Tuần: 6
Tiết: 16
Ngày soạn: 01/10/2014
Ngày dạy:
TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU (tt)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
Củng cố các tính chất của tỉ lệ thức, của dãy tỉ số bằng nhau.
2. Kỹ năng:
Luyện kỹ năng thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên, tìm x trong tỉ lệ thức,
giải bài toán bằng chia tỉ lệ.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
1. Giáo viên: Thước thẳng, phấn màu, bảng phụ.
2. Học sinh: SGK, vở bài sọan, viết, thước, giấy nháp.
III. Phương pháp: Đặt vấn đề, phân tích, gợi mở, vấn đáp,…
IV. Tiến trình dạy học:
1. Ổn định lớp: 1’
2. Kiểm tra bài cũ: Lồng ghép trong tiết học
3. Dạy bài mới:
Tg
15’
Hoạt động GV
Bài tập 1:
a. Tìm 2 số x, y biết:
x y
= và x+y = -32.
3 5
b. Tìm 2 số x, y biết:
x 9
=
và y-x = 120.
y 10
c. Tìm 2 số x, y biết:
4x = 5y và y-2x = -5
Dựa vào tính chất nào
để tìm x và y?
Hoạt động HS
Nội dung
Bài tập 1:
a. Theo tính chất của dãy tỉ số
bằng nhau, ta có:
x y x + y − 32
= =
=
= −4
3 5 3+5
8
Do đó: x =(-4).3=-12
y = (-4).5=-20
x 9
x y
b. Ta có: = ⇒ =
y 10
9 10
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng
nhau, ta có:
x y
y − x 120
=
=
=
= 120
9 10 10 − 9
1
Do đó: x =120.9=1080
y =120.10=1200
x y
c. Ta có: 4x = 5y ⇒ =
5 4
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng
nhau, ta có:
x y
2x y
= ⇒
=
5 4
10 4
y − 2x − 5 5
=
=
=
4 − 10 − 6 6
10.5 25
25
=
⇒x=
Do đó: 2 x =
6
3
6
Giải:
a. Theo tính chất của dãy tỉ số
bằng nhau, ta có:
x y x + y − 32
= =
=
= −4
3 5 3+5
8
Do đó: x =(-4).3=-12
y = (-4).5=-20
x 9
x y
b. Ta có: = ⇒ =
y 10
9 10
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng
nhau, ta có:
x y
y − x 120
=
=
=
= 120
9 10 10 − 9
1
Do đó: x =120.9=1080
y =120.10=1200
x y
c. Ta có: 4x = 5y ⇒ =
5 4
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng
nhau, ta có:
x y
2x y
= ⇒
=
5 4
10 4
y − 2x − 5 5
=
=
=
4 − 10 − 6 6
10.5 25
25
=
⇒x=
Do đó: 2 x =
6
3
6
13’
10’
y=
4.5 20 10
=
=
6
6
3
Bài tập 2:
Một lớp học sinh có
35 em, sau khảo sát
chất lượng số học sinh
được xếp thành 3 loại: Gọi số học sinh giỏi, khá, trung
Giỏi, khá, trung bình. bình lần lượt là:
a, b, c.
Số học sinh giỏi và
(a, b, c ∈ N * )
khá tỉ lệ với 2 và 3, số
a 2
b 4
học sinh khá và trung Ta có: = và =
b 5
c 5
bình tỉ lệ với 4 và 5.
a b
c
Tính số học sinh mỗi
⇒ =
=
8 12 15
loại.
a+b+c
35
=
=
=1
8 + 12 + 15 35
Do đó: a = 8; b = 12; c = 15
Vậy số học sinh giỏi là 8, học
Bài tập 3:
sinh khá là 12, học sinh trung
Tìm diện tích hình
bình là 15.
tam giác vuông, biết tỉ
số giữa hai cạnh góc
vuông là 2:5 và chúng
hơn kém nhau là
x/2 = y/5
12cm.
Tỉ số giữa hai cạnh
góc vuông là 2:5 thì ta y – x = 12
suy ra được điều gì?
Và chúng hơn kém
nhau là 12cm thì có
S = ½ xy
được điều gì nữa?
Viết công thức tính
diện tích của tam giác
vuông?
y=
Bài tập 2:
Giải:
Gọi số học sinh giỏi, khá, trung
bình lần lượt là a, b, c
(a, b, c ∈ N * )
a 2
b 4
Ta có: = và =
b 5
c 5
a b
c
⇒ =
=
8 12 15
a+b+c
35
=
=
=1
8 + 12 + 15 35
Do đó: a = 8; b = 12; c = 15
Vậy số học sinh giỏi là 8, học
sinh khá là 12, học sinh trung
bình là 15.
Bài tập 3:
Giải:
Gọi hai cạnh góc vuông là x, y (x,
y >0), ta có:
x/2 = y/5 = (y-x)/(5-2)
= 12/3 = 4
Do đó: x = 4.2 = 8
y = 4.5 = 20
Gọi S là diện tích tam giác vuông,
ta có:
S = ½ xy = ½ .8.20 = 80 cm2
4. Củng cố: 5’
- Nhắc lại kiến thức về tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau.
+ Nếu a.d = b.c →
a c a b d c b d
= ; = ; = ; = .
b d c d b a a c
+ Nêu các dạng bài đã làm, cách làm mỗi dạng bài?
5. Hướng dẫn về nhà: 1’
- Ôn kĩ lí thuyết
- Làm bài tập 74; 75; 76; 77; 81 (tr14-SBT)
- Giờ sau mang máy tính bỏ túi đi học.
4.5 20 10
=
=
6
6
3
Tuần: 6
Tiết: 17
Ngày soạn: 01/10/2014
Ngày dạy:
ÔN TẬP CHƯƠNG I
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Nắm được các vấn đề về hai góc đối đỉnh, đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song.
2. Kỹ năng:
- Vẽ được hai đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song. Phát hiện ra các cặp góc so le
trong, đồng vị, đối đỉnh bằng nhau. Biết ghi giả thiết, kết luận.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
1. Giáo viên: SGV, SGK, giáo án, phấn, thước kẻ, thước đo góc, êke.
2. Học sinh: SGK, vở bài sọan, viết, thước kẻ, thước đo góc, êke, giấy nháp.
III. Phương pháp: Phân tích, gợi mở, vấn đáp,…
IV. Tiến trình dạy học:
1. Ổn định tổ chức: 1’
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Ôn tập:
Tg
Hoạt động Giáo viên
Hoạt động Học sinh
Nội dung
40’ Câu 1:
Câu 1:
Câu 1:
Phát biểu định nghĩa hai
Hai góc đối đỉnh là hai góc mà
Hai góc đối đỉnh là hai góc mà
góc đối đỉnh?
mỗi cạnh của góc này là tia đối
mỗi cạnh của góc này là tia đối
của một cạnh của góc kia.
của một cạnh của góc kia.
Câu 2:
Phát biểu định lí về hai
góc đối đỉnh?
Câu 3:
Phát biểu định nghĩa hai
đường thẳng vuông góc?
Câu 4:
Phát biểu định nghĩa
đường trung trực của một
đoạn thẳng?
Câu 5:
Phát biểu dấu hiệu nhận
biết hai đường thẳng
song song?
Câu 6:
Phát biểu tiên đề Ơclit
về đường thẳng song
song?
Câu 2:
Câu 2:
Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. Hai góc đối đỉnh thì bằng
nhau.
Câu 3:
Câu 3:
Hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt
Hai đường thẳng xx’ và yy’
nhau và trong các góc tạo thành cắt nhau và trong các góc tạo
có một góc vuông đgl hai
thành có một góc vuông đgl
đường thẳng vuông góc và được hai đường thẳng vuông góc và
kí hiệu là xx’ ⇒ yy’
được kí hiệu là xx’ ⇒ yy’
Câu 4:
Câu 4:
Đường thẳng vuông góc với
Đường thẳng vuông góc với
một đoạn thẳng tại trung điểm
một đoạn thẳng tại trung điểm
của nó đgl đường trung trực của của nó đgl đường trung trực
đoạn thẳng ấy.
của đoạn thẳng ấy.
Câu 5:
Câu 5:
Nếu đường thẳng c cắt hai
Nếu đường thẳng c cắt hai
đường thẳng a và b và trong các đường thẳng a và b và trong
góc tạo thành có một cặp góc so các góc tạo thành có một cặp
le trong bằng nhau hoặc một cặp góc so le trong bằng nhau hoặc
góc đồng vị bằng nhau thì a và b một cặp góc đồng vị bằng nhau
song song với nhau.
thì a và b song song với nhau.
Câu 6:
Câu 6:
Qua một điểm ở ngoài một
Qua một điểm ở ngoài một
đường thẳng chỉ có một đường
đường thẳng chỉ có một đường
thẳng song song với đường
thẳng song song với đường
Câu 7:
Phát biểu tính chất hai
đường thẳng song song?
Câu 8:
Phát biểu định lí về hai
đường thẳng phân biệt
cùng vuông góc với
đường thẳng thứ ba?
Câu 9:
Phát biểu định lí về hai
đường thẳng phân biệt
cùng song song với
đường thẳng thứ ba?
Câu 10:
Phát biểu định lí về một
đường thẳng vuông góc
với một trong hai đường
thẳng song song?
thẳng đó.
Câu 7:
Nếu một đường thẳng cắt hai
đường thẳng song song thì:
+ Hai góc so le trong bằng
nhau
+ Hai góc đồng vị bằng nhau
+ Hai góc trong cùng phía bù
nhau
Câu 8:
Hai đường thẳng phân biệt
cùng vuông góc với một đường
thẳng thứ ba thì chúng song
song với nhau.
Câu 9:
Hai đường thẳng phân biệt
cùng song song với một đường
thẳng thứ ba thì chúng song
song với nhau.
Câu 10:
Một đường thẳng vuông góc
với một trong hai đường thẳng
song song thì nó cũng vuông
góc với đường thẳng kia.
4. Củng cố: 3’
Nhắc lại 1 số định lí và tính chất.
5. Hướng dẫn về nhà: 1’
Ôn tập kiến thức chương 1
thẳng đó.
Câu 7:
Nếu một đường thẳng cắt hai
đường thẳng song song thì:
+ Hai góc so le trong bằng
nhau
+ Hai góc đồng vị bằng nhau
+ Hai góc trong cùng phía bù
nhau
Câu 8:
Hai đường thẳng phân biệt
cùng vuông góc với một đường
thẳng thứ ba thì chúng song
song với nhau.
Câu 9:
Hai đường thẳng phân biệt
cùng song song với một đường
thẳng thứ ba thì chúng song
song với nhau.
Câu 10:
Một đường thẳng vuông góc
với một trong hai đường thẳng
song song thì nó cũng vuông
góc với đường thẳng kia.
Tuần: 6
Tiết: 18
Ngày soạn: 01/10/2014
Ngày dạy:
ÔN TẬP CHƯƠNG I (tt)
I. Mục đích:
1. Kiến thức: Nắm được các vấn đề về hai góc đối đỉnh, đường thẳng vuông góc, đường thẳng
song song.
2. Kỹ năng: Vẽ được hai đtvg, hai đtss. Phát hiện ra các cặp góc slt, đv, đđ bằng nhau. Biết ghi giả
thiết, kết luận.
II. Chuẩn bị:
1. GV: Sgk, giáo án, phấn, thước kẻ, thước đo góc, êke, bảng phụ.
2. HS: Chuẩn bị bài trước ở nhà.
III. Nội dung:
1. Ổn định lớp: 1’
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Ôn tập:
Tg
Hoạt động Giáo viên
Hoạt động Học sinh
Nội dung
10’ a. Phát biểu định nghĩa
đường trung trực của một
đoạn thẳng?
b. Phát biểu dấu hiệu nhận
biết hai đường thẳng song
song?
c. Phát biểu tính chất hai
đường thẳng song song?
10’ Bài tập 1:
Bài tập 1:
Bài tập 1:
Nhận xét hai đt a và b?
a//b vì cùng vuông góc với c
Ta có: a,b ⊥ c ⇒ a//b
o
Nhận xét cặp góc x và Vì a//b nên c và 115 là cặp ⇒ x+115o=180o
115o?
góc trong cùng phía bù nhau
(hai góc trong cùng phía) ⇒
x=180o-115o=65o
10’ Bài tập 2:
Bài tập 2:
Bài tập 2:
Nhận xét cặp góc E1 và So le trong bằng nhau
Ta có: Eˆ 1 =600 (slt, d’//d’’)
o
60 ?
Gˆ 2 =1100 (đv, d’//d’’)
Nhận xét cặp góc G2 và Đồng vị bằng nhau
Gˆ 3 =1800- Gˆ 2 =1800-1100
110o?
Nhận xét cặp góc G3 và Hai góc kề bù
=700 (hai góc kề bù)
G2?
Dˆ 4 =1100 (đối đỉnh)
Nhận xét cặp góc D4 Đối đỉnh
Aˆ 5 = Eˆ1 =600 (đv, d//d’’)
và110o?
Nhận xét cặp góc A5 và E1? Đồng vị bằng nhau
Bˆ 6 = Gˆ 3 =700 (đv, d//d’’)
Nhận xét cặp góc B6 và G3? Đồng vị bằng nhau
Hai đường thẳng a và b cùng
vuông góc với c thì chúng song
song với nhau
10’
Bài tập 3:
Nhận xét mối quan hệ giữa Bài tập 3:
Bài tập 3:
các đường thẳng?
Hai đường thẳng a và b cùng a.GT a ⊥ c, b ⊥ c
vuông góc với c thì chúng song
KL a//b
song với nhau
Nhận xét mối quan hệ giữa
các đường thẳng?
Hai đường thẳng a và b cùng b. GT d1//d3, d2//d3
song song với c thì chúng song
KL d1//d2
song với nhau
4. Củng cố: 3’
Nhắc lại 1 số định lí và tính chất.
5. Hướng dẫn về nhà: 1’
Học bài và làm các bài tập còn lại để tiết sau kiểm tra một tiết chương 1.
Tuần: 7
Tiết: 19
Ngày soạn: 01/10/2014
Ngày dạy:
SỐ THẬP PHÂN HỮU HẠN.
SỐ THẬP PHÂN VÔ HẠN TUẦN HOÀN
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Nắm được dạng của số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn, chu kì của số thập
phân vô hạn tuần hoàn, cách nhận xét một phân số có thể biểu diễn dưới dạng số thập phân hữu hạn
hay số thập phân vô hạn tuần hoàn.
2. Kỹ năng:
- Biết được một phân số có thể biểu diễn dưới dạng số thập phân hữu hạn hay số thập phân vô
hạn tuần hoàn.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
1. Giáo viên: SGV, SGK, giáo án, phấn, thước, bảng phụ, phiếu học tập, máy tính bỏ túi.
2. Học sinh: SGK, vở bài soạn, viết, thước, giấy nháp, máy tính bỏ túi.
III. Phương pháp: Đặt vấn đề, phân tích, gợi mở, vấn đáp,…
IV. Tiến trình dạy học:
1. Ổn định lớp: 1’
2. Kiểm tra bài cũ: Lồng ghép trong tiết học
3. Luyện tập:
Tg
10’
Hoạt động của GV
Bài tập 1:
- Những ps tối giản nào mà
mẫu không có ước nguyên
tố khác 2 và 5 ?
- Những phân số đó viết
được dưới dạng nào ?
- Những phân số tối giản
nào mà mẫu có ước nguyên
tố khác 2 và 5 ?
- Những phân số đó viết
được dưới dạng nào ?
Tìm chu kì ?
Hoạt động của HS
Bài tập 1:
5 − 3 14 2
=
,
,
8 20 35 5
- Số thập phân hữu hạn.
4 15 − 7
,
,
11 22 12
- Số thập phân vô hạn tuần
hoàn.
Chữ số lặp lại của phần thập
phân.
Nội dung
Bài tập 1:
a. Các phân số sau viết được
5 −3
dưới dạng stphh: ,
,
8 20
14 2
= vì mẫu của phân số tối
35 5
giản không có ước nguyên tố
khác 2 và 5
Các phân số sau viết được
4 15 − 7
dưới dạng stpvhh:
,
,
11 22 12
vì mẫu của ps tối giản có ước
nguyên tố khác 2 và 5.
b.
5
−3
= 0,625 ,
= −0,15 ,
8
20
14
= 0,4
35
4
15
= 0, (36) ,
= 0,6(81) ,
11
22
−7
= − 0,58(3)
12
5
−3
= 0,625 ,
= − 0,15 ,
8
20
14
= 0,4
35
4
15
= 0, (36) ,
= 0,6(81) ,
11
22
−7
= − 0,58(3)
12
7’
Bài tập 2:
- Viết các số dưới dạng số
thập phân vô hạn tuần
hoàn.
- Cho Hs sử dụng máy tính.
10’
Bài tập 3:
- Để viết các số thập phân
hữu hạn dưới dạng phân số
tối giản ta thực hiện như
thế nào?
- Gọi 4 học sinh thực hiện
trên bảng.
6’
Bài tập 4:
Học sinh tự làm.
Bài tập 2:
- Hs dùng máy tính và ghi kết
quả.
a.2,(83)
b.3,11(6)
c.5,(27)
d.4,(264)
Bài tập 3:
- Đưa về phân số rồi rút gọn?
32 8
a. 0,32=
=
100 25
− 124 − 31
b. -0,124=
=
1000 250
128 32
c. 1,28=
=
100 25
− 312 − 78
d. -3,12=
=
100
25
Bài tập 4:
1
a.
=0,(01)
99
1
b.
=0,(001)
999
4. Củng cố: 5’
Hãy nhắc lại nhận xét.
5. Hướng dẫn bài tập về nhà: 1’
Làm các bài tập còn lại.
Bài tập 2:
a. 8,5:3=2,8(3)
b. 18,7:6=3,11(6)
c. 58:11=5,(27)
d. 14,2:3,33=4,(264)
Bài tập 3:
32 8
a. 0,32=
=
100 25
− 124 − 31
b. -0,124=
=
1000 250
128 32
c. 1,28=
=
100 25
− 312 − 78
d. -3,12=
=
100
25
Bài tập 4:
1
a.
=0,(01)
99
1
b.
=0,(001)
999
Tuần: 7
Tiết: 20
Ngày soạn: 01/10/2014
Ngày dạy:
LÀM TRÒN SỐ
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Nắm được qui ước làm tròn số.
2. Kỹ năng:
- Biết cách làm tròn số
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
1. Giáo viên: SGV, SGK, giáo án, phấn, thước, bảng phụ, phiếu học tập, máy tính bỏ túi.
2. Học sinh: SGK, vở bài soạn, viết, thước, giấy nháp, máy tính bỏ túi.
III. Phương pháp: Phân tích, gợi mở, vấn đáp,…
IV. Tiến trình dạy học:
1. Ổn định lớp: 1’
2. Kiểm tra bài cũ: Lồng ghép trong tiết học
3. Ôn tập:
Tg
10’
Hoạt động của GV
Bài tập 1:
Cách tính điểm trung bình
như thế nào?
Hoạt động của HS
Bài tập 1:
Phát biểu qui ước làm tròn số.
[7+8+6+10+(7+6+5+9).2+
8.3]:15 = 7,26 ≈ 7,3
Nội dung
Bài tập 1:
[7+8+6+10+(7+6+5+9).2+
8.3]:15 = 7,26 ≈ 7,3
10’
Bài tập 2:
Cách tính chu vi hcn ?
Cách tính diện tích hcn ?
Bài tập 2:
a. Chu vi mảnh vườn:
(10,234 + 4,7).2
= 29,868 ≈ 30 m
b. Diện tích mảnh vườn:
10,234.4,7 = 48,0998 ≈ 48 m2
Bài tập 2:
a. Chu vi mảnh vườn:
(10,234+4,7).2
= 29,868 ≈ 30 m
b. Diện tích mảnh vườn:
10,234.4,7 = 48,0998 ≈ 48 m2
20’
Bài tập 3:
Tính giá trị (làm tròn đến
hàng đơn vị) của các biểu
thức sau bằng 2 cách:
Cách 1: Làm tròn các số
trước rồi mới thực hiện
phép tính.
Cách 2: Thực hiện phép
tính rồi làm tròn kết quả.
Bài tập 3:
a. 14,61 – 7,15 + 3,2 = ?
Cách 1: 14,61 ≈ 15
7,15 ≈ 7
3,2 ≈ 3
Vậy: 14,61 – 7,15 + 3,2
≈ 15 – 7 + 3 = 11
Cách 2:
14,61 – 7,15 + 3,2
≈ 10,66 ≈ 11
b. 7,56.5,173 = ?
Cách 1: 7,56 ≈ 8
5,173 ≈ 5
7,56.5,173 ≈ 8.5 = 40
Cách 2:
7,56.5,173 = 39,10788 ≈ 39
c. 73,95:14,2 =?
Cách 1: 73,95 ≈ 74
Bài tập 3:
a. 14,61 – 7,15 + 3,2 = ?
Cách 1: 14,61 ≈ 15
7,15 ≈ 7
3,2 ≈ 3
Vậy: 14,61 – 7,15 + 3,2
≈ 15 – 7 + 3 = 11
Cách 2:
14,61 – 7,15 + 3,2
≈ 10,66 ≈ 11
b. 7,56.5,173 = ?
Cách 1: 7,56 ≈ 8
5,173 ≈ 5
7,56.5,173 ≈ 8.5 = 40
Cách 2:
7,56.5,173 = 39,10788 ≈ 39
c. 73,95:14,2 =?
Cách 1: 73,95 ≈ 74
14,2 ≈ 14
≈
74:14 5,285 ≈ 5
Cách 2:
73,95:14,2 ≈ 5,2077 ≈ 5
21,73.0,815
d.
=?
7,3
Cách 1: 21,73 ≈ 22
0,815 ≈ 1
7,3 ≈ 7
21,73.0,815 22.1
≈
7,3
7
≈ 3,143 ≈ 3
Cách 2:
21,73.0,815
≈ 2,426 ≈ 2
7,3
4. Củng cố: 3’
Nhắc lại cách làm tròn số.
5. Hướng dẫn bài tập về nhà:1’
Làm các bài tập còn lại.
14,2 ≈ 14
≈
74:14 5,285 ≈ 5
Cách 2:
73,95:14,2 ≈ 5,2077 ≈ 5
21,73.0,815
d.
=?
7,3
Cách 1: 21,73 ≈ 22
0,815 ≈ 1
7,3 ≈ 7
21,73.0,815 22.1
≈
7,3
7
≈ 3,143 ≈ 3
Cách 2:
21,73.0,815
≈ 2,426 ≈ 2
7,3
Tuần: 7
Tiết: 21
Ngày soạn: 01/10/2014
Ngày dạy:
SỐ VÔ TỈ. CĂN BẬC HAI
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Nắm được số vô tỉ, căn bậc hai của một số
2. Kỹ năng: Biết được số vô tỉ, biết tìm căn bậc hai của một số
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
1. Giáo viên: Thước thẳng, phấn màu, bảng phụ.
2. Học sinh: SGK, vở bài sọan, viết, thước, giấy nháp.
III. Phương pháp: Đặt vấn đề, phân tích, gợi mở, vấn đáp,…
IV. Tiến trình dạy học:
1. Ổn định lớp: 1’
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Ôn tập:
Tg
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
20’ Gọi hs nhắc lại định nghĩa 1. Số vô tỷ: Là số có thể viết
1. Số vô tỷ: Là số có thể viết
số vô tỉ, số thực, căn bậc
được dưới dạng số thập phân
được dưới dạng số thập phân vô
hai?
vô hạn tuần hoàn. Tập hợp số
hạn tuần hoàn. Tập hợp số vô tỷ
vô tỷ ký hiệu I.
ký hiệu I.
2. Số thực: Số hữu tỷ và số vô 2. Số thực: Số hữu tỷ và số vô
tỷ được gọi chung là số thực.
tỷ được gọi chung là số thực.
Tập hợp số thực ký hiệu R.
Tập hợp số thực ký hiệu R.
R =Q ∪I
R =Q ∪I
Q ∩I =Φ
Q ∩I =Φ
3. Khái niệm về căn bậc hai
3. Khái niệm về căn bậc hai
* Định nghĩa: Căn bậc hai của * Định nghĩa: Căn bậc hai của
số không âm a là số x sao cho
số không âm a là số x sao cho
x2=a, a>0, a có đúng hai căn
x2=a, a>0, a có đúng hai căn bậc
bậc hai là hai số đối nhau.
hai là hai số đối nhau.
Số dương: a ;
Số dương: a ;
( )
Số âm: ( − a ) ;
0 =0
( )
Số âm: ( − a ) ;
* Tính chất:
* a ≥ 0 ta có
( a)
2
(
0 =0
)
2
= a;
− a =a
2
* a≥0, x =a⇒ x=± a
* a tuỳ ý, ta có
a2 = a
* a ≥ 0 , b ≥ 0,
Nếu: a = b ⇒ a = b và
ngược lại
Nếu: a < b ⇒ a < b và
ngược lại
* a ∈ N *; a không là số chính
phương thì a là số vô tỷ.
20’
Bài tập trắc nghiệm
Bài 1: Chọn câu trả lời
đúng
a) Nếu a là số hữu tỷ thì
A. a cũng là số tự nhiên
B. a cũng là số nguyên
C. a cũng là số vô tỷ
D. a cũng là số thực
b) Số ( − 5) 2 có căn bậc
hai là
( − 5) 2 = 5
B. ( − 5) 2 = 5; − ( − 5) 2 = − 5
C. ( − 5) 2 = −5
D. ( − 5) 2 không có căn
Bài 1:
a) Câu A. Câu B
Bài 1:
a) Câu A. Câu B
b) Câu B
b) Câu B
c) Câu B
c) Câu B
d) Câu C
d) Câu C
Bài 2:
Bài 2:
a) 13/30
a) 13/30
b) 0
c) 8
b) 0
c) 8
d) 9
d) 9
A.
bậc hai.
c) x2 = 7 thì x bằng
A. 49 hoặc -49
B. 7 hoặc − 7
7
C.
x
D. ± 14
d) Nếu x = 3 thì x3 bằng
A. 729
B. 27
C. ± 729
D. 81
Bài 2: Điền chữ số thích
hợp vào ô trống
1
a) 0,01 = − +
3
b) -5,(09) < -5, 8
2
18 3
d) -3, 87 < -3,89
c)
=
4. Củng cố: 3’
Nhắc lại svt và căn bậc hai?
5. Hướng dẫn về nhà: 1’
Tuần: 8
Tiết: 22
Ngày soạn: 01/10/2014
Ngày dạy:
TỔNG BA GÓC CỦA MỘT TAM GIÁC
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
Thông qua bài tập nhằm khắc sâu cho HS về tổng ba góc của một tam giác.
Nắm được tam giác vuông và tính chất hai góc nhọn, góc ngoài của tam giác và tính chất góc
ngoài. Biết tính góc trong và góc ngoài của tam giác
Nắm được tính chất tổng ba góc trong tam giác, tc hai góc nhọn của tam giác vuông, góc ngoài
của tam giác và tính chất góc ngoài.
2. Kỹ năng: Biết tính góc của tam giác. Rèn kỹ năng suy luận, tính toán cho HS.
II. Chuẩn bị của GV và HS:
1. Giáo viên: Sgk, giáo án, phấn, thước kẻ, thước đo góc, êke,…..
2. Học sinh: Sgk, thước thẳng, thước đo góc, compa.
III. Phương pháp: Đặt vấn đề, phân tích, gợi mở, vấn đáp,…
IV. Tiến trình dạy học:
1. Ổn định lớp:1’
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Ôn tập:
Tg
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
5’
1) Hệ thống kiến thức:
a) ∆ABC có:
góc A + góc B + góc C = 1800
b) ∆ABC vuông tại A có
góc B + góc C = 900
c) Nếu góc xAB là góc ngoài tại
đỉnh A của ∆ABC thì:
góc xAB = góc B + góc C
20’ Bài 1.
Bài 1. Tìm x trong hình vẽ
a.
sau:
Để tính x ta cần phải tính Góc A
góc nào?
a.
Dựa vào đâu để tính A?
Tính chất tổng hai góc nhọn
của tam giác vuông.
ˆ + ACˆE = 900
Δ ⊥ ACE : A
ˆ + 250 = 900
⇒A
ˆ = 650
⇒A
ˆ + AB
ˆ D = 900
Δ ⊥ ABD : A
ˆ + ACˆE = 90 0
Δ ⊥ ACE : A
ˆ + 25 0 = 90 0
⇒A
ˆ = 65 0
⇒A
⇒ 65 + x = 900
ˆ + AB
ˆ D = 90 0
Δ ⊥ ABD : A
⇒ x = 250
⇒ 65 + x = 90 0
⇒ x = 25 0
b.
Để tính x ta cần phải tính
góc nào?
b.
Góc E
b.
Dựa vào đâu để tính E?
Tc tổng hai góc nhọn của tam
giác vuông.
ˆ + Eˆ = 900
Δ ⊥ AHE : A
⇒ 550 + Eˆ = 900
⇒ Eˆ = 350
Vì x là góc ngoài tại đỉnh B
của Δ ⊥ BKE nên
ˆ + Eˆ = 900 + 350 = 1250
x=K
15’
Bài 2: Cho ∆ABC
vuông tại A. Kẻ AH
vuông góc với BC tại H
a) Tìm các cặp góc phụ
nhau trong hình vẽ
b)Tìm các cặp góc nhọn
bằng nhau trong hình vẽ
Bµi 2:
a) Các cặp góc phụ nhau là:
Góc B và góc C ; góc BAH và
góc CAH
Góc BAH và góc B; góc CAH
và góc C
b) Các cặp nhọn bằng nhau là:
Góc B = góc CAH (cùng phụ
góc C hoặc cùng phụ góc
BAH)
Góc C = góc BAH (cùng phụ
góc B hoặc cùng phụ góc
CAH)
4. Củng cố: 3’
- Nhắc lại định lý tổng ba góc của một tam giác.
5. Hướng dẫn về nhà: 1’
ˆ + Eˆ = 900
Δ ⊥ AHE : A
⇒ 550 + Eˆ = 900
⇒ Eˆ = 350
Vì x là góc ngoài tại đỉnh B
của Δ ⊥ BKE nên
ˆ + Eˆ = 900 + 350 = 1250
x=K
Bµi 2:
a) Các cặp góc phụ nhau là:
Góc B và góc C ; góc BAH và
góc CAH
Góc BAH và góc B; góc CAH
và góc C
b) Các cặp nhọn bằng nhau là:
Góc B = góc CAH (cùng phụ
góc C hoặc cùng phụ góc BAH)
Góc C = góc BAH (cùng phụ
góc B hoặc cùng phụ góc CAH)
Tuần: 8
Tiết: 23
Ngày soạn: 01/10/2014
Ngày dạy:
TỔNG BA GÓC CỦA MỘT TAM GIÁC (TT)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
Nắm được tính chất tổng ba góc trong tam giác, tc hai góc nhọn của tam giác vuông, góc ngoài của
tam giác và tính chất góc ngoài.
Biết tính góc trong và góc ngoài của tam giác.
2. Kỹ năng: Rèn kỉ năng suy luận, tính toán cho học sinh.
II. Chuẩn bị của GV và HS:
1. Giáo viên: Sgk, giáo án, phấn, thước kẻ, thước đo góc, êke, bảng phụ.
2. Học sinh: Sgk, thước thẳng, thước đo góc, compa.
III. Phương pháp: Đặt vấn đề, phân tích, gợi mở, vấn đáp,…
IV. Tiến trình dạy học:
1. Ổn định lớp: 1’
2. Kiểm tra bài cũ: Lồng ghép trong tiết học
3. Luyện tập:
Tg
20’
Hoạt động GV
Bài 1:
a. Để tính x phải biết
được góc nào?
Để tính I2 ta cần phải
tính góc nào?
Dựa vào đâu để tính
I1?
Hoạt động HS
Bài 1:
Bài 1:
a.
Góc I2
Góc I1
Tc tổng hai góc nhọn của tam
giác vuông.
ˆ + ˆI = 900
Δ ⊥ AHI : A
1
0
⇒ 40 + ˆI = 900
ˆ + ˆI = 900
Δ ⊥ AHI : A
1
0
⇒ 40 + ˆI = 900
⇒ ˆI1 = 50
⇒ ˆI1 = ˆI 2 = 500 (đối đỉnh)
ˆ + ˆI = 900
Δ ⊥ BKI : B
⇒ ˆI1 = 50
⇒ ˆI1 = ˆI 2 = 50 0 (đối đỉnh)
ˆ + ˆI = 900
Δ ⊥ BKI : B
1
0
2
⇒ x + 50 = 90
0
b. Để tính x ta cần phải
tính góc nào?
Dựa vào đâu để tính
A?
c. Để tính x ta cần phải
tính góc nào?
Nội dung
0
⇒ x = 400
Góc A
1
0
2
⇒ x + 50 = 900
0
⇒ x = 400
b.
Tính chất tổng hai góc nhọn của
tam giác vuông.
ˆ + ACˆE = 900
Δ ⊥ ACE : A
ˆ + 250 = 900
⇒A
ˆ + ACˆE = 900
Δ ⊥ ACE : A
ˆ + 250 = 900
⇒A
ˆ = 650
⇒A
ˆ = 650
⇒A
ˆ + AB
ˆ D = 900
Δ ⊥ ABD : A
ˆ + AB
ˆ D = 900
Δ ⊥ ABD : A
⇒ 65 + x = 900
⇒ 65 + x = 900
⇒ x = 250
⇒ x = 250
Dựa vào đâu để tính P? Góc P
c.
Tc tổng hai góc nhọn của tam
giác vuông.
d.
Để tính x ta cần phải
tính góc nào?
Dựa vào đâu để tính
E?
ˆ + ACˆE = 900
Δ ⊥ ACE : A
ˆ + 250 = 900
⇒A
ˆ + Pˆ = 900
Δ ⊥ MNP : N
⇒ 600 + Pˆ = 900
ˆ = 650
⇒A
⇒ Pˆ = 300
ˆ + AB
ˆ D = 900
Δ ⊥ ABD : A
ˆ P + Pˆ = 900
Δ ⊥ MIP : IM
⇒ 65 + x = 900
⇒ x + 300 = 900
⇒ x = 250
⇒ x = 600
d.
Góc E
Tc tổng hai góc nhọn của tam
giác vuông.
ˆ + Eˆ = 900
Δ ⊥ AHE : A
⇒ 550 + Eˆ = 900
⇒ Eˆ = 350
Vì x là góc ngoài tại đỉnh B
của Δ ⊥ BKE nên
ˆ + Eˆ = 900 + 350 = 1250
x=K
5’
15’
Bài 2:
Những tam giác nào
vuông?
Kể tên những cặp góc
cùng phụ với một góc?
Bài 3:
Để cm Ax//BC ta phải
cm điểu gì?
Để tính xAB ta cần
phải tính góc nào?
Dựa vào đâu để tính
ˆB?
yA
Bài 2:
∆ vAHB, ∆ vAHC, ∆ vABC
B và A2 (cùng phụ với C),
C và A1 (cùng phụ với B)
Bài 3:
ˆ + Eˆ = 900
Δ ⊥ AHE : A
⇒ 550 + Eˆ = 900
⇒ Eˆ = 350
Vì x là góc ngoài tại đỉnh B của
Δ ⊥ BKE nên
ˆ + Eˆ = 900 + 350 = 1250
x=K
Bài 2:
a. Cặp góc phụ nhau: B và A1, C
và A2, B và C
b. Cặp góc bằng nhau: B và A2
(cùng phụ với C), C và A1 (cùng
phụ với B)
Bài 3:
ˆB= B
ˆ = 400
xA
ˆB
Góc yA
Tính chất góc ngoài của tam
giác.
ˆ B là góc ngoài tại đỉnh A
Vì yA
của ∆ ABC nên:
ˆ B là góc ngoài tại đỉnh A
Vì yA
của ∆ ABC nên:
ˆ B = 400 + 400 = 800
yA
ˆ B = 400 + 400 = 800
yA
Vì Ax là tia phân giác của
ˆ B nên:
yA
ˆ B = 800 : 2 = 400
xA
ˆB= B
ˆ = 400
⇒ xA
⇒ Ax//BC
ˆB
Vì Ax là tia phân giác của yA
nên:
ˆ B = 800 : 2 = 400
xA
ˆB= B
ˆ = 400
⇒ xA
⇒ Ax//BC
4. Củng cố: 3’
Nhắc lại tc hai góc nhọn trong một tam giác vuông, tính chất góc ngoài tam giác?
5. Hướng dẫn về nhà:1’
Hãy làm các bài tập còn lại.
Tuần: 8
Tiết: 24
Ngày soạn: 01/10/2014
Ngày dạy:
ÔN TẬP CHƯƠNG I (ĐS)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
Nắm được số hữu tỉ, số vô tỉ, số thực, căn bậc hai, luỹ thừa, tỉ số, tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số
bằng nhau, cộng trừ nhân chia số hữu tỉ.
2. Kỹ năng:
Làm thạo tính căn bậc hai, luỹ thừa, tỉ số, biến đổi tỉ lệ thức, áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng
nhau, cộng trừ nhân chia số hữu tỉ.
II. Chuẩn bị của GV và HS:
1. Giáo viên:Sgk, giáo án, phấn, thước, bảng phụ, phiếu học tập, máy tính,…
2. Học sinh: Sgk, thước, máy tính.
III. Phương pháp: Phân tích, gợi mở, vấn đáp,…
IV. Tiến trình dạy học:
1. Ổn định lớp: 1’
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Ôn tập:
Tg
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
10’ 1. Nêu 3 cách viết sht và
− 3 − 6 − 9 − 12
− 3 − 6 − 9 − 12
=
=
=
=
=
=
1.
1.
biểu diễn trên trục số?
5
10 10
20
5
10 10
20
2. Thế nào là số hữu tỉ
dương? Số hữu tỉ? Số hữu
tỉ nào không là số hữu tỉ
dương cũng không là số
hữu tỉ âm?
3. GTTĐ của số hữu tỉ
được xác định ntn?
4. Định nghĩa luỹ thừa với
số mũ tự nhiên của một số
hữu tỉ?
2. Sht > 0 gọi là số hữu tỉ
dương, sht < 0 gọi là số hữu tỉ
âm, số 0 không là số hữu tỉ
dương cũng không là số hữu tỉ
âm.
x neáu x ≥ 0
3. x =
− x neáu x < 0
xn = x
...x (n ∈ N, n > 1)
.x.x
4.
n thöøa soá
5. Viết các công thức:
Nhân hai luỹ thừa cùng
cơ số?
Chia hai luỹ thừa cùng
cơ số khác 0?
Luỹ thừa của luỹ thừa?
Luỹ thừa của một tích?
Luỹ thừa của một
thương?
6. Thế nào là tỉ số của hai
số hữu tỉ? Cho ví dụ?
7. Tỉ lệ thức là gì? Phát
biểu tính chất cơ bản của
tỉ lệ thức? Viết công thức
thể hiện tính chất của dãy
m
n
m+n
5. x .x = x
xm:xn = xm-n (x ≠ 0, m ≥ n)
(xm)n = xm.n
(xy)n = xnyn
n
x
xn
= n
y
y
2. Sht > 0 gọi là số hữu tỉ
dương, sht < 0 gọi là số hữu tỉ
âm, số 0 không là số hữu tỉ
dương cũng không là số hữu tỉ
âm.
x neáu x ≥ 0
3. x =
− x neáu x < 0
xn = x
...x (n ∈ N, n > 1)
.x.x
4.
n thöøa soá
m
n
5. x .x = xm+n
xm:xn = xm-n (x ≠ 0, m ≥ n)
(xm)n = xm.n
(xy)n = xnyn
n
( y ≠ 0)
6. Thương của phép chia hai số
hữu tỉ đgl tỉ số của hai số hữu tỉ.
Vd: 6:3=2
7. Tỉ lệ thức là đẳng thức của
hai tỉ số.
x
xn
= n
y
y
( y ≠ 0)
6. Thương của phép chia hai số
hữu tỉ đgl tỉ số của hai số hữu
tỉ.
Vd: 6:3=2
7. Tỉ lệ thức là đẳng thức của
hai tỉ số.
tỉ số bằng nhau?
a c
d c a b d b
= ⇔ ad = bc, = , =
=
b d
b a c d c a
a c e a+c−e
8. Thế nào là số vô tỉ. Cho
= = =
b d f b+d−f
ví dụ?
8. Số vô tỉ là số viết được dưới
dạng số thập phân vô hạn không
tuần hoàn.
Vd: 2 ≈ 1,4142...
9. Thế nào là số thực.
Trục số thực?
9. Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi
10. Định nghĩa căn bậc
chung là số thực.
hai của một số không âm? 10. Căn bậc hai của một số
không âm là số x sao cho x2=a.
Các phép toán cộng trừ
nhân chia sht?
Các phép toán cộng trừ
nhân chia sht:
a b a+ b
+ =
m m
m
a b a−b
− =
m m
m
a c ac
. =
( b, d ≠ 0)
b d bd
a c a d ad
: = . =
( b, c, d ≠ 0)
b d b c bc
10’
Bài 96 trang 48:
Câu a dùng tính chất
giao hoán, kết hợp để
nhóm các phân số cùng
mẫu rồi thực hiện.
Câu b sử dụng tính chất
phân phối của phép nhân
đối với phép trừ.
Câu c thực hiện phép
tính lũy thừa , nhân, cộng
Gọi HS lên bảng làm
Bài 96 trang 48:
a.
4 5
4
16
1 + − + 0,5 +
23 21 23
21
27 4 5 16
=
− + + + 0,5
23 23 21 21
= 1 + 1 + 0,5 = 2,5
b.
3
1 3
1
.19 − .33
7
3 7
3
3 58 100
= . −
7 3
3
3 − 42
= .
= −6
7 3
c.
3
1 1 = − 1 + 1 = 0
9. − +
3 3
3 3
d.
a c
d c a b
= ⇔ ad = bc, = , =
b d
b a c d
d b
=
c a
a c e a+c−e
= = =
b d f b+d−f
8. Số vô tỉ là số viết được dưới
dạng số thập phân vô hạn
không tuần hoàn.
Vd: 2 ≈ 1,4142...
9. Số hữu tỉ và số vô tỉ được
gọi chung là số thực.
10. Căn bậc hai của một số
không âm là số x sao cho x2=a.
Các phép toán cộng trừ
nhân chia sht:
a b a+ b
+ =
m m
m
a b a−b
− =
m m
m
a c ac
. =
( b, d ≠ 0)
b d bd
a c a d ad
: = . =
( b, c, d ≠ 0)
b d b c bc
Bài 96 trang 48:
a.
4 5
4
16
1 + − + 0,5 +
23 21 23
21
27 4 5 16
=
− + + + 0,5
23 23 21 21
= 1 + 1 + 0,5 = 2,5
b.
3
1 3
1
.19 − .33
7
3 7
3
3 58 100
= . −
7 3
3
3 − 42
= .
= −6
7 3
3
1 1 = − 1 + 1 = 0
c. 9. − +
3 3
3 3
d.
1 5
1
15 − 25 : −
4 7
4
5
= −10 : − = 14
7
5’
Bài 97 trang 49:
Dùng tính chất giao
hoán, kết hợp của phép
nhân để làm bài 97/49
Gọi HS lên bản
10’
Bài 98 trang 49:
Tìm y, biết:
Gọi 4 HS lên bảng làm.
5’
Bài 101 trang 49:
Tính giá trị tuyệt đối
Giá trị tuyệt đối của số
hữu tỉ x là gì?
1 5
1
15 − 25 : −
4 7
4
5
= −10 : − = 14
7
Bài 97 trang 49:
a )( − 6,37.0,4).2,5
= 6,37.( 0,4.2,5)
= −6,37
b)( − 0,125).( − 5,3).8
= ( − 0,125.8).( − 5,3)
= 5,3
c)( − 2,5).( − 4 ).( − 7,9 )
= 10.( − 7,9 ) = 79
Bài 97 trang 49:
a )( − 6,37.0,4).2,5
= 6,37.( 0,4.2,5)
= −6,37
b)( − 0,125).( − 5,3).8
= ( − 0,125.8).( − 5,3)
= 5,3
c)( − 2,5).( − 4 ).( − 7,9 )
= 10.( − 7,9 ) = 79
Bài 98 trang 49:
a.
3
21
− y=
5
10
21 3
7
⇔ y = :− = −
10 5
2
b.
3
31
y : = −1
8
33
− 64 3
8
⇔ y=
. =−
33 8
11
c.
2
3 −4
1 y+ =
5
7
5
2
− 4 3 − 43
⇔1 y =
− =
5
5 7
35
− 43 7
43
⇔ y=
: =−
35 5
49
d.
11
5
− y + 0,25 =
12
6
11
5
5 1 7
⇔ − y = − 0,25 = − =
12
6
6 4 12
7 11
7
⇔ y = :− = −
12 12
11
Bài 101 trang 49:
Bài 98 trang 49:
a.
3
21
− y=
5
10
21 3
7
⇔ y = :− = −
10 5
2
b.
3
31
y : = −1
8
33
− 64 3
8
⇔ y=
. =−
33 8
11
c.
2
3 −4
1 y+ =
5
7
5
2
− 4 3 − 43
⇔1 y =
− =
5
5 7
35
− 43 7
43
⇔ y=
: =−
35 5
49
d.
11
5
− y + 0,25 =
12
6
11
5
5 1 7
⇔ − y = − 0,25 = − =
12
6
6 4 12
7 11
7
⇔ y = :− = −
12 12
11
Bài 101 trang 49:
Áp dụng tìm x bài
101/49
a ) x = 2,5
a ) x = 2,5
TH 1 : x = 2,5
TH 1 : x = −2,5
Vậy: x = 2,5 và x = -2,5
b) x = −1,2
TH 1 : x = 2,5
TH 1 : x = −2,5
Vậy: x = 2,5 và x = -2,5
b) x = −1,2
Không tồn tại giá trị của x
c) x + 0,573 = 2
Không tồn tại giá trị của x
c) x + 0,573 = 2
x = 2 − 0,573 = 1,427
x = 2 − 0,573 = 1,427
TH 1 : x = 1,427
TH 2 : x = −1,427
Vậy: x =1,427 và x =-1,427
1
d ) x + − 4 = −1
3
TH 1 : x = 1,427
TH 2 : x = −1,427
Vậy: x =1,427 và x =-1,427
1
d ) x + − 4 = −1
3
1
= −1 + 4 = 3
3
1
TH 1 : x + = 3
3
1 8
⇒ x = 3− =
3 3
1
TH 2 : x + = −3
3
1
10
⇒ x = −3 − = −
3
3
8
10
Vậy: x = và x = 3
3
1
= −1 + 4 = 3
3
1
TH 1 : x + = 3
3
1 8
⇒ x = 3− =
3 3
1
TH 2 : x + = −3
3
1
10
⇒ x = −3 − = −
3
3
8
10
Vậy: x = và x = 3
3
x+
4. Củng cố: 3’
Nhắc lại cách tính giá trị của biểu thức, tìm y.
5. Hướng dẫn về nhà: 1’
Hãy làm bài 99, 100, 102, 103, 105 trang 49, 50
x+
Tuần: 9
Tiết: 25
Ngày soạn: 01/10/2014
Ngày dạy:
ÔN TẬP CHƯƠNG I (tt)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
Nắm được số hữu tỉ, số vô tỉ, số thực, căn bậc hai, luỹ thừa, tỉ số, tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số
bằng nhau, cộng trừ nhân chia số hữu tỉ.
2. Kỹ năng:
Làm thạo tính căn bậc hai, luỹ thừa, tỉ số, biến đổi tỉ lệ thức, áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng
nhau, cộng trừ nhân chia số hữu tỉ.
II. Chuẩn bị của GV và HS:
1. Giáo viên:Sgk, giáo án, phấn, thước, bảng phụ, phiếu học tập, máy tính,…
2. Học sinh: Sgk, thước, máy tính.
III. Phương pháp: Đặt vấn đề, phân tích, gợi mở, vấn đáp,…
IV. Tiến trình dạy học:
1. Ổn định lớp: 1’
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Ôn tập:
Tg
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
10’ Hoạt động 1: Ôn tập về tỉ Bài 81 trang 14 SBT:
Bài 81 trang 14 SBT:
lệ thức, dãy tỉ số bằng
a b
a
b
a b
a
b
=
⇒
=
;
=
⇒
=
;
nhau
2 3
10 15
2 3
10 15
Gọi H trả lời lần lượt câu b c
b
c
b c
b
c
= ⇒
=
= ⇒
=
6 và 7.
5 4
15 12
5 4
15 12
Yêu cầu HS làm bài
Vậy:
Vậy:
81/14 SBT
a
b
c
a
b
c
=
=
=
=
10 15 12
10 15 12
a−b+c
− 49
a−b+c
− 49
=
=
= −7
=
=
= −7
10 − 15 + 12
7
10 − 15 + 12
7
a
a
• = −7 ⇒ a = 10.(−7) = −70 • = −7 ⇒ a = 10.(−7) = −70
10
10
b
b
• = −7 ⇒ b = 15.(−7) = −105 • = −7 ⇒ b = 15.(−7) = −105
15
15
c
c
• = −7 ⇒ c = 12.(−7) = −84 • = −7 ⇒ c = 12.(−7) = −84
12
12
10’
Bài 105 trang 50:
Bài 105 trang 50:
Hoạt động 2: Ôn tập về
0,01 = (0,1)2
0,01 = (0,1)2
2
căn bậc hai, số vô tỉ, số
0,25 = (0,5)
0,25 = (0,5)2
thực
a / 0,01 − 0,25
a / 0,01 − 0,25
Trả lời câu 8 đến câu 10.
= 0,1 − 0,5 = −0,4
= 0,1 − 0,5 = −0,4
Yêu cầu H làm 105/50.
Số nào bình phương
1
1
b / 0,5. 100 −
b / 0,5. 100 −
bằng 0,01?
4
4
Số nào bình phương
1
1 9
1
1 9
bằng 0,25?
= 0,5.10 − = 5 − =
= 0,5.10 − = 5 − =
2
2 2
2
2 2
Hãy thực hiện.
Bài
102
trang
50:
Bài
102
trang
50:
23’
Hoạt động 3: Luyện tập
Yêu cầu HS làm bài
102/50.
Hướng dẫn HS làm câu a.
a c
Từ tỉ lệ thức
= ta suy
b d
ra được những tỉ lệ thức
nào?
Vậy ta áp dụng tính chất
dãy tỉ số bằng nhau vào tỉ
lệ thức nào để có a + b?
b a+b
Từ =
suy ra tỉ lệ
d c+d
thức cần tìm.
Tương tự làm câu b/, c/,
các câu còn lại về nhà
làm.
a c
= (a, b, c, d ≠ 0, a ≠
b d
±b, c ≠ ±d)
Chứng minh:
a+b c+d
=
a/
b
d
a c a b d b d c
= ; = ; = ; =
b d c d c a b a
a b a+b
= =
c d c+d
a+b c+d
=
b
d
a−b c−d
=
b/
b
d
Ta có:
a c
a b a −b
= ⇒ = =
b d
c d c−d
a −b c−d
⇒
=
b
d
a+b c+d
c/
=
a
c
Ta có:
a c
a b a+b
= ⇒ = =
b d
c d c+d
a+b c+d
⇒
=
a
c
Bài 103 trang50:
Gọi a, b lần lượt là số tiền lãi
của mỗi tổ sản xuất.
a 3
Đọc đề bài 103/50
Theo đề bài ta có: = và a
b 5
Đại diện HS lên bảng giải.
+ b = 12800000
a b
Hay = và a + b =
5 5
12800000
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số
bằng nhau, ta có:
Cho
a c
= (a, b, c, d ≠ 0, a ≠
b d
±b, c ≠ ±d)
Chứng minh:
a+b c+d
=
a/
b
d
a c a b d b d c
= ; = ; = ; =
b d c d c a b a
a b a+b
= =
c d c+d
a+b c+d
=
b
d
a−b c−d
=
b/
b
d
Ta có:
a c
a b a −b
= ⇒ = =
b d
c d c−d
a −b c−d
⇒
=
b
d
a+b c+d
c/
=
a
c
Ta có:
a c
a b a+b
= ⇒ = =
b d
c d c+d
a+b c+d
⇒
=
a
c
Bài 103 trang50:
Gọi a, b lần lượt là số tiền lãi
của mỗi tổ sản xuất.
a 3
Theo đề bài ta có: = và a +
b 5
b = 12800000
a b
Hay = và a + b =
5 5
12800000
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số
bằng nhau, ta có:
Cho
Đọc đề bài 100/49
Mẹ Minh gởi tiết kiệm
bao nhiêu tiền?
Số tiền lãi và vốn sau 6
tháng?
Số tiền lãi sau 6 tháng?
Mỗi tháng lãi bao nhiêu?
Vậy hàng tháng lãi suất
bao nhiêu phần trăm?
Hãy trình bày?
a b a+b
= =
3 5 3+5
12800000
=
= 1600000
8
a
= 1600000
3
⇒ a = 3.1600000 = 4800000
b
= 1600000
5
⇒ b = 5.1600000 = 8000000
Đáp số: 4 800 000 đồng, 80
000 000 đồng.
Bài 100 trang 49:
Số tiền lãi hàng tháng:
(2 062 400 – 2 000 000): 6 =
10 400 (đ)
Lãi suất hàng tháng:
10400.100%
= 0,52%
2000000
4. Củng cố:
5. Hướng dẫn: 1’
Xem lại các bài tập đã giải.
Xem và ôn lại các câu lí thuyết.
a b a+b
= =
3 5 3+5
12800000
=
= 1600000
8
a
= 1600000
3
⇒ a = 3.1600000 = 4800000
b
= 1600000
5
⇒ b = 5.1600000 = 8000000
Đáp số: 4 800 000 đồng, 80 000
000 đồng.
Bài 100 trang 49:
Số tiền lãi hàng tháng:
(2 062 400 – 2 000 000): 6 = 10
400 (đ)
Lãi suất hàng tháng:
10400.100%
= 0,52%
2000000
Tuần: 9
Tiết: 26
Ngày soạn: 01/10/2014
Ngày dạy:
HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Nắm được định nghĩa hai tam giác bằng nhau.
2. Kỹ năng: Biết tìm cạnh góc của hai tam giác bằng nhau.
II. Chuẩn bị của GV và HS:
1. Giáo viên: Sgk, giáo án, phấn, thước kẻ, thước đo góc, êke.
2. Học sinh: Sgk, thước thẳng, thước đo góc, compa.
III. Phương pháp: Đặt vấn đề, phân tích, gợi mở, vấn đáp,…
IV. Tiến trình dạy học:
1. Ổn định lớp: 1’
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Ôn tập:
Tg
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Nội dung
3’ Cho học hệ thống kiến thức
1) Hệ thống câu hỏi:
Dùng hai tam giác bằng nhau ∆ABC = ∆A’B’C’ nếu
∆ABC = ∆A’B’C’ nếu
để chứng minh hai góc bằng
AB
=
A
'
B
'
,
BC
=
B
'
C
'
,
CA
=
C
'
A
' AB = A' B ' , BC = B ' C ' , CA = C ' A'
nhau, chứng minh hai cạnh
ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ
ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ
A
=
A
'
,
B
=
B
'
,
C
=
C
'
A = A' , B = B ' , C = C '
bằng nhau.
2) Luyện tập:
2) Luyện tập:
Bài
1:
Bài 1:
Cho học sinh làm bài 1
15’ Bài 1: (bài 12/112 SGK)
Cho ∆ABC = ∆HIK trong đó
AB = 2cm, góc B = 400, BC
= 4cm. Em có thể suy ra số
đo của nhũng cạnh nào,
nhứng góc nào của ∆HIK?
Yêu cầu học sinh tóm tắt
Chứng minh:
bằng GT và KL
Vì ∆ABC = ∆HIK (giả thiết)
Yêu cầu học sinh vẽ hình
Suy ra AB = HI = 2cm (hai
minh họa
cạnh tương ứng)
Cho học sinh tìm các cạnh ,
BC = IK = 4cm (hai cạnh
các góc có thể tìm được của
tương ứng)
tam giác HIK?
Chứng minh:
Góc B = Góc I = 400 (hai góc
Nêu công thức tính chu vi
Vì ∆ABC = ∆HIK (giả thiết)
tương ứng)
của tam giác?
Suy ra AB = HI = 2cm (hai
cạnh tương ứng)
BC = IK = 4cm (hai cạnh
tương ứng)
Góc B = Góc I = 400 (hai góc
tương ứng)
Cho học sinh đọc bài 2
15’ Bài 2: (bài 13/112 SGK)
Cho ∆ABC = ∆DEF. Tính
chu vi mỗi tam giác nói trên
biết rằng AB = 4cm, BC =
Bài 2:
Bài 2:
Chứng minh:
Vì ∆ABC = ∆DEF (giả thiết)
⇒ AB = DE = 4cm (hai cạnh
tương ứng)
BC = EF = 6cm (hai cạnh