Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM Môn học Máy điện Khí cụ điện: đề số 25

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.73 KB, 3 trang )

Bộ công nghiệp
Trờng đại học công nghiệp Hà Nội

Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Khoa Điện Tử
Đề thi trắc nghiệm
Môn học: Máy điện - Khí cụ điện
Lớp: CĐĐT
Thời gian làm bài: 30 phút (không kể thời gian phát đề)
Đề thi số 25
(Hãy chọn câu trả lời đúng nhất)
Câu 1 Bằng cách nào điều chỉnh tốc độ động cơ 1 chiều lớn hơn tốc độ không tải lý tởng?
a. Điều chỉnh từ thông kích từ .
b. Điều chỉnh điện trở phần ứng R.
c. Điều chỉnh điện áp phần ứng.
d. Không có cách nào.
Câu 2 Điều chỉnh tốc độ động cơ 1 chiều bằng cách thay đổi điện trở phần ứng thì.
a. Tốc độ không tải lý tởng không đổi.
b. Dòng điện khởi động thay đổi.
c. Mômen khởi động thay đổi.
d. Cả 3 câu trả lời trên đều đúng.
Câu 3 Điều chỉnh tốc độ động cơ 1 chiều bằng cách thay đổi điện áp phần ứng thì.
a. Tốc độ không tải lý tởng thay đổi.
b. Dòng điện khởi động thay đổi.
c. Mômen khởi động thay đổi.
d. Cả 3 câu trả lời trên đều đúng.
Câu 4 Điều chỉnh tốc độ động cơ 1 chiều bằng cách thay đổi từ thông kích từ thì.
a. Tốc độ không tải lý tởng thay đổi.
b. Dòng điện khởi động không đổi.


c. Mômen khởi động thay đổi.
d. Cả 3 câu trả lời trên đều đúng.
Câu 5. Biểu thức tính sức điện động trong cuộn dây máy biến áp là:
a. E = K...
b. E = K. .I.
c. E = 4,44.W.f. max.
d. E = Ke. .f.
Câu 6. Tổn hao công suất ngắn mạch Pn là :
a. Tổn hao trong lõi thép của máy biến áp.
b. Tổn hao do từ thông tản ra môi trờng xung quanh.
c. Tổn hao do ngắn mạch sự cố máy biến áp.
d. Tổn hao đồng trong dây quấn sơ cấp và thứ cấp máy biến áp.
Câu 7 Bằng cách nào ngời ta có thể xác định đợc các thông số Un%, Zn, Rn
a. Bằng cách ngắn mạch thứ cấp máy biến áp khi nó đang làm việc ở chế độ định mức.
b. Bằng thí nghiệm ngắn mạch.
c. Bằng thí nghiệm non tải.
d.Bằng thí nghiệm không tải.
Câu 8 Để xác định góc lệch pha giữa sơ cấp và thứ cấp máy biến áp 3 pha ngời ta dùng phơng pháp nào sau đây:


a. Phơng pháp kim đồng hồ.
b. Phơng pháp đấu sao cả sơ và thứ cấp.
c. Phơng pháp đấu tam giác cả sơ và thứ cấp.
d. Phơng pháp sơ cấp đấu sao còn thứ cấp đấu tam giác.
Câu 9 Máy biến áp giống động cơ điện ở đặc điểm.
a.Cùng có phần quay và phần tĩnh.
b.Cùng làm việc dựa trên nguyên lý cảm ứng điện từ.
c.Cùng chung 1 lõi sắt từ.
d.Cả hai đều không có khe hở không khí trong mạch từ.
Câu 10 Một máy biến áp 1 pha có các thông số định mức nh sau: tổn hao đồng phía sơ cấp =

100 (W), tổn hao đồng phía thứ cấp = 150 (W), tổn hao sắt từ = 200(W), Công suất đa ra phụ
tảI định mức là 20 (Kw). Hiệu suất của máy biến áp khi dòng đIện trên tảI = 120% dòng định
mức là:
a. 96,93%.
b. 85,76%.
c. 89,25%.
d. 90,97%.
Câu 11 Từ trờng của động cơ không đồng bộ ba pha là từ tròng:
a. đập mạch.
b. Từ trờng tổng hợp của dây quấn 1 chiều và xoay chiều.
c. Từ trờng quay.
d. Từ trờng của nam châm vĩnh cửu.
Câu 12 Cách nào sau đây nhằm tạo từ trờng quay để khởi động cho động cơ không đồng bộ
một pha.
a. Mắc thêm cuộn dây phụ và tụ điện (chỉ có tụ ngâm điện).
b. Mắc thêm cuộn dây phụ và tụ đIện (bao gồm cả tụ ngâm và tụ mồi).
c. Gắn thêm vòng ngắn mạch vào cực từ của động cơ.
d. Cả 3 phơng pháp trên đều đúng.
Câu 13. Khi nào thì hệ số trợt của động cơ không đồng bộ s = 1.
a. Khi động cơ bị quá tải .
b. Khi động cơ hãm tái sinh.
c. Khi động cơ hãm ngợc.
d. Khi động cơ bắt đầu khởi động.
Câu 14 Khi động cơ bị kẹt Rotor nó tơng đơng với trờng hợp nào sau đây:
a. Khi động cơ bị quá tải.
b. Khi động cơ bị non tải.
c. Động cơ luôn ở chế độ khởi động và dòng trong động cơ cũng luôn là
dòng khởi động.
d. Khi động cơ luôn ở chế độ không tải và dòng trong động cơ cũng luôn là
dòng không tải.

Câu 15 Ngời ta dùng cách nào để giảm dòng điện mở máy cho động cơ không đồng bộ.
a. Dùng biến áp tự ngẫu.


b. Mắc thêm cuộn kháng vào mạch Stator.
c. Đổi nối /.
d. Một trong 3 cách trên đều đợc.
Câu 16 Cách nào sau đây không dùng để điều chỉnh tốc độ động cơ không đồng bộ.
a. Thay đổi đIện áp Stator.
b. Thay đổi dòng kích từ.
c. Thay đổi số đôi cực.
d. Thay đổi tần số dòng điện Stator.
Câu 17 Có 1 công tắc tơ xoay chiều 3 cực có dòng điện và điện áp định mức ghi trên nhãn
nh sau: 50(A) 460 (VAC). Hỏi nó có thể đóng/cắt cho phụ tải nào dới đây?
a. Động cơ 1 chiều điện áp 220 (V) công suất P = 50 (kW) hiệu suất: = 0.8.
b. Động cơ không đồng bộ 3 pha rotor lồng sóc công suất P = 15 (kW), điện áp 380 (V),
hiệu suất = 80%, Cos = 0.8.
c. Động cơ không đồng bộ 3 pha rotor lồng sóc công suất P = 50 (kW), điện áp 380 (V),
hiệu suất = 80%, Cos = 0.85 .
d. Động cơ đồng bộ 3 pha rotor dây quấn công suất P = 100 (kW), điện áp : 380 (V),
hiệu suất: = 0.8, cos = 0.9.
Câu 18 Một áp to mat xoay chiều 2 cực có dòng điện định mứclà 35 (A). Hỏi nó có thể dùng
để bảo vệ chính xác nhất cho phụ tải nào dới đây.
a. Động cơ xoay chiều 1 pha rotor lồng sóc công suất P = 5 (kW), điện áp 220 (V) hiệu
suất: = 0.8, cos = 0.9.
b. Động cơ xoay chiều 1 pha rotor lồng sóc công suất P = 0,5 (kW), điện áp 220 (V)
hiệu suất: = 0.8, cos = 0.9.
c. Động cơ xoay chiều 1 pha rotor lồng sóc công suất P = 0,3 (kW), điện áp 220 (V)
hiệu suất: = 0.8, cos = 0.9.
d. Động cơ xoay chiều 1 pha rotor lồng sóc công suất P = 0,2 (kW), điện áp 220 (V)

hiệu suất: = 0.8, cos = 0.9.
Câu 19 Một áp to mat xoay chiều 3 cực có dòng điện định mức là 35 (A). Hỏi nó có thể dùng
để bảo vvệ chính xác nhất cho phụ tải nào dới đây.
a. Động cơ không đồng bộ 3 pha rotor lồng sóc công suất P = 10 (kW), điện áp 380 (V),
hiệu suất = 85%, Cos = 0.8.
b. Động cơ không đồng bộ 3 pha rotor lồng sóc công suất P = 0,5 (kW), điện áp 380 (V),
hiệu suất = 80%, Cos = 0.85.
c. Động cơ không đồng bộ 3 pha rotor lồng sóc công suất P = 25 (kW), điện áp 380 (V),
hiệu suất = 85%, Cos = 0.8.
d. Động cơ không đồng bộ 3 pha rotor lồng sóc công suất P = 0,65 (kW), điện áp 380
(V), hiệu suất = 85%, Cos = 0.8.
Câu 20 Một cầu chì có dòng điện định mức là 25 (A). Hỏi nó có thể dùng để bảo vệ tốt nhất
cho phụ tải nào dới đây.
a. Dòng điện định mức của phụ tải cần bảo vệ là 31 (A).
b. Dòng điện định mức của phụ tải cần bảo vệ là 32 (A).
c. Dòng điện định mức của phụ tải cần bảo vệ là 14 (A).
d. Dòng điện định mức của phụ tải cần bảo vệ là 35 (A).
Duyệt đề



×