Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM Môn học Máy điện Khí cụ điện: đề số 20

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.03 KB, 3 trang )

Bộ công nghiệp

Trờng đại học công nghiệp Hà Nội

Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Khoa Điện Tử

Đề thi trắc nghiệm
Môn học: Máy điện - Khí cụ điện

Lớp: CĐĐT
Thời gian làm bài: 30 phút (không kể thời gian phát đề)
Đề thi số 20

(Hãy chọn câu trả lời đúng nhất)

Câu 1 Lõi thép của cơ cấu điện từ 1 chiều thờng đợc chế tạo bằng.
a. Các lá thép kỹ thuật điện ghép lại và đợc sơn cách điện.
b. Các lá thép kỹ thuật điện ghép lại và gắn vòng chống rung ở cực từ.
c. Các lá tôn silic đợc cán nguội.
d. Bằng vật liệu sắt từ đúc đặc.
Câu 2 Lõi thép của cơ cấu điện từ xoay chiều thờng đợc chế tạo bằng:
a. Các lá thép kỹ thuật điện ghép lại và đợc cách điện với nhau.
b. Các lá thép kỹ thuật điện ghép lại và đợc cách điện với nhau đồng thời
gắn vòng chống rung ở cực từ.
c. Bằng sắt từ đợc đúc đặc.
d. Bằng gang đúc đặc.
Câu 3 Rơ le thờng đợc dùng ở mạch nào sau đây?
a. Mạch động lực.


b. Mạch động lực khởi động cơ không đồng bộ(KĐB) động cơ ro to dây
quấn.
c. Mạch động lực khởi động cơ không đồng bộ(KĐB) động cơ ro to lồng
sóc.
d. Mạch điều khiển.
Câu 4 Rơ le xoay chiều có thể đóng/cắt cho:
a. Cả dòng điện 1 chiều và xoay chiều.
b. Dòng điện 1 chiều.
c. Dòng điện xoay chiều 1 pha.
d. Dòng điện xoay chiều 3 pha.
Câu 5 Có 1 công tắc tơ 1 chiều 1 cực có dòng điện và đIện áp định mức ghi trên
nhãn nh sau: 30(A) 220 (VDC). Hỏi nó có thể đóng/cắt cho phụ tảI nào dới
đây?
a. Động cơ xoay chiều 3 pha điện áp- 380 (V). Công suất P = 10(kW) hiệu
suất = 85%, Cos = 0.8.
b. Động cơ xoay chiều 1 pha điện áp 220 (V). Công suất P = 10(kW) hiệu
suất = 85%, Cos = 0.8.
c. Động 1 chiều điện áp 127 (V). Công suất P = 2.8 (kW) hiệu suất =
85%.
d. Động 1 chiều điện áp 220 (V). Công suất P = 10 (kW) hiệu suất = 85%.
Câu 6 Có 1 công tắc tơ 1 chiều 2 cực có dòng điện và điện áp định mức ghi trên
nhãn nh sau: 10(A) 220 (VDC). Hỏi nó có thể đóng/cắt cho phụ tảI nào dới
đây?
a. Động cơ không đồng bộ 1 pha rotor lồng sóc công suất P = 1.6 (kW), điện
áp 220 (V) hiệu suất = 85%, Cos = 0.8.
b. Động cơ đồng bộ 3 pha công suất P = 20(kW), đIện áp - 380 (V) hiệu suất
= 85%, Cos = 0.8..


c. Động cơ 1 chiều công suất P = 8.8 (kW), điện áp 220 (VDC) hiệu suất

= 85%.
d. Động cơ 1 chiều công suất P = 10 (kW), điện áp 127 (V) hiệu suất =
85%, Cos = 0.8.
Câu 7 Có 1 công tắc tơ xoay chiều 2 cực có dòng điện và điện áp định mức ghi
trên nhãn nh sau: 10(A) 400 (VAC). Hỏi nó có thể đóng/cắt cho phụ tải nào d ới đây?
a. Động cơ 1 chiều điện áp 220 (V) công suất P = 5 (kW) hiệu suất =
85%.
b. Động cơ không đồng bộ 3 pha rotor lồng sóc công suất P = 10 (kW), điện
áp 380 (V) hiệu suất = 85%, Cos = 0.8.
c. Động cơ không đồng bộ 1 pha rotor lồng sóc công suất P = 1.5 (kW), điện
áp 220 (V) hiệu suất = 85%, Cos = 0.8.
d. Động cơ không đồng bộ 1 pha rotor lồng sóc công suất P = 7.5 (kW), điện
áp 220 (V) hiệu suất = 85%, Cos = 0.8.
Câu 8 Máy biến áp điện lực là máy điện dùng để.
a. Tạo ra năng lợng điện.
b. Tạo ra năng lợng từ.
c. Bổ sung công suất cho lới điện.
d. Truyền tải năng lợng.
Câu 9 Máy biến áp điện lực có ý nghĩa đặc biệt trong trờng hợp nào sau đây.
a. Biến đổi năng lợng cơ thành năng lợng điện.
b. Tạo ra từ trờng xoáy.
c. Truyền tải điện năng đi xa.
d. Sinh ra công suất cho phụ tải.
Câu 10 Sơ cấp và thứ cấp máy biến áp có cùng trị số nào.
a. Tần số dòng điện.
b. Điện áp.
c. Dòng điện .
d. Tổn hao đồng trên các dây quấn.
Câu11 Cho máy biến áp một pha có Sđm= 125KVA, Pđm= 75KW, tính hệ số công suất
định mức cos đm của máy biến áp.

a. cosđm= 0,600
b. cosđm= 0,680
c. cosđm= 0,750
d. Không có đáp án đúng trong các đáp án trên.
Câu 12 Cho máy biến áp một pha có Sđm= 6KVA, U1đm= 3,7KV, cos đm= 1, tính dòng
điện sơ cấp định mức I1đm của máy biến áp.
a. I1đm = 1,621KA
b. I1đm = 1,621A
c. I1đm = 1,750KA
d. Không có đáp án đúng trong các đáp án trên.

Câu 13 . Mục đích của việc dùng sơ đồ đổi nối Sao Tam giác là:
a. Để hạn chế dòng khởi động của động cơ.
b. Để tăng điện áp khi khởi động.
c. Để tăng dòng điện khi khởi động.
d. Để tăng mô men khi khởi động.
Câu 14 . Động cơ không đồng bộ 3 pha có thể tự khởi động đợc vì:


a. Nó có công suất lớn.
b. Nó có dòng điện lớn.
c. Từ trờng trong dây quấn Stator là từ trờng quay.
d. Nó có mô men lớn.
Câu 15. Động cơ không đồng bộ 1 pha không thể tự khởi động đợc vì:
a. Không có từ thông kích từ.
b. Từ trờng trong dây quấn 1 pha là từ trờng đập mạch.
c. Công suất nhỏ.
d. Dòng điện khởi động nhỏ.
Câu 16. Khi giảm điện áp cấp cho Stator của động cơ không đồng bộ thì
a.Tần số giảm dần.

b. Tần só tăng dần.
c. Mô men tăng dần.
d. Mô men cực đại giảm tỷ lệ với bình phơng điện áp.
Câu 17 . Khi giảm điện áp cấp cho phần ứng động cơ điện 1 chiều thì tốc độ của

a. Không xác định đợc.
b. Tăng lên .
c. Không đổi.
d. Giảm đi.
Câu 18 . Khi mắc thêm điện trở phụ vào phần ứng động cơ điện 1 chiều thì tốc độ
của nó
a. Giảm đi.
b. Tăng lên .
c. Không đổi.
d. Không xác định đợc.
Câu 19 . Khi tăng từ thông kích từ động cơ điện 1 chiều thì tốc độ của nó
a Tăng lên .
b. Giảm đi.
c. Không đổi.
d. Không xác định đợc
Câu 20 . Bằng cách nào có thể điều chỉnh tốc độ động cơ 1 chiều lớn hơn tốc độ
không tải lý tởng.
a. Thay đổi điện trở phần ứng.
b. Thay đổi điện áp phần ứng.
c. Dùng bộ biến đổi tần số.
d. Thay đổi từ thông kích từ.

Duyệt đề




×