Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

ĐỀ CƯƠNG TIN học CHUYÊN NGÀNH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.79 KB, 28 trang )

ĐỀ CƯƠNG TIN HỌC CHUYÊN NGÀNH
Câu 1: Hãy nêu các yêu cầu khi sử dụng biến số trong
Matlab? Chức năng, cấu trúc của hàm clear? Lấy ví dụ?
+ Tên biến phải là 1 từ, không chứa dấu cách và tuân thủ các quy
tắc sau:
- Có phân biệt chữ hoa chữ thường.
- Chứa nhiều nhất 31 ký tự.
- Phải bắt đầu là chữ cái, tiếp theo có thể là chữ số hoặc gạch dưới.
- Không được phép dùng ký tự chấm câu.
+ Hàm clear: các biến trong không gian matlab có thể xoá đi
không điều kiện bằng lệnh clear.
- Cấu trúc: clear tên biến
- Ví dụ:
Clear a
Clear a b
Câu 2: Hãy trình bày 3 cách tạo 1 vector hàng?
- Nhập trực tiếp.
Ví dụ: x = [1 2 3 4 5]
- Dựa vào quy luật.
x = (gtri đầu, khoảng cách, gtri cuối)
Ví dụ: x = (1,2,9)
- Dùng hàm.
Linspace (gtri đầu, gtri cuối, số phần tử)
Logspace (số mũ đầu, số mũ cuối, số phần tử)
Ví dụ: linspace (7,19,7)
Logspace (0,4,4)

1


Câu 3: Hãy trình bày về các loại cửa sổ thông dụng trong


Matlab.
- Windowcommand: là cửa sổ để đưa các lệnh và truyền dữ liệu
vào đồng thời để in kết quả.
- Commandhistory: là cửa sổ ghi lại lịch sử các câu lệnh được
nhập vào chương trình.
-Currentdirectory: là cửa sổ thông báo thư mục hiện thời.
- Help: cửa sổ trợ giúp.
Câu 4: Trong Matlab có bao nhiêu loại phép toán? Hãy cho
biết ký hiệu của chúng.
Phép toán
Ký hiệu
Ví dụ
Cộng
+
a+b
Trừ
a–b
Nhân
*
a*b
Chia
/ hoặc \
a/b
Luỹ thừa
^
a^b
Câu 5: Trình bày cách tạo mảng có các phần tử 0 và 1.
- Hàm ones: tạo ma trận gồm các phần tử là số 1
Ones(n): ma trận vuông cấp n
Ones(r,c): ma trận r hàng c cột

- Hàm zeros: tạo ma trận gồm các phần tử là số 0
Zeros(n): ma trận vuông cấp n
Zeros(r,c): ma trận r hàng c cột

2


Câu 6: Hãy nêu 1 số lệnh tương tác với M file. Lấy 1 ví dụ về
M file.
Disp: hiển thị các kq mà không hiển thị tên biến.
Type: lệnh cho xem nội dung M file.
What: lệnh cho biết tất cả các M file có trong vòng làm việc hiện
hành hay không.
Input: sử dụng dấu nhắc để đưa dữ liệu vào.
Pause: dừng lại cho đến khi người dùng nhấn 1 phím bất kỳ.
Pause(n): dừng lại n giây.
Waitforbuttonpress: dừng lại đến khi nhấn chuột hoặc phím.
Ví dụ:
Function VD
a=input(‘chieu dai hcn:’);
b=input(‘chieu rong hcn:’);
S=a*b;
Disp(‘Dien tich la’)
S
Câu 7: Trình bày về vòng lặp For.
Vòng lặp for cho phép 1 nhóm lệnh thực hiện lặp lại 1 số lần xác
định.
Cú pháp:
For n=array
Nhóm các lệnh

End
Câu 8: Trình bày về vòng lặp While.
Vòng lặp while cho phép thực hiện lặp lại 1 nhóm lệnh nhưng
không biết được số lần lặp lại.
Cú pháp:
While biểu thức điều kiện
Nhóm các lệnh
End
3


Câu 9: Trình bày về cấu trúc if else end.
Cấu trúc if else end cho phép thực hiện các lệnh theo 1 điều kiện
nào đó.
Cú pháp:
If BTĐK1
Lệnh nếu BTĐK1 đúng
{Elseif BTĐK2
Lệnh nếu BTĐK2 đúng

Elseif BTĐKn
Lệnh nếu BTĐKn đúng}
Else
Lệnh nếu BTĐK sai
End

4


Câu 10: Cấu trúc Switch case.

Khi 1 chuỗi lệnh được thực hiện dựa trên 1 biểu thức thử với
nhiều giá trị thử khác nhau, người ta thường dùng cấu trúc switch
case.
Cú pháp:
Switch BTĐK
Case giá trị thử 1
Khối lệnh 1
Case giá trị thử 2
Khối lệnh 2
Otherwise
Khối lệnh 3
End
VD: i=3:
Switch i
Case 2
A=1
Case 3
A=2
Otherwise
A=4
End
A=
2
Câu 11: Trình bày các cách tạo vector cột.
- Nhập trực tiếp, dùng dấu ; thay dấu cách trống hoặc dấu ,
VD: a=[1;3;5;7]
- Dùng các hàm, quy luật để tạo vector hàng, sau đó dùng toán tử
chuyển vị [‘]
VD: x=[1:7]’


5


Câu 12: Trình bày các hàm toán học cơ bản trong Matlab.
Hàm
Ý nghĩa
Sqrt(x)
Căn bậc hai
Exp(x)
xe
Log10(x) Log x
Abs(x)
|x|
Real(x) Phần thực
Imag(x) Phần ảo
Phase(x) Pha của số phức
Rem(x,y Số dư của (x/y)
)
Câu 13: Hãy nêu các biến đặc biệt trong Matlab.
Biến ĐB Giá trị
Ans
Kết quả
Pi
3.1415
Eps
Số nhỏ nhất
Inf
Số vô cực
Nan
Số không xác định

i và j
Sqrt(-1)
Realmin Số thực min
Realmax Số thực max

6


Câu 14: Hãy nêu các quy tắc viết hàm trong Matlab.
- Hàm phải được bắt đầu từ function, sau đó lần lượt là tham số
đầu ra, dấu bằng, tên hàm. Tham số đầu vào viết trong tên hàm và
được bao trong ngoặc đơn. Dòng này định nghĩa tham số đầu vào
và tham số đầu ra; phân biệt sự khác nhau giữa file hàm và các file
script.
- Một số dòng đầu tiên nên viết chú thích cho hàm. Khi sử dụng
lệnh help với tên hàm, chú thích của hàm sẽ được hiển thị.
- Các thông tin trả lại của hàm được lưu vào tham số (ma trận) đầu
ra. Vì vậy luôn kiểm tra chắc chắn rằng trong hàm có chứa câu
lệnh ấn định giá trị của tham số đầu ra.
- Các biến (ma trận) cùng tên có thể được sử dụng bởi cả hàm và
chương trình cần đến nó. Không có sự lộn xộn nào xảy ra vì các
hàm và các chương trình đều được thực hiên một cách tách biệt.
Các giá trị tính toán trong hàm, tham số đầu ra không chịu tác
động của chương trình.
- Nếu một hàm cho nhiều hơn một giá trị đầu ra phải viết tất cả
các giá trị trả lại của hàm thành một vector trong dòng khai báo
hàm.

7



Câu 15: Trình bày các phép toán của mảng.
- Phép toán giữa mảng với số đơn: Các phép toán đơn giản giữa
mảng với số đơn là phép cộng, phép trừ, phép nhân và chia của
mang chó số đó bằng các thực hiện phép toán đối với từng phần tử
của mảng.
VD: x=[1 2 3 4 ; 5 6 7 8];
g-2
ans=
-1 0 1 2
3456
- Phép toán giữa mảng với mảng: Đối với 2 mảng có cùng kích cỡ
ta có các phép toán sau: cộng, trừ, nhân, chia tương ứng giữa các
phần tử của 2 mảng.
VD: x=[1 2 3 4; 5 6 7 8];
y=[1 1 1 1; 2 2 2 2];
x+y
ans=
2345
7 8 9 10
- Mảng với luỹ thừa: Matlab dùng toán tử .^ để định nghĩa luỹ
thừa của mảng.
VD: x.^2 % các phần tử của x được luỹ thừa 2
Ans=
1 4 9 16
25 36 49 64

8



Câu 16: Trình bày hàm sử dụng với xâu ký tự trong Matlab.
Các hàm chuyển đổi xâu:
Base2dec(S,b): đưa xâu S ở hệ b chuyển sang hệ mười.
Bin2dec: từ xâu nhị phân sang hệ mười.
Char(x): cho biết số x trong bảng mã ASCII tương ứng với kỹ
hiệu nào.
Dec2base(x,b): chuyển số x ở hệ mười sang dạng xâu ở hệ b.
Dec2bin: từ số hệ mười sang xâu nhị phân.
Dec2hex: từ số hệ mười sang xâu của các số hệ 16.
Hex2dec: chuyển xâu gồm các số hệ 16 sang các số hệ mười.
Hex2num: chuyển từ xâu các số hệ 16 sang số dấu phẩy động
IEEE.
Int2str: chuyển từ số nguyên sang xâu.
Mat2str: chuyển từ ma trận số sang xâu gồm các số.
Num2str: chuyển từ số sang xâu.
Str2num: chuyển từ xâu sang số không có điều chỉnh kích thước.

9


Câu 17: Trình bày các cách truy cập vector hàng trong
Matlab.
+ Để truy nhập đến các phần tử của mảng ta dùng chỉ số thứ tự
của phần tử đó trong mảng.
VD: x=[7 9 11 13 15 17 19];
x(2) %phần tử thứ 2 của mảng
ans=
9
+ Để truy nhập nhiều phần tử của mảng.
VD:

- Truy nhập từ phần tử thứ 1 đến phần tử thứ 4
x(1:4)
ans=
7 9 11 13
- Truy nhập từ phần tử thứ 3 đến phần tử cuối
x(3:end)
ans=
11 13 15 17 19
- Truy nhập từ phần tử thứ 3 đến phần tử thứ nhất
x(3:-1:1)
ans=
11 9 7
- Truy nhập từ phần tử thứ 2 đến thứ 6, biết rằng vị trí phần tử sau
bằng vị trí phần tử trước cộng 2
x(2:2:6)
ans=
9 13 17

10


Câu 19: Nêu các hàm truy cập địa chỉ mảng 2 chiều.
Cho mảng A = [7 8 9 10; 4 3 2 1; 5 6 7 8]
- A(r,c): truy nhập phần tử ở hàng r cột c của mảng A
A(3,4)
Ans=
8
- A(r,:): truy nhập tất cả các phần tử ở hàng r của mảng A
A(2,:)
Ans=

4321
- A(:,c): truy nhập tất cả các phần tử ở cột c của mảng A
A(:,3)
Ans=
9
2
7
- A(:): truy nhập tất cả các phần tử của A như 1 vector cột bằng
cách ghép tất cả các cột của A
A(:)
Ans=
7
4
5
8
3
6
9
2
7
10
1
8
- A(i): truy nhập phần tử thứ i của mảng A, giả sử coi A là vector
cột
11


A(7)
Ans=

9
- A(x): truy nhập các phần tử của mảng A, định nghĩa bởi mảng
logic x
A(abs(A)>8)
Ans=
9
10
Câu 20: Nêu các hàm so sánh mảng.
Xét 2 mảng:
A= [3 4 5];
B= [5 6 7];
Isequal(A,B) %đúng nếu A và B giống nhau.
Ans=
0
Ismember(A,B) %đúng khi phần tử của A cũng là phần tử của B.
Ans=
001
Intersect(A,B) %các phần tử chung giữa A và B, A và B phải cùng
kích cỡ.
Ans=
5
Setdiff(A,B) %các phần tử có trong A mà không có trong B.
Ans=
34
Setxor(A,B) % các phần tử không thuộc phần chung giữa A và B.
Ans=
3467
Union(A,B) %tất cả các phần tử có trong A và B.
Ans=
34567

12


Câu 21: Nêu các hàm xác định kích cỡ mảng.
Xét A=
4567
3489
2458
- Whos %hiển thị các biến, hàm tồn tại trong không gian làm việc
và kích cỡ của chúng.
- Size(A) %trả lại vector hàng với phần tử thứ nhất là số cột phần
tử thứ 2 là số hàng của A.
Ans =
34
- [r,c]=size(A) %trả lại 2 số vô hướng r,c chứa số hàng và số cột
của A.
r=
3
c=
4
- r=size(A,1) %trả lại số hàng của A trong biến r.
r=
3
- c=size(A,2) % trả lại số cột của A trong biến c.
c=
4
- n=length(A) %trả lại max(size(A)) trong biến n khi A không
rỗng.
n=
4


13


Câu 22: Trình bày các nhập mảng 2 chiều r hàng c cột sử
dụng vòng lặp for.
r = input(‘nhap so hang:’);
c = input(‘nhap so cot:’);
For i=1:r
For j=1:c
A(i,j)=input(‘nhap A(‘,num2str(i),’,’,num2str(j),’)=’);
End
End
Câu 23: Tính chu vi hình tam giác với các cạnh được nhập từ
bàn phím.
K=0;
While K==0
a=input(‘nhap canh a=’);
b=input(‘nhap canh b=’);
c=input(‘nhap canh c=’);
If (a>0) & (b>0) & (c>0) & (a+b>c) & (b+c>a) & (c+a>b)
K=1;
Else
Disp(‘a,b,c khong phai la 3 canh cua 1 tam giac’)
End
End
Chu_vi=a+b+c;
Disp(‘Chu vi tam giac la:’)
Chu_vi


14


Câu 24: Nhập các số a,b,c,d,e từ bàn phím. Sau đó chuyển các
số này lần lượt sang hệ nhị phân, hệ cơ số 16.
a=input(‘Nhap a=’);
disp(‘chuyen so a thanh he nhi phan’,dex2bin(a),)
disp(‘chuyen so a thanh he co so 16’,dec2hex(a),)
Câu 25: Cho 2 ma trận A,B cùng kích cỡ n x m được nhập từ
bàn phím. X,Y là 2 hàng bất kỳ trong 2 ma trận trên. Tìm
giao, hợp và phần không chung của 2 hàng này.
n=input(‘Nhap so hang n=);
m=input(‘Nhap so cot m=’);
For i=1:n
For j=1:m
A(i,j)=input(‘nhap A(‘,num2str(i),’,’,num2str(j),’)=);
End
End
For i=1:n
For j=1:m
B(i,j)=input(‘nhap B(‘,num2str(i),’,’,num2str(j),’)=);
End
End
X=input(‘nhap so hang X cua ma tran A:’);
Y=input(‘nhap so hang Y cua ma tran B:’);
C=A(X,:);
D=B(Y,:):
Disp(‘Phan giao giua 2 hang la:’)
Intersect(C,D)
Disp(‘Phan hop giua 2 hang la’)

Union(C,D)
Disp(‘Cac phan tu khong chung giua hai hang la’)
Setxor(C,D)

15


Câu 26: Cho dãy số A gồm n phần tử được nhập từ bàn phím.
Dãy số B là dãy số mà các phần tử của nó lấy từ dãy số A
nhưng chia hết cho 7. Hãy tìm phần tử lớn nhất trong dãy số
B.
n=input(‘Nhap so phan tu n=’);
For i=1:n
A(i)=input(‘Nhap A(‘,num2str(i),’)=’);
End
j=1
For i:n
If Rem(A(i),7)==0
B(j)=A(i);
j=j+1;
End
End
If j=1
Disp(‘day so A khong co phan tu nao chia het cho 7’)
Else
max=B(1);
For i=1:j
If maxtg=max;
max=B(i);

B(i)=tg;
End
End
Disp(‘Phan tu lon nhat trong day so B la:’)
max
End

16


Câu 27: Một công ty tàu biển có n con tàu, với lượng tiêu thụ
nhiên liệu của mỗi tàu nhập từ bàn phím. B là lượng nhiên liệu
giới hạn nhất của mỗi tàu do công ty đưa ra. Hãy chỉ ra các
tàu có lượng nhiên liệu đạt yêu cầu trên.
n=input(‘Nhap so tau:’);
B=input(‘Nhap luong nhien lieu gioi han nhat cua moi tau:’);
For i=1:n
Ai=input(‘Nhap luong tieu thu nhien lieu cua tau
thu’,num2str(i),’:’);
End
For i=1:n
If AiDisp(‘Tau thu’,num2str(i),’co luong nhien lieu dat yeu cau
tren’)
End
End
Câu 28: Cho dãy số A gồm các phần tử a1, a2, …, an. Dãy số B
là các phần tử chẵn của dãy số A, dãy số C là các phần tử lẻ
của dãy số A. Xác định 2 dãy số B,C.
n=input(‘nhap n=’);

For i=1:n
A(i)=input(‘Nhap A(‘,num2str(i),’)=’);
End
j=1;
k=1;
For i=1:n
If Rem(A(i),2)==0
B(j)=A(i);
j=j+1;
Else
C(k)=A(i);
k=k+1;
End
17


End
Disp(‘Day so B la:’)
B
Disp(‘Day so C la:’)
C
Câu 29: Hãy trình bày các lệnh để vẽ đồ thị cơ bản trong
Matlab.
- plot(x,y, ‘kiểuđường màu’) %vẽ theo vector y và x cùng kích cỡ
(y: trục tung, x: trục hoành), đồ thị thu được là tập của các điểm
(xi,yi).
VD:
x=[1:0.1:7];
y=2*x^2-x;
plot(x,y)

- plot(A,B) %với A, B là các ma trận cùng kích cỡ m x n, vẽ các
cột của A theo các cột của B, thu được m đồ thị n điểm.
- fplot(‘hàm’,[giới hạn]) %vẽ đồ thị của 1 hàm.
VD: fplot(‘2+exp(-x.*sin(x)’,[0,8])
Câu 30: Trình bày về các hàm Pareto và Pie trong Matlab.
- Biểu đồ Pareto: trong biểu đồ này giá trị trong các vector được
vẽ thành hình cột.
- Biểu đồ Pie: Đồ thị hình múi tiêu chuẩn.
Pie(a,b) % a là vector giá trị, b được sử dụng để kéo phần đặc biệt
trong đồ thị ra khỏi miếng bánh.
VD:
a=[1 2 3];
Pie(a,b=min(a))
Câu 31: Hãy trình bày kiểu đường, màu săc khi sử dụng để vẽ
đồ thị trong Matlab. Lấy ví dụ cho cách vẽ một đồ thị với đủ
màu và kiểu đường.
18


Câu 32: Hãy nêu các hàm kiểm soát đồ thị và lấy ví dụ cho các
hàm này.
Figure(i): hiện thị cửa sổ đồ hoạ thứ i.
Hold on: giữ lại tất cả màn hình đã vẽ. các lênh sau sẽ thêm vào
màn hình đồ hoạ chứ không xoá màn hình cũ đi.
Hold off: là trạng thái mặc định của màn hình đồ hoạ, khi ở trạng
thái này các hình vẽ mới sẽ thay thế các hình vẽ cũ tran màn hình.
Hold: chuyển trạng thái từ on sang off và ngược lại.
Ishold: cho biết trạng thái của lệnh hold.
Clf: lệnh dùng để xoá cửa sổ đồ hoạ hiện thời. Việc xoá vẫn thực
hiện kể cả khi chúng ta dùng dòng lệnh hold on.

Clc: lệnh xoá màn hình ở cửa sổ lệnh.
Subplot(m,n,p): Chia màn hình đồ hoạ làm m hàng, n cột và p là
số thứ tự của cửa sổ hiện thời. các cửa sổ con của màn hình đồ hoạ
được đánh số theo thứ tự từ trái sang phải từ trên xuống dưới.
Câu 33: Hãy nêu các hàm kiến tạo hệ trục toạ đồ đồ thị và lấy
ví dụ cho các hàm này.
- axis([xmin xmax ymin ymax]): thiết lập các giá trị min max của
hệ trục dùng các giá trị được đưa ra trong vector hàng.
- V=axis: V là một vector cột có chứa thang chia cho đồ thị hiện
tại [xmin xmax ymin ymax].
- axis auto: trả lại giá trị mặc định thang chia.
- axis(‘auto’): xmin=min(x), xmax=max(x).
- axis manual: giới hạn thang chia như thang chia hiện tại.
- axis xy: sử dụng mặc định hệ toạ đồ Decac trong đó gốc toạ độ ở
góc thấp nhất bên trái, trục ngang tăng từ trái qua phải, trục đứng
tăng từ dưới lên trên.
- axis ij: sử dụng hệ toạ độ ma trận, trong đó gốc toạ độ ở đỉnh góc
trái, trục đứng tăng từ đỉnh xuống, trục ngang tăng từ trái qua
phải.
- axis square: thiết lập đồ thị hiện tại hình vuông, so với mặc định
hình chữ nhật.
- axis normal: ngược với axis square.
19


- axis equal: thiết lập thang chia giống nhau cho cả 2 hệ trục.
- axis off: tắt bỏ chế độ nền trục, nhãn lưới và hộp, dấu.
- axis on: ngược với axis off.
Câu 34: Hãy nêu các hàm nhập văn bản vào đồ thị và lấy ví dụ
cho các hàm này.

- Title: dùng để viết tiêu đề cho đồ thị.
- xlabel: dùng để viết nhãn cho trục x.
- ylabel: dùng để viết nhãn cho trục y.
- text(x,y,str): dùng để viết chuỗi ký tự str lên toạ độ (x,y) trên
màn hình đó.
- Gtext(str): viết ra chuỗi ký tự được xác định bởi con trỏ chuột.
Câu 35: Hãy nêu cấu trúc, ưu điểm khi sử dụng hàm fplot?
Lấy một ví dụ về hàm này?
Cấu trúc: fplot(S,[a1,a2])
S: là tên hàm hoặc công thức của hàm.
[a1,a2]: là 2 giá trị giới hạn.
Ưu điểm: tính toán một cách cẩn thận các hàm số cần vẽ và đảm
bảo một cách chắc chắn rằng tất cả cấc điểm đặc biệt được biểu
diễn trên đồ thị.
Câu 36: Để thêm nét vẽ vào đồ thị ta dùng hàm gì? Đọc dữ liệu
từ đồ thị ta dùng hàm gì? Để in một hình ta dùng các lệnh gì?
Lấy ví dụ cho các hàm này?
- Đọc dữ liệu từ đồ thị: Lệnh ginput được sử dụng để lấy dữ liệu
từ màn hình đồ hoạ.
[a,b]=ginput %đọc toạ điểm từ màn hình đồ hoạ và trao kết quả
cho 2 vector a,b.
[a,b]=ginput(n) %đọc n toạ độ điểm từ màn hình.
- In hình: dùng lệnh figure(n) để chọn cửa sổ hình sau đó dùng
lệnh print để in, lệnh orient (orient landscape, orient tall) sẽ thay
đổi kiểu in.
20


Câu 37: Hãy trình bày cách vẽ đồ thị phương trình bậc hai với
các hệ số được nhập từ bàn phím.

ax2 + bx + c = 0
i=0;
while i==0
a=input(‘Nhap he so a =’);
if a~=0
i=1;
else
disp(‘Khong phai la phuong trinh bac 2’)
end
end
b=input(‘Nhap he so b =’);
c=input(‘Nhap he so c =’);
d=input(‘Nhap gioi han dau x(min)=’);
e=input(‘Nhap gioi han cuoi x(max)=’);
fplot(‘a*x^2+b*x+c, [d,e])
Câu 38: Vẽ đồ thị hình tròn sau:
(x1+a1)2+(y1+b1)2=R12
(x2+a2)2+(y2+b2)2=R22
Với các hệ số nhập từ bàn phím, R1,R2>0
a1=input(‘Nhap he so a1=’);
b1=input(‘Nhap he so b1=’);
i=0;
while i==0
R1=input(‘Nhap ban kinh R1=’);
if R1>0
i=1;
else
disp(‘Nhap sai yeu cau nhap lai’)
end
end

21


a2=input(‘Nhap he so a2=’);
b2=input(‘Nhap he so b2=);
j=0;
while j==0
R2=input(‘Nhap ban kinh R2=’);
if R2>0
j=1;
else
disp(‘Nhap sai yeu cau nhap lai’)
end
end
x1=linspace(-a1-R1,-a1+R1,100);
x2=linspace(-a2-R2,-a2+R2,100);
y1=-b1+(R1^2-(x1+a1).^2)).^(1/2);
y3=-b1-(R1^2-(x1+a1).^2)).^(1/2);
y2=-b2+(R2^2-(x2+a2).^2)).^(1/2);
y4=-b2-(R2^2-(x2+a2).^2)).^(1/2);
hold on
plot(x1,y1)
plot(x1,y3)
plot(x2,y2)
plot(x2,y4)
Câu 39: Vẽ đồ thị các phương trình sau trên cùng hệ toạ độ
Ne1=C1*n^x; Ne2=C2*n^x; Ne3=C3*n^x
Trong đó C được nhập từ bàn phím. Yêu cầu 2,5C1>C2>C3; n chạy từ 0 đến 130
n=[0:130];

i=0;
while i==0
C1=input(“Nhap he so C1=’);
C2=input(“Nhap he so C2=’);
C3=input(“Nhap he so C3=’);
if C1>C2>C3
22


i=1;
else
disp(‘Khong thoa man C1>C2>C3, yeu cau nhap lai’)
end
end
j=0;
while j==0
x=input(‘Nhap he so x=’);
if (x>2.5) & (x<3.2)
j=1;
else
disp(‘Khong thoa man 2.5end
end
Ne1=C1*n.^x;
Ne2=C2*n.^x;
Ne3=C3*n.^x;
hold on
plot(n,Ne1,‘r’)
plot(n,Ne2,‘b’)
plot(n,Ne3,‘g’)

Câu 40: Cho các biểu thức sau:
R2=c2-a2*w^2
Q2=b2*w
R3=d3-b3*w^2
Q3=c3*w-a3*w^3
Trên hệ trục thứ nhất hãy vẽ đồ thị thứ nhất với trục hoành là
R2, trục tung là Q2. Trên hệ trục thứ hai hãy vẽ đồ thị thứ 2
với trục hoành là R3, trục tung là Q3.
a2=input(‘Nhap he so a2=);
b2=input(‘Nhap he so b2=);
c2=input(‘Nhap he so c2=);
a3=input(‘Nhap he so a3=);
23


b3=input(‘Nhap he so b3=);
c3=input(‘Nhap he so c3=);
d3=input(‘Nhap he so d3=);
w=[0:10:100];
R2=c2-a2*w.^2;
Q2=b2*w;
R3=d3-b3*w.^2;
Q3=c3*w-a3*.w^3;
subplot(2,1,1)
plot(R2,Q2)
subplot(2,1,2)
plot(R3,Q3)
Câu 41: Xét hàm tần …
n=input(‘Nhap n=’);
m=input(‘Nhap m=’);

For i=1:(n+1)
a(i)=input(‘Nhap a(‘,num2str(i-1),’)=’);
end
For i=1:(m+1)
b(i)=input(‘Nhap b(‘,num2str(i-1),’)=’);
end
TS=0;
MS=0;
w=[0:0.1:100];
for i=1:(m+1)
TS=TS+b(i)*(j*w).^(i-1);
end
for i=1:(n+1)
MS=MS+a(i)*(j*w).^(i-1);
end
G=TS/MS;
R=real(G);
24


Q=imag(G);
C=(R^2+Q^2)^(1/2);
P=Atan(Q/R);
S=20*lgC;
subplot(2,1,1)
plot(w,S)
subplot(2,1,2)
plot(w,P)
Câu 42: Trình bày cách xây dựng và sử dụng đối tượng đặc
trưng.

Câu 43: Hãy trình bày về phép vi phân được ứng dụng trong
đối tượng đặc trưng.
Phép lấy vi phân của một biểu thức đặc trưng sử dụng hàm diff.
diff(f) %lấy vi phân của f với biến x là biến mặc định.
diff(f,a) % lấy vi phân của f với biến a.
diff(f,n) %lấy vi phân n lần của f với biến mặc định x.
diff(f,a,n) %lấy vi phân n lần của f với biến a.
Câu 44: Hãy trình bày về phép tích phân được ứng dụng trong
đối tượng đặc trưng.
Phép lấy tích phân của một biểu thức đặc trưng ta dùng hàm int.
int(f) %lấy tích phân theo 1 biến độc lập mặc định.
int(f,s) %lấy tích phân theo biến đặc trưng s.
int(f,a,b) và int(f,s,a,b) %lấy tích phân với cận từ a đến b.
Câu 45 Hãy nêu cấu trúc hàm numden, compose, subs. Lấy
VD.
- Hàm numden: tách tử số và mẫu số.
[n,d]=numden(f)
- Hàm compose: kết hợp f(x) và g(x) thành f(g(x))
compose(f,g)
- Hàm subs: thay thế biến số.
subs(f,x,y) %thay thế biến x bằng biến y trong biểu thức đặc trưng
f.
25


×