Bộ công nghiệp
Trờng đại học công nghiệp Hà Nội
Khoa Điện Tử
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Đề thi trắc nghiệm
Môn học: Máy điện - Khí cụ điện
Lớp: CĐĐT
Đề thi số 15
Thời gian làm bài: 30 phút (không kể thời gian phát đề)
(Hãy chọn câu trả lời đúng nhất)
Câu 1. Cơ cấu điện từ một chiều có:
a.Mạch từ đợc làm bằng thép khối, cuộn dây to và ngắn.
b.Mạch từ đợc làm bằng thép lá, cuộn dây to và ngắn.
c.Mạch từ đợc làm bằng thép khối, cuộn dây nhỏ và cao.
d.Mạch từ đợc làm bằng thép lá, cuộn dây nhỏ và ngắn.
Câu 2. Cơ cấu điện từ xoay chiều có:
a.Mạch từ đợc làm bằng thép khối, cuộn dây to và ngắn.
b.Mạch từ đợc làm bằng thép lá, cuộn dây to và ngắn.
c.Mạch từ đợc làm bằng thép khối, cuộn dây nhỏ và cao.
d.Mạch từ đợc làm bằng thép lá, cuộn dây nhỏ và ngắn.
Câu 3. Cơ cấu điện từ một chiều là cơ cấu điện từ có:
a. Nguồn cung cấp cho cuộn hút là nguồn xoay chiều.
b. Nguồn cung cấp cho cuộn hút là nguồn áp.
c. Nguồn cung cấp cho cuộn hút là nguồn dòng.
d. Nguồn cung cấp cho cuộn hút là nguồn một chiều.
Câu 4. Cơ cấu điện từ xoay chiều là cơ cấu điện từ có:
a. Nguồn cung cấp cho cuộn hút là nguồn xoay chiều.
b. Nguồn cung cấp cho cuộn hút là nguồn một chiều.
c. Nguồn cung cấp cho cuộn hút là nguồn dòng.
d. Nguồn cung cấp cho cuộn hút là nguồn áp.
Câu 5. Để bảo vệ sự cố quá tải, thờng dùng:
a.Cầu chì.
b.Cầu dao.
c.Rơle nhiệt.
d.Rơle dòng điện cực đại.
Câu 6 Có 1 công tắc tơ 1 chiều 1 cực có dòng điện và đIện áp định mức ghi trên
nhãn nh sau: 30(A) 220 (VDC). Hỏi nó có thể đóng/cắt cho phụ tảI nào dới
đây?
a. Động cơ xoay chiều 3 pha điện áp- 380 (V). Công suất P = 10(kW) hiệu
suất: = 0.8, cos = 0.9.
b. Động cơ xoay chiều 1 pha điện áp 220 (V). Công suất P = 10(kW) hiệu
suất: = 0.8, cos = 0.9.
c. Động 1 chiều điện áp 127 (V). Công suất P = 2.5 (kW), hiệu suất =
0.8.
d. Động 1 chiều điện áp 220 (V). Công suất P = 10 (kW), hiệu suất =
0.8.
Câu 7 Có 1 công tắc tơ 1 chiều 2 cực có dòng điện và điện áp định mức ghi trên
nhãn nh sau: 10(A) 220 (VDC). Hỏi nó có thể đóng/cắt cho phụ tảI nào dới
đây?
a. Động cơ không đồng bộ 1 pha rotor lồng sóc công suất P = 1,2 (kW),
điện áp 220 (V), hiệu suất: = 0.8, cos = 0.9.
b. Động cơ đồng bộ 3 pha công suất P = 20(kW), đIện áp - 380 (V) =
0.8, cos = 0.9.
c. Động cơ 1 chiều công suất P = 8.8 (kW), điện áp 220 (VDC) hiệu suất:
= 0.8.
d. Động cơ 1 chiều công suất P = 10 (kW), điện áp 127 (V) hiệu suất: =
0.8.
Câu 8 Thế nào là thí nghiệm không tải máy biến áp.
a. Phía sơ cấp để hở mạch, phía thứ cấp nối với tải định mức.
b. Phía sơ cấp đặt vào một điện áp định mức, thứ cấp để hở mạch.
c. Phía sơ cấp ngắn mạch, phía thứ cấp đIều chỉnh dòng là định mức.
d. Phía sơ cấp điều chỉnh dòng là định mức, thứ cấp nối với tải định mức.
Câu 9 Thí nghiệm ngắn mạch máy biến áp tức là.
a. Phía sơ cấp nối ngắn mạch, thứ cấp nối với tải.
b. Phía sơ cấp điều chỉnh điện áp là định mức, thứ cấp nối với tải.
c. Phía sơ cấp điều chỉnh sao cho dòng là định mức, đồng thời thứ cấp
ngắn mạch.
d. Phía sơ cấp đặt điện áp định mức, thứ cấp ngắn mạch.
Câu 10 Thí nghiệm không tải máy biến áp dùng để xác định các thông số nào
sau đây.
a. Tỷ số biến đổi của máy biến áp.
b. Dòng điện không tải phần trăm I0%.
c. Công suất không tải P0.
d. Cả 3 thông số trên.
Câu 11 Các thông số Z0, X0, R0, Cos 0 đợc xác định bằng.
a. Thí nghiệm không tải.
b. Thí nghiệm có tải.
c. Thí nghiệm ngắn mạch.
d. Sơ cấp đặt vào điện áp định mức, thứ cấp ngắn mạch.
Câu 12 Động cơ không đồng bộ 3 pha có thể tự khởi động đợc vì
a. Từ trờng của dây quấn Stator là từ trờng quay.
b. Dòng điện khởi động lớn.
c. Điện áp khởi động lớn.
d. Mô men khởi động lớn.
Câu 13 Động cơ không đồng bộ 1 pha không thể tự khởi động đợc vì
a. Điện áp Stator lúc khởi động không đủ lớn.
b. Dòng điện khởi động nhỏ.
c. Từ trờng dây quấn 1 pha là từ truờng đập mạch.
d. Mô men khởi động nhỏ.
Câu 14 Nếu tốc độ rotor động cơ bằng tốc độ từ trờng thì
a. Không có sức điện động trong dây quấn Stator.
b. Không có dòng điện chạy trong Rotor do đó động cơ không thể quay đợc.
c. Không có dòng điện trong dây quấn Stator.
d. Không sinh ra từ trờng trong dây quấn Stator.
Câu 15 Trong động cơ không đồng bộ 1 pha rotor lồng sóc ngời ta mắc thêm
cuộn khởi động và tụ điện để
a. Tăng tần số lúc khởi động.
b. Tăng hệ số trợt khi khởi động.
c. Tăng dòng điện khởi động.
d. Tạo từ trờng quay cho động cơ.
Câu 16 Cho 1 động cơ không đồng bộ 3 pha rotor lồng sóc có công suất đa ra
đầu trục động cơ là 15 (kW), tổn hao không tải P 0 = 0.2 (kW), tổn hao ngắn
mạch Pn = 0.3 (kW), hệ số tải Kt = 1.2. Hiệu suất của động cơ là:
a. 90.21%.
b. 80.87%.
c. 95.95%.
d. 98.27%.
Câu 17 Hãy so sánh cách điều chỉnh tốc độ động cơ bằng cách thay đổi điện
áp phần ứng và thay đổi điện trở phần ứng về khả năng giảm tổn hao năng l ợng
a.
b.
c.
d.
Phơng pháp thay dổi điện trở phần ứng.
Phơng pháp thay đổi điện áp phần ứng.
Cả 2 phơng pháp trên gây tổn hao nh nhau.
Cả 3 câu trả lời trên đều sai.
Câu 18 Tại sao khi quay, dòng điện phần ứng động cơ 1 chiều lại nhỏ hơn
dòng khởi động rất nhiều.
a. Vì động cơ đã kéo tải.
b. Vì từ thông kích từ giảm.
c. Vì điện trở R giảm.
d. Vì lúc đó sức điện động phần ứng E tăng lên.
Câu 19
a.
b.
c.
d.
Để điều chỉnh tốc độ động cơ 1 chiều ngời ta dùng phơng pháp nào?
Thay đổi điện trở R.
Thay đổi điện áp phần ứng.
Thay đổi từ thông kích từ.
Cả 3 phơng pháp trên.
Câu 20 Bằng cách nào điều chỉnh tốc độ động cơ 1 chiều lớn hơn tốc độ không
tải lý tởng?
a. Điều chỉnh từ thông kích từ .
b. Điều chỉnh điện trở phần ứng R.
c. Điều chỉnh điện áp phần ứng.
d. Không có cách nào.
Duyệt đề