Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM Môn học Máy điện Khí cụ điện: đề số 17

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.82 KB, 3 trang )

Bộ công nghiệp

Trờng đại học công nghiệp Hà Nội
Khoa Điện Tử

Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Đề thi trắc nghiệm
Môn học: Máy điện - Khí cụ điện

Lớp: CĐĐT

Thời gian làm bài: 30 phút (không kể thời gian phát đề)

(Hãy chọn câu trả lời đúng nhất)
Câu 1 Các thông số Z0, X0, R0, Cos 0 đợc xác định bằng cấch.
Đề thi số 17

a.
b.
c.
d.

Ngắn mạch sơ cấp, thứ cấp hở mạch.
Ngắn mạch thứ cấp, sơ cấp điều chỉnh điện áp để dòng điện là định mức.
Ngắn mạch thứ cấp, sơ cấp hở mạch.
Thứ cấp hở mạch, sơ cấp vào điện áp định mức.

Câu 2 Không nên để máy biến áp làm việc ở chế độ không tải hoặc non tải vì.
a. Tổn hao công suất không tải lớn.


b. Tổn hao đồng trên dây quấn lớn.
c. Hệ số Cos thấp.
d. Quá điên áp.
Câu 3 Đại lơng nào sau đây gần nh không phụ thuộc vào sự thay đổi của phụ tải.
a. Điện áp thứ cấp.
b. Dòng điện thứ cấp.
c. Dòng điện sơ cấp.
d. Tổn hao công suất không tải P0.
Câu 4. Cho máy biến áp ba pha có Sđm= 25 KVA, U1đm = 35 KV, i0% =4,68%, sơ cấp nối
, tính dòng điện pha không tải I0f.
a. I0f= 3,343.10-2 A.
b. I0f = 1,114 .10-2A.
c. I0f =1,930.10-2 A.
d. Không có đáp án đúng trong các đáp án trên.
Câu 5. Cho máy biến áp ba pha có Sđm= 25 KVA, U1đm = 35 KV, i0% =4,68%, sơ cấp nối
, tính dòng điện pha không tải I0f.
a. I0f= 3,343.10-2 A.
b. I0f = 0,983 .10-2A.
c. I0f =1,930 .10-2A.
d. Không có đáp án đúng trong các đáp án trên.
Câu 6. Cho máy biến áp ba pha có Sđm= 86 KVA, U1đm = 47 KV, i0% =7,56%, sơ cấp nối
, tính dòng điện pha không tải I0f.
a. I0f= 8,343.10-2 A.
b. I0f = 7,986 .10-2A.
c. I0f =10.030 .10-2A.
d. Không có đáp án đúng trong các đáp án trên.

Câu 7 Ngời ta làm cho động cơ không đồng bộ xoay chiều 1 pha có thể tự mở
máy đợc bằng cách.
a. Gắn vào cực từ động cơ 1 vòng ngắn mạch.

b. Mắc thêm cuộn kháng vào mạch Stator.
c. Mắc thêm điện trở phụ vào mạch Stator.
d. Tăng điện áp cấp cho Stator khi khởi động.
Câu 8 Để đảo chiều quay của động cơ không đồng bộ 1 pha ngời ta dùng cách
nào sau đây.
a. Đảo chiều đấu cuộn dây khởi động hoặc cuộn làm việc.
b. Đảo chiều từ thông kích từ.
c. Mắc thêm tụ điện vào Stator.
d. Đảo chiều dòng điện cấp vào Stator.
Câu 9 Để điều chỉnh tốc độ động cơ không đồng bộ 1 pha ngời ta dùng cách nào
sau đây.
a. Thay đổi từ thông kích từ.


b. Thay đổi dòng điện kích từ.
c. Thay đổi tần số dòng điện Stator.
d. Thay đổi điện áp rotor.
Câu 10 Khi dùng phơng pháp thay đổi tần số để điều chỉnh tốc độ động cơ không
đồng bộ đảm bảo mômen cực đại không đổi ta phải tuân thủ nguyên tắc nào sau
đây:
a. Nguyên tắc giữ nguyên điện áp Stator.
b. Nguyên tắc giữ nguyên dòng điện Stator.
c. Nguyên tắc U/f = hằng số.
d. Nguyên tắc giữ nguyên mô men.
Câu 11 Để đảo chiều động cơ không đồng bộ ba pha ngời ta dùng phơng pháp
nào sau đây:
a. Đảo chiều dòng đIện Stator
b. Đảo chiều đấu các dây cuốn
c. Đảo thứ tự ba pha
d. Đảo thứ tự hai trong ba pha

Câu 12 Để điều chỉnh tốc độ động cơ không đồng bộ ba pha ngời ta giảm điện áp
đI 2 lần. Momen động cơ sẽ tăng hay giảm đI bao nhiêu lần?
a. Tăng 2 lần.
b. Tăng 2 2 lần
c. Giảm đi 2 lần
d. Giảm 2 lần
Câu 13 Bằng cách nào điều chỉnh tốc độ động cơ 1 chiều lớn hơn tốc độ không
tải lý tởng?
a. Điều chỉnh từ thông kích từ .
b. Điều chỉnh điện trở phần ứng R.
c. Điều chỉnh điện áp phần ứng.
d. Không có cách nào.
Câu 14 Điều chỉnh tốc độ động cơ 1 chiều bằng cách thay đổi điện trở phần ứng
thì.
a.
b.
c.
d.

Tốc độ không tải lý tởng không đổi.
Dòng điện khởi động thay đổi.
Mômen khởi động thay đổi.
Cả 3 phơng án trên đều đúng.

Câu 15 Điều chỉnh tốc độ động cơ 1 chiều bằng cách thay đổi điện áp phần ứng
thì.
a. Tốc độ không tải lý tởng thay đổi.
b. Dòng điện khởi động thay đổi.
c. Mômen khởi động thay đổi.
d. Cả 3 câu trả lời trên đều đúng.

Câu 16 Điều chỉnh tốc độ động cơ 1 chiều bằng cách thay đổi từ thông kích từ
thì.
a. Tốc độ không tải lý tởng thay đổi.
b. Dòng điện khởi động không đổi.
c. Mômen khởi động thay đổi.
d. Cả 3 câu trả lời trên đều đúng.
Câu 17. Bản chất của sự cố ngắn mạch:
a. Dòng điện tăng đột ngột.
b. Dòng điện đợc khép kín nhng không qua tải.
c. Cả hai đáp án trên đều đúng.
d. Không có đáp án đúng.
Câu 18. áptômát là khí cụ điện
a. điều khiển từ xa.


b. bảo vệ.
c. điều khiển bằng tay.
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng.
Câu 19. Để bảo vệ một động cơ điện ba pha khỏi sự cố ngắn mạch phải cần:
a. 1 cầu chì.
b. 2 cầu chì.
c. Aptomat 1pha 2cực.
d. Aptomat 3pha 3cực.

Câu 20 Một áp to mat xoay chiều 2 cực có dòng điện định mứclà 35 (A). Hỏi nó
có thể dùng để bảo vệ chính xác nhất cho phụ tải nào dới đây.
a. Động cơ xoay chiều 1 pha rotor lồng sóc công suất P = 5 (kW), điện áp
220 (V) hiệu suất: = 0.8, cos = 0.9.
b. Động cơ xoay chiều 1 pha rotor lồng sóc công suất P = 0,5 (kW), điện áp
220 (V) hiệu suất: = 0.8, cos = 0.9.

c. Động cơ xoay chiều 1 pha rotor lồng sóc công suất P = 0,3 (kW), điện áp
220 (V) hiệu suất: = 0.8, cos = 0.9.
d. Động cơ xoay chiều 1 pha rotor lồng sóc công suất P = 0,2 (kW), điện áp
220 (V) hiệu suất: = 0.8, cos = 0.9.

Duyệt đề



×