế gói thầu HH, XL, EPC.
LUẬT MỚI
M2.CII. Phương thức lựa
chọn NT, nhà đầu tư:
Đ28. Một GĐ một túi HS:
- ĐTRR, ĐTHC gói DV phi TV,
HH, XL, h/hợp QM nhỏ.
- CHCT: DV phi TV,HH,XL
- CĐT: TV, DV phi TV, HH,
XL, hỗn hợp.
- MSTT: gói HH
- CĐT: lựa chọn nhà đầu tư
SO SÁNH (tiếp)
LUẬT CŨ
2. Hai túi HS
Áp dụng cho ĐTRR,ĐTHC
gói thầu dịch vụ tư vấn.
3. Hai giai đoạn:
Áp dụng cho ĐTRR,ĐTHC
gói thầu HH, XL, EPC có kỹ
thuật, công nghệ mới, phức
tạp, đa dạng.
LUẬT MỚI
Đ29. Một GĐ hai túi HS:
- ĐTRR, ĐTHC: TV, phi TV,
HH, XL, hỗn hợp.
- ĐTRR chọn nhà đầu tư.
Đ30. Hai GĐ một túi HS:
- ĐTRR, ĐTHC: HH, XL, hỗn
hợp quy mô lớn, phức tạp.
- GĐ1: Nộp ĐXKT, PATC (chưa
có giá) HSMT GĐ2.
- GĐ2: NT tham gia GĐ1 nộp
HSDT (có giá + đảm bảo DT)
SO SÁNH (tiếp)
LUẬT CŨ
không có
LUẬT MỚI
Đ31. Hai GĐ, hai túi HS:
- ĐTRR, ĐTHC gói HH, XL, hỗn hợp có KT,
công nhệ mới, phức tạp, có tính đặc thù
- GĐ1: Nộp KT, TC riêng. Mở KT. Trên cơ sở
đánh giá KT sẽ xác định nội dung hiệu chỉnh về
KT so với HSMT và xác định danh sách NT đáp
ứng yêu cầu mời tham gia GĐ2. HSĐX về TC sẽ
được mở ở GĐ2.
- GĐ2: NT đáp ứng GĐ1 nộp HSĐX về KT và
HSĐX TC theo HSMT GĐ2 tương ứng nội dung
hiệu chỉnh. HSĐX TC GĐ1 được mở cùng với
HSDT GĐ2 để đánh giá.
SO SÁNH (tiếp)
LUẬT CŨ
Đ29. Ph/pháp đ/giá HSDT:
1. Gói tư vấn: Chấm điểm
KT hoặc điểm tổng hợp giữa
KT và giá. Điểm cao
nhấtđàm phán HĐ.
2. Gói HH, XL, EPC:
- Chấm điểm về mặt KT
- Xác định GĐG (trừ gói
thầu quy mô nhỏ xác định
giá DT sau SL, HCSL thấp
nhất khi đạt y/c về KT).
LUẬT MỚI
Đ39. Ph/pháp ĐG HSDT gói phi
TV, HH, XL, hỗn hợp:
1. Phương pháp giá thấp nhất:
-Gói đơn giản, quy mô nhỏ
-Giá DTsau SL,HCSL thấp nhất
2. Phương pháp GĐG
3. PP kết hợp kỹ thuật và giá:
- Gói công nghệ TT, viễn thông
hoặc HH,XL, hỗn hợp không áp
dụng được 2 phương pháp trên.
SO SÁNH (tiếp)
LUẬT CŨ
LUẬT MỚI
Đ40. Phương pháp đánh giá HSDT gói TV:
1. TV là tổ chức:
a) Giá thấp nhất: gói TV đơn giản
b) Giá cố định: gói TV đơn giản, chi phí thực
hiện gói thầu xác định cụ thể cố định trong
HSMT. Chọn KT cao nhất.
c) K/hợp KT+Giá: ĐKT 70-80% ĐTC 20-30%
d) Điểm KT cao nhất: TV y/c KT cao.
2. TV là cá nhân: HS lý lịch khoa học, đề xuất
KT (nếu có) tốt nhất.
SO SÁNH (tiếp)
LUẬT CŨ
LUẬT MỚI
không có và
dược quy
định tại văn
bản khác
(QĐ179/TTg
26/11/2007)
M1.CV. Mua sắm tập trung (MSTT):
Đ44. Quy định chung về MSTT:
1.ĐTRR thông qua đơn vị mua sắm
2.HH, DV cần số lượng nhiều, chủng loại tương tự
ở một hoặc nhiều đơn vị
3. Cách thực hiện:
a) Đơn vị MS tập hợp nhu cầu-LCNT-ký HĐ
b) Đơn vị MS tập hợp nhu cầu-LCNT-ký thỏa
thuận khung với 1 hoặc nhiều NT để các đơn vị có
nhu cầu mua sắm trực tiếp đến ký HĐ
4. Đ/vị MSTT thực hiện trên cơ sở nh/vụ được giao
hoặc HĐ ký với các đơn vị có nhu cầu
SO SÁNH (tiếp)
LUẬT CŨ
TT68/BTC
26/04/2012
LUẬT MỚI
Đ45. Thỏa thuận khung:
- Là thỏa thuận dài hạn giữa đơn vị MSTT với một
hoặc nhiều nhà thầu được chọn gồm các tiêu chuẩn
và điều kiện để làm cơ sở cho việc mua sắm từng
hợp đồng cụ thể.
- Thời hạn sử dụng cho TT khung được q/định
trong k/hoạch LCNT nhưng không quá 3 năm
M2.CV. Mua sắm thường xuyên (MSTX):
Đ46. Điều kiện áp dụng:
- Cơ quan NN sử dụng nguồn vốn MSTX
Đ47. Tổ chức lựa chọn: như quy định chung
SO SÁNH (tiếp)
LUẬT CŨ
LUẬT MỚI
TT01/TTLT
- BYT-BTC
19/01/2012
M3.CV. Mua thuốc, vật tư y tế:
Đ48. LCNT cung cấp thuốc, vật tư y tế:
1. Hình thức, phương thức, kế hoạch, quy trình lựa
chọn theo quy định tại Chương II,III,IV
2. Đàm phán giá: áp dụng đối với gói thầu mua
thuốc chỉ có từ 1 đến 2 nhà sản xuất, thuốc biệt
dược gốc, thuốc hiếm, thuốc trong thời gian còn bản
quyền và các trường hợp đặc thù khác.
Đ49. Mua thuốc tập trung:
- Thực hiện ở cấp quốc gia và cấp địa phương
- Mua tập trung và lộ trình do CP quy định.
SO SÁNH (tiếp)
LUẬT CŨ
LUẬT MỚI
Đ50. Ưu đãi trong mua thuốc:
Thực hiện theo Đ14. Đối với thuốc được Bộ Ytế
công bố đáp ứng yêu cầu về điều trị, giá thuốc và
khả năng cung cấp thì HSMT, HSYC phải quy định
NT không được chào thuốc nhập
Đ51. Trách nhiệm của cơ quan quản lý
- Bộ YT ban hành danh mục thuốc đấu thầu, thuốc
đấu thầu tập trung, thuốc đàm phán gía
- CP quy định trách nhiệm của các bộ, ngành và
việc công khai giá thuốc, vật tư y tế theo kết quả
lựa chọn nhà thầu.
SO SÁNH (tiếp)
LUẬT CŨ
Không có và
dược quy định
tại văn bản
khác (NĐ
130/2013/CP,
QĐ 93/TTg
14/03/2008)
LUẬT MỚI
Đ52. Thanh toán chi phí mua thuốc, VT y tế:
Trường hợp các cơ sở y tế ngoài công lập không
chọn áp dụng quy định của Luật này thì cơ sở y tế
đó chỉ được thanh toán từ nguồn quỹ bảo hiểm y tế
theo đúng mặt hàng thuốc và đơn giá thuốc, giá vật
tư y tế đã trúng thầu của các cơ sở y tế công lập
tuyến tỉnh trên cùng địa bàn.
M4.CV. Cung cấp sản phẩm, dịch vụ công:
Đ53. Hình thức lựa chọn NT:
ĐTRR, ĐTHC, CĐT, CHCT, MSTT, Tự TH
Đ54. Quy trình lựa chọn NT: Theo quy định
SO SÁNH (tiếp)
LUẬT CŨ
LUẬT MỚI
CVI. Lựa chọn nhà đầu tư:
Đ55. Kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư (NĐT):
- Căn cứ QĐ ph/duyệt DA, Điều ước QT, VB ≠
27/01/2011
- Nội dung: Tên dự án, tổng mức đầu tư, tổng vốn
(h/dẫn BOT..)
của DA, vốn góp của NN, cơ chế tài chính của NN
TT 03/BKH
để hỗ trợ thực hiện (nếu có), hình thức phương
16/04/2009
thức lựa chọn, thời gian lựa chọn, loại hợp đồng,
(Hướng dẫn
thời gian thực hiện hợp đồng.
lựa chọn nhà
Đ56. Quy trình lựa chọn NĐT: Theo quy định
ĐT thực hiện
ĐT dự án có sử Đ57. Trình duyệt KHĐT và các nội dung LC:
dụng đất)
BMT trình – Người có thẩm quyền phê duyệt.
Không có và
dược quy định
tại văn bản khác
(TT 03/BKH
SO SÁNH (tiếp)
LUẬT CŨ
LUẬT MỚI
Đ58. Phương pháp đánh giá HSDT:
1. Phương pháp đánh giá gồm: Phương pháp giá
dịch vụ, phương pháp vốn góp của nhà nước
phương pháp lợi ích xã hội, lợi ích nhà nước và
phương pháp kết hợp.
2. Tiêu chuẩn đánh giá: Tiêu chuẩn đánh giá về
năng lực, kinh nghiệm; tiêu chuẩn đánh giá về kỹ
thuật, tiêu chuẩn đánh giá về tài chính.
3. CP quy định chi tiết.
Đ59. Xét duyệt trúng thầu: HSDT hợp lệ, đáp ứng
y/c NLKN, KT, TC có DA đạt HQ cao nhất
SO SÁNH (tiếp)
LUẬT CŨ
* Đ30 LĐT
*TT 17/BKH
22/07/2010
(thí điểm đấu
thầu qua
mạng)
LUẬT MỚI
CVII. Lựa chọn nhà thầu, nhà ĐT qua mạng:
Đ60. Lựa chọn NT, NĐT qua mạng:
Thực hiện trên hệ thống mạng đấu thầu QG: Đăng
tải thông tin về đ/thầu, HSMQT, HSMST, HSMT,
HSYC; nộp bảo lãnh dự thầu, bảo lãnh thực hiện
hợp đồng, thỏa thuận liên danh; nộp, rút HSQT,
HSDST, HSDT, HSĐX; mở thầu, đánh giá HS; ký
kết, thanh toán HĐ.
Đ61. Yêu cầu đối với hệ thống mạng đ/thầu QG:
Công khai, không hạn chế truy cập; hoạt động liên
tục, thống nhất, ổn định…