Compiler: Civil.Ngo Hoc Khiem
YIM:
SAFE TRONG TÍNH TOÁN SÀN BTCT
Bài 1: Tính toán sàn BTCT từ kết quả của ETABS
Các bước thực hiện
1) Xuất kết quả từ Etabs
2) Nhập kết quả vào SAFE
Tài liệu này được lưu trữ tại />
Compiler: Civil.Ngo Hoc Khiem
YIM:
3) Run
4) Khai thác kết quả nội lực
Show Deformed Shape: xem chuyển vị của hệ kết cấu sàn
Show Slab Force: Xem nội lực phần tử sàn
Tài liệu này được lưu trữ tại />
Compiler: Civil.Ngo Hoc Khiem
YIM:
Show Beam Force: xem nội lực phần tử dầm
Tài liệu này được lưu trữ tại />
Compiler: Civil.Ngo Hoc Khiem
YIM:
Show Strips Forces: xem nội lực từng dãy của sàn (gồm lực cắt và moment
uốn theo 2 phương X và Y), dùng ñể khai thác nội lực dãy trên cột và dãy
dưới cột của hệ thống sàn nấm, sàn không dầm
Show Reactions Forces: Xem phản lực tại vị trí cột (hay vách cứng) ñỡ hệ kết
cấu sàn
Show Output Table: Xuất kết quả ra dạng File Text
Tài liệu này được lưu trữ tại />
Compiler: Civil.Ngo Hoc Khiem
YIM:
Bài 2: Tính toán sàn phẳng từ mô hình mẫu của SAFE
Các mô hình mẫu cảu SAFE
1/ Mô hình sàn phẳng (Flat Slab)
Tài liệu này được lưu trữ tại />
Compiler: Civil.Ngo Hoc Khiem
YIM:
Along X Direcion: các kích thước theo phương X
Left Edge Distance: khoảng cách cạnh phía bên trái
Right Edge Distance: khoảng cách cạnh phía bên phải
Number of Spans: Số nhịp theo phương X
Spacing: khoảng cách giữa các lưới
Along Y Direcion: các kích thước theo phương X
Top Edge Distance: khoảng cách cạnh phía trên trục Y
Bottom Edge Distance: khoảng cách cạnh phía dưới trục Y
Number of Spans: Số nhịp theo phương Y
Spacing: khoảng cách giữa các lưới
Slab Thickness: chiều dày bản sàn
Column Size (square): diện tích tiết diện cột
Column Height Below: chiều cao cột ở dưới
Dead load: Tĩnh tải phân bố trên sàn
Live load: Hoạt tải phân bố trên sàn
Drop panel: mũ cột ñỡ sàn (sàn nấm)
Size (square): diện tích mũ cột
Thickness: chiều dày mũ cột
Tài liệu này được lưu trữ tại />
Compiler: Civil.Ngo Hoc Khiem
YIM:
Các kích thước hình học của mũ cột (Drop panel) ñều có thể thay ñổi ñược bằng cách Click
chuột vào phần tử Panel và bấm chuột phải, sẽ xuất hiện bảng dữ liệu ñể thay ñổi
Tài liệu này được lưu trữ tại />
Compiler: Civil.Ngo Hoc Khiem
YIM:
2/ ðịnh nghĩa các ñặc trưng hình học của sàn-dầm-cột-vách cứng
ðịnh nghĩa ñặc trưng hình học sàn
Tài liệu này được lưu trữ tại />
Compiler: Civil.Ngo Hoc Khiem
YIM:
Modulus of elasticity: Modul ñàn hồi của bê tông
(VD: M300 =28500Mpa = 28500.00 Ton= 28500.000kN)
Poisson’s ratio: hệ số Possion
Unit Weight: trọng lượng riêng của bê tông (2.5Ton = 25kN)
Type: dạng phần tử sàn
Thickness: chiều dày phần tử sàn
Design Property Data: các ñặc trưng cốt thép ñể thiết kế cốt thép cho sàn
X Cover Top (to Centroid): khoảng cách cốt thép phía trên theo phương X
Tài liệu này được lưu trữ tại />
Compiler: Civil.Ngo Hoc Khiem
YIM:
Y Cover Top (to Centroid): khoảng cách cốt thép phía trên theo phương Y
X Cover Bottom (to Centroid): khoảng cách cốt thép phía dưới theo phương X
Y Cover Bottom (to Centroid): khoảng cách cốt thép phía dưới theo phương Y
Concrete Strength, fc: Cường ñộ chịu nén của bê tông
Reinforcing Yield stress, fy: cường ñộ chịu kéo của cốt thép
ðịnh nghĩa ñặc trưng hình học dầm:
3/ ðịnh nghĩa các trường hợp tải
Tài liệu này được lưu trữ tại />
Compiler: Civil.Ngo Hoc Khiem
YIM:
4/ ðịnh nghĩa các tổ hợp tải trọng
5/ Gán ñặc trưng hình học cho sàn
6/ Khai báo tải trọng trên bề mặt sàn
Tài liệu này được lưu trữ tại />
Compiler: Civil.Ngo Hoc Khiem
YIM:
Trong trường hợp ñã khai báo tĩnh tải, hoạt tải rồi, nhưng có thêm tải trên sàn thì dùng trường
hợp này ñể khai báo thêm, chương trình sẽ cộng thêm vào với tải ñứng tác dụng lên sàn.
7/ Giải bài toán
8/ Khai thác kết quả
Có 2 giá trị cần quan tâm khi giải sàn không dầm, ñó là giá trị Moment-Lực cắt theo từng dãy
(Strip) cho dãy trên cột và dãy dưới cột theo phương X và phương Y
Tài liệu này được lưu trữ tại />
Compiler: Civil.Ngo Hoc Khiem
YIM:
Biểu ñồ Moment theo phương X (trường hợp tĩnh tải)
Tài liệu này được lưu trữ tại />
Compiler: Civil.Ngo Hoc Khiem
YIM:
Biểu ñồ Moment theo phương Y (trường hợp tĩnh tải)
Biểu ñồ Lực cắt theo phương X (trường hợp tĩnh tải)
Tài liệu này được lưu trữ tại />
Compiler: Civil.Ngo Hoc Khiem
YIM:
Biểu ñồ Lực cắt theo phương Y (trường hợp tĩnh tải)
Xem kết quả bằng số:
Tài liệu này được lưu trữ tại />
Compiler: Civil.Ngo Hoc Khiem
YIM:
Tài liệu này được lưu trữ tại />
Compiler: Civil.Ngo Hoc Khiem
YIM:
Ghi kết quả thành file text:
Kết quả nội lực các dãy trên cột và các dãy dưới cột
Tài liệu này được lưu trữ tại />
Compiler: Civil.Ngo Hoc Khiem
YIM:
Kết quả nội lực từng phần tử
Bài 3: Tính toán sàn BTCT có dầm bao quanh chu vi sàn
Depth (X): chiều cao dầm theo phương X
Stem With (X): chiều rộng dầm theo phương X
Depth (Y): chiều cao dầm theo phương Y
Stem With (Y): chiều rộng dầm theo phương Y
Tài liệu này được lưu trữ tại />
Compiler: Civil.Ngo Hoc Khiem
YIM:
Các kích thước hình học của mũ cột (Drop panel) ñều có thể thay ñổi ñược bằng cách Click
chuột vào phần tử Panel và bấm chuột phải, sẽ xuất hiện bảng dữ liệu ñể thay ñổi
2/ Gán ñặc trưng vật liệu cho sàn-dầm
Chọn sàn:
Tài liệu này được lưu trữ tại />
Compiler: Civil.Ngo Hoc Khiem
YIM:
Chương trình sẽ tự ñộng gán các phần tử sàn (SLAB), dầm (BEAM) và phần tử mũ cột (DROP),
phần tử cột (COL) ở những vị trí tương ứng
Tài liệu này được lưu trữ tại />
Compiler: Civil.Ngo Hoc Khiem
YIM:
3/Giải bài toán
4/ Khai thác kết quả
a. Xem chuyển vị của sàn, nội lực phần tử theo từng dãy của sàn
Tài liệu này được lưu trữ tại />
Compiler: Civil.Ngo Hoc Khiem
YIM:
Displacements: chuyển vị nút của hệ kết cấu
Reactions: phản lực gối tựa trên sàn
Integrated Strip Moments and Shears: Moment và lực cắt của từng dãy của sàn
Beam Element Moment and Shears: Moment và lực cắt của phần tử dầm
Slab Element Moment and Shears: Moment và lực cắt của từng nút của phần tử sàn và mũ
cột
Kết quả chuyển vị nút (UZ là chuyển vị theo phương Z) RX và RY là chuyển vị xoay theo X
và Y.
Tài liệu này được lưu trữ tại />
Compiler: Civil.Ngo Hoc Khiem
YIM:
Kết quả nội lực của phần tử sàn
Có thể xuất kết quả nội lực và chuyển vị thành File Excel như sau:
Tài liệu này được lưu trữ tại />
Compiler: Civil.Ngo Hoc Khiem
YIM:
STRIP WIDHT (WIDTH): bề rộng của dãy sàn (gồm dãy theo phương X và Y, giá trị
moment và lực cắt tương ứng.
STATION X-ORDINATE (X): khoảng cách theo trục X so với gốc tọa ñộ
* Chương trình tính ñược bề rộng của từng dãy tương ứng với giá trị moment và lực cắt
tương ứng, giúp việc tính cốt thép ñược thuận tiện và ñơn giản hơn
Bài 4: Tính toán sàn phẳng theo 2 phương nhịp 12m
1/ Khai báo ñặc trưng hình học
Tài liệu này được lưu trữ tại />
Compiler: Civil.Ngo Hoc Khiem
YIM:
Lưu ý: Các dầm sẽ ñược quy ñịnh như sau
Tài liệu này được lưu trữ tại />