Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

đề đáp án có ma trận môn toán cuối kì HKII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (766.48 KB, 4 trang )

MÔN TOÁN
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ II - LỚP 2
Mạch kiến thức,
Số và phép tính: cộng,
trừ trong phạm vi 1000;

Số câu
và số

Mức 1

Mức 2

TNKQ

TL

2
2,0

TNKQ

Mức 3
TL

TNKQ

Tổng
TL

TNKQ



TL

1

1

2

2

2,0

1,0

2,0

3,0

Số câu

nhân, chia trong phạm
Số điểm
Đại lượng và đo đại
lượng: mét, ki-lô-mét,

Số câu

Yếu tố hình học: hình
tam giác, chu vi hình


Số câu

Giải các bài toán đơn
về phép cộng, phép trừ,

Số câu

Số điểm

1

1

1,0

1,0

Số điểm

1

1

2

1,0

1,0


2,0

Số điểm
Tổng

Số câu
Số điểm

1

1

2,0

2,0

3

1

1

1

1

1

5


3

3,0

2,0

1,0

2,0

1,0

1,0

5,0

5,0

Lớp 2 A......
Họ và tên: .........................................

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Môn: TOÁN- KHỐI 2
Thời gian: 40 phút


Điểm:
Nhận xét:
.............................................. ...............................................................................................
.............................................. ...............................................................................................

............................................... ...............................................................................................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm):
Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho mỗi bài tập dưới đây:
Câu 1. Số liền trước của số 525 là:
A.

524

B. 526

C. 527

D. 528

Câu 2. 1km = .......
A. 1000 dm

B. 1000 cm

C . 1000 m

D. 1000 mm

Câu 3: Đã tô màu một phần mấy của hình bên?

A.

1
2


B.

1
3

C.

1
4

Câu 4. Tam giác ABC có các cạnh lần lượt là 120 mm, 300 mm và 240 mm. Chu vi của tam
giác ABC là:
A. 606 mm
B. 660 mm
C. 660 cm
Câu 5: Trong các số: 545; 458; 485; 584, số bé nhất là:
A.545
B. 584
C.485
Câu 6: Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
11

A. 4 giờ

12

C. 12 giờ
D. 12giờ 20 phút

D. 458


1
2

10

B. 4 giờ 12 phút.

D. 606 cm

3

9

4

8
7

6

5

II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm):
Câu 1: (1 điểm) Tính nhẩm:
4 x 9 = ………….

24 : 3 = ………….



5 x 7 = ………….

45 : 5 = ………….

Câu 2: (1 điểm) Đặt tính rồi tính:
748 + 241

486 – 206

Câu 3 : (2 điểm) Tìm Y
Y x 4 = 28

Y :3=5

Câu 4: Giải bài toán sau: ( 2 điểm )
Một trường tiểu học có 265 học sinh nam và 234 học sinh nữ. Hỏi trường tiểu học đó có
tất cả bao nhiêu học sinh ?

Bài 5: (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Trong hình bên:
a. Có ........ hình vuông.
b. Có .......... hình tam giác.

Đáp án
I.Phần trắc nghiệm: Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm
Câu 1. Khoanh vào A
Câu 2. Khoanh vào C



Câu 3. Khoanh vào B
Câu 4. Khoanh vào B
Câu 5. Khoanh vào D
Câu 6. Khoanh vào A
II. Phần tự luận:
Câu 1: (1 điểm) HS làm đúng 1 phép tính được 0,25 điểm
Câu 2: (1 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
Kết quả đúng thứ tự từng bài:
989
Câu 3: (2 điểm)

;

280

HS tính đúng mỗi bài được 1 điểm
(HS làm đúng mỗi bước trong bài được 0,5 điểm)

X x 4 = 28
X = 28 : 4 (0,5)
X = 7 (0,5)

x : 3

= 5
X = 5 x 3 (0,5)
X = 15 (0,5)

Câu 4. Giải bài toán: (2 điểm)
.


Bài giải
Số học sinh trường tiểu học đó có tất cả là:
265 + 234 = 499 (học sinh)
Đáp số: 499 học sinh

- Viết đúng câu lời giải cho 0,5 điểm
- Viết phép tính đúng cho 1 điểm
- Viết đáp số đúng cho 0,5 điểm
Bài 5: (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Trong hình bên:
a. Có 5 hình vuông. ( 0,5 điểm)
b. Có 6 hình tam giác.( 0,5 điểm)



×