Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

Tài liệu bảo vệ máy phát thủy điện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (765.24 KB, 28 trang )

TÀI LIỆU BẢO VỆ MÁY PHÁT THỦY ĐIỆN
Danh mục tài liệu rơ le mọi người có thể tải vệ theo các link sau:
/> />
/> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> />
VIII) Hệ thống bảo vệ
1. Bảo vệ máy phát-máy biến áp

----------------------------------------------------------------------------------------------- 1
Tuyên Quang 12/2008


87T
6TI

49T 51T2 -1

50T 51T 51T2 -2
64R
64N

7TI
59N
3TU

21G 60G2

3TI

8TI

2TI


51ET 50ET

2TU
9TI

1TU

49ET

59NS

49AXT-2 50/51AXT-2
49AXT-1 50/51AXT-1

60G1-1 60G2
59-2 27-2 81-2 40 51/27 27/51 60G1-2

59-1 27-1 81-1 24 32 78 60G1 -1

TD

60G1-2

1TI

50 51

51NS

H

5TI

38

87G -1
64F
4TI
4TU

87GN-2

87G -2

49S 46

87GN-1
64S

Hình 1. Phương thức bảo vệ máy phát-máy biến áp
Chức năng bảo vệ gồm hai hợp bộ bảo vệ làm việc làm việc độc lập.
Các chức năng phân thành 2 hệ thống.
----------------------------------------------------------------------------------------------- 2
Tuyên Quang 12/2008


Hình 2. Hợp bộ role REG216
Ngoài ra còn bộ phát nguồn phụ dùng cho bảo vệ chạm đất roto và chạm
đất stato

----------------------------------------------------------------------------------------------- 3

Tuyên Quang 12/2008


Hình 3. Bộ phát nguồn phụ REX101
-Hệ thống 1 gồm các chức năng sau:
87G-1 bảo vệ so lệch dọc máy phát
60G-2 bảo vệ mất cân bằng điện áp cấp 2
64F bảo vệ chạm đất roto
64S2 bảo vệ chạm đất stato cấp 2
87T bảo vệ so lệch máy biến áp
50/51AXT bảo vệ quá dòng, quá dong cắt nhanh máy biến áp tự dùng
BFP bảo vệ hư hỏng máy cắt
78
bảo vệ mất đồng bộ
60G-1 bảo vệ mất cân bằng điện áp cấp 1
21G bảo vệ trở kháng thấp
59-1 bảo vệ quá áp cấp 1
27-1 bảo vệ kém áp cấp 1
81-1 bảo vệ quá tấn số cấp 1
24 bảo vệ quá bão hoà mạch từ máy biến áp
32 bảo vệ công suất
50ET bảo vệ quá dòng máy biến áp kích từ
51ET bảo vệ quá dòng cắt nhanh máy biến áp kích từ
64NT bảo vệ chạm đất máy biến áp
87GN bảo vệ so lệch ngang máy phát
49T bảo vệ quá tải máy biến áp
51T-1 bảo vệ quá dòng máy biến áp
64S1 bảo vệ chạm đất stato cấp 1
-Hệ thống 2 gồm các chức năng sau:
BFP bảo vệ hư hỏng máy cắt

87G-2 bảo vệ so lệch máy phát
49ET bảo vệ quá tải máy biến áp kích từ
50T bảo vệ quá dòng cắt nhanh máy biến áp
51T bảo vệ quá dòng máy biến áp
51T-2 bảo vệ quá dòng cấp 2 máy biến áp
50/51AXT-2 bảo vệ quá dòng cắt nhanh và có thời gian cấp máy biến áp
tự dùng
49AXT-2 bảo vệ quá tải máy biến áp phụ cấp 2
60G-2 bảo vệ mất cân bằng địên áp
59-2 bảo vệ quá áp máy phát
27-2 bảo vệ kém áp cấp 2
----------------------------------------------------------------------------------------------- 4
Tuyên Quang 12/2008


81-2 bảo vệ quá tần số cấp 2
51/27N bảo vệ quá dòng phụ thuộc điện áp
27/51 bảo vệ chết máy
40 bảo vệ mất kích từ
60G-1 bảo vệ mất cân bằng điện áp
87GN-2 bảo vệ so lệch ngang máy phát
49S bảo vệ quá tải máy phát
46 bảo vệ dòng thứ tự nghịch
64R bảo vệ chạm đất roto
59N quá áp trung tính máy biến áp
2. Bảo vệ khoảng vượt
Role REL 551 dùng bảo vệ khoảng vượt từ đầu ra máy biến áp ra trạm , bảo vệ
theo nguyên lý so lệch

Hình 4 role REL 551

3. Bảo vệ trạm xuất tuyến 220 kV
Trạm phân phối có 2 xuất tuyến 220 kV đi Sóc Sơn và Thái Nguyên. Mỗi suất
tuyến có hai hệ thống bảo vệ riêng biệt và đều dùng role REL 551
-Hệ thống 1
+67/67N bảo quá dòng có hướng và có dòng chạm đất có hướng
+50/51 bảo vệ quá dòng và quá dòng cắt nhanh
+50/51N bảo vệ quá dòng thứ tự không
+79/25 đóng lặp lại có kiểm tra đồng bộ
-Hệ thống 2
+67/67N bảo vệ quá dòng và quá dòng chạm đất có hướng
+21 bảo vệ khoảng cách
+79/25 đóng lặp lại có kiểm tra đồng bộ
+ 50BFP bảo vệ hư hỏng máy cắt
----------------------------------------------------------------------------------------------- 5
Tuyên Quang 12/2008


Phương thức bảo vệ xuất tuyến 220 kV

----------------------------------------------------------------------------------------------- 6
Tuyên Quang 12/2008


4. Bảo vệ xuất tuyến 110 kV
Trạm phân phối có 1 xuất tuyến 110 kV đi Chiêm Hóa, role bảo vệ cho xuất
tuyến có hai hệ thống độc lập dung role REL 551
-Hệ thống 1
+67/67N bảo vệ quá dòng và quá dòng chạm đất có hướng
+50BF bảo vệ hư hỏng máy cắt
+27 bảo vệ khóa điện áp thấp

+ 67\67N bảo vệ quá dòng có hướng
-Hệ thống 2
+ 21 bảo vệ khoảng cách
+79/25 tự động đóng lặp lại có kiểm tra đồng bộ
+85 chức năng truyền dữ liệu

50bf

Wh
50bf 67

67n

fr

fl

21

vARh

67n

BCU

85

f.0 79

25


Phương thức bảo vệ xuất tuyến 110 kV

----------------------------------------------------------------------------------------------- 7
Tuyên Quang 12/2008


5. Bảo vệ máy cắt vòng
Máy cắt vòng được bảo vệ bởi 2 hệ thống bảo vệ riêng biệt dùng role
REL 511. Máy cắt vòng có nhiệm vụ liên lạc giữa hai thanh cái và dung để thay
thế cho máy cắt đường dây khi máy cắt đường dây được đưa ra sửa chữa. Role
bảo vệ máy cắt vòng có hai nhóm 2 nhóm đặt tùy thuộc vào phương thức vận
hành. Khi làm nhiệm vụ liên lạc giữa hai thanh cái bảo vệ làm việc ở nhóm đặt
1. Khi làm nhiệm vụ thay thế máy cắt xuất tuyến 220 kV bảo vệ được chuyển
sang nhóm đặt 2 có giá trị đặt như bảo vệ xuất tuyến 220 kV. Việc chuyển đổi
nhóm đặt được thực hiện bằng khóa chuyển đưa tín hiệu điều khiển vào role.
-Hệ thống 1
+67/67N bảo vệ quá dòng có hướng
+50/51 bảo vệ quá dòng và quá dòng cắt nhanh
+50/51N bảo vệ quá dòng chạm đất
+79/25 đóng lặp lại có kiểm tra đồng bộ
-Hệ thống 2
+67/67N bảo vệ quá dòng có hướng
+21 bảo vệ khoảng cách
+79/25 đóng lặp lại có kiểm tra đồng bộ

200-94
200-9

MSV


200-95

87b2
200
200-15

200-2

Wh

50bf 87b1
67/67n
21

50/51
fr

200-1

200-24

vARh

BCU

50/51n

fl


67n
f.0

85

MSV

200-14

79

25

200-3

Sơ đồ bảo vệ máy cắt vòng
----------------------------------------------------------------------------------------------- 8
Tuyên Quang 12/2008


6. Bảo vệ thanh cái trạm phân phối
Bảo vệ so lệch thanh cái dùng hai hệ thống bảo vệ dùng role REB670. Bảo vệ
dùng nguyên lý so lệch so sánh dòng vào và ra trên cùng một thanh cái. Bảo vệ
lấy tiếp điểm phụ của dao cách ly và máy cắt để xác định phương thức vận hành
của trạm. Ngoài chức năng so lệch ra role REB670 còn có chức năng bảo vệ
chống hư hỏng máy cắt 50(BFP).

Role bảo vệ thanh cái REB670
7. Bảo vệ máy biến áp tự ngẫu AT4
Bảo vệ máy biến áp tự ngẫu gồm hai hệ thống bảo vệ làm việc độc lập dùng role

RET521. Các chức năng bảo vệ nhằm chống lại tất cả các sự cố trong máy biến
áp.

Role bảo vệ máy biến áp tự ngẫu RET 521
-Hệ thống 1
-87AT1 bảo vệ so lệch máy biến áp
----------------------------------------------------------------------------------------------- 9
Tuyên Quang 12/2008


-67/67N bảo vệ quá dòng có hướng
-49 bảo vệ quá tải máy biến áp
-64 bảo vệ chạm đất hạn chế (dùng nguyên lý so lệch)
-50BF bảo vệ hư hỏng máy cắt
-Hệ thống 2
-87AT2 bảo vệ so lệch máy biến áp
-67/67N bảo vệ quá dòng có hướng
-64 bảo vệ chạm đất hạn chế
-49 bảo vệ quá tải

----------------------------------------------------------------------------------------------- 10
Tuyên Quang 12/2008


Sơ đồ bảo vệ máy biến áp AT4
----------------------------------------------------------------------------------------------- 11
Tuyên Quang 12/2008


8. Các bảo vệ không điện

+Máy phát
-38 Bảo vệ dòng trục
-Mất nước làm mát
-Nhiệt độ Stato
+Máy biến áp kích từ
-Bảo vệ nhiệt máy biến áp
+Máy biến áp chính
-Role hơi
-Bảo vệ nhiệt độ cuộn dây máy biến áp
-Bảo vệ nhiệt độ dầu máy biến áp
-Hệ thống làm mát bị lỗi
-Bảo vệ áp lực dầu
-Bảo vệ mức dầu
+Máy biến áp tự dùng
-Bảo vệ nhiệt độ cuộn dây
+Máy biến áp tự ngẫu
-Role hơi
-Role áp lực
-Bảo vệ nhiệt độ dầu
-Hệ thống làm mát hỏng
9. Logic cắt của các hệ thống bảo vệ
-Bảo vệ máy phát- máy biến áp

Hệ thống 1
----------------------------------------------------------------------------------------------- 12
Tuyên Quang 12/2008


REG 216C


SIGNAL

START MT FILE CONTROL SYS.

START GENERATOR FILE CONTROL SYS.

START COOLER

REDUCE EXCITING CURRENT

CLOSE GUIDE WATER BLADES

TRIP MT HV CB
START BFP

TRIP AXT. LV CB

TRIP FIELD CB

CB BFP

PROTECTION FUNCTION

START GENERATOR

TRIP GENERATOR CB

TRIP MELTHOD

87 G-1

Bảo vệ so lệch dọc máy phát

x

x

x

x

87 GN-1
Bảo vệ so lệch ngang máy phát
64S1
Bảo vệ chạm đất Stator 100%
64S2
Bảo vệ chạm đất Stator 100%

x

x

x

x

x

x

x


x

x

x

21G
Bảo vệ trở kháng thấp

t

x

t1
t2

59-1
Bảo vệ quá điện áp máy phát

x

x

x

x

x


x

x

x

x

x

x

x

x

x

64F

x

Bảo vệ chạm đất rôto
78
Bảo vệ chế độ không đồng bộ

t1
t2

32

Bảo vệ công suất ngược

87T

x

x

x

x

x

t1
t2

24
Bảo vệ quá dòng kích từ (Low set)
24
Bảo vệ quá dòng kích từ (High set)
81-1
Bảo vệ tần số thấp
27-1
Bảo vệ điện áp thấp
50ET
Bảo vệ quá dòng cắt nhanh MBA
EXT
51ET
Bảo vệ quá dòng cho MBA EXT


x

x
x

t
t

t

t

x
x

x

x

x

x

x

x

x


x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

----------------------------------------------------------------------------------------------- 13
Tuyên Quang 12/2008


x
x


64N
Bảo vệ chạm đất MBA (Low set)

64N
Bảo vệ chạm đất MBA (High set)
49T
Bảo vệ quá tải đặt phía điện áp cao
của MBA
51T2-1
Bảo vệ khởi động thiết bị làm mát
MBA
50/51AXT-1
Bảo vệ quá dòng cắt nhanh/ quá
dòng có thời gian cho MBA AXT
49AXT-1
Bảo vệ quá tải cho MBA AXT
BFP
Thiết bị chống hư hỏng máy cắt

x

t1
t2

x


x

x

x

x

x

t1
t2

x

x

x

x

x

x

x

x
x


t

t

x

x

x

x

x

x
x

t

x
t

x

x

x

x


x

----------------------------------------------------------------------------------------------- 14
Tuyên Quang 12/2008


REG 216C

SIGNAL

START MT FILE CONTROL SYS.

START GENERATOR FILE CONTROL SYS.

START COOLER

REDUCE EXCITING CURRENT

CLOSE GUIDE WATER BLADES

TRIP MT HV CB
START BFP

TRIP AXT. LV CB

CB BFP

PROTECTION FUNCTION


TRIP FIELD CB

TRIP GENERATOR CB

TRIP MELTHOD

START GENERATOR

Hệ thống 2

87 G-2
Bảo vệ so lệch dọc máy phát

x

x

x

x

87 GN-2
Bảo vệ so lệch ngang máy phát
59NS
Bảo vệ chạm đất Stator 95%

x

x


x

x

x

x

x

x

x

x

51/27N
Bảo vệ quá dòng có thời gian có bộ
phận khoá điện áp thấp

t

59-2
Bảo vệ quá điện áp máy phát
40
Bảo vệ thiếu kích thích
49S
Bảo vệ quá tải đối xứng Stator

Bảo vệquá dòng thứ tự nghịch

50AE
Bảo vê máy dừng (dead machine
protection)

x

x

x

x

x

x

x

x

x
x

x

x

x

x


x

t2

x

x

x

t

x

x

x

x

x

x

x

x

x


x

x

x

t1

x

t1

81-2
27-2

x

x

t

Bảo vệ tần số thấp
Bảo vệ điện áp thấp

x

x

x


t2
46

x

t1
t2

x

t

x
x

49ET
Bảo vệ quá tải MBA EXT

----------------------------------------------------------------------------------------------- 15
Tuyên Quang 12/2008

x


64R
Bảo vệ giới hạn dòng chạm đất
MBA
59N
Bảo vệ chạm đất mạch điện áp

13,8 kV MBA
50T
Bảo vệ quá dòng cắt nhanh MBA
51T
Bảo vệ quá dòng có thời gian cho
MBA
51T2-2
Bảo vệ khởi động thiết bị làm mát
MBA
49AxT-2
Bảo vệ quá tải AxT
BFP
Bảo vệ chống hư hỏng CB máy

x

x

x

x

x

x

x

t


x
t1

x

x

x

x

x

x

x

x

t2

x

t

x
x

t


x
t

50/51AxT-2
Bảo vệ quá dòng cắt nhanh và cắt
có thời gian cho MBA AxT

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

----------------------------------------------------------------------------------------------- 16
Tuyên Quang 12/2008


x


Máy phát
MBA
kích
từ

Bảo vệ dòng điện dọc trục
(High set)
Bảo vệ mất hệ thống làm mát bằng
nước
Bảo vệ nhiệt độ cao
Bảo vệ dòng điện dọc trục
(Low set)
Bảo vệ nhiệt độ cao cho ET (too
high)

FILE CONTROL SYS.

TRIP MT HV CB

TRIP AXT. LV CB

TRIP FIELD CB

CLOSE GUIDE WATER BLADES

RXMS1 + RXSF1 + SS – 17C


PROTECTION FUNCTION

TRIP GENERATOR CB

TRIP MELTHOD

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x
x


x

x

x

x

MAIN
TRANSFORMER

REL551

Bảo vệ nhiệt độ cao ET (High)
Bảo vệ rơ le hơi tác động cắt 3 pha A,
B, C
Bảo vệ nhiệt độ cao cho cuộn dây của
ba pha A, B, C (too high)
Bảo vệ nhiệt độ cao của dầu ba pha
A, B, C (too high)
Bảo vệ báo hư hỏng hệ thống làm mát
ba pha A, B, C
Bảo vệ mất áp lực dầu ba pha A, B, C

x
x

x


x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x


x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

Bảo vệ rơ le hơi cảnh báo A, B, C

AxT temperature too high


x

x

Bảo vệ nhiệt độ cao của cuộn dây ba
pha A, B, C (high)
Bảo vệ nhiệt độ cao của dầu ba pha
A, B, C (high)
Bảo vệ mức dầu khác thường trong ba
pha A, B, C.
MBA
tự dùng

SIGNAL

START MT

Bảo vệ không điện

x
x
x
x

x

x

x


x

AxT temperature high

----------------------------------------------------------------------------------------------- 17
Tuyên Quang 12/2008

x
x


RET
5211
RET521
-2

SIGNAL

Trip 220 kV ring CB

TRIP 35 kVCB

Bảo vệ so lệch 87AT1

x

x

x


x

x

Bảo vệ quá tải 49

x

x

x

x

x

Bảo vệ chạm đất hạn chế 64 R

x

x

x

x

x

Bảo vệ quá dòng có hướng 67


x

x

x

x

x

Quá dòng chạm đất có hướng 67N

x

x

x

x

x

Hư hỏng máy cắt 110kV 50BF

Bảo vệ
không
điện

TRIP 110 kV phia DD


PROTECTION FUNCTION

TRIP 110kV

TRIP MELTHOD

TRIP 220 kV

-Bảo vệ máy biến áp tự ngẫu (hệ thống 1,hệ thống 2, bảo vệ không điện)

x

x

Bảo vệ so lệch 87AT2

x

x

x

x

x

Bảo vệ quá tải 49

x


x

x

x

x

Bảo vệ chạm đất hạn chế 64 R

x

x

x

x

x

Bảo vệ quá dòng có hướng 67

x

x

x

x


x

Quá dòng chạm đất có hướng 67N

x

x

x

x

x

Role hơi

x

x

x

x

x

Role áp lực

x


x

x

x

x

Nhiệt độ dầu cao

x

x

x

x

x

Hệ thống làm mát hỏng

x

x

x

x


x

+ Logic cắt của bảo vệ so lệch thanh cái và hư hỏng máy cắt
----------------------------------------------------------------------------------------------- 18
Tuyên Quang 12/2008


Bảo vệ so lệch thanh cái dựa vào chiều của dòng điện qua các máy cắt và
trạng thái các máy cắt ,trạng thái dao cách ly để xác định vùng sự cố trên trạm,
và cắt tất cả các máy cắt liên quan đến vùng bị sự cố.
Bảo vệ hư hỏng máy cắt khởi động sau thời gian t1 cắt lại chính máy cắt bị sự
cố, sau thời gian t2 cắt máy cắt vòng, sau thời gian t3 cắt tất cả các máy cắt trên
trạm phân phối.
10. Giá trị đặt của các bảo vệ.
TT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15

16
17
18
19

Chức năng
Bảo vệ So lệch dọc MF (87G1)

Giá trị chỉnh định
Idiff = 0,1In;
Độ dốc = 25%
Bảo vệ So lệch ngang MF (87GN)
Idiff ≥ 112.32A; (0,2In)
T = 0,5s
Bảo vệ Chạm đất rôto
R ≤ 5KΩ;
T = 2s
Tín hiệu Chạm đất 100% stator
R ≤ 5KΩ;
T = 2s
Bảo vệ Chạm đất 100% stator
R ≤ 0,5KΩ;
T = 1s
Bảo vệ Chạm đất 95% stator
Udelta ≥ 5,5V;
T = 0,5s
Bảo vệ chạm đất phía 13,8KV MBA Udelta ≥ 5,5V;
chính T1
T = 2s
Bảo vệ trở kháng thấp (21G)

Z = Un/In = 0,95
T = 0,5s
Bảo vệ mất đồng bộ máy phát (78)
ZA = Un/In = 0,145 Góc Trip: 60o
ZB = Un/In = -0,224 Góc Alarm: 80o
ZA = Un/In = 0,104
Bảo vệ quá tải MBA TD91
I ≥ 120A;
T = 5s
Bảo vệ quá dòng cấp 1 TD91
I ≥ 237A;
T = 3s
Bảo vệ quá dòng cấp 1 TD91
I ≥ 300A;
T = 0,02s
Bảo vệ quá tải TE1
I ≥ 163,5A;
T = 21s
Bảo vệ chạm đất T1
I ≥ 657.48A;
T = 2s
Khởi động quạt mát T1 và báo tín I ≥ 252A;
hiệu
T = 3s
Bảo vệ quá dòng cấp 1 T1
I ≥ 660A;
T = 5s
Bảo vệ quá dòng cấp 2 T1
I ≥ 900A;
T = 2s

Bảo vệ quá dòng cấp cắt nhanh T1 I ≥ 2076A;
T = 0,02s
Bảo vệ kém tần số MF (cấp 1)
F ≤ 46Hz;
T = 0s (0,2s)

----------------------------------------------------------------------------------------------- 19
Tuyên Quang 12/2008


20

Bảo vệ kém tần số MF (cấp 2)

21

Bảo vệ quá tần số MF (cấp 1)

22

Bảo vệ quá tần số MF (cấp 2)

23

Bảo vệ quá điện áp MF (cấp 1)

24

Bảo vệ quá điện áp MF (cấp 2)


25

Bảo vệ kém điện áp MF

26

Bảo vệ quá dòng kém áp MF (cấp 1)

27

Bảo vệ quá dòng kém áp MF (cấp 2)

28

Bảo vệ quá tải cấp 1 máy phát

29

33

Bảo vệ quá tải cấp 2 máy phát (đặc
tính phụ thuộc)
Bảo vệ đóng nhâm máy cắt khi điện
áp quá thấp (51/27)
Bảo vệ quá dòng thứ tự nghịch máy
phát (cấp 1)
Bảo vệ quá dòng thứ tự nghịch máy
phát (cấp 2, đặc tính phụ thuộc)
Bảo vệ mất kích thích


34

Giám sát lỗi mạch áp

35

Giám sát lỗi máy cắt

30
31
32

F ≤ 46,5Hz;
T = 5s (0,2s)
F ≥ 51,5Hz;
T = 5s
F ≥ 52Hz;
T = 1s
U ≥ 121V; (U = 1,15Un)
T = 3s
U ≥ 143V;
T = 0,5s
U ≤ 9,66KV;
T = 2s
I ≥ 7290A và U ≤ 9,66KV;
T = 0,5s
I ≥ 6744A và U ≤ 9,66KV;
T = 3s
I ≥ 6180A;
T = 5s

Dòng khởi động 6508,76A;
Cắt nhanh 9084A; 1s
I ≥ 8424A và U ≤ 8,3KV;
T = 3s
I2 ≥ 618A;
T = 5s
Dòng khởi động ≥ 96A;
Cắt nhanh I2 = 1944A; 3,8s
Za ≤ -0,9; Zb ≤ -0,12
T = 1s
U ≤ 2,76KV;
T = 0,04s
Dòng kiểm tra 1200A;
thời gian tính toán 0,7s

*Bảo vệ khoảng vượt :
a) Thiết bị
- Biến dòng phía nhà máy: TIT1-600/5
- Biến dòng phía trạm OPY: TI ngăn lộ - 1200/5
- 2 hệ thống bảo vệ độc lập. Dùng rơle Rel 551 đặt cả 2 phía, liên hệ bằng cáp
quang.
b) Thông số, chức năng
- Bảo vệ so lệch dòng điện: Idiff ≥20%Iref ; Idiff L-I1 = 20%Ibias ; Idiff L-I2 =
50%Ibias ; IL-I1/2 cross = 500%
- Bảo vệ chạm đất 4 cấp:
Giá trị đặt
Cấp 1
Cấp 2
Cấp 3
Cấp 4

Dòng điện (A)
120
240
600
840
----------------------------------------------------------------------------------------------- 20
Tuyên Quang 12/2008


Thời gian (s)
5
2
1
0.5
- Bảo vệ quá dòng chạm đất 3 cấp:
Giá trị đặt
Cấp 1
Cấp 2
Cấp 3
Dòng điện (A)
90
120
480
Thời gian (s)
1.81
2.14
15.66
- Bảo vệ quá dòng điện 2 cấp:
• Cấp 1: I ≥ 480A; t = 3s;
• Cấp 2: I ≥ 660A; t = 2s

- Bảo vệ quá dòng cắt nhanh: I ≥ 900A; t = 1s
- Bảo vệ quá dòng có hướng: I ≥ 540A; t = 2s
- Bảo vệ quá tải: I ≥ 660A; t = 20s
- Bảo vệ quá điện áp: U ≥ 289KV; t = 1s
- Bảo vệ kém điện áp: U ≤ 194KV; t = 4s
*Bảo vệ đường dây 272:
a) Thiết bị
- Biến điện áp TU272 - (242/1,73)/(0,11/1,73)/(0,11/3)
- Biến dòng TI272: 1200/5
- Rơle Rel 511.
b) Thông số, chức năng
- Bảo vệ khoảng cách:
Giá trị đặt
Vùng 1
Vùng 2
Vùng 3
X1PP (ôm)
5
8.15
11.6
R1PP (ôm)
0.7
1.1
1.6
X1PE (ôm)
5
8.15
11.6
R1PE (ôm)
0.7

1.1
1.6
X0PE (ôm)
17.8
28.5
40.4
R0PE (ôm)
3
4.8
6.8
RFPP (ôm)
1.5
3
6
RFPE (ôm)
3.5
6
9
t (s)
0
0.5
3.5
- Bảo vệ quá dòng điện pha: I ≥ 1440A; t = 4s;
- Bảo vệ quá dòng chạm đất (đặc tính phụ thuộc): độ dốc = 0,5; điểm đầu
(180A, 5s)
- Bảo vệ quá dòng điện có hướng 2 cấp:
• Cấp 1: I ≥ 1080A; t = 2s;
• Cấp 2: I ≥ 1440A; t = 1s
- Bảo vệ quá điện áp: U ≥ 289KV; t = 1s
----------------------------------------------------------------------------------------------- 21

Tuyên Quang 12/2008


- Bảo vệ kém điện áp: U ≤ 194KV; t = 4s
- Bảo vệ lỗi máy cắt: Ikiểm tra = 240A; t1=1s, t2=2s
- Cho phép đóng lặp lại: 1 lần
• Mức 1: deltaU ≤ 8,1KV; deltaf ≤ 0,1Hz; lệch góc ≤ 300
• Mức 2: deltaU ≤ 16,2KV; deltaf ≤ 0,2Hz; lệch góc ≤ 200
*Bảo vệ đường dây 271:
a) Thiết bị
- Biến điện áp TU271 - (242/1,73)/(0,11/1,73)/(0,11/3)
- Biến dòng TI271: 1200/5
- Rơle Rel 511.
b) Thông số, chức năng
- Bảo vệ khoảng cách:
Giá trị đặt
Vùng 1
Vùng 2
Vùng 3
X1PP (ôm)
5
8.15
11.6
R1PP (ôm)
0.7
1.1
1.6
X1PE (ôm)
5
8.15

11.6
R1PE (ôm)
0.7
1.1
1.6
X0PE (ôm)
17.8
28.5
40.4
R0PE (ôm)
3
4.8
6.8
RFPP (ôm)
1.5
3
6
RFPE (ôm)
3.5
6
9
t (s)
0
0.5
3.5
- Bảo vệ quá dòng điện pha: I ≥ 1440A; t = 4s;
- Bảo vệ quá dòng chạm đất (đặc tính phụ thuộc): độ dốc = 0,5; điểm gấp
khúc: (180A, 5s)
- Bảo vệ quá dòng điện có hướng 2 cấp:
• Cấp 1: I ≥ 1080A; t = 2s;

• Cấp 2: I ≥ 1440A; t = 1s
- Bảo vệ quá điện áp: U ≥ 289KV; t = 1s
- Bảo vệ kém điện áp: U ≤ 194KV; t = 4s
- Bảo vệ lỗi máy cắt: Ikiểm tra = 240A; t1=1s, t2=2s
- Cho phép đóng lặp lại: 1 lần
• Mức 1: deltaU ≤ 8,1KV; deltaf ≤ 0,1Hz; lệch góc ≤ 300
• Mức 2: deltaU ≤ 16,2KV; deltaf ≤ 0,2Hz; lệch góc ≤ 200
*Bảo vệ thanh cái 220KV:
a) Thiết bị
- Biến dòng ngăn lộ: tỷ số biến 1200/5
----------------------------------------------------------------------------------------------- 22
Tuyên Quang 12/2008


- Gồm 2 hệ thống bảo vệ độc lập. Bảo vệ từng pha. Dùng rơle Reb 670.
b) Thông số, chức năng
- Bảo vệ so lệch dòng điện: Slope = 0.15; I diff ≥640A (cắt máy); Idiff ≥80A (báo
tín hiệu);
- Bảo vệ quá dòng cho từng pha thuộc các ngăn lộ: I ≥ 1200A; t = 0.5s
- Bảo vệ lỗi máy cắt: Ikiểm tra = 320A; t1=1s, t2=2s
*Bảo vệ máy biến áp AT4:
a) Thiết bị
- Biến dòng phía 220KV:
• Hệ thống 1: TI234-400/5;
• Hệ thống 2: TI chân sứ 220KV-400/5;
- Biến dòng phía 110KV: 400/5;
- Biến dòng phía 35KV: 400/5;
- Biến dòng phía trung tính: 400/5;
- Biến điện áp phía 220KV: TUC21, TUC22; Ku = 2200
- Biến điện áp phía 110KV: TUC11; Ku = 1045,45

- Rơle: Ret 521.
b) Thông số, chức năng
- Bảo vệ so lệch dòng điện:
• Idiff ≥20%Iref ;
• I2/I1 ratio = 15%;
• I5/I1 ratio = 15%;
- Bảo vệ tần số:
• Cao f ≥ 52,5Hz; t = 2s;
• Thấp f ≤ 47,5Hz; t = 3s
- Bảo vệ quá dòng có hướng: Iphía 220KV ≥ 360A; t = 2s
- Bảo vệ quá dòng điện pha có thời gian: I ≥ 480A; t = 4s
- Bảo vệ quá điện áp: U ≥ 290KV; t = 1s
- Bảo vệ kém điện áp: U ≤ 194KV; t = 3s
- Bảo vệ quá kích thích (v/f):
• Cấp 1: V/f ≥ 1,1; t = 20s;
• Cấp 2: V/f ≥ 1,3; t = 2,8s;
• Cấp 3: V/f ≥ 1,4; t = 1s;
- Bảo vệ quá dòng chạm đất (đặc tính phụ thuộc): độ dốc = 0,5; điểm gấp
khúc: (60A, 5s)
----------------------------------------------------------------------------------------------- 23
Tuyên Quang 12/2008


11. Cách cài đặt role bảo vệ máy phát-máy biến áp
+Role REG216 bảo vệ máy phát-máy biến áp không có màn hình giao diện cài
đặt trực tiếp. Cài đặt thông số logic role REG216 dùng phầm mềm CAP2/316

Giao diện phần mềm CAP2/316
+ Lựa chọn các chức năng bảo vệ và lựa chọn nhóm đặt cho từng chức năng.


----------------------------------------------------------------------------------------------- 24
Tuyên Quang 12/2008


+Cài đặt thông số cho từng chức năng bảo vệ

Cài đặt thông số cho chức năng so lệch máy phát 87 G
+ Cài đặt logic đầu ra cho từng chức năng bảo vệ.

----------------------------------------------------------------------------------------------- 25
Tuyên Quang 12/2008


×