Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Ôn tập Chương I. Đường thẳng vuông góc. Đường thẳng song song

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (304.67 KB, 12 trang )

nhiệt liệt chào mừng
quí thầy, cô về dự Gi thao gi¶ng
LỚp 7/3


ôn tập chơng I

Kiến thức trọng tâm

a

1.Hai góc đối đỉnh:
-Định nghĩa.
-Tính chất.

3(

4

1

x

b
a
O

//

//


B

y

A 1
3(

a

(

b

A

(

4.Quan hệ giữa tính vuông góc với tính
song song.

2O

b

2. Hai đờng thẳng vuông góc:
-Định nghĩa.
-Đờng trung trực của đoạn thẳng.
3. Hai đờng thẳng song song:
-Dấu hiệu nhận biết.
-Tiên đề ơ-clít.

-Tính chất hai đờng thẳng song song.

(Tiết 1)

(

Hình học 7

.M

b

1

a

B

a
b

5. Ba đờng thẳng song song.
a
b
6. Định lí.

c

a//c
b//c


a//b


Hình học 7 Tiết 15:

ôn tập chơng I

Kiến thức trọng tâm

1.Hai góc đối đỉnh:
-Định nghĩa.
-Tính chất.
2. Hai đờng thẳng vuông góc:
-Định nghĩa.
-Đờng trung trực của đoạn thẳng.
3. Hai đờng thẳng song song:
-Dấu hiệu nhận biết.
-Tiên đề ơ-clít.
-Tính chất hai đờng thẳng song song.
4.Quan hệ giữa tính vuông góc với tính
song song.
5. Ba đờng thẳng song song.
6. Định lí.

(Tiết 2)

c

p


a

m

b

m//n

n
Hình 2.

Hình 1.
Trả lời

Hình 1:
Định lí:
Nếu hai đờng thẳng
Bài 1:
Phát biểu định lí đợc phân biệt cùng vuông
diễn tả bằng hình vẽ sau, rồi góc với đờng thẳng
viết giả thiết và kết luận của thứ ba thì chúng song
song với nhau.
định lí.
ac
GT bc
KL a//b

Hình 2:
Định lí:

Nếu một đờng thẳng
vuông góc với một trong
hai đờng thẳng
song
song thì nó cũng vuông
góc với đờng thẳng kia.
m//n
GT p⊥m
KL p⊥n


Hình học 7 Tiết 15:

ôn tập chơng I

Kiến thức trọng tâm

1.Hai góc đối đỉnh:
-Định nghĩa.
-Tính chất.
2. Hai đờng thẳng vuông góc:
-Định nghĩa.
-Đờng trung trực của đoạn thẳng.
3. Hai đờng thẳng song song:
-Dấu hiệu nhận biết.
-Tiên đề ơ-clít.
-Tính chất hai đờng thẳng song song.
4.Quan hệ giữa tính vuông góc với tính
song song.
5. Ba đờng thẳng song song.

6. Định lí.

Bài 1:
Phát biểu định lí đợc
diễn tả bằng hình vẽ sau, rồi
viết giả thiết và kết luận của
định lí.

(Tiết 2)

Cho hình vẽ:
Biết a//b//Om.
Tìm các cặp góc bằng
nhau trên hình

A
2

a
1

380

m

1
2
2

B

A1 = O1
B1 = O2

1

480

O
b


Hình học 7 Tiết 15:
Kiến thức trọng tâm

ôn tập chơng I

1.Hai góc đối đỉnh:
-Định nghĩa.
-Tính chất.
2. Hai đờng thẳng vuông góc:
-Định nghĩa.
-Đờng trung trực của đoạn thẳng.
3. Hai đờng thẳng song song:
-Dấu hiệu nhận biết.
-Tiên đề ơ-clít.
-Tính chất hai đờng thẳng song song.
4.Quan hệ giữa tính vuông góc với tính
song song.
5. Ba đờng thẳng song song.
6. Định lí.


(Tiết 2)

Giải:

A

a//b
GT A1 = 380 ; B2 = 1320

a
1

m

KL x =?

380

x
1320 2

1
2

O

1

b


B
VÏ tia Om n»m trong gãc AOB sao cho Om//a
O1 = A1 = 380 ( so le trong )
Vì Om//a (cách vẽ) và b//a (gt)
=> Om//b (tính chất ba đờng thẳng song song)

Bµi 1:
=> O2 + B2 = 1800 ( hai gãc trong cùng phía)
Bài 2:(Bài 57/SGK)
Cho hình vẽ (a//b), hÃy tính Mà B2 = 1320 (gt)
số đo x của góc O
0
0
0

=> O2 = 180 - 132 = 48
=> x = AOB = O1 +O2 = 380 + 480 = 860
VËy x = 860


Hình học 7 Tiết 15:

ôn tập chơng I

Kiến thức trọng tâm

1.Hai góc đối đỉnh:
-Định nghĩa.
-Tính chất.

2. Hai đờng thẳng vuông góc:
-Định nghĩa.
-Đờng trung trực của đoạn thẳng.
3. Hai đờng thẳng song song:
-Dấu hiệu nhận biết.
-Tiên đề ơ-clít.
-Tính chất hai đờng thẳng song song.
4.Quan hệ giữa tính vuông góc với tính
song song.
5. Ba đờng thẳng song song.
6. Định lí.

Bài 1:
Bài 2:(Bài 57/SGK)
Bài 3:(Bài 59/SGK)
Biết d//d//d và hai góc 600,
1100. Tính các gãc
E1 , G2 , G3 , D4 , A5 , B6

(TiÕt 2)

Gi¶i:
d//d’//d’’
GT C1 = 600
D3 = 1100

TÝnh
KL E1 , G2 , G3
D4 , A5 , B6


A

600 1

5

C

1

E

Hoạt động nhóm

6

d

B
D

3 1100

d

4
3

G


2

d


Hình học 7 Tiết 15:

ôn tập chơng I

Kiến thức trọng tâm

1.Hai góc đối đỉnh:
-Định nghĩa.
-Tính chất.
2. Hai đờng thẳng vuông góc:
-Định nghĩa.
-Đờng trung trực của đoạn thẳng.
3. Hai đờng thẳng song song:
-Dấu hiệu nhận biết.
-Tiên đề ơ-clít.
-Tính chất hai đờng thẳng song song.
4.Quan hệ giữa tính vuông góc với tính
song song.
5. Ba đờng thẳng song song.
6. Định lí.

Bài 1:
Bài 2:(Bài 57/SGK)
Bài 3:(Bài 59/SGK)
Biết d//d//d và hai góc 600,

1100. Tính các gãc
E1 , G2 , G3 , D4 , A5 , B6

(TiÕt 2)

Gi¶i:
d//d’//d’’
GT C1 = 600
D3 = 1100

TÝnh
KL E1 , G2 , G3
D4 , A5 , B6

A

600 1

5

C

d

B

6

D


3 1100

d

4

1

E

3

2

d

G

Điền vào chỗ trống để hoàn thành bài giảI sau:
E1= C1 = 600

(.)

G2 = . = 1100 (đồng vị của d//d)
G3 = 1800 - G2

(………………)

=> G3 = ……………………………..
D4 = …………………………………

A5 = …. = ......

(đồng vị của d//d)


Hình học 7 Tiết 15:

ôn tập chơng I

Kiến thức trọng tâm

1.Hai góc đối đỉnh:
-Định nghĩa.
-Tính chất.
2. Hai đờng thẳng vuông góc:
-Định nghĩa.
-Đờng trung trực của đoạn thẳng.
3. Hai đờng thẳng song song:
-Dấu hiệu nhận biết.
-Tiên đề ơ-clít.
-Tính chất hai đờng thẳng song song.
4.Quan hệ giữa tính vuông góc với tính
song song.
5. Ba đờng thẳng song song.
6. Định lí.

Bài 1:
Bài 2:(Bài 57/SGK)
Bài 3:(Bài 59/SGK)
Biết d//d//d và hai góc 600,

1100. Tính các gãc
E1 , G2 , G3 , D4 , A5 , B6

(TiÕt 2)

Gi¶i:
d//d’//d’’
GT C1 = 600
D3 = 1100

TÝnh
KL E1 , G2 , G3
D4 , A5 , B6

A

600 1

5

6

C

d

B
D

3 1100


4

1

E

3

2

G

Đáp án của Hoạt động nhóm
E1= C1 = 600

(so le trong của d//d)

G2 = D3 = 1100 (đồng vị của d//d)
G3 = 1800 - G2 (hai gãc kÒ bï)
=> G3 = 1800 - 1100 = 700
D4 = D3 = 1100 (hai gãc ®èi ®Ønh)
A5 = E1 = 600

(®ång vÞ cđa d//d’)

d’
d’’



Hình học 7 Tiết 15:

ôn tập chơng I

Kiến thức trọng tâm

1.Hai góc đối đỉnh:
-Định nghĩa.
-Tính chất.
2. Hai đờng thẳng vuông góc:
-Định nghĩa.
-Đờng trung trực của đoạn thẳng.
3. Hai đờng thẳng song song:
-Dấu hiệu nhận biết.
-Tiên đề ơ-clít.
-Tính chất hai đờng thẳng song song.
4.Quan hệ giữa tính vuông góc với tính
song song.
5. Ba đờng thẳng song song.
6. Định lí.

Bài 1:
Bài 2:(Bài 57/SGK)
Bài 3:(Bài 59/SGK)
Biết d//d//d và hai góc 600,
1100. Tính các gãc
E1 , G2 , G3 , D4 , A5 , B6

(TiÕt 2)


Gi¶i:
d//d’//d’’
GT C1 = 600
D3 = 1100

TÝnh
KL E1 , G2 , G3
D4 , A5 , B6
E1= C1 = 600

A

600 1

5

C

d

B

6

D

1

E


3 1100

4
3

G

(so le trong cđa d’//d’’)

G2 = D3 = 1100 (®ång vÞ cđa d’//d’’)
G3 = 1800 - G2 (hai gãc kỊ bï)
=> G3 = 1800 - 1100 = 700
D4 = D3 = 1100 (hai gãc ®èi ®Ønh)
A5 = E1 = 600

(®ång vị của d//d)

B6 = G3 = 700

(đồng vị của d//d)

d

2

d


Hình học 7 Tiết 15:


ôn tập chơng I

Bài 1:
Bài 2:(Bài 57/SGK)
Bài 3:(Bài 59/SGK)
Bài 4:(Bài 48/SBT)
Cho hình vẽ, biết A = 1400
B = 700 , C = 1500
Chøng minh r»ng: Ax//Cy

A

x

KiÕn thức trọng tâm

1.Hai góc đối đỉnh:
-Định nghĩa.
-Tính chất.
2. Hai đờng thẳng vuông góc:
-Định nghĩa.
-Đờng trung trực của đoạn thẳng.
3. Hai đờng thẳng song song:
-Dấu hiệu nhận biết.
-Tiên đề ơ-clít.
-Tính chất hai đờng thẳng song song.
4.Quan hệ giữa tính vuông góc với tính
song song.
5. Ba đờng thẳng song song.
6. Định lí.


(Tiết 2)
1400

A = 140
GT ABC = 700
C = 1500
0

m

700

1
2

700 1

B

150
KL Ax//Cy
y
C
Híng dÉn:
VÏ tia Bm n»m trong ABC sao cho Bm//Ax
CM: Ax//Cy
0

(Cã Bm//Ax)


Bm//Cy
(Cã C vµ B2 lµ 2 gãc trong cïng phÝa cđa
Bm vµ Cy)
0

C + B2 = 180

(Cã C = 1500)

B2 = ?
(Cã B1 + B2 = ABC = 700)

B1 = ?
Cã Bm//Ax, B1 vµ A lµ 2 gãc trong cïng phÝa, A = 1400


Hình học 7

ôn tập chơng I
Giải:

A = 1400
GT
ABC = 700
C = 1500
CM: Ax//Cy
(Cã Bm//Ax)

Bm//Cy

(Cã C vµ B2 lµ 2 gãc
trong cïng phÝa
cđa BmvµCy)

C + B2 = 1800

(Cã C = 1500)

B2 = 300

(Cã B1 + B2 = ABC = 700)

B1 = 40

0

Cã Bm//Ax, B1 vµ A lµ 2 gãc
trong cïng phÝa, A = 1400

KL Ax//Cy

(TiÕt 2)
x

A
1400

m
y


1
2

700

B

1500

VÏ tia Bm n»m trong ABC sao

C

cho Bm//Ax

=> B1 + A =1800 (hai gãc trong cïng phía)
Mà A = 1400 (gt) nên B1 = 1800 - 1400 = 400
Cã B1 + B2 = ABC ( tia Bm n»m trongABC)
Mµ ABC = 700 (gt)vµ B1 = 400
=> B2 = 700 - 400 = 300
=> B2 + C = 300 + 1500 =1800
Mà 2 góc này,ởkết
vị trí
trong
phía(Cách
của Bm
hợp
vớicùng
Bm//Ax
vẽ)và

Cy => Bm//Cy


Hình học 7 Tiết 15:
Kiến thức trọng tâm

ôn tập chơng I

1.Hai góc đối đỉnh:
-Định nghĩa.
-Tính chất.
2. Hai đờng thẳng vuông góc:
-Định nghĩa.
-Đờng trung trực của đoạn thẳng.
3. Hai đờng thẳng song song:
-Dấu hiệu nhận biết.
-Tiên đề ơ-clít.
-Tính chất hai đờng thẳng song song.
4.Quan hệ giữa tính vuông góc với tính
song song.
5. Ba đờng thẳng song song.
6. Định lí.

Bài 1:
Bài 2:(Bài 57/SGK)
Bài 3:(Bài 59/SGK)
Bài 4:(Bài 48/SBT)
Cho hình vẽ, biết A = 1400
B = 700 , C = 1500
Chøng minh r»ng: Ax//Cy


(TiÕt 2)

Một số phơng pháp chứng minh hai đờng
thẳng song song:
1.Dùng dÊu hiƯu nhËn biÕt:
-Chøng minh cỈp gãc so le trong bằng nhau.
-Chứng minh cặp góc đồng vị bằng nhau.
-Chứng minh cỈp gãc trong cïng phÝa bï nhau.
2.Dïng tÝnh chÊt:
-Chøng minh chúng cùng vuông góc với đờng
thẳng thứ ba.
-Chứng minh chúng cùng song song với đờng
thẳng thứ ba.

Hớng dẫn về nhà
-ôn tập các câu hỏi lý thuyết của chơng I
-Xem lại các bài tập đà chữa.
-Tiết sau kiểm tra 1 tiết.



×