Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

tổ hợp ôn thi học sinh giỏi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.05 KB, 4 trang )

CHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ TỔ HỢP

Biên soạn: Trần Quốc Đại

01267.666.375

PHẦN II : NHỊ THỨC NEWTON

Bài 1: Cho

P ( x ) = ( 2 − 3x )

21

.

a/ Tìm số hạng chứa x15 trong khai triển của P(x)
số mũ của x

.

b) Tìm số hạng thứ 11 trong khai triển theo chiều giảm dần

c/ Tìm số hạng đứng chính giữa trong khai triển của P(x).
Bài 2: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của nhị thức (
10

a)

12


1 

x+ 4 ÷
x 


b)

c)

( 2x − 3y)

P( x ) = ( 1 + x ) + ( 1 + x ) + ... + ( 1 + x )

Bài 5: Cho
a/ Tìm a45

P( x ) = ( 5 − 2 x )

10

14

. Tìm số hạng chứa x13 trong khai triển của P(x).

S1 = a0 + a1 + a2 + ... + a100

P( x ) = ( 1 − 2 x ) + ( 1 − 2 x ) + ( 1 − 2 x )

Khai triển và rút gon P(x) ta được


b/ Tính

11

.

P( x ) = ( 5 − 2 x )

c/ Tính tổng

S1 = a0 + a1 + a2 + ... + a12

(x

2

11

c/Tính
12

.

( 1 − 2x + x )

( 1 + 2 x + 3x )

2 10


Bài 9: Tìm hệ số của x3 trong khai triển

Bài 10: Tìm hệ số lớn nhất trong khai triển

( 1 + 2x )

.

12

.
1000

Bài 11: Tìm hệ số lớn nhất trong khai triển

.

.

2 50

Bài 8: Tìm hệ số của x60 trong khai triển của

= a0 + a1 x + a2 x 2 + ... + a100 x100

12

.

− 2x )


100

S2 = a0 − a1 + a2 − a3 + ... + a98 − a99 + a100

P( x ) = ( 1 − 2 x ) + 2 ( 1 − 2 x ) + 3 ( 1 − 2 x )

Bài 7: Tìm hệ số của x16 trong khai triển

1

.

. Khai triển và rút gon P(x) ta được

b/ Tính tổng

2

2
 −3x + ÷
x


25

10

a/ Tìm a10.


d)

100

10

Bài 6: Cho

6

 3 4 
 2x − 2 ÷
x 


Bài 3: Tìm số hạng của x12y13 trong khai triển của

Bài 4: Cho

)

5

 2 3
x − 4 ÷
x 


9


x≠0

 1 
1 + x ÷
 5 

.

.

12

= a0 + a1 x + a2 x 2 + ... + a12 x12

1
1
1
1
S1 = a0 − a1 + 2 a2 + ... − 11 a11 + 12 a12
2
2
2
2

.

.

.



CHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ TỔ HỢP

Biên soạn: Trần Quốc Đại

01267.666.375

10

Bài 12: Cho khai triển nhị thức:
Hãy tìm số hạng

ak

1 2 
9
10
 + x ÷ = a0 + a1 x + ... + a9 x + a10 x .
3 3 

lớn nhất.

( 1 + 2x) ( 1 − x)
12

Bài 13: Tìm số hạng chứa x25 trong khai triển của

Bài 14: Tìm hệ số của x8 trong khai triển đa thức của:

15


1 + x 2 ( 1 − x ) 8 



PHẦN III : ỨNG DỤNG CỦA NHỊ THỨC NEWTON
A/ DÙNG PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH HỆ SỐ CHỨA XK ĐỂ CHỨNG MINH ĐẲNG THỨC TỔ HỢP
Bài 1: chứng minh

a)

b)

Cm0 .Cnk

1
+ Cm
.Cnk −1 + Cm2 .Cnk − 2

+ ... + Cmm .Cnk − m

= Cmk + n ,

0 ≤ m ≤ k ≤ n.
 k , m, n ∈ N


(Cn0 )2 + (C1n )2 + (Cn2 )2 + ... + (Cnn )2 = C2nn .

Cn0 .Cnk + Cn1 .Cnk +1 + Cn2 .Cnk +2 + ... + Cnn−k .Cnn =

c)

(2n)!
(n − k )!(n + k )!

0 ≤ k ≤ n.
k, n ∈ N


B/ DÙNG KHAI TRIỂN NHỊ THỨC NEWTON VỚI CÁCH CHỌN ĐỐI SỐ X ĐỂ CHỨNG MINH ĐẲNG THỨC

Nhắc lại kiến thức SGK:
1. C no = C nn = 1
n!
2. C =
( n − k )!k!
k
n

Ta chứng minh thêm:
5. k .Cnk = n.Cnk−−11. (1 ≤ k ≤ n)
6.

1
1
Cnk =
Cnk++11. (0 ≤ k ≤ n )
k +1
n +1


và thêm công thức quen thuộc:
7. Cno + Cn1 + C n2 + ... + Cnn = 2 n
Bài 1:
2

3. C nk = C nn −k
4. C nk + C nk +1 = C nk++11

0≤k ≤n


CHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ TỔ HỢP

a/ Chứng minh

b/ Tính tổng

c/ Tính tổng

S = Cn0 − C1n + Cn2 + ... + (−1)n Cnn .
S = Cn0 − C1n + Cn2 + ... + ( −1) k Cnk
Cnk = Cnk−−11 + Cnk−1

(k ≤ n; n > 1).

và xét 2 trường hợp : k=n và k
S = C21n +1 + C22n +1 + C23n+1 + .... + C2nn +1

Bài 2: Chứng minh


Bài 3: Chứng minh

Bài 4: Chứng minh

Bài 5: Chứng minh

Cn0 + 3C1n + 32 Cn3 + ... + 3n Cnn = 4 n
0
2
2016
1
3
2015
C2016
+ C2016
+ ... + C2016
= C2016
+ C2016
+ ... + C2016

1 − 10.C21n + 102.C22n − 103.C23n + ... − 102 n−1C22nn−1 + 102 n = 81n.
C20n + C22n 32 + C24n 34 + ... + C22nn 32n = 22n −1.(22 n + 1)
0
2
4
2004
C2004
+ 22 C2004
+ 24 C2004

+ ... + 22004 C2004
=

Bài 6: Chứng minh
Bài 7: Chứng minh
Bài 8: Chứng minh

HD:

HD:

(1 + x )2 n + (1 − x )2 n

32004 + 1
2

HD:

(1 + x )2004 + (1 − x )2004

1.2.Cn2 + 2.3.Cn3 + 3.4.Cn4 + .... + ( n − 1).n.Cnn = ( n − 1)n2 n − 2

( k − 1)kCnk = (k − 1)nCnk−−11 = (n − 1)nC nk−−22 .
12 Cn1 + 22 Cn2 + 32 Cn3 ... + n 2Cnn = n (n − 1)2n −2 + n 2 n −1

k 2C nk = ( k − 1)kC nk + kC nk = (n − 1)nC nk−−22 + nC nk−−11.

Bài 10: Chứng minh

1 o 1 1 1 2

1
1
Cn + Cn + Cn + ... +
Cnn =
2n +1 − 1) .
(
1
2
3
n +1
n +1

S=

Bài 11 : Tính tổng:

HD:

1
1
Cnk =
Cnk++11.
k +1
n +1

1 1 1 3
1 2 n−1
C2 n + C 2 n + ... +
C2 n .
2

4
2n
CÁC BÀI TẬP TRONG CÁC ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI

3

, với x = 3

Cn1 + 2.Cn2 + 3.Cn3 + ... + n.Cnn = n.2n −1

Bài 9: Chứng minh
HD

01267.666.375

2 n = Cn0 + C1n + Cn2 + ... + Cnn .

hướng dẫn : sử dụng
d/ Tính tổng

Biên soạn: Trần Quốc Đại

, với x = 2


CHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ TỔ HỢP

1) Chứng minh

Biên soạn: Trần Quốc Đại


Cnn−−11Cn1 + Cnn−−12Cn2 + … + Cn0−1Cnn = C2nn−−11 , ∀n ∈ N *
1. ( C1n ) + 2. ( C 2n ) + ... + n. ( C nn ) = nC 2n −n1−1 , ∀n ∈ N *
2

2) Chứng minh
3) Chứng minh

4) Tính tổng

S =C
6) Tính tổng

n≥2
0
2015

, gọi

+ 2C

an

1
2015

là hệ số của x trong khai triển

+ …+ 2016C


(5 + x ) n

2015
2015

0
2
2
4
4
6
98
100
S = C100
.C100
+ C100
C100
+ C100
.C100
+ ..... + C100
.C100

8) Cho khai triển
a) Tính tổng

(1 + x + x 2 + ... + x14 )15 = a0 + a1 x + .... + a210 x
S = a0 + ... + a210

b) Chứng minh
9) Chứng minh


4

2

1
1
1
1
+
+
+ ...
2010!.1! 2009!.2! 2008!.3!
1006!.1005!

5) Với mỗi số tự nhiên

10) Tìm n biết

2

Cn1Cn0 + Cn2Cn1 + ... + CnnCnn −1 = C2nn+1 , ∀n ∈ N *

S=

7) Tính tổng

01267.666.375

C150 a15 − C151 a14 + ...... − C1515a0 = −15


C20n + 2C22n + 3C24n + ... + (n + 1)C22nn = 22 n −1 + 22 n −2 , ∀n ∈ N *

1024(n + 2) = C20n + 2C22n + 3C24n + ... + ( n + 1)C22nn

.Tìm n để

52 53 54
5n
+ + + ... + = 48
a2 a3 a4
an



×