BỘ CÔNG THƯƠNG
ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
BÀI TẬP LỚN
THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU
Đề tài: Hệ thống quản lý nhà hàng
Giảng viên hướng dẫn: Th.S. Nguyễn Thị Thanh Huyền
Nhóm thực hiện: Nhóm 8
Các thành viên trong nhóm:
1. Nguyễn Mạnh Công
2. Trần Hoàng
3. Ngô Văn Hiền
4. Hoàng Trọng Dương
Lớp: Hệ thống thông tin 2 - K8
Mục Lục
LỜI MỞ ĐẦU
Ngày nay công nghệ thông tin phát triển ngày càng mạnh mẽ, nhanh
chóng.Những thành tựu của công nghệ thông tin làm thay đổi mọi mặt của hệ
thống xã hội, xâm nhập vào nhiều lĩnh vực khoa học, kỹ thuật cũng như trong cuộc
sống. Nó trở thành công cụ hỗ trợ đắc lực không thể thiếu trong nhiều lĩnh vực
hoạt động như: ứng dụng trong công tác quản lý, nghiên cứu… và đặc biệt trong
công tác quản lý nói chung và công tác quản lý nhà hàng nói riêng.
Nhưng trên thực tế, nhà hàng là một trong những loại hình kinh doanh đầy
thử thách. Mặt khác hiện nay các nhà hàng có số lượng hàng hoá gồm nhiều các
danh mục thực phẩm, đồ ăn… trong một ngày là rất lớn, số lượng khách đến nhà
hàng ăn uống trong một ngày là rất lớn. Công việc quản lý nhà hàng đều được làm
thủ công đó là việc quản lý và lưu trữ trên giấy tờ, sổ sách nên rất mất thời gian và
tốn kém về nhân lực cũng như tài chính và còn nhiều hạn chế. Việc quản lý được
đầy đủ sổ sách, giấy tờ hàng năm nhà hàng phải bỏ ra một khoản kinh phí không
nhỏ cho việc mua nguyên liệu như giấy tờ sổ sách… Do đó, yêu cầu bức thiết lúc
này là việc xây dựng hệ thống quản lý nhà hàng nhằm xoá bỏ những phương pháp
lạc hậu, lỗi thời gây tốn kém về nhiều mặt và mang lại hiêu quả cao. Do đó, yêu
cầu cấp thiết đặt ra là phải đổi mới hệ thống quản lý nhà hàng để đem lại hiệu quả
cao.
Là một sinh viên công nghệ thông tin, nhận thưc được tầm quan trọng của
tin học hoá và các doanh nghiệp tin học trong cơ chế thị trường như hiện nay ở
Việt Nam, sau một thời gian nghiên cức và học tập, em đã quyết định chọn đề tài
quản lý nhà hàng nhằm ứng dụng những kiến thức IT đã được học và kết hợp
chúng với kiến thức về kinh tế.
Em xin chân thành cảm ơn cô Th.S Nguyễn Thị Thanh Huyền giáo viên
hướng dẫn đã tận tình chỉ bảo để em hoàn thành bài tập này.
Chương I: Xác định mục tiêu và nhiệm vụ của hệ thống
1. Phỏng vấn khách hàng và nhà quản lý
● Câu hỏi phỏng vấn nhà quản lý
1. Anh (chị) có thể giới thiệu về tổng quan cấu trúc, thành phần của nhà hàng?
2. Hãy cho biết phương thức thanh toán mà anh (chị) sử dụng?
3. Anh (chị) cho biết chiến lược kinh doanh nhà hàng trong vài năm tới?
4. Anh (chị) cho biết những lĩnh vực nhà hàng có thể phục vụ cho khách hàng?
5. Hãy cho biết nguồn gốc thực phẩm anh (chị) dùng ở nhà hàng như thế nào?
6. Anh (chị) cho biết danh sách các mặt hàng bán chạy nhất trong tháng qua?
7. Anh (chị) cho biết hình thức quảng bá sản phẩm của nhà hàng?
8. Anh (chị) cho biết giá cả các dịch vụ trong nhà hàng?
9. Anh (chị) cho biết nhân viên trong nhà hàng được đào tạo như thế nào?
10. Anh (chị) cho biết vệ sinh an toàn thực phẩm của nhà hàng như thế nào?
11. Anh (chị) cho biết các quản lý nhân viên của nhà hàng?
12. Anh (chị) cho biết lương thưởng của nhà hàng cho nhân viên?
13. Anh (chị) cho biết hình thức thanh toán lương hàng tháng cho nhân viên?
14. Anh (chị) cho biết hình thưc tuyển dụng nhân viên của nhà hàng dựa trên
những tiêu chí nào?
● Phỏng vấn khách hàng
1. Anh (chị) cho biết ấn tượng đầu tiên của anh (chị) về nhà hàng?
2. Anh (chị) cho biết chất lượng món ăn của nhà hàng?
3. Anh (chị) cho biết giá cả các món ăn của nhà hàng có hợp lý không?
4. Anh (chị) cho biết tốc độ phục vụ của nhân viên nhà hàng?
5. Anh (chị) cho biết anh (chị) thanh toán bằng hình thức nào?
6. Anh (chị) cho biết thái độ phục vụ khách của nhân viên nhà hàng?
7. Anh (chị) cho biết khi xảy ra sự cố bất ngờ nhà hàng giải quyết như thế nào?
8. Anh (chị) cho biết cảm nhận của anh (chị) về vệ sinh của nhà hàng?
2.
Xác định mục tiêu của hệ thống nhà hàng
Xây dựng cơ sở dữ liệu hệ thống quản lý nhà hàng.
3.
Xác định nhiệm vụ của hệ thống nhà hàng
+ Quản lý thông tin sản phẩm:
● Nguồn nhập thực phẩm
● Chất lượng sản phẩm bán ra
● Danh sách sản phẩm
+ Quản lý thông tin nhân viên:
● Lí lịch nhân viên
● Vị trí, công việc nhân viên
● Lương của nhân viên
● Các chế độ đãi ngộ đối với nhân viên
+ Thống kê, báo cáo:
● Thu, chi của nhà hàng
● Sự thay đổi nhân viên
● Các mặt hàng chiến lược của nhà hàng
● Sự phản ánh từ khách hàng
Chương II. Phân tích dữ liệu
1. Hoá đơn
√ Xác định các trường: mã số, thời gian, bàn, tên nhà hàng, mã số thuế, địa chỉ,
điện thoại, số tài khoản, mã món, tên món, đơn vị tính, số lượng, đơn giá, thành
tiền.
√ Đặt lại tên: mã số thanh toán, thời gian thanh toán, bàn thanh toán, tên nhà hàng,
mã số thuế nhà hàng, địa chỉ nhà hàng, điện thoại nhà hàng, số tài khoản nhà hàng,
mã món, tên món, đơn vị tính, số lượng thanh toán, đơn giá thanh toán.
√ Loại bỏ thuộc tính:STT, thành tiền
√ Thêm các trường: mã nhà hàng
√ Phụ thuộc hàm:
● Mã số thanh toán
thời gian thanh toán, mã nhà hàng, mã món
● Mã nhà hàng
NH, số tài khoản NH
● Mã món
tên NH, mã số thuế NH, địa chỉ NH, điện thoại
tên món, đơn vị tính, số lượng thanh toán, đơn giá thanh
toán
{Mã số thanh toán, mã món}
số lượng thanh toán, đơn giá thanh toán
Khoá chính: Mã số thanh toán
Chuẩn hoá quan hệ về 3NF: quan hệ chưa ở dạng chuẩn hoá 1 vì có nhóm trường
lặp: mã món, tên món, đơn vị tính, số lượng thanh toán, đơn giá thanh toán.
0NF
1NF
2NF
3NF
Mã số TT
Thời gian TT
Bàn TT
Mã NH
Tên NH
Mã số thuế NH
Địa chỉ NH
Điện thoại NH
Số tài khoản NH
Mã món
Tên món
Đơn vị tính
Số lượng TT
Đơn giá TT
Mã số TT
Thời gian TT
Bàn TT
Mã NH
Tên NH
Mã số thuế NH
Địa chỉ NH
Điện thoại NH
Số tài khoản NH
Mã số TT
Thời gian TT
Bàn TT
Mã NH
Tên NH
Mã số thuế NH
Địa chỉ NH
Điện thoại NH
Số tài khoản NH
Mã nhà hàng
Tên NH
Mã số thuế NH
Địa chỉ NH
Điện thoại NH
Số tài khoản NH
Mã số TT
Thời gian TT
Bàn TT
Mã nhà hàng
Mã số TT
Mã món
Tên món
Đơn vị tính
Số lượng TT
Đơn giá TT
Mã món
Tên món
Đơn vị tính
Mã số TT
Mã món
Số lượng TT
Đơn giá TT
Mã món
Tên món
Đơn vị tính
Mã số TT
Mã món
Số lượng TT
Đơn giá TT
Tên gọi
Nhà
Hàng
Phiếu
Thanh
Toán
Món
Món
Thanh
Toán
2.
Danh sách nhân viên
√ Xác định các trường: STT, mã nhân viên, tên nhân viên, giới tính, ngày sinh,
trình độ, nơi đào tạo, email, điện thoại di động, phòng ban.
√ Đặt lại tên: mã NV, tên NV, giới tính NV, ngày sinh NV, tên trình độ, điện thoại
NV, tên phòng ban.
√ Loại bỏ thuộc tính: STT, nơi đào tạo, email
√ Thêm các trường: mã trình độ, mã phòng ban
√ Phụ thuộc hàm:
● Mã NV
mã phòng ban
tên NV, ngày sinh NV, giới tính NV, mã trình độ, điện thoại NV,
● Mã trình độ
● Mã phòng ban
tên trình độ
tên phòng ban
Khoá chính: Mã NV
Quan hệ ở dạng 2 NF
2NF
Mã NV
Tên NV
Giới tính NV
Ngày sinh NV
Mã trình độ
Tên trình độ
Điện thoại NV
Mã phòng ban
Tên phòng ban
3NF
Mã NV
Tên NV
Giới tính NV
Ngày sinh NV
Điện thoại NV
Mã trình độ
Mã phòng ban
Tên gọi
Nhân Viên
Mã trình độ
Tên trình độ
Trình Độ
Mã phòng ban
Tên phòng ban
Phòng Ban
3.
Phiếu nhập
√ Xác định các trường: Mẫu số, ngày nhập, tên người nhận hàng, nhập tại kho,
stt, tên thực phẩm nhập, đơn vị tính, số lượng, đơn giá, thành tiền
√ Đặt lại tên: Mẫu số nhập, ngày nhập, tên người nhận hàng, nhập tại kho, mã
thực phẩm nhập, tên thực phẩm nhập, đơn vị tính, số lượng nhập, đơn giá nhập
√ Loại bỏ thuộc tính: stt, thành tiền
√ Thêm các trường: mã người nhận hàng, mã thực phẩm nhập
√ Phụ thuộc hàm:
● Mẫu số nhập
ngày nhập, mã người nhận hàng, mã thực phẩm nhập
● Mã người nhận hàng
tên người nhận hàng, nhập tại kho
● Mã thực phẩm nhập
giá
tên thực phẩm nhập, đơn vị tính, số lượng, đơn
{Mẫu số nhập, mã thực phẩm nhập}
số lượng nhập, đơn giá nhập
Khoá chính: Mẫu số nhập
Chuẩn hoá quan hệ về 3NF: quan hệ chưa ở dạng chuẩn hoá 1 vì có nhóm trường
lặp: mã thực phẩm nhập, tên thực phẩm nhập, đơn vị tính, số lượng, đơn giá
0NF
Mẫu số nhập
Ngày nhập
Mã người NH
Tên người NH
Nhập tại kho
Mã thực phẩm nhập
Tên thực phẩm nhập
Đơn vị tính
Số lượng nhập
Đơn giá nhập
1NF
2NF
Mẫu số nhập
Ngày nhập
Mã người NH
Tên người NH
Nhập tại kho
Mẫu số nhập
Ngày nhập
Mã người NH
Tên người NH
Nhập tại kho
Mẫu số nhập
Mã thực phẩm nhập
Tên thực phẩm nhập
Đơn vị tính
Số lượng nhập
Đơn giá nhập
Mã thực phẩm nhập
Tên thực phẩm nhập
Đơn vị tính
Mẫu số nhập
Mã thực phẩm nhập
Số lượng nhập
Đơn giá nhập
3NF
Mẫu số nhập
Ngày nhập
Mã người NH
Mã người NH
Tên người NH
Nhập tại kho
Mã thực phẩm nhập
Tên thực phẩm nhập
Đơn vị tính
Mẫu số nhập
Mã thực phẩm nhập
Số lượng nhập
Đơn giá nhập
Tên
gọi
Phiếu
Nhập
Người
Nhận
Thực
Phẩm
Thực
Phẩm
Nhập
4.
Danh sach khách hàng
DANH SÁCH KHÁCH HÀNG
Mã KH
Họ và
tên
Giới tính Bộ phận
Năm
sinh
Địa chỉ
Điện thoại
√ Xác định các trường: mã khách hàng, họ và tên, giới tính, bộ phận, năm sinh,
địa chỉ, điện thoại
√ Đặt lại tên: mã KH, tên KH, giới tính KH, bộ phận, năm sinh KH, địa chỉ KH,
điện thoại KH
√ Loại bỏ thuộc tính:
√ Thêm các trường: mã bộ phận
√ Phụ thuộc hàm:
● Mã KH
KH, điện thoại KH
tên KH, giới tính KH, mã bộ phận, năm sinh KH, địa chỉ
● Mã bộ phận
Khoá chính: Mã KH
Quan hệ ở dạng 2NF
tên bộ phận
2NF
Mã KH
Tên KH
Giới tính KH
Mã bộ phận
Tên bộ phận
Năm sinh KH
Địa chỉ KH
Điện thoại KH
3NF
Mã KH
Tên KH
Giới tính KH
Năm sinh KH
Địa chỉ KH
Điện thoại KH
Mã bộ phận
Mã bộ phận
Tên bộ phận
Tên gọi
Khách hàng
Bộ phận
Chương III. Thiết kế các bảng cơ sở dữ liệu
1. Lập từ điển dữ liệu
1.1 Bảng Hoá đơn
STT
1
2
Tên thuộc tính
Kiểu
Mã HĐ
Short text
Thời gian TT
Short text
Ràng buộc PK/FK
Not null
PK
Not null
3
4
Bàn TT
Mã NH
Not null
Not null
1.2
Short text
Short text
FK
Bảng Nhà hàng
STT
1
2
3
Tên thuộc tính
Mã NH
Tên NH
Địa chỉ NH
Kiểu
Short text
Long text
Long text
Ràng buộc PK/FK
Not null
PK
Not null
Not null
4
Điện thoại NH
Number
Not null
1.3
Mô tả
Mã hoá đơn
Thời gian thanh
toán
Bàn thanh toán
Mã nhà hàng
Mô tả
Mã nhà hàng
Tên nhà hàng
Địa chỉ nhà
hàng
Điện thoại nhà
hàng
Bảng Nhân viên
STT
1
2
3
Tên thuộc tính
Mã NV
Tên NV
Giới tính NV
Kiểu
Short text
Long text
Long text
Ràng buộc PK/FK
Not null
PK
Not null
Not null
4
Ngày sinh NV
Date/Time
Not null
5
Điện thoại NV
Number
Not null
6
7
Mã trình độ
Mã phòng ban
Short text
Short text
Not null
Not null
FK
FK
Mô tả
Mã nhân viên
Tên nhân viên
Giới tính nhân
viên
Ngày sinh nhân
viên
Điện thoại
nhân viên
Mã trình độ
Mã phòng ban
1.4
STT
1
2
Tên thuộc tính
Mã trình độ
Tên trình độ
1.5
STT
1
2
STT
1
2
3
4
2.
Ràng buộc PK/FK
Not null
PK
Not null
Mô tả
Mã trình độ
Tên trình độ
Kiểu
Short text
Long text
Ràng buộc PK/FK
Not null
PK
Not null
Mô tả
Mã phòng ban
Tên phòng ban
Kiểu
Short text
Long text
Short text
Number
Ràng buộc PK/FK
Not null
PK
Not null
Not null
Not null
Mô tả
Mã món ăn
Tên món ăn
Đơn vị tính
Đơn giá
Ràng buộc PK/FK
Not null
PK
Not null
Not null
Not null
Not null
Not null
Mô tả
Mã khách hàng
Tên khách hàng
Giới tính
Năm sinh
Địa chỉ
Điện thoại
Bảng Món ăn
Tên thuộc tính
Mã món ăn
Tên món ăn
Đơn vị tính
Đơn giá
1.7
Kiểu
Short text
Long text
Bảng Phòng ban
Tên thuộc tính
Mã phòng ban
Tên phòng ban
1.6
STT
1
2
3
4
5
6
Bảng Trình độ
Bảng Khách hàng
Tên thuộc tính
Mã KH
Tên KH
Giới tính
Năm sinh
Địa chỉ
Điện thoại
Kiểu
Short text
Long text
Long text
Number
Long text
Number
Tạo các bảng cơ sở dữ liệu
2.1. Bảng NHAHANG
2.2 Bảng NHANVIEN
2.3 Bảng PHONGBAN
2.4. Bảng TRINHDO
2.5. Bảng MONAN
2.6. Bảng HOADON
2.7.Bảng CHITIETHOADON
3.
Tạo liên kết vật lý
4.
Tạo Một số Khung Nhìn
Đưa ra thông tin hóa đơn
SELECT HOADON.MAHD, HOADON.MaNH, CHITIETHOADON.MaHD,
MONAN.TenMonAn, MONAN.DonViTinh
FROM MONAN,HOADON, CHITIETHOADON
WHERE HOADON.MAHD = CHITIETHOADON.MaHD AND
NHAHANG.MaNH = HOADON.MaNH AND MONAN.MaMonAn =
CHITIETHOADON.MaMonAn;
Đưa ra thông tin về nhân viên
SELECT NHANVIEN.MaNV, NHANVIEN.TenNV, NHANVIEN.GioiTinh,
NHANVIEN.NgaySinhNV, NHANVIEN.DienThoai, NHANVIEN.MaTrinhdo,
TRINHDO.TenTrinhDo, TRINHDO.MaPhongBan, PHONGBAN.TenPhongBan
FROM TRINHDO, PHONGBAN, NHANVIEN
WHERE PHONGBAN.MaPhongBan = NHANVIEN.MaPhongBan AND
TRINHDO.MaTrinhDo = NHANVIEN.MaTrinhdo;