Chương I : THIẾT KẾ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC
PHẦN I
THIẾT KẾ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC
NƯỚC MẶT TẠI HỒ PHÚ DIỄN- THÔN PHÚ DIỄN- TỪ LIÊM – HÀ NỘI
1.Mục tiêu quan trắc
- Đánh giá chất lượng nước nước mặt tại hồ Phú Diễn
-Xem xét các nguồn gây ô nhiễm ảnh hưởng
-Đánh giá các hiện tượng bất thường diễn ra trong hồ
2. Đối tượng quan trắc
Nước mặt tại hồ Phú Diễn_Xã Phú Diễn_ Huyện Từ Liêm_Hà Nội.
3. Khảo sát hiện trạng
-Hồ phú diễn thuộc xã Phú Diễn, huyện Từ Liêm, Hà Nội
-Hồ có diện tích khoảng 200m2, giữa hồ có đài tưởng niệm liệt sĩ
-Vị trí tiếp giáp :
+ Phía đông: giáp với đường K1 , xe cộ đi lại có nhiều bụi
+Phía tây: giáp với nhà trẻ, sân kho, khu nhà dân
+Phía nam: giáp với khu dân cư có hàng quán nước ven hồ
+Phía bắc: giáp với khu dân cư chợ cóc.
-Hồ có 3 cống thoát nước, 2 cống vào, 1 cống ra. Nguồn nước vào hồ chủ yếu là
nước mưa,nước thải sinh hoạt.
-Nước hồ tĩnh, nồng độ các chất hầu như không thay đổi theo thời gian dài.
4.Kiểu quan trắc
Quan trắc môi trường tác động
5. Thông số quan trắc (QCVN 08: 2008/BTNMT)
-Thông số đo nhanh, phân tích tại hiện trường: pH, nhiệt độ(to), hàm lượng oxi hòa
tan (DO), độ dẫn điện (EC), độ đục
-Thông số phân tích tại phòng thí nghiệm: BOD, COD, DO, kim loại( tổng sắt),
NH4+, NO2-, tổng P
*Bảng thông tin về thông số và phương pháp quan trắc
1
Các thông số cần quan
trắc
Nhiệt độ
2
pH
3
Độ đục
NTU
4
DO
mg/l
STT
Đơn vị đo
Phương pháp quan trắc
0
C
Ghi chú
Máy TOA
Máy TOA
Máy TOA
PP winker cải tiến
Máy TOA
( TCVN 7324:2004)
5
Độ dẫn điện (EC)
m/s
6
COD
mg/l
Máy TOA
TCVN 6491:1999
(ISO 6060-1989)
8
BOD
mgO2/ l
9
Tổng Fe
mg/l
TCVN 6177-1996
10
NH4+
mg/l
Pp trắc quang( 4500 NH3F,SMWW,1995)
11
NO2-
mg/l
Phương pháp đo quang
12
Tổng P
mg/l
TCVN 6202-2008
6.Địa điểm và vị trí quan trắc
Sơ đồ vị trí lấy mẫu nước mặt tại hồ Phú Diễn
Vị trí quan rắc lấy mẫu tại 2 điểm như trên hình vẽ:
Điểm 1: Ở phía nam chỗ bậc thang lên xuống
Điểm 2: Giữa cầu đi vào đài tưởng liệt sĩ
7.Thời gian và tần suất quan trắc
- Tần suất quan trắc tác động : 1 lần vào chiều ngày 12/08/2013
8. Lập kế hoạch quan trắc
* Nhân lực:
Bảng phân công nhiệm vụ
Họ và tên
Trình độ, chuyên nghành
đào tạo
Nguyễn Ngọc Công
Đại học
Công nghệ môi trường
Hoàng Thị Hoa
Đại học
Công nghệ môi trường
Đặng Thị Hồng Xuân
Đại học
Công nghệ môi trường
Nguyễn Thị Son
Đại học
Công nghệ môi trường
Nhiệm vụ trong chương trình quan trắc
+ Chuẩn bị tài liệu, sơ đồ, thông tin ranh giới
khu vực quan trắc.
+ Lấy mẫu tại hiện trường
+ Bàn giao mẫu
+Theo dõi điều kiện khi hậu, diễn biến thời tiết
+ Mang một số dụng cụng kèm theo khi ra hiện
trường: pipet (1ml,2ml,5ml) quả bóp cao su,
bình nước cất, giấy chỉ thị pH, thang pH, xoo
nhỏ xách hóa chất.
+Chuẩn bị 3 chai (PE hoặc PVC) 1,5lit( sạch ,
khô, có dán nhãn)
+1 Chai thủy tinh tối màu 500ml( sạch , khô,
có dán nhãn)
+ Thùng xốp bảo quản lạnh tại hiện trường
trước khi đem về phòng thí nghiệm
Chuẩn bị hóa chất mang ra hiện trường
*DO (bình thủy tinh tối màu 500ml)
+HCl(1:1)
+Muối MnCl2 (1 ml MnCl2.4 H2O);
+hh (KI+ NaOH) ( 15gKI+ 50g NaOH trong
100ml nước cất)
*Nitrit, P, BOD ( Chai PE 1,5l =>làm lạnh)
*COD
+H2SO4 4M 15ml/ 1,5l mẫu( 22ml H2SO4đ /
50ml nc cất-> pha thành 100ml)
*Tổng Fe
+HNO3 đ (Có sẵn)
Đinh Thị Thanh Mai
Đại học
Công nghệ môi trường
Đoàn Thị Thùy Vân
Đại học
Công nghệ môi trường
Phú Hải Nam
Trần Thùy Linh
Đại học
Công nghệ môi trường
Đinh Thị Ngọc Thúy
Cả Nhóm Thực Hiện
Phạm Thị Hồng Ngân
Đại học
Công nghệ môi trường
Đại học
Công nghệ môi trường
Đại học
Công nghệ môi trường
+Cố định DO tại hiện trường ( MnCl2 và hh
(OH-/I-)
+Bảo quản mẫu bằng H2 SO4 4M 15ml/ 1,5l
mẫu ( axit hóa PH<2) phân tích COD
+ Axit hóa PH<2 bằng HNO3 đ (Có sẵn) để
phân tích tổng Fe
+ Nhãn , biểu mẫu, biên bản bàn giao, băng
dính
+Ghi chép nhật kí quan trắc
+Ghi dán nhãn
+Nhận thiết bị lấy mẫu, máy đo nhanh đa chỉ
tiêu
+ Đo nhanh các thông số DO, độ dẫn điện, độ
đục, nhiệt độ, PH.
+ Xe máy ( vận chuyển mẫu)
+ Vận chuyển mẫu
Chuẩn bị các thiêt bị bảo hộ, đảm bảo an toàn
( gang tay, khẩu trang, áo blu, ...)
+Đá lạnh bảo quản mẫu
+Lấy mẫu và phân tích mẫu
+Ghi kết quả phân tích
Quá trình quan trắc có sự tham gia hướng dẫn giúp đỡ của cô Bùi Thị Thư_Giảng
viên khoa môi trường. Ngoài ra có sự giúp đỡ của của cán bộ trong xã Phú Diễn.
*Chuẩn bị dụng cụ:
+ Dụng cụ chứa mẫu : 3 bình PE lại 1,5 lít, 1 bình thủy tinh tối màu loại
1,5 l, rửa sạch , dản nhãn.
* Nhãn dán hóa chất:
ĐH1CM/NII/N3
Thời gian lấy mẫu:………………..
Chỉ tiêu phân tích:………………..
Nơi lấy mẫu:………………………
Người lấy mẫu:……………………
Loại mẫu:……………………….
PP bảo quản…………………….
ĐH1CM/NII/N3
Thời gian lấy mẫu:………………..
Chỉ tiêu phân tích:………………..
Nơi lấy mẫu:………………………
Người lấy mẫu:……………………
Loại mẫu:……………………….
PP bảo quản……………………
* Trang thiết bị cần quan trắc tại hiện trường và phòng thí nghiệm
Bảng thông tin về trang thiết bị quan trắc hiện trường
STT
1
Tên,kí hiệu,mã hiệu
,trang thiết bị
Máy đo đa chi tiêu
QWC-22A (máy TOA)
Thông số kĩ thuật
chính
0-15mg/l : 0,1mg/l
0- 14:
Thông số quan trắc
tương ứng
DO
0.02
PH
0-500C :0.10C
Nhiệt độ
0-500mg/l :0.1%
0-800 NTU
0-4%: 2.5%
Độ đục
Độ mặn
0-70ms/cm: 2,5%
Độ dẫn
2
Thiết bị lấy mẫu nước
ngang
V dụng cụ lấy mẫu là:
V=4,2(l)
3
Thiết bị lấy mẫu
nước đứng
V dụng cụ lấy mẫu là:
V=4,2(l)
Thiết bị tại phòng thí nghiệm phân tích
Ghi
chú
STT
1
Dụng cụ
Pipet( 5,10,25 ml)
Số lượng
4
2
Quả bóp
3
3
Bình đựng nước cất
2
4
Đũa thủy tinh
2
5
Chỉ thị pH
3
6
Bình định mức (100, 250,500)
4
7
Giấy dán nhãn
1 cuộn
8
Băng dính
1 cuộn
9
Cốc mỏ vịt
4
Ghi chú
Chuẩn bị hóa chất bảo quản
+ Hóa chất bảo quản : Axit sunfuric đặc ( H2SO4) , axit nitric đậm đặc
(HNO3)
+ Hóa chất cố định oxi: muối Mn2+, hỗn hợp kali iotdua và NaOH
Thông tin về hóa chất bảo quản
STT
Tên hóa chất
Cách pha
1
H2SO4đ
Có sẵn
2
HNO3đ
Có sẵn
3
muối Mn2+
Cân 0,4g MnSO4.H2O or 0,8g MnCl2..4
H2O vào giấy đựng hóa chất
4
hh
KI và NaOH
Ghi chú
+ Cân 0,7g NaOH (1gKOH)+0,6KI (0,6g
NaI) + 0,01g NaN3 ( natri azid) vào giấy
đựng hóa chất
Danh mục hóa chất cần pha:
STT Nội
dung
Tên hóa chất
ddH2SO4
Cách pha
V pha
100ml
Ghichú
ddH2SO4 2M
hh kiềm iodua+ natri
azid
Muối Mn2+
Dd chuẩn Na2S2O3
0,01N
Dd KIO3
Hồ tinh bột
ddH2SO4 4M
Ag2SO4/ H2SO4
2
COD
Kali dicromat
Chỉ thi feroin
Muối morh
3
BOD
Nước cấy
Dd muối
Thêm từ từ và cẩn thận 11ml axit 100ml
đặc vào khoảng 50 ml H2O cất ->
để nguội pha thành 100ml
+ Cân 0,7g NaOH (1gKOH)
+0,6KI (0,6g NaI) + 0,01g NaN3
( natri azid) vào giấy đựng hóa
chất
Cân 0,4g MnSO4.H2O or 0,8g
MnCl2..4 H2O vào giấy đựng hóa
chất
Cân 0,248g Na2S2O3.5 H2O vào
100ml
cốc 100ml có mỏ, cho 1/3 nước
cất vào cốc , dùng đũa khuấy->
bdm 100ml tráng cốc, định mức
đến vạch
Dùng để chuẩn hóa dd Na2S2O3
22ml H2SO4đ vào khoảng 50ml
nước cất -> để nguội pha thành
100ml
1g Ag2SO4 + 3,5 ml H2O cho từ
từ 96,5ml H2SO4 đặc để 1-2 ngày
cho tan hết. Khấy dd tăng nhanh
sự hòa tan
Hòa tan 8g AgSO4 trong 80ml
H2O + 10 ml H2SO4 để nguội và
hòa tan 1,1768g kalidicromat đã
sấy 105oC trong 2h vào đ,
chuyển toàn bộ vào bình định
mức-> dm 100ml
Hòa tan 0,7 g FeSO4.7 H2O or 1g
muối morh (NH4)2Fe(SO4)2 .6
H2O
Thêm 1,5g 1,10 phenaltrolin
C12H8N2 H2O lắc cho đến khi tan
hết pha loãng thành 100ml( bảo
quản tối)
Hòa tan 4,7g muối morh / H2O +
2ml H2SO4 đặc làm nguooijpha
loãng thành 100ml
+ Nước thải đô thị có COD tối đa
300mg/l
+ nước sông hồ
+ nước lấy hạ lưu dòng thải.....
Đệm photphat: hòa tan 8,5g
KH2PO4 + 21,75g K2HPO4 +
33,4g Na2 HPO4 +1,7g NH4Cl
trong 1l nước cất(pH=7,2)
100ml
100ml
100ml
100ml
100ml
Nước pha loãng
Nước pha loãng cấy
VSV
Dd phenol
4
NH4+
Dd xuc tác natri
nitroprusside
(0,5%)
Dd natri citrat
Dd NaClO 5%
Dd hh
Dd gốc NH4+ 1,22g/l
( 1gN./l
Dd N-(1naphty)etylendiamin
hidroclorua 0,5g/l
Dd MgSO4 :22,5g MgSO4.7 H2O/
1lit nước cất
Dd CaCl2 :27,5g CaCl2khan/ 1 lít
nước cất
Dd FeCl3 : 0,25g FeCl3.6
H2O/1lits nước cất
Thêm vào 500ml nước cất 4dd
muối trên (mỗi dd 1 ml)rồi pha
loãng bằng nước cất đến 1lit tạo
to 20oC cho dd vừa điều chế
được ròi sục hkong khí trong ít
nhất 1h( chú ý không làm nhiễm
bẩn)
Dd HCl 0,5M or H2SO4 0,25M
Dd NaOH 20g/l
Dd kiểm tra(C6H12O6 + glutamic)
Dd ức chế quá trình nitrat hóa
ATU( 1g/l)
Lấy 10g phenol cho vào bát sứ
hoặc cố đun nóng chảy cho
phenol tan ra( tnc 43oC) lấy 2,8
ml phenol cho vào 22,5ml cồn
etylic 95o trộn đều ( bền 1 tuần)
0,5g Na(Fe(CN)3. 2H2O / 100ml
H2O( dd này sử dụng được 1
tháng)
20g natri citrat+ 1g NaOh/ 100ml 100ml
H2O
Dd NaClO thương phẩm 5% bị
phân hủy dần sau khi mở nút
chai, khi láy ra sử dụng nên để
trong chai màu nâu, thay mới 2
tháng/ 1 lần
Trộn 100ml dd natri citrat pha
trên và 25ml NaClO dd pha mơi
hằng ngày
Cân 0,32g NH4Cl đã sấy khô ở
105oC trogn 3h rồi hòa tan trong
100ml nước cất
+ dd NH4+ 50mgN/l pha loãng dd
gốc ra 20 lần
Dd NH4+ 55mgN/l pha loãng dd
gốc ra 10 lần
0,05g chát này hòa tan trong
100ml
10ml nước không nitrit( hoặc0,
2761g naphtyamin hòa tan trong
1ml nước cất, đun cách thủy cho
tan, gạn dd vào bình định mước
5
NO2Dd hấp thụ
Dd nitrit 250ml
Dd chuẩn làm việc
NaNO2 5mgN/l
Dd H2SO4 9M
dd H2SO4 4,5M
Dd octophotphat chuẩn
gốc 50mgP/l
Dd octophotphat làm
việc 1mgP/l
Thuốc thử Molipdat
trong axit
Đ axit ascobic 10%
100ml định mức đến vạch bằng
axit axetic 10%)
Hòa tan0, 5g axit sunfanilic
( C6H4SO3HNH2 ) trong khoảng
60ml nước không nitrit, thêm
5ml axit axetic trogn bình định
mức 100ml( làm nóng nếu cần)
thêm 100ml dd 1 lắc đều định
mức đến vạch 100ml.( có thể
thay axit axetix bằng 2ml HCl
Lấy 50ml H2SO4đ (d=1,98) pha
với 50ml nước cất
25ml H2SO4đ (d=1,98) pha với
75ml nước cất
Cân g KH2PO4 khan hòa vào
bình chứa 80ml nước + 1ml
H2SO4đ 4,5M định mức bằng
nước cất đến vạch 100ml
Pha loãng dd chuẩn gốc 50 lần
3,25g amoni Molipdat/ 25ml
nước. Hòa tan 0,0875g
K(SbO)C4H4O6. 0,5H2O/ 25ml
nước. Cho dd1 vào 75ml
H2SO49M khuấy liên tục. Thêm
dd 2 vào hh vùa trộn trên
Hòa tan 10g axit
ascobic(C6H8O6) trong 100ml
nước cất, giữ lanh ở 4oC( bền 1
tuần)
100ml
100ml
100ml
100ml
100ml
9 Phương pháp lấy mẫu
Phương pháp lấy mẫu nước hồ theo ISO 5667-4:1988.TCVN 5944:1995
chất lượng lấy nước. Lấy mẫu hướng dẫn lấy mẫu nước ao hồ.
10. Thực hiện quan trắc:
* Chuẩn bị trước khi tiến hành quan trắc:
-Chuẩn bị tài liệu bản đồ khu vực quan trắc, thông tin về khu vực quan trắc
-Kiểm tra kỹ lưỡng danh sách các dụng cụ thiết bị nhân sự
-Chuẩn bị hóa chất vật tư phục vụ quan trắc và bảo quản mẫu
-Chuẩn bị các phương tiện phục vụ các hoạt động quan trắc và vận chuyển mẫu
- Kiểm tra lại toàn bộ những phần công việc được giao trước khi ra hiện trường.
*Tiến hành quan trắc tại hiện trường
-Lấy mẫu vào bình
Cách lấy mẫu nước hồ:
- Thả thiết bị lấy mẫu nước đứng ngập xuống nước, lấy mẫu kéo thiết bị lên.
- Tráng rửa bình đựng mẫu vài lần bằng nước ở nơi lấy mẫu, lấy nước tràn đầy
bình.
- Thêm hóa chất bảo quản và cố định oxy; axit hóa mẫu bằng H2SO4 và HNO3, đá
lạnh để bảo quản mẫu.
- Đậy chặt nút tránh thất thoát, nhiễm bẩn mẫu.
- Ghi nhãn, vận chuyển về phòng thí nghiệm để bảo quản.
Thực hiện lấy mẫu tại 3 vị trí, tại mỗi vị trí lấy 1 bình (1,5l) và 1 bình thủy tinh
tối màu (v = 500ml)
-Bảo quản mẫu xong vận chuyển về phòng thí nghiệm và bàn giao mẫu
-Sau khi lấy mẫu xong tiến hành bảo quản theo bảng sau:
Thông tin về phương pháp lấy mẫu xử lý và bảo quản
STT
Tên mẫu Thông số
hoặc kí
cần thiết
tự mẫu
1
Mẫu 1
2
Mẫu 2
Tên hiệu số , nguồn gốc văn
bản dùng làm phương pháp
Cách bảo
quản
NO2-
Phương pháp đo quang
Bảo quản
lạnh
Tổng P
TCVN 6202-2008
2-5oC
NH4+
Pp trắc quang( 4500 NH3F,SMWW,1995)
COD
TCVN 6491:1999
Axit hóa
đến pH<2
bằng 15ml
H2SO4 4M
Làm lạnh 25oC , để
trong tối
(sử dụng
cho 1,5l
mẫu)
Dùng hóa
(ISO 6060-1989)
3
Mẫu 3
DO
PP winker cải tiến
Cách pha
H2SO4 4M 15ml/
1,5l mẫu( 22ml
H2SO4đ /50ml nc
cất-> pha thành
100ml)
+HCl(1:1)
( TCVN 7324:2004)
chất cố định
oxi, để nơi
tối
TCVN 6177-1996
Axit hóa
đến pH<2
bằng
HNO3đ
BOD
Mẫu4
Tông Fe
4
11 Hoàn thành các biểu mẫu, nhật kí quan trắc
Biên bản quan trắc hiện trường
Đơn vi quan trắc : Nhóm I/ Nhóm 3/ Lớp ĐH1CM
Đối tượng quan trắc: Nước mặt hồ Phú Diễn, Từ Liêm, Hà Nội
Vị trí quan trắc
Kinh độ
Vĩ độ
Ngày quan trắc
Đặc điểm nơi quan
trắc
Đặ điểm thời tiết
Ghi chú
+Muối MnCl2
(4,25g/100ml nước
cất);
+hh (KI+ NaOH)
( 15gKI+ 50g
NaOH trong 100ml
nước cất)
Vị trí
DO
(mg/l)
pH
Thông số đo nhanh
Độ dẫn
Độ đục
(m/s)
(NTU)
Nhiêt độ (oC)
1
2
3
Cán bộ quan trắc
(Ký , ghi rõ họ tên)
Xác nhận của trưởng nhóm
(Ký , ghi rõ họ tên)
Báo cáo lấy mẫu
Tên mẫu hoặc kí hiệu mẫu
Loại hoặc dạng mẫu
Tọa độ điểm lấy mẫu
Ngày lấy mẫu
Giờ lấy mẫu
Tên người lấy mẫu
Nước Mặt (NH)
Địa điểm thời tiết lúc lấy
Thiết bị lấy mẫu
Phương pháp lấy mẫu
Xô
Lấy mẫu đơn
Hóa chất bảo quản mẫu
Điều kiên bảo quản
Bảo quản lạnh
Ghi chú
Với mẫu còn lại tránh ánh sáng
Bảng thông tin về quá trình vận chuyển mẫu
stt
1
2
3
Tên và Các yêu cầu khi
kí hiệu vận chuyển
mẫu
NM1 Tránh sự va đập,ro
rỉ khi vận chuyển
mẫu
NM2 Tránh sự va đập,ro
rỉ khi vận chuyển
mẫu
NM3 Tránh sự va đập,ro
rỉ khi vận chuyển
mẫu
Phương Người chịu
tiện vận trách nhiệm
chuyển
Phú Hải Nam
Thời điểm Ghi
vận chuyển chú
Phú Hải Nam
Phú Hải Nam
Biên bản giao nhận mẫu
-Bên /người giao mẫu:……………………………….
-Bên /người nhận mẫu:…………………………………
-Địa điểm giao nhận mẫu:……………………………..
STT
Tên mẫu
Dạng/loại
mẫu
Lượng
mẫu
Tình trạng mẫu
khi bàn giao
Ghi chú
1
2
3
Việc bàn giao mẫu hoàn thành lúc :...giờ... phút, ...ngày ...tháng...năm 2013.
Biên bản được lập thành 2 bản có giá trị như nhau,mỗi bên giữ một bản
Bên giao
Bên nhận
( ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
PHIẾU TRẢ LỜI KẾT QUẢ PHÂN TÍCH
Đơn vị yêu cầu:…………….
Địa chỉ:……………………
Loại mẫu:……………………………
Tình trạng mẫu:……………………..
Kí hiệu mẫu:………………………
Ngày gửi mẫu:………………………….
Ngày lấy mẫu:………………………………..
STT
Chỉ tiêu
Đơn vị đo
1
Nhiệt độ
0
2
pH
-
3
Độ đục
-
5
6
Độ dẫn điện (EC)
DO
mg/l
7
COD
mg/l
8
BOD
mgO2/ l
9
Tổng Fe
mgFe/l
10
NH4+
mgN/l
11
NO2-
mgN/l
C
Phương pháp quan
trắc
Kết quả
12
Tổng P
Cán bộ phân tích
(Ký, ghi rõ họ tên)
mgP/l
Hà Nội Ngày… Tháng…..Năm
Phụ trách phòng thí nghiệm
(Ký, ghi rõ họ tên)
PHẦN II :
THIẾT KẾ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC
KHÔNG KHÍ XUNG QUANH TẠI KHU VỰC TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG HÀ NỘI
1.Mục tiêu quan trắc
-Đánh giá chất lượng không khí khu vực trường tài nguyên và môi trường.
-Nâng cao kĩ năng trong quan trắc môi trường không khí
2. Đối tượng quan trắc
Không khí xung quanh khu vực trường đại học Tài nguyên và môi trường Hà Nội.
3. Khảo sát hiện trạng
-Địa điểm:đường K1 Phú Diễn,Cầu Diễn,Từ Liêm,Hà Nội.
-Nguồn tác động chính:
+Khu vực có mật độ giao thông lớn,vào giờ cao điểm hay bị ùn tắc, xe 05 thường
xuyên chạy qua
+Khu vực khảo sát gần công trình đang thi công xây dựng của trường.
+Xung quanh là khu dân cư đông đúc,nhiều cửa hàng.
+ Gần khu tập kết rác .
4.Kiểu quan trắc
Quan trắc và lấy mẫu ở 2 điểm, vị trí lấy mẫu và quan trắc cách mặt đấy 1,5- 2m
- Quan trắc môi trường nền:
+Điểm 1 : lấy ở cổng trường đại học tài nguyên và môi trường hà nội
+Điểm 2 : lấy ở cổng k? túc xá trường đại học tài nguyên môi trường hà nội.
5. Thông số quan trắc
-Thông số khí tượng:tốc độ gió,hướng gió,nhiệt độ,độ ẩm tương đối,bức xạ mặt
mặt trời.
-Thông số khác: bụi ,nitơ dioxit (NO2)
Bảng thông tin về thông số và phương pháp quan trắc
STT
Các thông số cần
quan trắc
1
Hướng gió
2
Tốc độ gió
Đơn vị đo
Phương pháp quan trắc
Ghi chú
Máy đo
m/s
Máy đo vi khí hậu
3
Nhiệt độ
oC
Máy đo vi khí hậu
4
Độ ẩm tương đối %
Máy đo vi khí hậu
5
Áp suất
atm
Máy do vi khí hậu
6
Bức xạ mặt trời
kWh/m2/ngà
y
Máy đo
7
NO2
ug/m3
+TCVN6137:2009
(ISO 6768:1998)
+TCVN 6138:1996
(ISO 7996:1985)
8
Bụi
mg/m3
6.Địa điểm và vị trí quan trắc
TCVN 5067:1995
Đo bằng máy đo
nhanh
Sơ đồ vị trí quan trắc không khí
Vị trí quan trắc lấy mẫu tại 2 điểm như trên h?nh vẽ:
Điểm 1: Ở gần cổng bảo vệ
Điểm 2: Ở gần quán nước đầu cổng kí túc xá
7.Thời gian và tần suất quan trắc
-Do phụ thuộc vào mục tiêu quan trắc,thời gian và điều kiện làm việc nhóm nên
quan trắc 1 lần vào sáng ngày 14/8/2013
-Thời gian quan trắc :giờ cao điểm.
8. Lập kế hoạch quan trắc
* Nhân lực:
Bảng phân công nhiệm vụ
Họ và tên
Tr?nh độ,
chuyên ngành
Nhiệm vụ
Đinh T. Ngọc Thúy Đại học,Công nghệ + Chuẩn bị tài liệu, sơ đồ, thông tin ranh
môitrường
giới khu vực quan trắc.
+ Lấy mẫu tại hiện trường
+ Bàn giao mẫu
Đoàn Thùy Vân
Đại học,Công nghệ +Theo d?i điều kiện khí hậu,thời tiết
môi trường
trước thời gian quan trắc
+Mang thùng xốp bảo quản lạnh tại
hiện trường trước khi đem về ph?ng
thí nghiệm
Nguyễn NgọcCông
Phú Hải Nam
Đại học,Công nghệ +Chuẩn bị dụng cụ,thiết bị cần thiết
môi trường
+Nhận thiết bị lấy mẫu, máy đo,kiểm
tra,vệ sinh dụng cụ trước khi ra H.trường
Đại học,Công nghệ Chuẩn bị hóa chất mang ra hiên trường
môi trường
+ N(1– naphtyl)–etylendiamin
dihydroclorua, dung dịch gốc 0,9 g/l:
0,09 g N(1 – naphtyl)–etylendiamin
dihydroclorua /100 ml nước không
nitrit .(1)
+Dung dịch hấp thụ( C6H4S2O3HNH2):
0,5g C6H4S2O3HNH2 + 60ml nước cất
không nitrit+ 5ml CH3COOH-> chuyển
vào bdm100ml, +10ml (1)-> đm100ml
Hoàn Thi Hoa
Trần Thùy Linh
Đặng T.Hồng
Xuân
Phạm T.
HồngNgân
Đại học,Công nghệ + Nh?n , biểu mẫu, biên bản bàn giao,
môi trường
băng dính
+Ghi chép nhật kí quan trắc
+Ghi dán nh?n .
Đại học,Công nghệ Chuẩn bị các thiêt bị bảo hộ, đảm bảo an
môi trường
toàn
( gang tay, khẩu trang, áo blu, ...)
+Đá lạnh bảo quản mẫu
Đại học,Công nghệ Kiểm tra tài liệu thiết bị,dụng cụ trước
môi trường
khi ra hiện trường,ghi chép kết quả quan
trắc
Đại học,Công nghệ Lấy mẫu tại hiện trường,tính toán kết
môi trường
quả.
.
Đinh T.Thanh Mai
Nguyễn Thị Son
Đại học,Công nghệ
môi trường
Phân tích mẫu trong ph?ng thí nghiệm.
Quá tr?nh quan trắc có sự tham gia hướng dẫn giúp đỡ của cô Bùi Thị Thư_Giảng
viên khoa môi trường
*Chuẩn bị dụng cụ cần quan trắc tại hiện trường và ph?ng thí nghiệm
Bảng thông tin về trang thiết bị quan trắc hiện trường
STT
1
2
3
4
Tên dụng cụ,thiết bị
Khay đựng mẫu
Ống đựng dung dịch hấp thụ
Hộp bảo quản mẫu
Gang tay
Số lượng
3
12
1
10
5
6
7
8
9
10
Khẩu trang
Pin,dây điện
Máy hút không khí
Đồng hồ bấm dây
Nhiệt kế,áp kế,ẩm kế
Nh?n mẫu,các biểu mẫu.
10
1
2
3
-
Trang thiết bị trong ph?ng thí nghiệm.
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
Nh?n dán hóa chất:
Tên dụng cụ
Pipet(5,10,25 ml)
Quả bóp
B?nh tia nước cất
Đũa thủy tinh
Chỉ thị PH
B?nh đinh mức(100,250,500)
Giấy dán nh?n
Băng dính
Cốc mỏ vịt
Cân phân tích
Máy quan trắc
Số lượng
9
3
2
2
3
4
1 cuộn
1 cuộn
4
1
1
ĐH1CM/II/3
Thời gian lấy mẫu:………………..
Chỉ tiêu phân tích:………………..
Nơi lấy mẫu:………………………
Người lấy mẫu:……………………
Loại mẫu:……………………….
PP bảo quản:…………………..
ĐH1CM/II/3
Thời gian lấy mẫu:………………..
Chỉ tiêu phân tích:………………..
Nơi lấy mẫu:………………………
Người lấy mẫu:……………………
Loại mẫu:……………………….
PP bảo quản:………………………
Chuẩn bị hóa chất bảo quản
( Bảo quản lạnh 5oC không quá 24h)
Danh mục hóa chất cần pha:
ST
T
Nội
dung
Tên hóa
Cách pha
chất
Nước không Nước cất trong bộ chưng cất
có nitrit
bằng thủy tinh sau khi thêm
một pecmanganat (KMnO4) và
một tinh thể bari hydroxit
Ba(OH)2 vào và kiểm tra
lại.tinh thể kali
V pha
Ghichú
Bảo quản
lạnh trong lọ
thủy tinh
màu nâu ,
nút kín
N-(1 naphtyl)etylendiami
n
dihydroclor
ua, dd gốc
0,9 g/l
Dung dịch
hấp thụ
0,09 g N – (1 – naphtyl) –
etylendiamin dihydroclorua
[C10H7NH(CH2)2NH2.2HCl] /
100 ml nước không nitrit .
100ml
0,5g C6H4S2O3HNH2 + 60ml
nước cất không nitrit+ 5ml
CH3COOH-> chuyển vào
bdm100ml, +10ml
C10H7NH(CH2)2NH2.2HCl ->
đm100ml
(Có thể thay axit axetic bằng
2ml HCl.)
100ml
Dd nitrit
250mg/l
H?a tan 37,5 mg natri nitrit
(NaNO2) và 0,02 g natri
hydroxit (NaOH) vào nước
không nitrit trong b?nh định
mức có dung tích 100 ml. Làm
100ml
Bảo quản
trong b?nh
nút kín
1
đầy đến vạch mức bằng nước
không nitrit và lắc đều.
NO2
Dd nitrit
làm việc
2,5mg/l
Pha lo?ng từ dd gốc Lấy 1,0
ml dung dịch nitrit vào b?nh
định mức có dung tích 100 ml.
Làm đầy đến vạch mức bằng
nước không nitrit và lắc đều
100ml
CH3COOH
10%
Dung dịch
kiểm tra
màu
H?a tan 0,8 g p – aminobenzen 100ml
sunfonamid (sunfanilamid), 2,0
g axit tactric và 20 mg dinatri
etylendiamintetraaxetat
dihydrat trong 80 ml nước
không có nitrit nóng trong b?
nh định mức 100 ml. Làm
nguội dd đến nhiệt độ ph?ng và
h?a tan trong đó 18 mg N – (1
– naphtyl) – etylendiamin
dihydroclorua. Thêm 2,0 ml
axeton, lắc và làm đầy đến
vạch mức bằng nước không
nitrit
9 Phương pháp lấy mẫu
-Phương pháp lấy mẫu không khí theo TCVN 6137:2009 (ISO 6768:1998)
10 Thực hiện quan trắc
*Chuẩn bị trước khi tiến hành quan trắc
-Kiểm tra lại toàn bộ tài liệu,sơ đồ,bản đồ,thông tin chung về khu vực cần quan
trắc.
-Thông tin về khu vực quan trắc trước khi tiến hành:
+Mật độ giao thông
+Khảo sát hoạt động sinh hoạt của dân cư 2 bên đường.
+Khảo sát các hoạt động kinh doanh,sản xuất,xây dựng có thể ảnh hưởng tới đối
tượng quan trắc.
+Hiện tượng bất thường gây ô nhiễm không khí tại khu vực cần quan trắc.
-Theo d?i diễn biến thời tiết gần thời điểm chuẩn bị quan trắc
-Thông tin về trang thiết bị quan trắc.
Các thông số khí tượng,thông số đo nhanh thực hiện đo theo hướng dẫn sử dụng
thiết bị quan trắc của các hàng sản xuất.
Tiến hành quan trắc tại hiện trường
*Lấy mẫu ( Theo TCVN 6137:2009 (ISO 6768:1998)
-Tại vị trí lấy mẫu tiến hành đo các thông số khí tượng ( Nhiệt độ, độ
ẩm, áp suất khí quyển, tốc độ gió và hướng gió) tại hiện trường.
-Cách lấy mẫu:
+ Lấy 2 ống hấp thụ mỗi ống 10ml dung dịch hấp thụ NaOH. Sắp xếp ống nối sao
cho không có chỗ gấp khúc gây trở lực.
+Kiểm tra độ kín của tất cả các mối nối giữa các bộ phận thiết bị.
+Lấy không khí qua với v = 1 l/phút. lấy từ khoảng 30 – 60 lít không khí
+Bật máy xác định thời điểm lấy mẫu.
+Đánh kí hiệu và dán nh?n lọ đựng dung dịch mẫu.Ghi số liệu lọ đựng dung dịch ,
vị trí, thời điểm lấy mẫu vào biên bản lấy mẫu hoặc theo d?i mẫu.
+Hết thời gian lấy mẫu, tiến hành thu mẫu. Chuyển dung dịch từ 2 b?nh hấp thụ
vào b?nh đựng dung dịch mẫu.
-Đối với bụi th? sử dụng máy lấy mẫu bụi đ? được hiệu chỉnh làm theo
(TCVN 5067:1995)
Sau khi lấy mẫu xong tiến hành bảo quản như bảng sau:
Thông tin về phương pháp bảo quản mẫu
STT
Thông
số
Phương pháp bảo quản
Văn bản áp dụng
1
NO2
Dung dịch mẫu sau khi được hấp thụ
phải mang v ề ph?ng thí nghiệm phân
tích ngay hoặc bảo quản lạnh ở 5 oC
trong 24h
TCVN 6137:1996
2
TTP
Saukhi lấy mẫu,cái lọc được đựng trong
bao kép làm bằng giấy can kĩ thuật,bao
trong chứa cái lọc được đánh số và sấy
cân cùng cái lọc,bao ngoài để bảo vệ,có
cùng stt
TCVN 5067:1995
11 Hoàn thành các biểu mẫu, nhật kí quan trắc
Biên bản quan trắc hiện trường
Đơn vị quan trắc : Nhóm I/ Nhóm 3/ ĐH1CM
Đối tượng quan trắc: Khu vực cổng trường đại học Tài nguyên và môi trường
Hà, Từ Liêm, Hà Nội
Vị trí quan trắc
Kinh độ
Vĩ độ
Ngày quan trắc
Đặc điểm nơi quan trắc
Đặ điểm thời tiết