Nếu có gì thắc mắc hoặc cần tư vấn L.hệ: 0979.53.7698 hoặc 0916.53.7698.
Đề 1
Câu 1: (1,5 điểm)
a). Tìm các đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau:
2x2y ;
3/2 (xy)2 ;
– 5x2y ;
8xy ;
3/2 x2y
b) Tìm tích của hai đơn thức sau rồi cho biết hệ số và bậc của đơn thức thu được:
¼ x2y2 và -2/5 xy3
Câu 2: (2 điểm)
Điểm kiểm tra một tiết môn Toán của học sinh lớp 7A được ghi lại trong bảng sau:
6
4
3
2
9
5
7
9
5
10
1
2
5
7
9
9
5
10
7
9
2
1
4
3
1
2
4
6
8
9
a) Dấu hiệu ở đây là gì?
b) Hãy lập bảng tần số của dấu hiệu .
c) Hãy tính điểm trung bình của học sinh lớp đó và tìm ‘‘Mốt’’ của dấu hiệu ?
Câu 3: (2,5 điểm) Cho hai đa thức:
A(x) = -4x5 – x3 + 4x2 + 5x + 7 + 4x5 – 6x2
B(x) = -3x4 – 4x3 + 10x2 – 8x + 5x3 – 7 + 8x
a) Thu gọn mỗi đa thức trên rồi sắp xếp chúng theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính P(x) = A(x) + B(x) và Q(x) = A(x) – B(x)
c) Chứng tỏ rằng x = -1 là nghiệm của đa thức P(x)
Câu 4: (1 điểm)
BN là đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh B của ∆ABC, G là trọng tâm của tam giác. Tính BG biết
BN = 12cm.
Câu 5: (3 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A. Tia phân giác của góc ABC cắt AC tại D. Từ D kẻ DH vuông góc
với BC tại H và DH cắt AB tại K.
a. Chứng minh: AD = DH
b. So sánh độ dài cạnh AD và DC
c. Chứng minh tam giác KBC là tam giác cân.
Đề 2:
Câu1: (1,5đ)
Điểm kiểm tra 1 tiết môn toán của lớp 7A được bạn lớp
trưởng ghi lại như sau
5
7
4
8
3
7
4
8
10
8
6
6
6
7
7
6
6
5
5
5
4
7
9
7
4
7
6
3
9
5
6
7
2
Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị là bao nhiêu?
b. Lập bảng “tần số” và tìm Mốt của dấu hiệu.
c. Tính số trung bình cộng của dấu hiệu.
Câu2: (1đ)
a.
1
3 4 3
Cho đa thức M = 6 x6y + x y – y7 – 4x4y3 + 10 – 5x6y + 2y7 –
2,5.
Thu gọn và tìm bậc của đa thức.
b. Tính giá trị của đa thức tại x = -1 và y = 1.
Câu3: (2,5)
a.
Cho hai đa thức:
P(x) = x2 + 5x4 – 3x3 + x2 + 4x4 + 3x3 – x + 5
Q(x) = x - 5x3– x2 – x4 + 4x3 - x2 + 3x – 1
7
4
8
Thu gọn rồi sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm
dần của biến.
b) Tính P(x) + Q(x) và P(x) - Q(x)
Câu4: (1đ)
a)
Tìm nghiệm của các đa thức
a. R(x) = 2x + 3
b. H(x) = (x – 1)( x+ 1)
Câu5: (3đ)
Cho ABC cân tại A ( A nhọn ). Tia phân giác góc của A cắt
BC tại I.
a. Chứng minh AI
BC.
b. Gọi D là trung điểm của AC, M là giao điểm của BD với AI.
Chứng minh rằng M là trọng tâm của tâm giác ABC.
c. Biết AB = AC = 5cm; BC = 6 cm. Tính AM.
Câu6: (1đ)
Trên tia phân giác góc A của tam giác ABC ( AB > AC) lấy điểm
M.
Chứng minh
MB - MC < AB – AC
Đề 3
Câu1: (1,5đ)
Thời gian ( Tính bằng phút) giải một bài toán của học
sinh lớp 7A được thầy giáo bộ môn ghi lại như sau
4
7
8
3
4
6
8
5
6
6
6
6
5
6
7
9
5
7
3
9
6
7
7
4
4
7
10
6
7
5
4
6
6
5
4
8
Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị là bao nhiêu?
b. Lập bảng “tần số” và tìm Mốt của dấu hiệu.
c. Tính số trung bình cộng của dấu hiệu.
Câu2: (1đ)
a.
1
2
Cho đa thức M = 3x6y + x4y3 – 4y7 – 4x4y3 + 11 – 5x6y + 2y7
- 2.
a. Thu gọn và tìm bậc của đa thức.
b. Tính giá trị của đa thức tại x = 1 và y = -1.
Câu3: (2,5)
Cho hai đa thức:
R(x) = x2 + 5x4 – 2x3 + x2 + 6x4 + 3x3 – x + 15
H(x) = 2x - 5x3– x2 – 2 x4 + 4x3 - x2 + 3x – 7
a. Thu gọn rồi sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm
dần của biến.
b. Tính R(x) + H(x) và R(x) - H(x)
Câu4: (1đ)
Tìm nghiệm của các đa thức
a. P(x) = 5x - 3
b. F(x) = (x +2)( x- 1)
Câu5: (3đ)
Cho ABC cân tại A ( A nhọn ). Tia phân giác góc của A
cắt BC tại I.
a. Chứng minh AI BC.
b. Gọi M là trung điểm của AB, G là giao điểm của CM với
AI. Chứng minh rằng BG là đường trung tuyến của tam giác
ABC.
c. Biết AB = AC = 15cm; BC = 18 cm. Tính GI.
Câu6: (1đ)
Cho đoạn thẳng AB. Gọi d là đường trung trực của AB. Trên
đường thẳng d lấy điểm M bất kì. Trong mặt phẳng lấy đểm C
sao cho BC < CA.
a.
b.
So sánh MB + MC với CA.
Tìm vị trí của M trên d sao cho MB + MC nhỏ nhất.
………….. Hết ………….
Đề 4
Câu 1: (2 điểm)
a) Bậc của đơn thức là gì?
b) Tìm bậc của đơn thức: 7x2y5z7,
-3/4xy4
Câu 2: (2điểm)
a) Phát biểu tính chất về ba đường trung trực
b) Phát biểu tính chất ba đường phân giác của tam giác.
Câu 3: (1điểm) Thu gọn các đơn thức, đa thức sau:
1. a) 3x2y . (-2xy3z)
2. b) 5a2b + 6a3b2 – 12a2b + 4a3b2
Câu 4: (1điểm). Phát biểu định lí quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên.
Câu 5: (1 điểm). Năng suất lúa đông xuân (tính theo tạ / ha ) của 20 hợp tác xã
được ghi lại trong bảng sau:
45
45
40
40
35
40
30
45
35
40
35
40
35
a) Lập bảng “tần số”
45
45
35
45
40
30
40
b) Tính số trung bình cộng
c) Tìm Mốt của dấu hiệu
Câu 6: (1 điểm)
a) Tính giá trị của đa thức P(x) = 5x 2 – 4x – 4.
b) Cho các đa thức:
A(x) = x3 + 3x2 – 4x – 12
tại x = – 2
B(x) = 2x3 – 3x2 + 4x + 1
Tính A(x) + B(x)
Câu 7: (2 điểm)
Cho ΔABC vuông tại B, đường trung tuyến AM. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E
sao cho ME = MA Chứng minh rằng:
a) ΔABM = ΔECM
b) AC > CE.
c) ∠BAM > ∠MAC
—— Hết ——
Đề 5
Câu 1: (2 điểm)
Điểm kiểm tra một tiết môn Toán của 30 học sinh lớp 7A được ghi lại trong bảng
sau:
7
9
1
2
10
10
5
4
5
5
7
9
7
10
2
5
5
4
5
8
7
7
9
9
2
a) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì?
5
4
4
8
8
b) Hãy lập bảng tần số và tính điểm trung bình bài kiểm tra?
c) Tìm mốt của dấu hiệu
Câu 2: (2.5 điểm)
Cho các đa thức:
H(x) = x3 – 2x2 + 5x – 10
G(x) = – 2x3 + 3x2 – 8x – 1
a) Tìm bậc của đa thức H(x)
b) Tính giá trị của đa thức H(x) tại x = 2; x = -1
c) Tính G(x) + H(x); G(x) – H(x)
Câu 3: (5 điểm)
Cho ΔABC cân tại A (góc A < 90º); các đường cao BD; CE (D ⊥ AC; E ⊥ AB) cắt
nhau tại H
a) Chứng minh ΔABD = ΔACE
b) Chứng minh ΔBHC là tam giác cân
c) So sánh HB và HD
d) Trên tia đối của tia EH lấy điểm N sao cho NH < HC; Trên tia đối của tia DH lấy
điểm M sao cho MH = NH . Chứng minh các đường thẳng BN; AH; CM đồng quy
Câu 4: (0,5 điểm) Chứng minh rằng đa thức P(x) có ít nhất hai nghiệm biết rằng:
x.P(x +2) – (x -3).P(x -1) = 0