Bộ công nghiệp
Trờng đại học công nghiệp Hà Nội
Khoa Điện Tử
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Đề thi trắc nghiệm
Môn học: Máy điện - Khí cụ điện
Lớp: CĐĐT
Thời gian làm bài: 30 phút (không kể thời gian phát đề)
Đề thi số 21
(Hãy chọn câu trả lời đúng nhất)
Câu 1 Trong máy biến áp Đại lơng nào sau đây gần nh không phụ thuộc vào sự
thay đổi của phụ tải.
a. Điện áp thứ cấp.
b. Dòng điện thứ cấp.
c. Dòng điện sơ cấp.
d. Tổn hao công suất không tải P0.
Câu 2 Trong máy biến áp đại lơng nào sau đây phụ thuộc vào sự thay đổi của
phụ tải.
a.
b.
c.
d.
Tổn hao công suất ngắn mạch Pn.
Từ thông cực đại max.
Tần số f.
Sức điện động sơ cấp.
Câu 3 Một máy biến áp có công suất đa ra phụ tải là P2 = 35 (kW), tổn hao công
suất không tải là P0 =0.2 (kW), tổn hao công suất ngắn mạch Pn = 0.4 (kW), hệ số
tải Kt = 0.8. Hiệu suất của máy biến áp là.
a. 90.78%.
b. 95.72%.
c. 98.71%.
d. 92.81%.
Câu 4 Một máy biến áp có sơ cấp nối sao, thứ cấp nối sao có dây trung tính ký
hiệu nh sau
/0.
a.
/0.
b.
0/.
c.
/0.
d.
Câu 5 Máy biến áp tự ngẫu có đặc điểm sau:
a. Số vòng dây của cuộn thứ cấp bằng số vòng dây cuộn sơ cấp.
b. Cả sơ cấp và thứ cấp đợc lấy từ 1 cuộn dây.
c. Điện áp phía sơ cấp bằng điện áp phía thứ cấp.
d. Dòng điện phía sơ cấp bằng dòng điện phía thứ cấp.
Câu 6 Máy biến áp tự ngẫu kém an toàn hơn so với máy biến áp 2 dây quấn vì.
a.
b.
c.
d.
Dòng điện của phụ tải lớn.
Điện áp phụ tải lớn.
Không có sự cách ly về điện.
Từ thông cực đại lớn.
Câu 7. Cho máy biến áp một pha có Pn= 28KW, I1đm= 5KA, coi tính điện trở dây quấn sơ
cấp R1 của máy biến áp ( coi R1 R2).
a. R1=1,509 .
b. R1=0,56.10-3.
c. R1=1,560 .
d. Không có đáp án đúng trong các đáp án trên.
Câu 8. Cho máy biến áp một pha có Pn= 73KW, I1đm= 7,5KA, tính điện trở dây quấn sơ
cấp R1 của máy biến áp (coi R1 R2).
a. R1=0,649.10-3 .
b. R1=2,603 .
c. R1=1,327 .
d. Không có đáp án đúng trong các đáp án trên.
Câu 9. Cho máy biến áp ba pha có Sđm= 25 KVA, U1đm = 35 KV, i0% =4,68%, sơ cấp nối
, tính dòng điện pha không tải I0f.
a. I0f= 3,343.10-2 A.
b. I0f = 1,114 .10-2A.
c. I0f =1,930.10-2 A.
d. Không có đáp án đúng trong các đáp án trên.
Câu 10. Cho máy biến áp ba pha có Sđm= 25 KVA, U1đm = 35 KV, i0% =4,68%, sơ cấp
nối , tính dòng điện pha không tải I0f.
a. I0f= 3,343.10-2 A.
b. I0f = 0,983 .10-2A.
c. I0f =1,930 .10-2A.
d. Không có đáp án đúng trong các đáp án trên.
Câu 11 Nếu tốc độ rotor động cơ bằng tốc độ từ trờng thì
a. Không có sức điện động trong dây quấn Stator.
b. Không có dòng điện chạy trong Rotor do đó động cơ không thể quay đợc.
c. Không có dòng điện trong dây quấn Stator.
d. Không sinh ra từ trờng trong dây quấn Stator.
Câu 12 Trong động cơ không đồng bộ 1 pha rotor lồng sóc ngời ta mắc thêm
cuộn khởi động và tụ điện để
a. Tăng tần số lúc khởi động.
b. Tăng hệ số trợt khi khởi động.
c. Tăng dòng điện khởi động.
d. Tạo từ trờng quay cho động cơ.
Câu 13 Ngời ta làm cho động cơ không đồng bộ xoay chiều 1 pha có thể tự mở
máy đợc bằng cách.
a. Gắn vào cực từ động cơ 1 vòng ngắn mạch.
b. Mắc thêm cuộn kháng vào mạch Stator.
c. Mắc thêm điện trở phụ vào mạch Stator.
d. Tăng điện áp cấp cho Stator khi khởi động.
Câu 14 Để đảo chiều quay của động cơ không đồng bộ 1 pha ngời ta dùng cách
nào sau đây.
a. Đảo chiều đấu cuộn dây khởi động hoặc cuộn làm việc.
b. Đảo chiều từ thông kích từ.
c. Mắc thêm tụ điện vào Stator.
d. Đảo chiều dòng điện cấp vào Stator.
Câu 15 Động cơ đồng bộ có đặc điểm sau:
a. Tốc độ rotor = tốc độ từ trờng quay.
b. Điện áp stator = điện áp rotor.
c. Dòng điện Stator = dòng điện rotor.
d. Từ thông Sta tor = hằng số.
Câu 16 Từ trờng trong động cơ đồng bộ là:
a. Từ trờng của dây quấn kích từ 1 chièu.
b. Từ trờng quay của dây quấn stator.
c. Từ trờng của dây quấn kích từ 1 chiều và từ trờng quay của dây quấn 3
pha.
d. Từ trờng của nam châm vĩnh cửu.
Câu 17. Để bảo vệ sự cố quá tải, thờng dùng:
a.Cầu chì.
b.Cầu dao.
c.Rơle nhiệt.
d.Rơle dòng điện cực đại.
Câu 18. Bản chất của sự cố ngắn mạch:
a. Dòng điện tăng đột ngột.
b. Dòng điện đợc khép kín nhng không qua tải.
c. Cả hai đáp án trên đều đúng.
d. Không có đáp án đúng.
Câu 19. áptômát là khí cụ điện
a. điều khiển từ xa.
b. bảo vệ.
c. điều khiển bằng tay.
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng.
Câu 20. Để bảo vệ một động cơ điện ba pha khỏi sự cố ngắn mạch phải cần:
a. 1 cầu chì.
b. 2 cầu chì.
c. Aptomat 1pha 2cực.
d. Aptomat 3pha 3cực.
Duyệt đề