1
Ngày soạn :10 /12/2013
Tuần : 18 Tiết thứ : 35
Ngày d ạy : 20 /12/2013
PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
I. MỤC TIÊU
A A
-kiến thức ;Hs biết phân thức nghòch đảo của phân thức
(
B B
≠ 0) là phân thức
B
A
.
- Kỹ năng : vận dụng tốt quy tắc chia các phân thức đại số.
-Thái độ: nắm vững thứ tự thực hiện các phép tính khi có một dãy các phép chia
và phép nhân.
II. CHUẨN BỊ
GV:Các dụng cụ: thước, phấn, bảng phụ.
HS: Bảng nhóm, bài tập cho về nhà.
III PHƯƠNG PHÁP
Thuyết trình, vấn đáp.
- Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học.
- Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác.
IV. TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY- GIÁO DỤC
1Ổn đònh,
2Kiểm tra bài củ : lòng vào bài mới3
3.. Bài mới
Hoạt động của thầy -Trò
Nội dung
Hoạt động 1: Lý thuyết (15 phút)
GV:u cầu học sinh
1. Nªu phân thứcnghịch đảo?
-Hai phân số được gọi là nghòch đảo
nhau khi nào?
A.LÝ thut:
1.Phân thức nghich đảo:
a.Hai phân thức gọi là nghòch đảo nhau
nếu tích của chúng bằng 1.
Ví dụ:
b.Tổng quát:
GV:Tương tự như chia 2 phân số hãy
nêu phép chia 2 phân thức ?
Phân thức nghòch đảo của
Nªu quy t¾c phép chia phân thức ®¹i sè?
Phân thức nghòch đảo của
Hs nêu quy tắc và viết công thức.
Phép chia:
A
B
÷
C
D
=
A
B
B
A
A DD
⋅ ≠ 0
B C C
Hoạt động 2: bài tập(25 phút)
2 ví dụ?
-Yêu cầu hs đọc đề bài2
-Gọi hs lên bảng tính.
Hs lên bảng tính.
-Hs nhận xét.
Bài tập1
1 − 4x 2
÷
2 − 4x
=
1− 4x 2
⋅
3x
x + 4x
3x
x + 4x 2 − 4x
3 x(1 − 2 x)(1 + 2 x) 3(1 + 2 x)
=
=
2 x ( x + 4)(1 − 2 x) 2( x + 4)
2
2
=
là
là
B
A
A
B
2
-G chấm b làm một số hs.
-G nhận xét cách trình bày.
. -Hs nhận xét (có thể nx bổ sung
cách làm khác).
Bài tập2
4x 2
5y 2
=
÷
6x
5y
÷
2x
3y
4 x 2 .6 x.2 x
5 y 2 .5 y.3 y
=
=
4x 2 6x 2x
⋅ ⋅
5 y 2 5y 3y
16 x 3
25 y 3
4. củng cố (3P)
20 x 4 x 3
−
:−
3y 2 5y
25
=
3x 2 y
20 x 5 y
= −
⋅−
3 y 2 4 x 3
5. dặn dò (2P)
-Học quy tắc, các tính chất Của phép nhân phân thức.
- VỊ nhµ lµm hÕt c¸c bµi tËp trong sgk vµ sbt
V. Rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………….......……..........................
Ngày soạn :12 /12/2013
Ng ày d ạy :21 /12/2013
Tuần : 18 Tiết thứ : 36
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
- kiến thức biết tìm giá trò của biến để phân thức xác đònh và tìm giá trò của
phân thức.
- Kỹ năng biết tính, biết thứ tự thực hiện các phép tính và vận dụng tính chất
của các phép tính để tính nhanh một biểu thức gồm nhiều phép tính, thu gọn biểu
thức đại số.
-Thái độ: Cẩn thận, chính xác, nghiêm túc trong học tập.
II. CHUẨN BỊ
GV:Các dụng cụ: thước, phấn, bảng phụ.
HS: Bảng nhóm, bài tập cho về nhà.
III PHƯƠNG PHÁP
Thuyết trình, vấn đáp.
- Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học.
- Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác.
IV. TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY- GIÁO DỤC
1Ổn đònh,
2Kiểm tra bài củ : lòng vào bài mới
3.. Bài mới
(35P)
Hoạt động của thầy -Trò
Nội dung
3
Gọi 2 hs giải 43a/54;44a.
GV:Cho hoc sinh thảo luận nhóm
Bài43a/54:
5 x − 10
x2 + 7
5( x − 2)
Gọi đại diện nhóm lên trinh bài
-G chấm bài làm một số hs.
=
-G nhận xét.
-Hãy nêu cách tìm Q?
Bài44/54:
GV:Cho hoc sinh thảo luận nhóm
Gọi đại diện nhóm lên trinh bài
Nhận xét : cách trình bài của bạn
Bài 57/61:
GV:Hãy nêu cách tìm điều kiện của
biến để biểu thức xác đònh?
HS:-Tìm x để mẫu khác 0.
-Hs sửa bài tập trên bảng.
-GV:Gọi hs nhận xét
-Có những cách nào để chứng tỏ hai
phân thức bằng nhau?
-Hs nhận xét.
-Bằng đònh nghóa, bằng cách vận dụng
tính chất của phân thức
--GV:Gọi 2 hs lên bảng giải bằng 2
cách.
-Hs nêu phương pháp giải theo cách 2.
-Hs nhận xét.
Bài 58/62:
--GV:Hãy nêu thứ tự thực hiện các
phép tính?
-Hãy nêu cách tính câu a?
2( x 2 + 7)( x − 2)
x 2 + 2x
1
⋅
x 2 + 7 2x − 4
5
=
2( x 2 + 7 )
x2 − 4
⋅Q =
x −1
x2 − x
x 2 − 4 x 2 + 2x x 2 − 4
Q=
:
=
⋅
x −1
x − x x −1
x − x x + 2x
( x − 2)( x + 2)( x − 1) x − 2
=
Q= 2
x ( x − 1)( x + 2)
x2
2
2
2
Bài 57/61:
3
3x + 6
;
2x − 3 2x 2 + x − 6
C1:
Vì 3(2x2+x-6) =6x2+3x-18
(2x-3)(3x+6)=6x2+3x-18
Nên
C2:
3
2x − 3
3
2x − 3
=
=
3x + 6
2x 2 + x − 6
3.( x + 2)
=
3x + 6
(2 x − 3)( x + 2) 2 x 2 + x − 6
3
3x + 6
=
Vậy
2x − 3 2x 2 + x − 6
Bài 58/62:
2x + 1 2x −1
4x
÷
−
2 x − 1 2 x + 1 10 x − 5
a)
=
[
(2 x + 1) 2
−
(2 x − 1) 2
(2 x − 1)(2 x + 1) (2 x − 1)(2 x + 1)
8x + 2
10 x − 5
⋅
=
(2 x − 1)(2 x + 1)
4x
5(4 x + 1)
=
4. củng cố (3P)
Thùc hiƯn phÐp tÝnh
5 x − 10
÷ (2 x − 4) =
x(2 x + 1)
]÷
4x
10 x − 5
4
3x
x
+ 1 : 1 −
2
x +1 1− x
2
Làm các bài tập Cho
5. dặn dò (2P)
-Học quy tắc, các tính chất Của phép chia phân thức.
-Tìm hiểu phép chia phân thức đại số có giống phép chia phân số không?
V. Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………….......…….........
CHUN MƠN KÝ DUYỆT TUẦN 18
5
Ngy son :20 /12/2013
Tun : 19 Tit th : 37
Ng y d y :27 /12/2013
LUYN TP
I. MC TIấU
Kiến thức: HS ụn li qui tắc chia 2 phân thức, HS hiu vững khái niệm phân thức nghịch đảo. thứ
tự thực hiện phép tính chia liên tiếp
- Kỹ năng: HS biết cách trình bày lời giải của phép chia phân thức
Vận dụng thành thạo công thức :
A C A C
C
: = . ; với
khác 0, để thực hiện các phép tính.
B D B D
D
Biết vận dụng tính chất các phân thức một cách linh hoạt để thực hiện dãy phép tính.nhân và chia
theo thứ tự từ trái qua phải
- Thái độ: Cn thn, chớnh xỏc, nghiờm tỳc trong hc tp.
II. CHUN B
* Trũ: Hc bi v lm bi tp. Tỡm hiu bi mi.
* Thy: Giỏo viờn chun b phiu hc tp, bng ph. H thng cõu hi
III PHNG PHP
Thuyt trỡnh, vn ỏp.
- T chc cỏc hot ng ca hc sinh, rốn phng phỏp t hc.
- Tng cng hc tp cỏ th, phi hp vi hc tp hp tỏc.
IV. TIEN TRèNH GI DAẽY- GIO DC
1On ủũnh,
2Kim tra bi c : lũng vo bi mi
3.. Baứi mi
Hot ng ca thy -Trũ
Ni dung
Hot ng 1: Lý thuyt (15 phỳt)
Hai phân thức đợc gọi là nghịch đảo của
Lý thuyt
nhau nếu tích của chúng bằng 1.
- GV: Thế nào là hai phân thức nghịch đảo ?
A
A B
- Em hãy đa ra ví dụ 2 phân thức là nghịch đảo
+ Nếu
là phân thức khác 0 thì . = 1
của nhau.?
B
B A
HS : tr li
- GV: chốt lại và giới thiệu kí hiệu 2 phân thức
nghịch đảo .
- GV: Còn có cách ký hiệu nào khác về phân
thức nghịch đảo không ?
- HS trả lời:
- GV: Em hãy nêu qui tắc chia 2 phân số.
Tơng tự nh vậy ta có qui tắc chia 2 phân thức
* Muốn chia phân thức
B
là phân thức nghịch đảo của
A
A A
phân thức ; là phân thức nghịch đảo
B B
B
của phân thức .
A
1
A
A
Kí hiệu: ữ là nghịch đảo của
B
B
do đó ta có:
A
C
cho phân thức
B
D
khác 0 , ta làm nh thế nào?
2) Phép chia
* Muốn chia phân thức
A
cho phân thức
B
6
C
A
khác 0 , ta nhân với phân thức
D
B
C
nghịch đảo của .
D
A C A C
C
0
* : = . ; với
B D B D
D
Hot ng 2: bi tp(25 phỳt)
B i 1
GV cho HS làm bi 1
tìm phân thức nghịch đảo của các phân thức
sau:
- HS trả lời:
GV: Cho HS thực hành làm bi 2
GV: Cho HS thực hành làm bi 3
- GV chốt lại:
* Khi thực hiện phép chia. Sau khi chuyển sang
phép nhân phân thức thứ nhất với nghịch đảo
của phân thức thứ 2, ta thức hiện theo qui tắc.
Chú ý phân tích tử thức và mẫu thành nhân tử
để rút gọn kết quả.
* Phép tính chia không có tính chất giao hoán
& kết hợp. Sau khi chuyển đổi dãy phép tính
hoàn toàn chỉ có phép nhân ta có thể thực hiện
tính chất giao hoán & kết hợp.
4. cng c (3P)
3x 2
x
+ 1 : 1
2
x +1 1 x
Lm cỏc bi tp Cho
2x
3y2
có PT nghịch đảo là 2
3y
2x
2
2x 1
x + x6
b)
có PT nghịch đảo là 2
x + x6
2x +1
1
c)
có PT nghịch đảo là x-2
x2
1
d) 3x + 2 có PT nghịch đảo là
.
3x + 2
a)
1 4 x 2 2 4 x 1 4 x 2 3x
:
= 2
.
x 2 + 4 x 3x
x + 4x 2 4x
B i 2
(1 2 x)(1 + 2 x).3x 3(1 + 2 x)
=
=
2 x( x + 4)(1 2 x)
2( x + 4)
B i 3
4 x2 6 x 2x 4 x2 5 y 2 x
:
:
=
. :
5 y2 5 y 3 y 5 y2 6x 3y
20 x 2 y 3 y 2 x 3 y
. = . =1
30 xy 2 2 x 3 y 2 x
5. dn dũ (2P)
- Cỏc phộp tớch va gii
V. Rỳt kinh nghim:
................
Ngy son :20 /12/2013
Tun : 19 Tit th : 38
Ng y d y :28 /12/2013
ễN TP
I. MC TIấU
* Kin thc: H thng v cng c cỏc kin thc c bn ca chng I. Rốn luyn k nng gii bi tp
trong chng. Nõng cao kh nng vn dng cỏc kin thc ó hc gii toỏn.
7
* Kĩ năng: Rèn luyện tính cẩn thẩn, chính xác trong tính toán.
* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.
II.CHUẨN BỊ:
* Trò: Học bài và làm bài tập. Tìm hiểu bài mới.
* Thày: Giáo viên chuẩn bị phiếu học tập, bảng phụ. Hệ thống câu hỏi
III PHƯƠNG PHÁP
Thuyết trình, vấn đáp.
- Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học.
- Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác.
IV. TIẾN TRÌNH GIỜ DAỴ- GIÁO DỤC
1.Ổn định lớp:
2.Kiểm tra bài cũ: lòng vào bài mới
3.Bài mới:
Hoạt động của thầy -Trò
Nội dung
Hoạt động 1: Lý thuyết (15 phút)
GV:yêu cầu học sinh Phát biểu quy tắc nhân
1. Phép nhân đơn thức với đa thức, đa
đơn thức với đơn thức, nhân đa thức với đa
thức với đa thức
thức
A(B + C) = AB + AC
- Viết 7 hằng đẳng thức đáng nhớ
(A + B)(C + D) = AC + AD + BC + BD
- Khi nào đơn thức A M B
2. Bảy hằng đẳng thức đáng nhớ
- Khi nào đa thức A M B
- 2 HS trả lới
3. Phép chia các đa thức
- HS thức hiện vào vở , từng nhóm HS kiểm tra
lẫn nhau
Hoạt động 2: bài tập(25 phút)
*- GV : yêu cầu học sinh Giải bài 75a, 76a
5x2(3x2 – 7x + 2) = ?
(2x2 – 3x)(5x2 – 2x + 1) = ?
HS hoạt động nhóm
các nhóm nhận xét bài của nhau
Bài 75 – 76 Tr 33 – SGK
*- GV : yêu cầu học sinh
* Giải bài 77a
Để tính giá trị của biểu thức
M = x2 + 4y2 – 4xy tại x = 18 và
y = 4 ta làm như thế nào ?
- Biểu thức M có dạng của hằng
76a,
75a,
5x2(3x2 – 7x + 2)
= 15x4 – 35x3 + 10x2
(2x2 – 3x)(5x2 – 2x + 1)
=2x2(5x2-2x +1) -3x (5x2-2x +1)
= 10x4 – 4x3 + 2x2 -15x3 + 6x2 – 3x
= 10x4 -19x3 + 8x2 – 3x
đẳng thức nào ?
Bài 77a Tr 33 – SGK
8
*- GV : yêu cầu học sinh
* Giải bài 79
- Có những phương pháp nào để phân tích đa
thức thành nhân tử
- Đối với bài toán này ta sử dụng phương pháp
nào
a, x2 – 4 + (x - 2)2
M = x2 + 4y2 – 4xy
= (x – 2y)2
(*)
thay x = 18 và y = 4 vào (*) ta có
(18 – 2.4)2 = 102 = 100
b, x3 – 2x2 + x – xy2
Vậy giá trị của M là 100
HS hoạt động nhóm
HS theo dõi học sinh khác trình bài
Bài 79 Tr 33 – SGK
a, x2 – 4 + (x - 2)2
b, x3 – 2x2 + x – xy2
= (x2 – 22) + (x - 2)2
2
2
= x[(x – 2x + 1) – y ]
= (x + 2)(x – 2) + (x – 2)2
= x[(x – 1)2 – y2] = x(x – 1 + y)(x – 1 – y)
= (x - 2) (x + 2 + x – 2)
các nhóm nhận xét bài của nhau
= 2x(x – 2)
b, x3 – 2x2 + x – xy2
= x[(x2 – 2x + 1) – y2]
= x[(x – 1)2 – y2]
= x(x – 1 + y)(x – 1 – y)
4. củng cố (3P)
Nhắc lại các công thức vừa ôn
5. dặn dò (2P)
. - Xem lại các bài tập vừa giải
V. Rút kinh nghiệm:
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………
CHUYÊN MÔN KÝ DUYỆT TUẦN 19
9
Ngy son :26 /12/2013
Tun : 20 Tit th : 39
Ng y d y :10 /1/2013
biến đổi các biểu thức hữu tỉ.
Giá trị của phân thức
I- MC TIấU
- Kiến thức: HS nắm đợc khái niệm về biểu thức hữu tỉ, biết rằng mỗi phân thức và mỗi đa thức đều
là các biểu thức hữu tỉ.
- Nắm vững cách biểu diễn một biểu thức hữu tỉ dới dạng một dãy các phép toán trên những phân
thức và hiểu rằng biến đổi một biểu thức hữu tỉ là thực hiện các phép toán trong biểu thức để biến nó
thành một phân thức đại số.
- Kỹ năng: Thực hiện thành thạo các phép toán trên các phân thức đại số.
- Biết cách tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức đợc xác định.
- Thái độ: T duy lô gíc, nhanh, cẩn thận.
II.CHUN B:
* Trũ: Hc bi v lm bi tp. Tỡm hiu bi mi.
* Thy: Giỏo viờn chun b phiu hc tp, bng ph. H thng cõu hi
III PHNG PHP
Thuyt trỡnh, vn ỏp.
- T chc cỏc hot ng ca hc sinh, rốn phng phỏp t hc.
- Tng cng hc tp cỏ th, phi hp vi hc tp hp tỏc.
IV. TIEN TRèNH GI DA- GIO DC
1.n nh lp:
2.Kim tra bi c:
Phát biểu định nghĩa về PT nghịch đảo & QT chia 1 PT cho 1 phân thức.
- Tìm phân thức nghịch đảo của các phân thức sau:
* Thực hiện phép tính:
x+ y
; x2 + 3x - 5 ;
x y
4 x + 12 3( x + 3)
:
( x + 4) 2 x + 4
1
2x + 1
3.Bi mi:
Hot ng ca thy -Trũ
Ni dung
Hot ng 1: Lý thuyt (15 phỳt)
2
1
+ GV: Đa ra VD:
2
0;
;
;
2x
x
+
, (6x + 1)(x - 2);
7
5
Quan sát các biểu thức sau và cho biết nhận xét
5
3
của mình về dạng của mỗi biểu thức.
2x
0;
2
;
5
7 ; 2x2 -
5x+
1
, (6x + 1)(x - 2);
3
2x
+2
1
x 1
;
4x
+
;
3
3x 2 + 1
x+3
2
x 1
x
+2
1
x
1
; 4x +
;
3
3x 2 + 1
x+3
2
x 1
x
Là những biểu thức hữu tỷ.
10
Hot ng 2: bi tp(25 phỳt)
1) Chữa bài 48
- HS lên bảng
- HS khác thực hiện tại chỗ
* GV: chốt lại : Khi giá trị của phân thức đã cho
xđ thì phân thức đã cho & phân thức rút gọn có
cùng giá trị. Vậy muốn tính giá trị của phân
thức đã cho ta chỉ cần tính giá trị của phân thức
rút gọn
- Không tính giá trị của phân thức rút gọn tại
các giá trị của biến làm mẫu thức phân thức = 0
2. Làm bài 50
- GV gọi 2 HS lên bảng thực hiện phép tính
)Bài 48
Cho phân thức:
x2 + 4 x + 4
x+2
a) Phân thức xđ khi x + 2 0, x 2
b) Rút gọn : =
( x + 2) 2
= x+2
x+2
c) Tìm giá trị của x để giá trị của phân
thức = 1
Ta có x = 2 = 1 x = 1
d) Không có giá trị nào của x để phân thức
có giá trị = 0 vì tại x = -2 phân thức không
xác dịnh.
2.Bài50: a)
3x 2
x
+
1
:
1
ữ
2 ữ
x +1 1 x
x + x + 1 1 x 2 3x 2
:
x +1
1 x2
2x +1 1 x2
=
.
x + 1 x 4x2
*GV: Chốt lại p2 làm ( Thứ tự thực hiện các
2 x + 1 ( x + 1)(1 x)
phép tính)
=
.
x + 1 (1 + 2 x)(1 2 x)
1 x
=
1 2x
1
1
1ữ
b) (x2 - 1)
1 x 1+ x
=
x + 1 x + 1 x2 + 1
= ( x 1).
ữ
x2 1
2
= 3 x
x2 + 2 x + 1
Bài 55: Cho phân thức:
x2 1
PTXĐ x2- 1 0 x 1
2
3. Chữa bài 55
- GV cho HS hoạt động nhóm làm bài 55
b) Ta có:
- Các nhóm trình bày bài và giải thích rõ cách
làm?
HS nhận xét, sửa lại
x2 + 2 x + 1
x2 1
( x + 1) 2
=
( x 1)( x + 1)
x +1
=
x 1
11
c) Với x = 2 & x = -1
Với x = -1 phân thức không xđ nên bạn trả
lời sai.Với x = 2 ta có:
2 +1
= 3 đúng
2 1
4. cng c (3P)
Bài 53:
a)
x + 1 2 x + 1 3x + 1 5x + 1
b)
c)
d)
x
x
2x +1 4x +1
5. dn dũ (2P)
V nh xem li bi
. V. Rỳt kinh nghim:
Ngy son :27 /12/2013
Ng y d y :11 /1/2013
Tun : 20 Tit th : 39
luyện tập
I MC TIấU
- Kiến thức: HS nắm chắc phơng pháp biến đổi các biểu thức hữu tỷ thành 1 dãy phép tính thực hiện
trên các phân thức.
- Kỹ năng: Thực hiện thành thạo các phép tính theo quy tắc đã học
+ Có kỹ năng tìm điều kiện của biến để giá trị phân thức xác định và biết tìm giá trị của phân thức
theo điều kiện của biến.
- Thái độ: T duy lô gíc, nhanh, cẩn thận.
II.CHUN B:
* Trũ: Hc bi v lm bi tp. Tỡm hiu bi mi.
* Thy: Giỏo viờn chun b phiu hc tp, bng ph. H thng cõu hi
III PHNG PHP
Thuyt trỡnh, vn ỏp.
- T chc cỏc hot ng ca hc sinh, rốn phng phỏp t hc.
- Tng cng hc tp cỏ th, phi hp vi hc tp hp tỏc.
IV. TIEN TRèNH GI DA- GIO DC
1.n nh lp:
2.Kim tra bi c:
- Tìm điều kiện của x để giá trị của mỗi phân thức sau xác định
a)
5x
2x + 4
b)
.Bi mi:
x 1
x2 1
Hot ng ca thy -Trũ
Hot ng 2: bi tp(25 phỳt)
Ni dung
12
- GV cho HS làm bài 58a - SGK.
Bài 58 - SGK(62): Thực
hiện phép tính.
? Nêu thứ tự thực hiện phép tính
2x + 1 2x 1
4x
a) (
):
?
2 x 1 2 x + 1 10 x 5
TL:
- GV gọi 1HS lên bảng làm.
- HS khác làm vào vở.
=> Nhận xét.
- GV cho HS làm bài 58c - SGK.
(2 x + 1)2 (2 x 1)2
4x
=
:
(2 x 1).(2 x + 1) 5(2x 1)
(2 x + 1 2 x + 1)(2 x + 1 + 2 x 1) 5(2 x 1)
.
(2 x 1).(2 x + 1)
4x
2.4 x
5(2 x 1)
10
=
.
=
(2 x 1).(2 x + 1)
4x
2x + 1
=
? Nêu thứ tự thực hiện phép tính c)
1
x3 x
1
1
?
2
. 2
+
TL:
x 1 x + 1 x 2x + 1 1 x 2 ữ
- GV gọi 1HS lên bảng làm.
- HS khác làm vào vở.
=> Nhận xét.
- Y/c học sinh làm bài tập 60SGK
=
1
x ( x 2 1) 1
1
.
+
2
2
x 1
x + 1 ( x 1)
(1 x ).(1 + x ) ữ
=
1
x ( x 2 1) 1 + x + 1 x
.
x 1
x 2 + 1 (1 x )(1 x 2 ) ữ
=
1
2x
x 2 + 1 2x
2
= 2
x 1 ( x + 1)( x 1) ( x + 1)( x 1)
( x 1)2
x 1
= 2
= 2
( x + 1)( x 1) x + 1
? Biểu thức C xác định khi nào ?
TL: Khi cácmẫu khác 0.
Bài 60 - SGK (62):
Cho biểu thức :
- GV gọi 1HS lên bảng làm.
3
x + 3 4x 2 4
x +1
C =
+ 2
- HS khác làm vào vở.
ữ. 5
2x 2 x 1 2x + 2
a) C xác định khi
=> Nhận xét.
2x 2 0
2
? Nêu thứ tự thực hiện phép tính x 1 0
?
2x + 2 0
TL:
- GV gọi 1HS lên bảng làm.
- HS khác làm vào vở.
=> Nhận xét.
? Có nhận xét gì về biểu thức C
sau khi rút gọn?
TL: Không còn x.
- GV chốt cho HS cách hỏi khác
x 1
x 1
Vậy với x 1 thì C xác định.
b)
13
với bài tập này
3
x + 3 4x 2 4
x +1
C =
+ 2
ữ. 5
2x 2 x 1 2x + 2
( x + 1)2 + 3.2 ( x + 3)( x 1) 4 x 2 4
=
ữ.
2( x 1)( x + 1)
5
x 2 + 2x + 1 + 6 x 2 + x 3x + 3 4 x 2 4
=
ữ.
2( x 1)( x + 1)
5
4( x 1)( x + 1)
10
=
ữ.
5
2( x 1)( x + 1)
=4
4. cng c (3P)
- Muốn biến đổi đợc biểu thức hữu tỉ ta làm nh thế nào ?
5. dn dũ (2P)
Làm lại các bài tập trên
. - Xem li cỏc bi tp va gii
V. Rỳt kinh nghim:
CHUYấN MễN Kí DUYT TUN 20