Bộ công nghiệp
Trờng đại học công nghiệp Hà Nội
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Khoa Điện Tử
Đề thi trắc nghiệm
Môn học: Máy điện - Khí cụ điện
Lớp: CĐĐT
Thời gian làm bài: 30 phút (không kể thời gian phát đề)
Đề thi số 24
(Hãy chọn câu trả lời đúng nhất)
Câu 1. Cho một máy biến áp một pha, cuộn dây sơ cấp có 1000 vòng dây, điện áp đặt vào là
220V. Hỏi thứ cấp phải có bao nhiêu vòng dây để điện áp ra của máy biến áp là 22V ?
a. 200 vòng.
b. 100 vòng.
c. 10000 vòng.
d. Không có đáp án đúng.
Câu 2 Sơ cấp và thứ cấp máy biến áp có cùng trị số nào.
a. Tần số dòng điện.
b. Điện áp.
c. Dòng điện .
d. Tổn hao đồng trên các dây quấn.
Câu 3 Một dây quấn đợc quấn trên lõi thép với số vòng dây là 150 vòng, từ thông cực
đạI max = 0.01(Wb) với tần số dòng điện chạy trong dây quấn là f = 50(Hz). S.đ.đ E là:
a. 127 (V).
b. 333 (V).
c. 220 (V).
d. 150 (V).
Câu 4 Thế nào là thí nghiệm không tải máy biến áp.
a. Phía sơ cấp để hở mạch, phía thứ cấp nối với tải định mức.
b. Phía sơ cấp đặt vào một điện áp định mức, thứ cấp để hở mạch.
c. Phía sơ cấp ngắn mạch, phía thứ cấp đIều chỉnh dòng là định mức.
d. Phía sơ cấp điều chỉnh dòng là định mức, thứ cấp nối với tải định mức.
Câu 5 Thí nghiệm ngắn mạch máy biến áp tức là.
a. Phía sơ cấp nối ngắn mạch, thứ cấp nối với tải.
b. Phía sơ cấp điều chỉnh điện áp là định mức, thứ cấp nối với tải.
c. Phía sơ cấp điều chỉnh sao cho dòng là định mức, đồng thời thứ cấp ngắn mạch.
d. Phía sơ cấp đặt điện áp định mức, thứ cấp ngắn mạch.
Câu 6 Thí nghiệm không tải máy biến áp dùng để xác định các thông số nào sau đây.
a. Tỷ số biến đổi của máy biến áp.
b. Dòng điện không tải phần trăm I0%.
c. Công suất không tải P0.
d. Cả 3 phơng án trên.
Câu 7. Cho máy biến áp một pha có P0= 280KW, U1đm= 6,5KV Coi Cos 0 = 1, tính điện trở
nhánh từ hoá Rm của máy biến áp.(?)
a. Rm 2,509 K.
b. Rm 0,151K .
c. Rm 1,810K .
d. Không có đáp án đúng trong các đáp án trên.
Câu 8. Cho máy biến áp một pha có P0= 750KW, U1đm= 10,3KV Coi Cos 0 = 1, tính điện
trở nhánh từ hoá Rm của máy biến áp.(?)
a. Rm 0,141K .
b. Rm 1,579 K.
c. Rm 2,311 K.
d. Không có đáp án đúng trong các đáp án trên.
Câu 9 Để đảo chiều quay của động cơ không đồng bộ 1 pha ngời ta dùng cách nào
sau đây.
a. Đảo chiều đấu cuộn dây khởi động hoặc cuộn làm việc.
b. Đảo chiều từ thông kích từ.
c. Mắc thêm tụ điện vào Stator.
d. Đảo chiều dòng điện cấp vào Stator.
Câu 10 Để điều chỉnh tốc độ động cơ không đồng bộ 1 pha rôto lồng sóc ngời ta dùng
cách nào sau đây.
a. Thay đổi từ thông kích từ.
b. Thay đổi dòng điện kích từ.
c. Thay đổi tần số dòng điện Stator.
d. Thay đổi điện áp rotor.
Câu 11 Cách nào sau đây điều chỉnh tốc độ động cơ không đồng bộ 1 pha rotor lồng
sóc tối u nhất về tiêu chí kỹ thuật tơng đơng động cơ một chiều.
a. Thay đổi điện trở phụ mắc vào Stator.
b. Thay đổi điện kháng mắc vào Stator.
c. Thay đổi dòng điện kích từ.
d. Thay đổi tần số điện áp Stator.
Câu 12. Gọi n1 là tốc độ đồng bộ, n là tốc độ quay của động cơ không đồng bộ ba pha, s là hệ
số trợt, ta có:
n n1
a. s =
n
n n1
b. s =
n1
n1 n
c. s =
n1
n n
d. s = 1
n
Câu 13. Đối với động cơ không đồng bộ ba pha, gọi s là hệ số trợt, f là tần số dòng điện Stato,
f2 là tần số dòng điện Rôto, ta có:
a. f = s. f 2
b. f 2 = s. f
c. s = f . f 2
d. Không có đáp án đúng.
Câu 14. Nếu khởi động cơ không đồng bộ ba pha bằng cách giảm điện áp đặt vào Stato đi 3
lần trị số định mức, thì mô men khởi động giảm đi p lần. Với:
a. p = 9.
b. p = 3 .
1
c. p = .
9
1
d. p = .
3
Câu 15 Có 1 công tắc tơ xoay chiều 2 cực có dòng điện và điện áp định mức ghi trên
nhãn nh sau: 10(A) 400 (VAC). Hỏi nó có thể đóng/cắt cho phụ tải nào dới đây?
a. Động cơ 1 chiều điện áp 220 (V) công suất P = 5 (kW), hiệu suất: = 0.8.
b. Động cơ không đồng bộ 3 pha rotor lồng sóc công suất P = 10 (kW), điện áp
380 (V) ), hiệu suất: = 0.8, cos = 0.9.
c. Động cơ không đồng bộ 1 pha rotor lồng sóc công suất P = 1.4 (kW), điện áp
220 (V) hiệu suất: = 0.9, cos = 0.9.
d. Động cơ không đồng bộ 1 pha rotor lồng sóc công suất P = 7.5 (kW), điện áp
220 (V) hiệu suất: = 0.8, cos = 0.9.
Câu 16 Có 1 công tắc tơ xoay chiều 3 cực có dòng điện và điện áp định mức ghi trên
nhãn nh sau: 50(A) 460 (VAC). Hỏi nó có thể đóng/cắt cho phụ tải nào dới đây?
a. Động cơ 1 chiều điện áp 220 (V) công suất P = 50 (kW) hiệu suất: = 0.8.
b. Động cơ không đồng bộ 3 pha rotor lồng sóc công suất P = 15 (kW), điện áp
380 (V), hiệu suất = 80%, Cos = 0.8.
c. Động cơ không đồng bộ 3 pha rotor lồng sóc công suất P = 50 (kW), điện áp
380 (V), hiệu suất = 80%, Cos = 0.85 .
d. Động cơ đồng bộ 3 pha rotor dây quấn công suất P = 100 (kW), điện áp : 380
(V), hiệu suất: = 0.8, cos = 0.9.
Câu 17 Một áp to mat xoay chiều 2 cực có dòng điện định mứclà 35 (A). Hỏi nó có thể
dùng để bảo vệ chính xác nhất cho phụ tải nào dới đây.
a. Động cơ xoay chiều 1 pha rotor lồng sóc công suất P = 5 (kW), điện áp 220 (V)
hiệu suất: = 0.8, cos = 0.9.
b. Động cơ xoay chiều 1 pha rotor lồng sóc công suất P = 0,5 (kW), điện áp 220
(V) hiệu suất: = 0.8, cos = 0.9.
c. Động cơ xoay chiều 1 pha rotor lồng sóc công suất P = 0,3 (kW), điện áp 220
(V) hiệu suất: = 0.8, cos = 0.9.
d. Động cơ xoay chiều 1 pha rotor lồng sóc công suất P = 0,2 (kW), điện áp 220
(V) hiệu suất: = 0.8, cos = 0.9.
Câu 18 Một cầu chì có dòng điện định mức là 25 (A). Hỏi nó có thể dùng để bảo vệ tốt
nhất cho phụ tải nào dới đây.
a. Dòng điện định mức của phụ tải cần bảo vệ là 31 (A).
b. Dòng điện định mức của phụ tải cần bảo vệ là 32 (A).
c. Dòng điện định mức của phụ tải cần bảo vệ là 14 (A).
d. Dòng điện định mức của phụ tải cần bảo vệ là 35 (A).
Câu 19 Tại sao khi quay, dòng điện phần ứng động cơ 1 chiều lại nhỏ hơn dòng khởi
động rất nhiều.
a. Vì động cơ đã kéo tải.
b. Vì từ thông kích từ giảm.
c. Vì điện trở R giảm.
d. Vì lúc đó sức điện động phần ứng E tăng lên.
Câu 20 Để điều chỉnh tốc độ động cơ 1 chiều ngời ta dùng phơng pháp nào?
a.
b.
c.
d.
Thay đổi điện trở R.
Thay đổi điện áp phần ứng.
Thay đổi từ thông kích từ.
Cả 3 phơng án trên đều đợc.
Duyệt đề