Bộ công nghiệp
Trờng đại học công nghiệp Hà Nội
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Khoa Điện Tử
Đề thi trắc nghiệm
Môn học: Máy điện - Khí cụ điện
Lớp: CĐĐT
Thời gian làm bài: 30 phút (không kể thời gian phát đề)
Đề thi số 16
(Hãy chọn câu trả lời đúng nhất)
Câu 1 Rơ le thờng đợc dùng ở mạch nào sau đây?
a. Mạch động lực.
b. Mạch động lực khởi động cơ không đồng bộ(KĐB) động cơ ro to dây
quấn.
c. Mạch động lực khởi động cơ không đồng bộ(KĐB) động cơ ro to lồng
sóc.
d. Mạch điều khiển.
Câu 2 Rơ le xoay chiều có thể đóng/cắt cho:
a. Cả dòng điện 1 chiều và xoay chiều.
b. Dòng điện 1 chiều.
c. Dòng điện xoay chiều 1 pha.
d. Dòng điện xoay chiều 3 pha.
Câu 3 Rơ le 1 chiều có thể đóng/cắt cho:
a. Động cơ một chiều công suất 200(W) điện áp 127(V).
b. Động KĐB xoay chiều 1 pha công suất 220(W) điện áp 220(V).
c. Động KĐB xoay chiều 3 pha công suất 0.5 (kW) điện áp 380(V).
d. Mạch điều khiển 1 chiều và xoay chiều.
Câu 4 Rơ le và công tắc tơ giống nhau ở đặc đIểm nào?
a. Có cùng một loại tiếp điểm.
b. Lực hút đợc tạo ra bởi cơ cấu điện từ.
c. Cùng đóng/cắt cho mạch điều khiển.
d. Có số tiếp điểm bằng nhau.
Câu 5 Có 1 công tắc tơ xoay chiều 2 cực có dòng điện và điện áp định mức ghi
trên nhãn nh sau: 10(A) 400 (VAC). Hỏi nó có thể đóng/cắt cho phụ tải nào dới đây?
a. Động cơ 1 chiều điện áp 220 (V) công suất P = 5 (kW), hiệu suất: = 0.8.
b. Động cơ không đồng bộ 3 pha rotor lồng sóc công suất P = 10 (kW), điện
áp 380 (V) ), hiệu suất: = 0.8, cos = 0.9.
c. Động cơ không đồng bộ 1 pha rotor lồng sóc công suất P = 1.4 (kW), điện
áp 220 (V) hiệu suất: = 0.9, cos = 0.9.
d. Động cơ không đồng bộ 1 pha rotor lồng sóc công suất P = 7.5 (kW), điện
áp 220 (V) hiệu suất: = 0.8, cos = 0.9.
Câu 6 Có 1 công tắc tơ xoay chiều 3 cực có dòng điện và điện áp định mức ghi
trên nhãn nh sau: 50(A) 460 (VAC). Hỏi nó có thể đóng/cắt cho phụ tải nào d ới đây?
a. Động cơ 1 chiều điện áp 220 (V) công suất P = 50 (kW) hiệu suất: =
0.8.
b. Động cơ không đồng bộ 3 pha rotor lồng sóc công suất P = 15 (kW), điện
áp 380 (V), hiệu suất = 80%, Cos = 0.8.
c. Động cơ không đồng bộ 3 pha rotor lồng sóc công suất P = 50 (kW), điện
áp 380 (V), hiệu suất = 80%, Cos = 0.85 .
d. Động cơ đồng bộ 3 pha rotor dây quấn công suất P = 100 (kW), điện áp :
380 (V), hiệu suất: = 0.8, cos = 0.9.
Câu 7. Cho một máy biến áp một pha, cuộn dây sơ cấp có 1000 vòng dây, điện áp
đặt vào là 220V. Hỏi thứ cấp phải có bao nhiêu vòng dây để điện áp ra của máy
biến áp là 22V ?
a. 200 vòng.
b. 100 vòng.
c. 10000 vòng.
d. Không có đáp án đúng.
Câu 8. Đối với máy biến điện áp không đợc để . . .
a. hở mạch thứ cấp.
b. ngắn mạch thứ cấp.
c. cả hai đáp án đều đúng.
d. không có đáp án đúng.
Câu 9. Đối với máy biến dòng điện không đợc để . . .
a. hở mạch thứ cấp.
b. ngắn mạch thứ cấp.
c. cả hai đáp án đều đúng.
d. không có đáp án đúng.
Câu 10. Cho máy biến áp một pha có Sđm= 6KVA, Pđm= 4,5KW, tính hệ số công
suất định mức cos đm của máy biến áp.
a. cosđm= 0,333
b. cosđm= 0,148
c. cosđm= 0,750
d. Không có đáp án đúng trong các đáp án trên.
Câu 11 . Cho máy biến áp một pha có Sđm= 125KVA, Pđm= 75KW, tính hệ số công
suất định mức cos đm của máy biến áp.
a. cosđm= 0,600
b. cosđm= 0,680
c. cosđm= 0,750
d. Không có đáp án đúng trong các đáp án trên.
Câu 12. Cho máy biến áp một pha có Sđm= 6KVA, U1đm= 3,7KV, cos đm= 1, tính
dòng điện sơ cấp định mức I1đm của máy biến áp.
a. I1đm = 1,621KA
b. I1đm = 1,621A
c. I1đm = 1,750KA
d. Không có đáp án đúng trong các đáp án trên.
Câu 13. Cho máy biến áp một pha có Pn= 28KW, I1đm= 5KA, coi Cos = 1, tính điện trở
dây quấn sơ cấp R1 của máy biến áp (coi R1 R 2).
a. R1=1,509 .
b. R1=0,56.10-3 .
c. R1=1,560 .
d. Không có đáp án đúng trong các đáp án trên.
Câu 14. Cho máy biến áp một pha có Pn= 73KW, I1đm= 7,5KA, tính điện trở dây
quấn sơ cấp R1 của máy biến áp (coi R1 R2).
a. R1=0,648.10-3.
b. R1=2,603 .
c. R1=1,327 .
d. Không có đáp án đúng trong các đáp án trên.
Câu 15. Cho máy biến áp ba pha có Sđm= 25 KVA, U1đm = 35 KV, i0% =4,68%, sơ cấp nối
, tính dòng điện pha không tải I0f.
a. I0f= 3,343.10-2 A.
b. I0f = 1,114 .10-2A.
c. I0f =1,930.10-2 A.
d. Không có đáp án đúng trong các đáp án trên.
Câu 16 Động cơ không đồng bộ 3 pha có thể tự khởi động đợc vì
a. Từ trờng của dây quấn Stator là từ trờng quay.
b. Dòng điện khởi động lớn.
c. Điện áp khởi động lớn.
d. Mô men khởi động lớn.
Câu 17 Động cơ không đồng bộ 1 pha không thể tự khởi động đợc vì
a. Điện áp Stator lúc khởi động không đủ lớn.
b. Dòng điện khởi động nhỏ.
c. Từ trờng dây quấn 1 pha là từ truờng đập mạch.
d. Mô men khởi động nhỏ.
Câu 18 Nếu tốc độ rotor động cơ bằng tốc độ từ trờng thì
a. Không có sức điện động trong dây quấn Stator.
b. Không có dòng điện chạy trong Rotor do đó động cơ không thể quay đợc.
c. Không có dòng điện trong dây quấn Stator.
d. Không sinh ra từ trờng trong dây quấn Stator.
Câu 19 Trong động cơ không đồng bộ 1 pha rotor lồng sóc ngời ta mắc thêm
cuộn khởi động và tụ điện để
a. Tăng tần số lúc khởi động.
b. Tăng hệ số trợt khi khởi động.
c. Tăng dòng điện khởi động.
d. Tạo từ trờng quay cho động cơ.
Câu 20 Điều chỉnh tốc độ động cơ 1 chiều bằng cách thay đổi điện trở phần ứng
thì.
a.
b.
c.
d.
Tốc độ không tải lý tởng không đổi.
Dòng điện khởi động thay đổi.
Mômen khởi động thay đổi.
Cả 3 câu trả lời trên đều đúng.
Duyệt đề