SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
ĐỀ KTCL ÔN THI ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM HỌC 2013-2014
Môn: TOÁN; Khối D
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm)
x2
Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số: y
có đồ thị là ( C ).
x 1
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số.
b) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng d m : y x m cắt đồ thị ( C ) tại hai điểm
A, B phân biệt sao cho độ dài đoạn thẳng AB nhỏ nhất.
Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình: (2 tan 2 x 1) cos x 2 cos 2 x .
4
2 2
2
3
2
2
x x y y y x y x
Câu 3 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình:
( x, y R).
3
2
2 y 5 2 x 1 0
Câu 4 (1,0 điểm). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình: m x 2 2 x m có hai
nghiệm thực phân biệt.
Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang cân với BC CD DA a ;
AB 2a ; cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng ( ABCD ) ; SC tạo với mặt phẳng ( ABCD ) một góc
bằng 600 . Tính thể tích của khối chóp S.ABCD và diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD theo a .
Câu 6 (1,0 điểm). Cho x, y, z là các số thực dương thoả mãn: x 2 y 2 z 2 1 . Tìm giá trị lớn nhất của
1
biểu thức: T 2 xy 2 yz 2 xz
.
x yz
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm). Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu 7.a (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy , cho hình chữ nhật ABCD có AB 4 2 ,
điểm A có hoành độ âm. Đường thẳng AB có phương trình x y 2 0 , đường thẳng BD có phương
trình 3 x y 0 . Viết phương trình các đường thẳng chứa các cạnh còn lại của hình chữ nhật.
Câu 8.a (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy , cho tam giác ABC đều. Đường tròn nội tiếp tam
3
giác ABC có phương trình ( x 4) 2 ( y 2)2 5 , đường thẳng BC đi qua M ; 2 . Tìm toạ độ điểm A .
2
Câu 9.a (1,0 điểm). Cho số nguyên dương n thỏa mãn An2 Cnn 1 Cnn 2 4n 6 . Tìm hệ số của x16
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
ĐÁP ÁN KTCL ÔN THI ĐH LẦN 1 NĂM HỌC 2013-2014
Môn: TOÁN; Khối D
(Đáp án có 06 trang)
I. LƯU Ý CHUNG:
- Hướng dẫn chấm chỉ trình bày một cách giải với những ý cơ bản phải có. Khi chấm bài học sinh làm
theo cách khác nếu đúng và đủ ý thì vẫn cho điểm tối đa.
- Điểm toàn bài tính đến 0,25 và không làm tròn.
- Với bài hình học không gian nếu thí sinh không vẽ hình hoặc vẽ hình sai thì không cho điểm tương ứng
với phần đó.
II. ĐÁP ÁN:
Câu Ý
Nội dung trình bày
Điểm
1
a 1,0 điểm
+ TXĐ: D R \ 1
0,25
1
+ Sự biến thiên: Ta có: y
0, x D .
( x 1) 2
+ Hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng (;1) và (1; ) .
+ Hàm số không có cực trị
+ Giới hạn, tiệm cận.
0,25
lim y ;lim y đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng: x 1 .
x 1
x 1
lim y 1; lim y 1 đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng y 1 ;
x
x
+ Bảng Biến thiên
+
+
0,25
+ Đồ thị hàm số cắt trục Ox tại điểm (2; 0) , trục Oy tại điểm (0; 2)
y
f(x)=(x-2)/(x-1)
f(x)=1
7
x(t)=1 , y(t)=t
6
5
4
3
0,25
2
1
trong khai triển nhị thức Niu-tơn x 3 2 x
n
x
(với x 0 ).
-3
-2
-1
1
2
3
4
5
-1
-2
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu 7.b (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy , cho các điểm A(4; 3); B(4;1) và đường
thẳng (d ) : x 6 y 0 . Viết phương trình đường tròn (C ) đi qua A và B sao cho tiếp tuyến của ( C ) tại
A và B cắt nhau tại một điểm thuộc (d ) .
3 2
Câu 8.b (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho elíp E đi qua điểm M
; 2 và
2
có độ dài trục lớn bằng 6 . Tìm tọa độ của điểm N thuộc ( E ) sao cho ON 5 .
Câu 9.b (1,0 điểm). Cho số nguyên dương n thỏa mãn An3 2 20(n 2) . Tìm số hạng không chứa x
n
1
trong khai triển nhị thức Niu-tơn x3 (với x 0 ).
x
-------------Hết-----------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:…………………………………………Số báo danh:……………………………
-3
-4
-5
b 1,0 điểm
- Phương trình hoành độ giao điểm của (d m ) và (C ) là:
x 2 mx m 2 0 (1) ( x 1 ).
m 2 4m 8 0
Vì
với m nên (1) có 2 nghiệm phân biệt khác 1 với m .
1 m m 2 1 0
0,25
0,25
Suy ra (d m ) cắt (C ) tại hai điểm phân biệt với m .
Gọi các giao điểm của (d m ) và (C ) là: A( x A ; yB ); B( xB ; yB ) với xA ; xB là các nghiệm
của phương trình (1) . Theo Viet có: xA xB m; x A xB m 2 .
2
2
2
Ta có AB2 2(xA xB )2 2 (xA xB ) 4xA.xB 2 m 4(m 2) 2 (m 2) 4 8
0,25
2
0,25
Vậy AB nhỏ nhất bằng 2 2 đạt được khi m 2 .
1,0 điểm
Điều kiện: cos x 0 x
2
k
2
x 2
(k )
2
Ta có: (2 tan 2 x 1) cos x 2 cos 2 x
3 cos x 2 2 cos 2 x 1
2
cos x
2 cos3 x 3cos 2 x 3cos x 2 0
t 1
Đặt t cos x; t 0, t 1;1 ta được: 2t 3 3t 2 3t 2 0 t 2
1
t
2
Với t 1 cos x 1 x (2k 1) ; k Z (thoả mãn).
Với t 2 (loại)
1
1
Với t cos x x k 2 ; k Z (thoả mãn)
2
2
3
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là: (2k 1) ;
3
3
k 2
(k Z )
0,25
x
x
2 x2 2
x2 2
x2 2 1
2
_
2
0
+
2
+
0
_
0.25
0,25
f(x)
2
-1
-
1
2
- Từ bảng biến thiên ta được m 2; 1 1; 2 thỏa mãn.
0,25
5
0.25
1,0 điểm
- Vì BC CD DA a ; AB 2a nên AB là đáy lớn; CD là đáy nhỏ của hình thang
ABCD . Gọi O là trung điểm của AB .
- Ta có các tứ giác AOCD ; OBCD là các hình thoi và các tam giác AOD ; ODC ;
OCB là các tam giác đều cạnh a O là tâm đường tròn ngoại tiếp ABCD .
a 2 3 3a 2 3
- Ta có: S ABCD 3S AOD 3.
(đvdt).
4
4
- Trong hình thoi AOCD , ta có: AC a 3
600 SA AC.tan 600 a 3. 3 3a
- Trong tam giác vuông SAC có góc SCA
0.25
1
1
3a 2 3 3a 3 3
(đvtt)
VS . ABCD .SA.S ABCD .3a.
3
3
4
4
- Gọi I là trung điểm của SB IO//SA đường thẳng IO là trục của đường tròn
ngoại tiếp đa giác đáy nên IA IB IC ID .
- Mặt khác tam giác SAB vuông tại đỉnh A IA IB IS
IS IA IB IC ID hay I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD .
- Bán kính của mặt cầu đó là:
0.25
Vậy nghiệm của hệ phương trình là: ( 2;1);( 2;1) .
1,0 điểm
- Tập xác định: D R
- Ta có: f '( x)
-
-
f'(x)
0.25
Với y 1 x 2 x 2 (thỏa mãn điều kiện)
x
- Bảng biến thiên:
2
x2 2 1 x m
x 2
0 2 x2 2 0
x 2
0.25
3
Xét hàm f (t ) 2t 3 3 2t 1; t ;
2
3
1
; f (t ) 0; t ;
f (t ) 6t 2
2
3 2t
3
Vậy hàm số f (t ) đồng biến trên ; ; mà f (1) 0
2
Suy ra phương trình (3) có nghiệm duy nhất y 1
x 2 1
2
0,25
1,0 điểm
x 4 x 2 y 2 y 2 y 3 x 2 y x 2 1
5
Đk: x
.
3
2
2
2
2 y 5 2 x 1 0
Phương trình (1) ( x 2 1 y )( x 2 y 2 ) 0
x y 0
2
x y 1
Trường hợp x y 0 thế vào (2) không thoả mãn.
- Ta có: m x 2 2 x m 1 m
2
lim f ( x ) 1 ; lim f ( x ) 1
Trường hợp x 2 y 1 thế vào phương trình (2): 2 y 3 3 2 y 1 0 3
4
2 x2 2
f '( x) 0
SA2 AB 2
9a 2 4a 2 a 13
.
2
2
2
2
13a
- Diện tích của mặt cầu đó là: 4 R 2 4
13 a 2 (đvdt)
4
1,0 điểm
- Đặt x y z t ; t 0
R IA IB IS
x
x2 2 1
f ( x)
0.25
6
, x R
SB
2
0.25
- Ta có: xy yz zx
x y z 2 x 2 y 2 z 2 t 2 1 t 1
2
2
2
2
2
2
Lại có: x y y z z x 0 nên x y z 3x 2 y 2 z 2
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
8.a
t2 3 t 3 .
1
- Khi đó: T t 1 với t 1; 3
t
2
- Xét hàm f (t ) t 2 1
A
1
với t 1; 3 ;
t
1;
f (t ) 0; t 1; 3
t2
- Ta có bảng biến thiên của hàm số trên 1; 3
f (t ) 2t
0.25
I (4; 2)
0.25
B
1
t
2
+
1
2+
0.25
3
f(t)
1
Vậy T lớn nhất bằng ( 2
7.a
1
1
, dấu “ = ” xảy ra khi x y z
3
3
0.25
1
1
) đạt được khi x y z
.
3
3
1,0 điểm
3x + y = 0
D
C
9.a
A
4 2
B x+y+2=0
0.25
- Ta có: B AB BD B (1; 3)
+ A AB A(t ; t 2); (t 0)
- Ta có BA 4 2 (t 1) 2 (t 1) 2 32
t 3
(t 1) 2 16
t 5
Với t 5 loại vì t 0 .
Với t 3 A(3;1) AD qua A và vuông góc với AB nên có phương trình
( x 3) ( y 1) 0 x y 4 0 .
- Đường thẳng BC qua B và vuông góc với AB nên có phương trình:
( x 1) ( y 3) 0 x y 4 0 .
+ D AD BD D(-1:3)
- Đường thẳng DC qua D và song song với AB nên có phương trình :
( x 1) ( y 3) 0 x y 2 0
Vậy: BC : x y 4 0; DC : x y 2 0 ; AD : x y 4 0
3
H
M ( ;2)
2
C
2
- Gọi (C ) : ( x 4) ( y 2) 5 (C ) có tâm I (4; 2) ; bán kính R 5
- Gọi H là trung điểm của BC , tam giác ABC đều I là trọng tâm của tam giác
ABC AI 2 IH
- Gọi n(a; b) ( a 2 b 2 0 ) là véctơ pháp tuyến của đường thẳng AB .
3
f'(t)
- Từ bảng biến thiên suy ra T 2
1,0 điểm
3
- Phương trình đường thẳng BC : a ( x ) b( y 2) 0 .
2
5a
a 2b
2
Ta có: d ( I , AB ) IH R
5 5a 2 4(a 2 b 2 )
a2 b2
a 2b
- Trường hợp a 2b Phương trình đường thẳng BC : 2 x y 5 0 H (t ;5 2t )
IH BC t 2 H (2;1) A(8; 4) .
- Trường hợp a 2b Phương trình đường thẳng BC : 2 x y 1 0 H ( s, 2 s 1)
IH BC s 2 H (2;3) A(8; 0)
Vậy các điểm A thoả mãn là A(8; 0) ; A(8; 4) .
1,0 điểm
- Đk: n 2, n N *
n!
n!
n!
- Ta có: An2 Cnn 1 Cnn 2 4n 6
4n 6
(n 2)! (n 2)!(2!) (n 1)!
n 12
n 2 11n 12 0
n 12 (thỏa mãn).
n 1
12
12
- Với n 12 ta có : ( x3 2 x )12 C12k ( x3 )12 k (2 x )k C12k (2)k x
k 0
0.25
7.b
k 0
5k
16 k 8
- Hệ số của x là C (2) trong đó : 36
2
8
8
16
Vậy hệ số của x là: C12 (2) 126720 .
1,0 điểm
16
k
12
36
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
5k
2
0.25
k
0.25
0.25
A(4; -3)
(C)
M
H
I
0.25
0.25
(d): x + 6y = 0
B (4; 1)
- Giả sử hai tiếp tuyến của ( C ) tại A, B cắt nhau tại M (d ) .
- Phương trình đường thẳng AB là: x 4 .
SGD&TVNHPHC
- Gi I l tõm ca ng trũn (C ) ; H l trung im AB H (4; 1)
IM AB; IM AB H phng trỡnh ca ng thng IM l : y 1 0
M d IM M (6; 1) MA(2; 2)
+ Gi s I ( a; 1) IA(4 a; 2)
M IA MA 2(4 a ) 4 0 a 2
Vy I (2; 1) ; bỏn kớnh ca (C ) l IA 2 2 (C ) :
Vy ng trũn (C ) cú phng trỡnh l
8.b
x 2
2
x 2
2
( y 1) 2 8
2
0.25
0.25
( y 1) 8
1,0 im
x2 y 2
1 .( a b 0 )
a2 b2
Vỡ di trc ln bng 6 nờn 2a 6 a 3 .
x2 y 2
3 2
18
2
Vỡ M (
1.
; 2) E 2 2 1 b 2 4 E :
9
4
2
4a b
3 5
2 9
x2 y 2 5
x
x 5
2
5
+) Gi s N x; y , ta cú h phng trỡnh: x
y2
1 y 2 16
y 4 5
4
9
5
5
Gi s phng trỡnh ca ( E ) l:
9.b
0.25
3 5 4 5 3 5 4 5
3 5 4 5
3 5 4 5
Vy cú 4 im : N
;
;
;
.
5 ; 5 N 5 ; 5 N 5 ; 5 N 5 ; 5
1,0 im
k : n 5, n N . Ta cú
(n 2)!
An3 2 20( n 2)
20(n 2) (n 3)( n 4) 20
(n 5)!
n 8
n2 7n 8 0
n 8 (tha món)
n 1
8
0.25
0.25
---------- Ht ----------
I.PHNCHUNGCHOTTCTHSINH(7,0 im)
2 x- 1
Cõu1(2,0im).Chohms y =
( C).
x -2
a)Khosỏtsbinthiờnvvth(C)cahmsócho.
b)Tỡmtrờn(C)ttccỏcimM saochotiptuynca(C)tiMcthaitimcnca(C)tihaiimA,
Bsaocho AB =2 10 .
1 - cos x
7p ử
ổ
Cõu2(1,0im).Giiphngtrỡnh:
+ sin x = 2 sin ỗ 2x+
ữ .
tan x
4 ứ
ố
ỡù 4 y - 1) x 2 + 1 = 2 x 2 + 2 y+ 1
Cõu3(1,0im).Giihphngtrỡnh: ớ( 4
.
2
2
ùợx + x y + y = 1
0
dx
Cõu4(1,0im).Tớnhtớchphõn: I = ũ
.
2
p 1 - 2sin 2 x + 2 cos x
-
4
a 13
, AB =2a ,
4
0.25
Cõu5(1,0im).ChohỡnhchúpS.ABCDcúỏyABCDlhỡnhthangcõn, AD = BC =
0,25
3a
, mtphng ( SCD) vuụng gúcvimtphng ( ABCD).TamgiỏcASIcõntiS, viI ltrung
2
imcacnh AB,SB tovimtphng ( ABCD) mtgúc 30o.TớnhtheoathtớchkhichúpS.ABCDv
khongcỏchgiaSIvCD.
Cõu6(1,0im).Chocỏcsthcdnga,b,cthamón ( a + b )( b + c )( c + a )=8.Tỡmgiỏtrnhnht
CD =
0.25
0.25
k
8
8
8 k 1
1
Vi n 8 ta cú : x 3 C8k x3 . C8k x 24 4 k
x
x
k 0
k 0
S hng khụng cha x ng vi 24 4k 0 k 6 .
Vy s hng khụng ph thuc x l C86 28 .
KTCLễNTHIIHCLN2NMHC2013ư2014
Mụn:TONKhiA,A1
Thigianlmbi:180phỳt,khụngkthigianphỏt
0.25
0.25
1
1
1
1
+
+
+
.
abc a + 2b b + 2c c +2a
II.PHNRIấNG(3,0 im): Thớsinhchclmmttronghaiphn(phnAhocphn B)
A.TheochngtrỡnhChun
Cõu7a(1,0im).TrongmtphngvihtaOxy,chohỡnhthoiABCDcúngchộoACnmtrờn
ng thng d : x + y - 1 =0. im E( 9 4) nm trờn ng thng cha cnhAB,im F ( -2 -5) nm
cabiuthcP=
3
trờnngthngchacnh AD, AC =2 2.XỏcnhtacỏcnhcahỡnhthoiABCDbitimCcú
honhõm.
Cõu8a (1,0 im).Trong khụnggian vi h ta Oxyz, cho mtphng ( P ) : x - y + z - 2 =0, mt cu
( S ): x 2 + y 2 + z 2 - 4 x + 2 y + 2 z - 3 =0 vhaiim A (1 - 1 - 2 ) , B ( 4 0 -1).Vitphngtrỡnhmtphng
(a) songsongviAB,vuụnggúcvimtphng(P)vctmtcu(S)theomtngtrũncúbỏnkớnh
bng 3 .
Cõu9a(1,0im).GiMltphpcỏcstnhiờncúba chsụimtkhỏcnhauclptcỏcchs
0,1,2,3,4,5,6.ChnngunhiờnmtsttpM,tớnhxỏcsutscchnlscútngcỏcchs
lmtsl.
B.TheochngtrỡnhNõngcao
Cõu7b(1,0im).TrongmtphngvihtaOxy,chotamgiỏcABCcúim C( 51),trungtuyn
AM,imBthucngthng x + y + 6 =0.im N( 01) ltrungimcaonAM,im D ( -1 -7)
khụngnmtrờnngthng AMvkhỏcphớaviAsovingthngBCngthikhongcỏchtAv
Dtingthng BCbngnhau.Xỏcnhtacỏcim A, B.
Cõu8b(1,0im).Trong khụng gian vi htaOxyz,chobaim A(1 1 1), B(-1 0 2), C (0 -1 0).
TỡmtaimDtrờntiaOxsaochothtớchkhitdin ABCDbng1,khiúhóyvitphngtrỡnhmt
cungoitiptdin ABCD.
Cõu9b(1,0 im).Giibtphngtrỡnh: x - 6.15log3 x + 5log3(3 x) 0.
ưưưưưưưưưưưưưHtưưưưưưưưưưư
Thớsinhkhụngcsdngtiliu.Cỏnbcoithikhụnggiithớchgỡthờm!
SGD&TVNHPHC
PNKTCLễNTHIIHCLN2NMHC2013ư2014
Mụn:TONKhiA,A1
I.LUíCHUNG:
ưHngdnchmchtrỡnhbymtcỏchgiivinhngýcbnphicú.Khichmbihcsinhlmtheo
cỏchkhỏcnuỳngvýthỡvnchoimtia.
ưVi Cõu5nuthớsinhkhụngvhỡnhphnnothỡkhụngchoimtng ngviphnú.
ưimtonbitớnhn0,25vkhụnglmtrũn.
II.PN:
CU í
NIDUNG
IM
1
2,0im
a TX: D =R \ {2}
Cỏcgiihn lim y = 2 lim y = 2 lim+ y = +Ơ lim- y = -Ơ
0,25
x đ+Ơ
xđ-Ơ
x đ2
xđ 2
Suyra x =2 ltimcnng, y =2ltimcnngangcath.
3
< 0,"x ẻ D
( x -2)2
Hmsnghchbintrờncỏckhong (-Ơ 2) v (2 +Ơ)
Bngbinthiờn
x
2
-Ơ
+Ơ
y
-
2
+Ơ
y
2
-Ơ
ổ 1 ử
ổ 1ử
th:GiaovitrcOxtiỗ 0ữ ,giaovitrcOyti ỗ 0 ữ ,thcútõmixng
ố 2 ứ
ố 2 ứ
lim I(2 2)
Sbinthiờn: y ' = -
2
0,25
0,25
{
(1) (1 - cos x ) cos x + sin 2 x = sin x ( sin 2 x - cos 2x )
0,25
0,25
ộ a= 1
ờ a= 3
ộ(a - 2)2 = 1
ờ
ờ
2
ở(a- 2) = 9 ờ a= -1
ờ
ởa = 5
Vycú4imMthamónl (1 -1), (35), (-11), (53) .
1,0im
1 - cos x
7p ử
ổ
+ sin x = 2 sin ỗ 2 x+
ữ (1).
tan x
4 ứ
ố
kp
sin xạ 0
k:
sin 2 x ạ 0 x ạ
( kẻ Â)
cos x ạ 0
2
3
ộcos 2 x= 0
p ử 1
cos 2 x ( cos x + sin x - 1)=0 ờ ổ
ờsinỗ x + ữ =
4ứ
2
ở ố
p kp
+) cos 2 x = 0 x = +
( k ẻ Â)
4 2
ộ x = k 2p ( l)
p ử 1
p kp
ổ
+) sinỗ x+ ữ =
.Vy(1)cúnghim x = +
ờ
( k ẻ Â).
p
4 2
4ứ
2 ờ x = + k 2p ( l )
ố
ở 2
1,0im
ỡù( 4 y - 1) x 2 + 1 = 2 x 2 + 2 y+ 1 (1)
( I).
ớ 4
2
2
(2)
ùợx + x y + y = 1
0,25
0,25
0,25
0,25
t x 2 + 1 = t 1ị phngtrỡnh(1)cúdng 2t 2 - ( 4 y - 1)t + 2 y - 1 =0
ột = 2 y- 1
2
2
D = ( 4 y - 1) - 8 ( 2 y - 1) = ( 4 y -3) ị ờ 1
ờt = (l )
ở 2
ỡ y 1
2
+)Vi t = 2 y - 1 1 x + 1 = 2 y- 1 ớ 2
thayvo(2)tac
2
ợx = 4 y - 4y
0,25
0,25
0,25
2
16 y 2 ( y - 1) + 4 y 2 ( y - 1)+ y 2 - 1 = 0 y =1 (do y 1)ị x =0
4
Vy,h(I)cúnghim (01) .
1,0im
Tacú:
0
I =
b
ổ 2 a- 1ử
Gis M ỗ a
ữ , ( aạ 2) thucth(C).Tiptuyncath(C)ti Mcúdng
ố a - 2 ứ
-3
2 a- 1
(D) : y =
( x - a)+
(a - 2) 2
a -2
6
Gi Algiaocatimcnngvi (D) ,suyra A(2
+ 2)
a -2
Blgiaocatimcnngangvi (D) ,suyra B(2a -2 2)
36
Khiú AB = (2a- 4) +
,theobiratacúphngtrỡnh
(a -2)2
36
4(a- 2)2 +
= 40 (a - 2)4 - 10(a - 2)2 + 9 =0
(a -2)2
dx
ũp 1 - 2sin 2 x + 2cos 2 x =
-
0,25
4
2
dx
ũp sin 2 x - 4sin x cos x + 3cos2 x =
-
4
1
dx
cos2 x
ũp tan 2 x - 4 tan x + 3
0
-
0,25
4
1
t t = tanx ị dt = 2 dx icn :
cos x
x
0,25
0
0,25
p
-
0
4
t
0
-1
0
0
0
dt
dt
1 ổ 1
1 ử
Vy I = ũ 2
=ũ
= ũỗ
ữ dt
t - 4t + 3 -1 (t - 1)(t - 3) 2 -1ố t - 3 t - 1ứ
-1
0,25
0,25
0
0,25
1 ổ t- 3 ử
1
1 3
= ỗ ln
= ( ln 3 - ln 2 )= ln
2 ố t - 1 ữứ-1 2
2 2
0,25
5
ã nờnEthuc
GiElimixngviEquaAC,doAClphõngiỏccagúc BAD
AD.EEvuụnggúcviACvquaim E( 9 4) nờncúphngtrỡnh x - y - 5 =0.
1,0im
S
K
A
I F
B
M
D
C
E
H
Gi M,Elnltltrungimca AI vCD.
Do ( SCD ) ^( ABCD ) v SA = SI ị trong mt phng (ABCD) v qua M k ng
thngvuụnggúcvi ABctCDtiHthỡHlhỡnhchiuca Strờnmp(ABCD)
Qua Ekngthngsongsongvi BCctABti F
a 13
a
a 3
a 3
ị EF =
, IF = ị EI =
ị HM =
ị HB = a 3
4
4
2
2
ã=30o ị SH =a
( SB, ( ABCD ) ) = ( SB, HB ) = SBH
ổ 3a
ử a 3
+ 2aữ
3
1
1 ỗố 2
ứ 2 = 7 a 3 (vtt)
VABCD = SH .S ABCD = a
3
3
2
24
CD / /( SAB) v SI è ( SAB ) ị d ( CD , SI ) = d ( CD , ( SAB ) ) = d ( H ,( SAB ) )
HM ^ AB ị ( SHM ) ^( SAB ).Gi HKlngcaocatamgiỏcSHM suyra
HK ^ ( SAB ) ị d ( CD,SI )= HK =
6
0,25
8.a
ỡx - y - 5 = 0
ỡ x= 3
Gi Ilgiaoca ACvEE,ta Ilnghimh ớ
ớ
ị I( 3 2)
ợx + y -1 = 0
ợy = -2
VỡIltrungimca EEnờn E '(-3 -8)
uuuur
ngthng ADqua E '(-3 -8) v F (-2 -5) cúVTCPl E ' F(13) nờn phngtrỡnh
l: 3( x + 3) - ( y + 8) = 0 3 x - y + 1 =0
im A = AC ầ AD ị A(01).Gis C (c1 -c).
0,25
Theo bi ra AC = 2 2 c 2 = 4 c = 2 c = -2. Do honh im C õm nờn
C (-23)
GiJltrungimACsuy ra J (-1 2),ngthngBDquaJvvuụnggúcviACcú
phngtrỡnh x - y + 3 =0.Do D = AD ầ BD ị D(1 4) ị B(-3 0)
Vy A(01), B(-30), C (-23), D(1 4).
0,25
Suy raphngtrỡnhmtphng (a ) : x - y - 2 z + m =0
(a)
0,25
a 21
.
7
5+ m
m= 1
= 6 ộờ
ởm = -11
6
Vy,cúhaimtphng (a) thamónl x - y - 2 z + 1 =0 v x - y - 2 z - 11 =0
9.a
ScỏcphntcaM:
a1 cú6cỏchchn
a3 cú5cỏchchn ị M = 6.6.5 =180
0,25
Scỏcstnhiờntrong Mcútngcỏcchslsl:
TH1:Cú1chslv2chschn ị cú C31 .C42 .3!- C31 .C41.2! =84 s
TH2:Cú3chsl ị cú 3! =6 s ị cú90strongtpMcútngcỏcchslsl
( a + b + c ) 3abc ( a + b + c )-abc
suyra
( a + b + c )
Ê
3abc
1
Ê
3abc
ị a + b + cÊ 3
3
0,25
abc
1
3
+
+ 3 abc 2
abc a + b +c 3 abc
Du=xyrakhivchkhi a = b = c =1.Vy, Pmin = 2 a = b = c =1.
P
7.a
0,25
0,25
a2 cú6cỏchchn
8= ( a + b )( b + c )( c + a ) = ( a + b + c )( ab + bc + ca )- abc
9
0,25
1,0im
8 = ( a + b )( b + c )( c + a ) 8abc ị abc Ê 1
8 + abc
0,25
GisstnhiờncúbachsthuctpMl a1a2 a3
1,0im
3
0,25
ctmtcu(S)theomtngtrũncúbỏnkớnhbng 3
ị d ( I, (a ) )= 6
0,25
0,25
1,0im
Mtcu(S)cútõm I ( 2 - 1 -1),bỏnkớnh R =3
ur
uuur
uuur ur
Mtphng(P)cúvtpt n1 (1 - 11) , AB ( 311) ị ộở AB, n1ựỷ = ( 2 - 2 - 4)
r
Domtphng (a) / / AB v (a ) ^ ( P )ị (a) cúvtpt n (1 - 1 - 2)
0,25
0,25
3
0,25
0,25
7.b
90 1
Suyraxỏcsutcntỡml
= .
180 2
1,0im
0,25
0,25
0,25
A
1,0im
N
B
A
B
E
I
I
G
J
E'
M
C
C
D
F
D
DoA,Dnmkhỏcphớasovi BCvcỏchuBC suyra BCiquatrungimIca
AD.
0,25
Gi G ( ab) lgiaoimca DNv MIsuyraGltrngtõmcatamgiỏcADM
1
ỡ
uuur
uuur ỡ -1 = 3a
ù a= - 3
ổ 1 5ử
ị G ỗ - - ữ
ị ND = 3NG ớ
ớ
ố 3 3ứ
ợ -8 = 3 ( b- 1) ùb = - 5
ợ
3
Phngtrỡnh ngthng BC iquaG vC: x - 2 y - 3 =0
Taca Blnghimcahphngtrỡnh:
{
0,25
{
x - 2y -3 = 0
x= -3
ị B ( -3 -3).
x+ y+6=0
y = -3
ị M (1 - 1) ị A ( -13).Vy, A ( -13) , B ( -3 -3)
8.b
0,25
0,25
1,0im
uuur
uuur
uuur
Gis D ( t 00 ), t >0.Tacú: AB ( -2 -11) , AC ( -1 -2 -1) , AD ( t - 1 -1 -1)
uuur uuur
uuur uuur uuur
[ AB, AC ] = ( 3 -33)ị [ AB, AC ]. AD = 3(t - 1)
ột= 3
1 uuur uuur uuur
1
Theobira VABCD = [ AB, AC ]. AD = 1 3(t- 1) = 1 ờ
ị D( 300)
6
6
ởt = -1 ( L )
Gi smtcungoitiptdin ABCDl ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 + 2ax + 2by + 2cz + d = 0
ỡ 2a + 2b + 2c + d = -3
ù -2 a + 4c + d = -5
( a 2 + b 2 + c 2 - d >0).Vỡ(S)qua A,B,C,Dnờntacúh ùớ-2b + d = -1
ù
ù6a + d = -9
ợ
Giihtrờntac a = -2, b = 2, c = -3, d =3
Vyphngtrỡnhmtcu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 - 4 x + 4 y - 6 z + 3 =0
0,25
0,25
0,25
0,25
Hay ( x - 2)2 + ( y + 2)2 + ( z - 3) 2 =14.
9.b
1,0im
K: x >0.Tacú: x - 6.15log3
3log3 x - 6
(
3. 5
log3 x
ổ 3ử
t t = ỗỗ
ữữ
ố 5ứ
log3 x
)
x
1
log3 x
+ 5log3(3 x) 0 3log3 x - 6.15 2
ổ3ử
+ 5.5log3x 0 ỗ ữ
ố5ứ
log3 x
ổ 3ử
- 6 ỗỗ
ữữ
ố 5ứ
+ 5 0
ộtÊ 1
, t > 0 .Tac t 2 - 6t+ 5 0 ờ
ởt 5
0,25
Ê 1 log 3 x 0 x 1
log3 x
ổ 3ử
Vi t 5 ỗỗ
ữữ
ố 5ứ
0,25
0,25
log3 x
ổ 3ử
Vi t Ê 1 ỗỗ
ữữ
ố 5ứ
+ 5.5log3x 0
log3 x
log 3 5
5 log 3 x Ê log
3
5
5 0 < x Ê 9
5
0,25
ổ log 35ự
Vy,tpnghimcaBPTl S = ỗ 09 5 ỳ ẩ [1 +Ơ).
ố
ỷ
ưưưưưưưưưưưưưHtưưưưưưưưưưư
CmnthyNguynDuyLiờn()ógitiwww.laisac.page.tl