Tải bản đầy đủ (.docx) (37 trang)

200 CÂU TRẮC NGHIỆM CẢM BIẾN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (269.42 KB, 37 trang )

P.TO NG¢N S¥N
TRẮC NGHIỆM CẢM BIẾN 200 CÂU
1: Đâu là phần tử cảm biến tích cực
 Cặp nhiệt ngẫu thermocouples

Chiết áp potentiometers

Cảm biến điện dung

Cảm biến từ tính
2: Đâu là phần tử cảm biến tích cực
 Phần tử quang-điện photoelements

Cảm biến điện dung tụ phẳng

Cảm biến điện cảm

Chiết áp potentiometers
3: Đâu là phần tử cảm biến thụ động
 Chiết áp potentiometers

Cặp nhiệt ngẫu thermocouples

Tinh thể áp-điện piezocristall

Phần tử quang-điện photoelements
4: Một phần tử cảm biến là tuyến tính trong một dải biến thiên
trạng thái đầu vào khi
 Trong dải đó độ nhạy của cảm biến không phụ thuộc vào giá trị
của biến đầu vào


Trong dải đó độ nhạy của cảm biến phụ thuộc vào giá trị
của biến đầu vào

Trong dải đó độ nhạy của cảm biến phụ thuộc hoặc không
phụ thuộc vào giá trị của biến đầu vào một cách linh hoạt

Khi độ nhạy là một biến số biến đổi linh hoạt
5: Đâu là nguyên nhân gây ra sai số hệ thống của cảm biến
 Do giá trị đại lượng chuẩn-so không chính xác

Do đặc tính kỹ thuật của của cảm biến thay đổi mà không
được chuẩn lại;

Do tác động nhiễu ngẫu nhiên;

Do ảnh hưởng những thay đổi môi trường (thường là điều
kiện đo).
6: Đâu là nguyên nhân gây ra sai số ngẫu nhiên của cảm biến
 Do đặc tính kỹ thuật của của cảm biến thay đổi mà không được
chuẩn lại
1

NGÂN SƠN CHÚC CÁC BẠN LÀM BÀI TỐT

1


P.TO NG¢N S¥N
Do đặc tính kỹ thuật của cảm biến không tương thích;


Do điều kiện và chế độ sử dụng không phù hợp;

Do xử lý kết quả đo không tốt.
7: Đại lượng tác động đầu vào của cảm biến

Đại lượng điện

Dòng điện và điện áp
 Đại lượng cần đo và nhiễu

Tổng trở
8: Đại lượng đầu ra của cảm biến đo khối lượng là

Khối lượng

Nhiễu

Độ nhạy
 Điện áp hoặc dòng điện
9: Định nghĩa độ nhạy của cảm biến

Là tỉ số đầu ra trên đầu vào của cảm biến

Là tỉ số đầu vào trên đầu ra của cảm biến

Là tỉ số biến thiên đầu vào trên biến thiên đầu ra của cảm
biến
 Là tỉ số biến thiên đầu ra trên biến thiên đầu vào của cảm biến
10: Lựa chọn cảm biến, giới hạn đo như thế nào là phù hợp nhất


Càng lớn càng tốt

Càng nhỏ càng tốt
 Lớn hơn hoặc bằng khoảng muốn đo và càng gần khoảng muốn đo
càng tốt

Nằm trong 2/3 khoảng muốn đo
11: Cảm biến loại tích cực biến đổi trực tiếp đại lượng không
điện cần đo thành
 Đại lượng điện

Tổng trở

Đại lượng R/L/C

Trở kháng
12: Cảm biến loại thụ động biến đổi đại lượng không điện cần đo
thành
 Đại lượng điện

Đại lượng R/L/C

Đại lượng không điện


2

NGÂN SƠN CHÚC CÁC BẠN LÀM BÀI TỐT

2



P.TO NG¢N S¥N
Đại lượng tuyến tính
13: Các đại lượng đầu vào của cảm biến là

Dòng điện

Điện áp

Tổng trở
 Các đại lượng vật lý
14: Sơ đồ khối đơn giản của hệ thống đo lường không điện bao
gồm

Chuyển đổi sơ cấp, mạch lọc nhiễu, mạch khuếch đại

Chuyển đổi sơ cấp, mạch đo, mạch khuếch đại
 Cảm biến, mạch đo, chỉ thị

Cảm biến, chỉ thị, volt kế tuyến tính
15: Một cảm biến không thụ động có đầu ra là
 Điện áp (V)

Điện cảm (L)

Điện dung (C)

Điện trở ( R)
16: Độ phân giải của cảm biến là

 Là sự thay đổi lớn nhất của đại lượng vật lý cần đo mà không gây
ra sự thay đổi về tín hiệu đầu ra của cảm biến

Là sự thay đổi nhỏ nhất của đại lượng vật lý cần đo mà
không gây ra sự thay đổi về tín hiệu đầu ra của cảm biến

Là sự thay đổi lớn nhất của đại lượng đầu ra khi tác động ở
đầu vào

Là sự thay đổi nhỏ nhất của đại lượng đầu ra khi tác động ở
đầu vào
17: Hiệu ứng cảm ứng điện từ là nguyên lý để chế tạo cảm biến
nào
 Tốc độ (vận tốc)

Lực, áp suất

bức xạ quang

Nhiệt độ
18: Hiệu ứng Hall là nguyên lý để chế tạo cảm biến nào
 Vị trí

Tốc độ (vận tốc)

Biến dạng


3


NGÂN SƠN CHÚC CÁC BẠN LÀM BÀI TỐT

3


P.TO NG¢N S¥N
Mức
19: Hiệu ứng quang điện từ là nguyên lý để chế tạo cảm biến nào
 Từ thông, bức xạ ánh sáng

Nhiệt độ

Độ ẩm

Mức
20: Tín hiệu đầu ra của cảm biến đo áp suất sử dụng hiệu ứng áp
điện là
 Điện tích

Điện áp

Dòng điện

Biến dạng
21: Tín hiệu đầu ra của cảm biến đo nhiệt độ sử dụng hiệu ứng
nhiệt điện là
 Điện áp

Dòng điện


Nhiệt độ

Xung điện
22: Tín hiệu đầu ra của cảm biến đo vị trí sử dụng hiệu ứng hall

 Điện áp

Dòng điện

Xung điện

Điện trở
23: Khả năng theo kịp về thời gian của đại lượng đầu ra khi đầu
vào biến thiên là đặc trưng nào của cảm biến

Độ nhạy
 Độ nhanh

Độ chính xác

Độ tuyến tính
24: Biết ∆S là biến thiên đầu ra của cảm biến; ∆m là biến thiên
đầu vào của cảm biến, tỷ số ∆S/∆m là
 Độ nhạy

Độ nhanh

Độ chính xác

Độ tuyến tính



4

NGÂN SƠN CHÚC CÁC BẠN LÀM BÀI TỐT

4


P.TO NG¢N S¥N
25: Một cảm biến được coi là tuyến tính trong một giải đo xác
định nếu trong giải đó
 Độ nhạy không phụ thuộc vào đại lượng đo

Độ tuyến tính không phụ thuộc vào đại lượng đo

Độ chính xác không phụ thuộc vào đại lượng đo

Độ nhanh không phụ thuộc vào đại lượng đo
26: Biểu thức độ nhạy của cảm biến với ∆s là biến thiên đầu ra,
∆m là biến thiên đầu vào





5

NGÂN SƠN CHÚC CÁC BẠN LÀM BÀI TỐT


5


P.TO NG¢N S¥N
27: Cảm biến được gọi là tuyến tính trong một dải đo xác định
nếu:
 Độ nhạy không phụ thuộc vào đại lượng đo.

Độ nhạy không phụ thuộc vào thời gian sử dụng.

Độ nhạy không phụ thuộc vào môi trường xung quanh.

Độ nhạy không phụ thuộc vào nhiệt độ
28: Đâu không phải nguyên nhân gây sai số hệ thống của cảm
biến.

Do giá trị của đại lượng chuẩn không đúng.

Do đặc tính của bộ cảm biến.
 Do dải đo và hiệu chỉnh cảm biến.

Do điều kiện và chế độ sử dụng.
29: Cảm biến tích cực là loại cảm biến.
 Đầu ra đáp ứng điện tích , điện áp hay dòng.

Đầu ra là tín hiệu xung số.

Đầu ra đặc trưng bằng các thông số R,L,C,M...

Đầu ra là áp suất , lực , vị trí.

30: Cảm biến thụ động là loại cảm biến.

Hoạt động như một máy phát, đáp ứng (s) là điện tích, điện
áp hay dòng.
 Hoạt động như một trở kháng trong đó đáp ứng (s) là điện trở, độ
tự cảm hoặc điện dung.

Đầu ra là điện trường.

Đầu ra là nguồn áp hoặc nguồn dòng.
31: Hiệu ứng nhiệt điện dùng để xác định.

Cường độ tác dụng của lực F.

Thông lượng ánh sáng ễ.
 Nhiệt độ ở mối hàn T.

Độ biến thiên nhiệt độ ∆t
32: Hiệu ứng Hall dùng để xác định.

Tốc độ của vật di chuyển

Cường độ của lực tác dụng F.
 Vị trí của một vật chuyển động.

Độ biến thiên nhiệt độ ∆t.
33: Hiệu ứng cảm ứng điện từ dùng để xác định.
 Tốc độ của vật di chuyển.
6


NGÂN SƠN CHÚC CÁC BẠN LÀM BÀI TỐT

6


P.TO NG¢N S¥N
Cường độ của lực tác dụng F.

Thông lượng của ánh sáng.

Vị trí của một vật chuyển động.
34: Tỉ số giữa biến thiên đầu ra và biến thiên đầu vào của cảm
biến được gọi là:
 Độ nhạy.
 Độ tuyến tính
 Dải đo
 Tần số đo
35: Theo tiêu chuẩn công nghiệp thì tín hiệu cảm biến có giá trị
dòng trong khoảng:
 4-20 mA
 10-100 mA
 30- 100 mA
 2-5 mA
-------------------

36: Quang trở Photoresistor
 Được chế xuất từ vật liệu bán dẫn đa tinh thể nhưng không có
tiếp giáp bán dẫn p-n

Được chế xuất từ vật liệu bán dẫn đơn tinh thể nhưng

không có tiếp giáp bán dẫn p-n

Được chế xuất từ vật liệu bán dẫn đa tinh thể có tiếp giáp
bán dẫn p-n

Được chế xuất từ vật liệu bán dẫn đơn tinh thể có tiếp giáp
bán dẫn p-n
37: Ánh sáng rọi lên photoresistor

Tăng độ dẫn điện, tăng điện trở

Giảm độ dẫn điện, giảm điện trở
 dẫn điện, giảm điện trở Tăng độ

Giảm độ dẫn điện, tăng điện trở
38: Điện trở tối R0 của photoresistor

Là trị số điện trở sau 10 phút khi chiếu ánh sáng lên nó
 Là trị số điện trở sau 1 phút sau khi chắn toàn bộ ánh sáng rọi lên

7

NGÂN SƠN CHÚC CÁC BẠN LÀM BÀI TỐT

7


P.TO NG¢N S¥N
Là trị số điện trở sau 10 phút sau khi chắn toàn bộ ánh sáng
rọi lên nó


Là trị số điện trở sau 1 phút khi chiếu ánh sáng lên nó
39: Photoresistor biến đổi điện trở theo năng lượng ánh sáng
chiếu xạ một cách quán tính

Quán tính này phụ thuộc vào bước sóng và cường độ chói

Quán tính này không phụ thuộc vào bước sóng mà chỉ phụ
thuộc vào cường độ chói
 Quán tính này phụ thuộc vào điểm làm việc và cường độ chói

Quán tính này không phụ thuộc vào điểm làm việc mà chỉ
phụ thuộc vào cường độ chói
40: Cấu tạo diode quang và tế bào quang-thế

Là những phần tử cảm quang làm từ vật liệu bán dẫn đa
tinh thể

Là những phần tử cảm quang làm từ vật liệu bán dẫn đa
tinh thể có lớp tiếp giáp bán dẫn p-n mỏng
 Là những phần tử cảm quang có lớp tiếp giáp bán dẫn p-n mỏng

Là những phần tử cảm quang không có lớp tiếp giáp bán
dẫn p-n
41: lý do hạn chế độ nhạy của photodiode

lớp tiếp giáp suy biến được giữ ở mức nhỏ để có được dòng
điện tối nhỏ nhất

lớp tiếp giáp suy biến được giữ ở mức nhỏ để có được dòng

điện tối lớn nhất
 lớp tiếp giáp suy biến được giữ ở mức nhỏ để có được dòng điện
tối nhỏ nhất và điện áp chặn cao

lớp tiếp giáp suy biến được giữ ở mức nhỏ để có được dòng
điện tối nhỏ nhất và điện áp chặn thấp
42: Đối với tế bào quang-điện
 Thời gian đáp ứng chế độ ngắn mạch tốt hơn chế độ hở mạch

Thời gian đáp ứng chế độ hở mạch tốt hơn chế độ ngắn
mạch

Thời gian đáp ứng chế độ hở mạch và chế độ ngắn mạch là
như nhau

Tùy thuộc từng điều kiện làm việc cụ thể để đánh giá
43: Nguyên lý phototransistor


8

NGÂN SƠN CHÚC CÁC BẠN LÀM BÀI TỐT

8


P.TO NG¢N S¥N
 Có

thể coi phototransistor thực hiện chức năng như một

photodiode có mắc kế tiếp transistor để khuyếch đại dòng điện.
trạng thái khoá của photodiode được điều khiển bởi bức xạ ánh
sáng

Có thể coi phototransistor thực hiện chức năng như một
photoresistor có mắc kế tiếp transistor để khuyếch đại dòng điện.
trạng thái khoá của photodiode được điều khiển bởi bức xạ ánh
sáng

Có thể coi phototransistor thực hiện chức năng như một
photodiode có mắc kế tiếp photoresistor để khuyếch đại dòng
điện. trạng thái khoá của photodiode được điều khiển bởi bức xạ
ánh sang

Tất cả đều sai
44: Độ nhạy của phototransistor so với photodiode

Độ nhạy của phototransistor lớn hơn của photodiode từ
1000 đến 5000 lần
 Độ nhạy của phototransistor lớn hơn của photodiode từ 100 đến
500 lần

Độ nhạy của phototransistor nhỏ hơn của photodiode từ
100 đến 500 lần

Độ nhạy của phototransistor nhỏ hơn của photodiode từ
1000 đến 5000 lần
45: Thời gian đáp ứng của photodiode so với phototransistor

Thời gian đáp ứng của photodiode chậm hơn so với

phototransistor

Thời gian đáp ứng của photodiode so với phototransistor là
bằng nhau
 Thời gian đáp ứng của photodiode nhanh hơn so với
phototransistor

Tùy thuộc vào điều kiện làm việc
E =τ


dA

46: Công thức tính độ rọi
hệ số τ là
 Hệ số xuyên thấu của hệ quang.

Hệ số triết suất của môi trường.

Hệ số khúc xạ

Hệ số truyền năng lượng
9

NGÂN SƠN CHÚC CÁC BẠN LÀM BÀI TỐT

9


P.TO NG¢N S¥N

47: Công thức tính độ rọi

Độ chói

Cường độ
 Quang thông

Quang năng

E =τ


dA

L=

dI
dAn

đại lượng

Φ là

48: Công thức tính độ chói
đại lượng I là
 Cường độ ánh sáng

Cường độ quang năng

Cường độ quang thông


Cường độ rọi sáng
49: Nguồn sáng nào được dùng chủ yếu cho cảm biến quang

Nguồn phát xạ sợi đốt

Nguồn phát xạ bán dẫn

Nguồn bức xạ quang học
 Tất cả các nguồn sáng trên
50: Cường độ ánh sáng là:
 Là luồng năng lượng phát ra theo một hướng cho trước ứng với
một đơn vị góc khối (đ)

Là công suất phát xạ, lan truyền hoặc hấp thụ

Là năng lượng lan truyền hoặc hấp thụ dưới dạng bức xạ

Là tỉ số giữa luồng năng lượng thu được bởi một phần tử
bề mặt và diện tích của phần tử đó.
51: Hiệu ứng quang dẫn có tác dụng.

Làm tăng tính dẫn nhiệt của vật liệu.
 Làm tăng tính dẫn điện của vật liệu.

Làm tăng tính đàn hồi của vật liệu.

Làm tăng tính dẫn điện và dẫn nhiệt của vật liệu.
52: Tế bào quang điện hoạt động theo nguyên lý nào sau đây.


Khi có ánh sáng nội trở tế bào quang điện giảm.

khi có ánh sáng nội trở tế bào quang điện tăng.
 Khi có ánh sáng hai cực tế bào quang điện xuất hiện một sức điện
động

Khi có ánh sáng bên trong tế bào sẽ có dòng điện chạy qua
53: Độ nhạy của tế bào quang dẫn không phụ thuộc vào:
10

NGÂN SƠN CHÚC CÁC BẠN LÀM BÀI TỐT

10


P.TO NG¢N S¥N
Nhiệt độ.

Bức xạ.

Bước sóng.
 Thông lượng ánh sáng.
54: Photodiot cấu tạo gồm:
 Tấm bán dẫn N,P ghép tiếp xúc nhau.

Tấm bán dẫn N,P,N ghép tiếp xúc nhau.

Tấm bán dẫn P,N,P ghép tiếp xúc nhau.

Tất cả đều sai.

55: Phototranzito là các tranzito

Có điện áp đặt lên bazơ
 Chuyển tiếp B-C phân cực ngược

Không có điện áp trên C

Chuyển tiếp B-C phân cực thuận
56: Hiệu ứng quang điện phát xạ hay còn được gọi là hiệu ứng
quang điện ngoài là
hiện tượng các điện tử được giải phóng khỏi bề mặt vật liệu tạo
thành dòng khi chiếu
vào chúng một:

Chùm photon

Tia hồng ngoại
 Bức xạ ánh sáng

Bức xạ nhiệt
57: Vật liệu chế tạo photocatot AgOCs nhạy ở vùng.
 Hồng ngoại.

Tử ngoại.

Ánh sáng nhìn thấy.

Ánh sáng nhìn thấy và vùng tử ngoại.
58: Hiệu ứng quang dẫn xảy ra khi chiếu vào một bức xạ ánh
sáng có bước sóng thỏa mãn:

 Nhỏ hơn một ngưỡng nhất định

Bằng các giá trị xác định

Lớn hơn một ngưỡng nhất định

không phụ thuộc vào bước sóng
------------------------

11

NGÂN SƠN CHÚC CÁC BẠN LÀM BÀI TỐT

11


P.TO NG¢N S¥N
59: Thang nhiệt-động tuyệt đối, nhiệt độ cân bằng ba trạng thái
của nước là

 273,15 K

0 K

100  K

212  K
60: Điểm không tuyệt đối của nhiệt độ là giá trị nào sau đây

0 K


-273,15 C

-459,67  F
 Cả 3 đáp án trên
61: Nhiệt lượng truyền thụ tới cảm biến trong một đơn vị thời
gian dt theo công thức dQ = αA∆Tdt . Đại lượng α là
 Nhiệt dẫn xuất của vật liệu cảm biến

Nhiệt dẫn xuất của môi trường

Hệ số dãn nở của vật liệu cảm biến

Hệ số dãn nở của môi trường
62: Điện trở nhiệt kim loại được chế xuất từ các vật liệu
 Có hệ số nhiệt độ dương

Có hệ số nhiệt độ âm

Có giá trị hệ số nhiệt lớn

Có giá trị hệ số nhiệt trung bình
63: Kim loại dùng để chế tạo điện trở nhiệt kim loại yêu cầu
 Giá trị điện trở lớn

Giá trị điện trở nhỏ

Giá trị điện trở trung bình

Tùy theo yêu cầu cụ thể có thể chọn nhỏ hoặc trung bình

64: Kim loại dùng để chế tạo điện trở nhiệt kim loại yêu cầu

Hệ số nhiệt càng phụ thuộc vào nhiệt độ càng tốt
 Hệ số nhiệt càng ít phụ thuộc vào nhiệt độ càng tốt

Hệ số nhiệt phụ thuộc vào nhiệt độ ở mức vừa phải

Hệ số nhiệt phụ thuộc vào nhiệt độ hay không, không quan
trọng
65: Ưu điểm nickel dùng để chế tạo điện trở nhiệt kim loại so
với sắt hợp kim
 nickel tốt hơn sắt hợp kim
12

NGÂN SƠN CHÚC CÁC BẠN LÀM BÀI TỐT

12


P.TO NG¢N S¥N
nickel không tốt bằng sắt hợp kim

Như nhau

Tùy vào điều kiện sử dụng để đánh giá
66: Các điện trở nhiệt kim loại có đặc điểm

Hệ số nhiệt điện trở nhỏ và ổn định
 Hệ số nhiệt điện trở lớn và ổn định


Hệ số nhiệt điện trở phụ thuộc vào môi trường và ổn định

Hệ số nhiệt điện trở nhỏ và thay đổi theo môi trường
67: Đối với Cặp nhiệt-ngẫu Thermocouple , sai lệch nhiệt độ giữa
đầu làm việc T và đầu tự do T0 càng lớn
 U sinh ra trong mạch sẽ càng lớn

U sinh ra trong mạch sẽ càng nhỏ

U sinh ra trong mạch không đổi

U sinh ra trong mạch chỉ thay đổi đến môt giá trị max nào
đó
68: Đối với Cặp nhiệt-ngẫu Thermocouple, đặc tuyến biến thiên
của nhiệt điện động
 không hoàn toàn tuyến tính

Tuyến tính

Phi tuyến

Tùy thuộc vào từng loại cặp nhiệt
69: Cặp nhiệt Platin–PlatinoRhodi (90% Pt, 10% Rh) đo được
nhiệt độ tối đa là

 1550 [ C ]

1200 [ C ]

900 [ C ]


850 [ C ]
70: Các loại nhiệt điện trở bán dẫn Thermistor

Có hệ số nhiệt độ âm ( NTC)

Có hệ số nhiệt độ dương ( PTC)
 Có thể là PTC hoặc NTC tùy loại

Một loại Thermistor có thể là PTC hoặc NTC tùy thời điểm
71: Đặc tuyến của các điện trở bán dẫn Thermistor

Tuyến tính cao

Một số có độ tuyến tính cao
 Không tuyến tính


13

NGÂN SƠN CHÚC CÁC BẠN LÀM BÀI TỐT

13


P.TO NG¢N S¥N
Tùy thuộc vào môi trường đo
72: Độ nhạy của các điện trở bán dẫn Thermistor

Thấp hơn tất cả các loại nhiệt trở kim loại


Thấp hơn một số loại nhiệt trở kim loại
 Cao hơn các loại nhiệt trở kim loại

Tùy vào môi trường đo
73: Hoả kế hồng ngoại IR Infrared Pyrometry đo năng lượng
bức xạ hồng ngoại phát xạ từ đối tượng ở bước sóng

40-100 micron

20-40 micron

10-20 micron
 4-20 micron
74: Đâu là ưu điểm của Hoả kế hồng ngoại IR Infrared
Pyrometry

Phạm vi nhiệt độ điển hình là từ -18 tới +538  C (từ 0 tới
1000  F )

Độ chính xác ± 1%

Dùng phối hợp với cáp quang để thực hiện cảm biến từ xa
 Các ý trên đều đúng
75: Hoả kế hồng ngoại IR Infrared Pyrometry đo được nhiệt độ

 -18 tới +538 C

-38 tới +638  C


-28 tới +738  C

-8 tới +738  C
76: Đâu là ưu điểm của điện trở bán dẫn Thermistor

Tuyến tính trong dải nhiệt độ rộng

Đo được nhiệt độ cao, dải đo lớn

ổn định tốt ở nhiệt độ cao
 Đáp ứng nhanh
77: Đâu là ưu điểm của điện trở nhiệt kim loại
 ổn định tốt ở nhiệt độ cao

Độ nhậy cao

Giá thành thấp

Đáp ứng nhanh
78: Đâu là nhược điểm của điện trở bán dẫn Thermistor
 Khả năng tuyến tính thấp ở dải đo lớn


14

NGÂN SƠN CHÚC CÁC BẠN LÀM BÀI TỐT

14



P.TO NG¢N S¥N
Giá thành cao

Độ nhậy kém

Bị ảnh hưởng do rung động
79: Đo chính xác nhiệt độ bằng cách.

Đo được trực tiếp

Không đo được chính xác
 Đo gián tiếp dựa vào sự phụ thuộc của tính chất vật liệu vào nhiệt
độ. (đ)

Tất cả đều sai.
80: Các thang đo nhiệt độ được dùng hiện nay.

Celsius (C)

Fahrenheit (F)

Celsius và Fahrenheit
 Celsius , Fahrenheit và Kelvin
81: Cảm biến nào thuộc loại cảm biến nhiệt không tiếp xúc.

Nhiệt kế giãn nở
 Hỏa kế

Nhiệt điện trở


Cặp nhiệt ngẫu
82: Nhiệt kế gồm 2 thanh kim loại khác khác chất gắn với nhau
thuộc loại nào


Nhiệt kế giãn nở (đ)

Hỏa kế

Nhiệt điện trở

Cặp nhiệt ngẫu
83: Vật liệu Platin và Niken được dùng làm cảm biến

Nhiệt kế giãn nở

Hỏa kế
 Nhiệt điện trở

Cặp nhiệt ngẫu
84: Nhiệt kế bề mặt thường sử dụng loại vật liệu gì.


15

NGÂN SƠN CHÚC CÁC BẠN LÀM BÀI TỐT

15



P.TO NG¢N S¥N



Fe-Ni

Cu

Fe

Mg
85: Phương pháp đo nhiệt độ bằng cảm biến nhiệt ngẫu dựa trên
cơ sở

Cảm ứng điện từ

Hức xạ nhiệt
 Hiệu ứng nhiệt điện

Hiệu ứng quang điện
86 : Điều nào sai khi nói về Hỏa kế

đo được nhiệt độ cao đến rất cao
 cho sai số thấp

dựa trên năng lượng bức xạ

hỏa kế quang học dựa trên cường độ sáng của vật cần đo
87: Nhiệt điện kế ô xít bán dẫn loại hệ số nhiệt dương PTC có
đặc điểm:

 Điện trở tăng theo nhiệt độ

Chỉ đo được nhiệt độ dương theo thang độ C

Điện trở giảm theo nhiệt độ

Đo nhiệt độ với thang độ F
88: Trong cảm biến nhiệt điện trở kim loại thì điện trở biến đổi
phụ thuộc chủ yếu vào:
 Điện trở suất

Chiều dài điện trở

Độ rộng của tiết diện điện trở

Độ rộng và tiết diện điện trở
------------------------89: Cảm biến tiệm cận điện cảm (Inductive proximity) phát hiện
được đối tượng
 kim loại

phi kim


16

NGÂN SƠN CHÚC CÁC BẠN LÀM BÀI TỐT

16



P.TO NG¢N S¥N
Bán dẫn

Kim loại & phi kim
90: Khoảng cách cảm nhận của Cảm biến tiệm cận điện cảm
(Inductive proximity)
 0,6mm – 20 mm

0,2 – 60 mm

0,06 mm – 20 mm

0,6 mm – 60 mm
91: Cảm biến tiệm cận điện dung (Capacitive proximity) phát
hiện được đối tượng

kim loại

phi kim

Bán dẫn
 Kim loại & phi kim
92: Khoảng cách cảm nhận của cảm biến tiệm cận điện dung
(Capacitive proximity)
 5 mm – 20 mm

0,5 mm – 20 mm

0,2 mm – 50 mm


2 mm – 50 mm
93: Vùng mù tồn tại đối với loại cảm biến tiệm cận nào

Tiệm cận điện cảm (Inductive proximity)

Tiệm cận điện dung (Capacitive proximity)
 Tiệm cận siêu âm (Ultrasonic proximity)

Tiệm cận quang học (Photoelectric proximity)
94: Vùng mù đối với cảm biến tiệm cận trong khoảng nào
 6 cm – 80 cm

6 mm – 80 mm

60 mm – 80 mm

6 m – 80 cm
95: Những yếu tố nào ảnh hưởng đến chế độ làm việc của cảm
biến tiệm cận điện cảm (Inductive proximity)
 Hình dáng đối tượng

Khối lượng của đối tượng

Nhiệt độ của đối tượng

Mầu sắc của đối tượng


17


NGÂN SƠN CHÚC CÁC BẠN LÀM BÀI TỐT

17


P.TO NG¢N S¥N
96: Những yếu tố nào không ảnh hưởng đến chế độ làm việc của
cảm biến tiệm cận điện cảm (Inductive proximity)

Hình dáng đối tượng

Độ dầy của đối tượng

Vật liệu của đối tượng
 Mầu sắc của đối tượng
97: Loại cảm biến tiệm cận nào sử dụng trường tĩnh điện để phát
hiện đối tượng bằng kim loại và phi kim loại.

Tiệm cận điện cảm (Inductive proximity)
 Tiệm cận điện dung (Capacitive proximity)

Tiệm cận siêu âm (Ultrasonic proximity)

Tiệm cận quang học (Photoelectric proximity)
98: Cảm biến tiệm cận điện dung (Capacitive proximity) có khả
năng phát hiện mức chất lỏng xuyên qua thùng trong suốt với
điều kiện
 Chất lỏng phải có hằng số điện môi cao hơn vỏ thùng

Chất lỏng phải có hằng số điện môi thấp hơn vỏ thùng


Chất lỏng phải có khối lượng riêng cao hơn vỏ thùng

Chất lỏng phải có khối lượng riêng thấp hơn vỏ thùng
99: Cho cách bố trí 2 cảm biến tiệm cận siêu âm (Ultrasonic
proximity) với khoảng cách cảm nhận là 100cm, thì khoảng cách x
giữa 2 cảm biến là bao nhiêu

>

60 cm

> 16 cm

> 26 cm

> 36 cm

18

NGÂN SƠN CHÚC CÁC BẠN LÀM BÀI TỐT

18


P.TO NG¢N S¥N
100: Cho cách bố trí 2 cảm biến tiệm cận siêu âm (Ultrasonic
proximity) với khoảng cách cảm nhận là 100cm, thì khoảng cách x
giữa 2 cảm biến là bao nhiêu


>

400 cm

> 300 cm

> 200 cm

> 140 cm
101: Những yếu tố nào không ảnh hưởng đến chế độ làm việc của
cảm biến tiệm cận siêu âm (Ultrasonic proximity)

Nhiệt độ

Áp suất

Độ ẩm
 Mầu sắc
102: Những yếu tố nào ảnh hưởng đến chế độ làm việc của cảm
biến tiệm cận siêu âm (Ultrasonic proximity)
 Nhiệt độ đối tượng

Khối lượng đối tượng

Khả năng dẫn điện của đối tượng

Mầu sắc của đối tượng
103: Tốc độ gió có ảnh hưởng đến chế độ làm việc của cảm biến
tiệm cận siêu âm (Ultrasonic proximity) hay không
 Có ảnh hưởng


Không ảnh hưởng

Chỉ ảnh hưởng khi gió có tốc độ >100 Km/h

Chỉ ảnh hưởng khi gió có tốc độ >150 Km/h
104: Trong môi trường nào thì cảm biến tiệm cận siêu âm
(Ultrasonic proximity) không hoạt động được
 Chân không

Dưới nước

Khí trơ

Nhiệt độ > 80oC
105: Cảm biến tiệm cận dạng điện dung dùng để phát hiện:
19

NGÂN SƠN CHÚC CÁC BẠN LÀM BÀI TỐT

19


P.TO NG¢N S¥N
 Mọi

đối tượng

Chỉ đối tượng phi kim và kim loại


Chỉ các đối tượng có từ tính

Đối tượng phát ra hồng ngoại
106: Vật đặt vào vùng mù 6-80 cm phía trước cảm biến tiệm cận
siêu âm sẽ khiến trạng thái đầu ra sẽ:
 Không ổn định

Ổn định

Không có tín hiệu

Tín hiệu dao động hình Sin
107: Khoảng cách tối thiểu để không gây nhiễu giữa hai cảm
biến tiệm cận có khoảng cách cảm nhận là 6 cm được đặt song
song là:
 15 cm

12 cm

18 cm

20 cm
108: Khoảng cách tối thiểu để không gây nhiễu giữa hai cảm
biến tiệm cận có khoảng cách cảm nhận là 6 -30cm được đặt đối
diện nhau là:
 120 cm

300 cm

400 cm


500 cm
------------------------------109: Điện áp lớn nhất U 0 max có thể cung cấp cho chiết áp được
tính U 0 max = Pth R , đại lượng Pth là:
 công suất tổn hao cho phép của chiết áp

Trị số điện trở danh định

Sai số cho phép

Độ phân giải
110: Trị số điện trở thuần Ohm của biến trở kim loại dây cuốn
R=ρ

l
A,

đại lượng ρ là

Khối lượng riêng của dây
 Điện trở suất của dây

20

NGÂN SƠN CHÚC CÁC BẠN LÀM BÀI TỐT

20


P.TO NG¢N S¥N

Hệ số tính đến độ bền của dây

Hệ số an toàn của dây
111: Đối với chiết áp độ phi tuyến của đặc tuyến điện áp ra
R
 Tăng lên khi điện trở tải tai giảm

Tăng lên khi điện trở tải Rtai tăng

Chỉ thay đổi khi điện trở tải Rtai nhỏ hơn giá trị cho phép

Không phụ thuộc vào điện trở tải Rtai


C = ε rε 0.

A
l0

112: Điện dung của phần tử biến dung bằng
đại lượng
ε 0 là
 Hằng số điện môi không khí

Hằng số điện môi tương đối

Hằng số điện dung của môi trường

Hằng số điện dung của phần tử cảm biến
113: Phần tử biến dung có đặc điểm

 Nhạy với nhiễu từ trường

Không ảnh hưởng bởi nhiễu từ trường

Độ phi tuyến cao

Tín hiệu đầu ra lớn
114: Biến thiên điện dung của cảm biến tụ điện là

Là hàm tuyến tính

Là hàm phi tuyến
 Là hàm tuyến tính khi diện tích bản cực và hằng số điện môi thay
đổi

Là hàm phi tuyến tính khi diện tích bản cực và hằng số điện
môi thay đổi
115: Cho cấu tạo cảm biến: A1 Là bản cực động; A2, A3 là các
bản cực

21

NGÂN SƠN CHÚC CÁC BẠN LÀM BÀI TỐT

21


P.TO NG¢N S¥N
Đây là cảm biến điện cảm


Đây là cảm biến hỗ cảm

Đây là cảm biến tụ điện
 Đây là cảm biến tụ kép vi sai
116: Cho cấu tạo cảm biến: A1 Là bản cực động; A2, A3 là
các bản cực


Đây là cảm biến điện cảm

Đây là cảm biến hỗ cảm

Đây là cảm biến tụ đơn
 Đây là cảm biến tụ kép vi sai
117: Biến thiên dung kháng của cảm biến tụ điện

Là hàm tuyến tính

Là hàm phi tuyến

Là hàm phi tuyến khi khoảng cách giữa 2 bản cực thay đổi
 Là hàm tuyến tính khi khoảng cách giữa 2 bản cực thay đổi
118: Biến thiên điện dung của cảm biến tụ điện là

Là hàm tuyến tính

Là hàm phi tuyến

Là hàm tuyến tính khi khoảng cách giữa 2 bản cực thay đổi
 Là hàm phi tuyến khi khoảng cách giữa 2 bản cực thay đổi

119: Cảm biến tụ đơn và tụ kép vi sai
 Độ nhạy và độ tuyến tính của tụ kép vi sai cao hơn tụ đơn

Độ nhạy và độ tuyến tính của tụ kép vi sai thấp hơn tụ đơn

Độ nhạy tụ kép vi sai cao hơn tụ đơn nhưng độ tuyến tính
thấp hơn

Độ nhạy tụ kép vi sai thấp hơn tụ đơn nhưng độ tuyến tính
cao hơn
120: Cho cấu tạo cảm biến: 1 Là cuộn sơ cấp; 2 Gông từ; 3 Lõi
từ di động; 4 Cuộn thứ cấp


22

NGÂN SƠN CHÚC CÁC BẠN LÀM BÀI TỐT

22


P.TO NG¢N S¥N

Cảm biến tự cảm
 Cảm biến hỗ cảm

Đây là cảm biến tụ điện

Cảm biến hỗ cảm vi sai
121: Cho cấu tạo cảm biến: 1 Là cuộn sơ cấp; 2 Cuộn thứ cấp ; 3

Lõi từ


Cảm biến tự cảm

Cảm biến hỗ cảm

Đây là cảm biến tụ điện
 Cảm biến hỗ cảm vi sai
122: Cảm biến hỗ cảm vi sai và cảm biến hỗ cảm
 Độ nhạy và độ tuyến tính của tụ kép vi sai cao hơn tụ đơn

Độ nhạy và độ tuyến tính của tụ kép vi sai thấp hơn tụ đơn

Độ nhạy tụ kép vi sai cao hơn tụ đơn nhưng độ tuyến tính
thấp hơn

Độ nhạy tụ kép vi sai thấp hơn tụ đơn nhưng độ tuyến tính
cao hơn
123: Cảm biến hỗ cảm khi mắc vi sai độ nhạy của cảm biến

Tăng gấp 10 lần

Tăng gấp 5 lần
 Tăng gấp 2 lần

Giữ nguyên
124: Cho cấu tạo cảm biến: 1 Lõi sắt; 2 Cuộn dây ; 3 Gông từ



23

NGÂN SƠN CHÚC CÁC BẠN LÀM BÀI TỐT

23


P.TO NG¢N S¥N

 Cảm

biến tự cảm

Cảm biến hỗ cảm

Đây là cảm biến tụ điện

Cảm biến hỗ cảm vi sai
125: Nguyên lí làm việc của điện thế kế điện trở để xác định vị trí
dựa trên
 Thay đổi điện trở con chạy

Thay đổi giá trị điện áp trên điện trở

Thay đổi giá trị dòng điện chạy qua điện trở

Thay đổi giá trị góc quay của con chạy
126: Cảm biến điện cảm là nhóm các cảm biến làm việc dựa trên
nguyên lý


Biến thiên dòng điện
 Cảm ứng điện từ

Biến thiên hiệu điện thế

Biến thiên từ thông
127: Cảm biến tụ điện hoạt động theo nguyên tắc khi dịch
chuyển hai bản cực thì

Hai cực tụ điện xuất hiện sức điện động thay đổi

Điện trường giữa hai bản cực thay đổi
 Điện dung tụ điện thay đổi

Tất cả đều sai
128: Cảm biến quang phản xạ hoạt động theo nguyên tắc dọi
phản quang: vị trí đầu thu quang so với nguồn phát

cách xa nhau

nằm trên cùng đường thẳng
 cùng phía

khác phía
129: Cảm biến đo dịch chuyển bằng sóng đàn hồi dựa theo
nguyên tắc đo
24

NGÂN SƠN CHÚC CÁC BẠN LÀM BÀI TỐT


24


P.TO NG¢N S¥N
Tần số bước sóng đàn hồi

Biên độ sóng đàn hồi
 Thời gian di chuyển sóng đàn hồi

Vận tốc sóng đàn hồi
130: Hiệu ứng cảm ứng điện từ được ứng dụng để xác định tốc
độ dịch chuyển thông qua việc:
 Đo sức điện động trên khung dây

Đo cường độ từ trường

Đo cường độ từ thông

Đo điện tích trên khung dây
131: Kênh 0 (kênh z hay kênh chỉ thị) trên Encoder tương đối có
tác dụng gì:
 Đếm số nguyên vòng quay.

Tăng độ phân giải.

Xác định chiều quay của trục động cơ.

Giảm sai số hệ thống
132: Encoder trong động cơ servo có khả năng phản hồi:
 Vị trí và vận tốc


Vị trí và mô men xoắn

Lực dọc trục động cơ và vận tốc

Mô mem và vận tốc
133: Trong cảm biến đo vị trí và dịch chuyển dạng điện trở thì vị
trí và dịch chuyển sẽ phụ thuộc vào:
 Độ dài của điện trở

Tiết diện của điện trở

Khe hở tiếp xúc

Điện trở suất của điện trở.
134: Một encoder tuyệt đối có 4 vành đồng tâm sẽ mã hóa được:
 16 vị trí

12 vị trí

8 vị trí

32 vị trí
--------------------------

135: Đầu đo biến dạng điện trở kim loại có tiết diện tròn đường
kính cỡ
25

NGÂN SƠN CHÚC CÁC BẠN LÀM BÀI TỐT


25


×