KIỂM TRA BÀI CŨ
Đọc tên các chất sau
1. CH3 – CH2 – OH
Etanol / Ancol etylic
2. CH3 – CH(CH3) – CH2 – OH
2 – metylpropan-1ol / Ancol
isobutylic
Etylen glicol
3. CH2(OH) – CH2(OH)
4. C6H5 – CH2 – OH
5. C6H5 – OH
Ancol benzylic
Phenol
Bài 41
Bài 41:
I. ĐỊNH NGHĨA,
PHÂN LOẠI
1. Định nghĩa
Ancol
sánh
sự
ChấtSonào
là là
ancol?
gì? và
giống
Phenol
là gì?
khác nhau
của 2 chất
bên
PHENOL
I. ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI
1. Định nghĩa
OH
OH
Ancol là những hợp chất hữu cơ trong phân
tử có nhóm hiđroxyl –OH liên kết trực tiếp
với nguyên tử cacbon no.
(2)
(1)
Ancol benzylic
Phenol
- Giống: Đều có vòng benzen và nhóm -OH
- Khác:
(1) nhóm –OH gắn vào mạch nhánh của vòng
benzen
(2) nhóm –OH gắn trực tiếp vào vòng benzen
Bài 41:
I. ĐỊNH NGHĨA,
PHÂN LOẠI
1. Định nghĩa
PHENOL
I. ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI
1. Định nghĩa
Phenol là những hợp chất hữu cơ trong
phân tử có nhóm –OH liên
liên kết
kết trực
trựctiếp
tiếp với
benzen
nguyên tử cacbon của vòng benzen.
-OH phenol
Bài 41:
PHENOL
I. ĐỊNH NGHĨA,
Chất nào sau đây là phenol?
PHÂN LOẠI
1. Định nghĩa
OH
OH
OH
OH
(1)
CH3
OH
3
(4)
(2)
(3)
OH
OH
(5)
HO
(6)
OH
Bài 41:
I. ĐỊNH NGHĨA,
PHÂN LOẠI
1. Định nghĩa
2. Phân loại
PHENOL
2. Phân loại
Dựa theo số nhóm –OH trong phân tử, phenol được
phân thành 2 loại
- Phenol đơn chức (phân tử có 1 nhóm –OH phenol)
VD:
OH
OH
OH
Phenol
CH3
- Phenol đa chức (phân tử có 2 nhóm –OH phenol trở lên)
VD:
OH
HO
CH3
Bài 41:
I. ĐỊNH NGHĨA,
Phenol
PHÂN
LOẠI có
1. Định
nghĩa
những
tính
2. Phân
loạilí gì?
chất vật
-Trạng thái,
II. PHENOL
1. Tính
chất
vật lí
màu
sắc,
t0 nóng chảy?
- Độc hay
không?
- Tan trong
nước như thế
nào?
PHENOL
II. PHENOL
1. Tính chất vật lí
- Ở điều kiện thường, phenol là chất rắn,
không màu, nóng chảy ở 430C.
- Phenol rất độc, khi dây vào tay sẽ bị bỏng
da
hết sức cẩn thận khi sử dụng phenol.
- Phenol rất ít tan trong nước lạnh nhưng
tan nhiều trong nước nóng và trong etanol.
Bài 41:
I. ĐỊNH NGHĨA,
PHÂN LOẠI
1. Định nghĩa
2. Phân loại
II. PHENOL
1. Tính chất vật lí
2. Cấu tạo
PHENOL
II. PHENOL
(1)
2. Cấu tạo
(2)
H (2)
CTPT: C6H6O
O Ortho (o)
CTCT:
Phenol cóOHcôngOrtho (o)
C
thức phân tử là
C
Phenol
có) công
C
gì?
(C
H
O
x
y
z
C6H5OH hoặc
thức cấu tạohoặc
thu
C
C
C
gọn như thế nào?
Para (p)
Mô hình đặc
(2)
Mô hình rỗng
Bài 41:
I. ĐỊNH NGHĨA,
PHENOL
II. PHENOL
3. Tính chất hóa học
PHÂN LOẠI
Tính chất hoá
1. Định nghĩa
2. Phân loại
II. PHENOL
1. Cấu tạo
2. Tính chất vật lí
Pư thế H của nhóm -OH
3. Tính chất hóa học
??
Td với KL
kiềm
Td với dd
kiềm
học của phenol
Bài 41:
PHENOL
3.1. Phản ứng thế nguyên tử H của nhóm -OH
- Tác dụng với kim loại kiềm
0
t
2 C6H5OH + 2Na
2C6H5ONa + H2
Natri phenolat
Bài 41:
I. ĐỊNH NGHĨA,
PHENOL
II. PHENOL
3. Tính chất hóa học
PHÂN LOẠI
Tính chất hoá
1. Định nghĩa
2. Phân loại
II. PHENOL
1. Cấu tạo
2. Tính chất vật lí
Pư thế H của nhóm -OH
3. Tính chất hóa học
??
Td với KL
kiềm
Td với dd
kiềm
học của phenol
Bài 41:
PHENOL
3.1. Phản ứng thế nguyên tử H của nhóm -OH
- Tác dụng với dung dịch kiềm
C6H5OH + NaOH
C6H5ONa + H2O
Nhận xét: Vòng benzen làm
H trong
Tại sao
ancol–OH phenol linh động hơn H
So sánhPhenol
khả năng
- Giống:
đều
phản
ứngcủa
vớinước
Na.
Nguyên
tử
Hvới
trong
nhóm
–OH
tác dụng
bazơ
tạo
muối
và
trong
ancol.
cũng
có
nhóm
–
Phenol
Axit
Phenol
có
tính
axit
phản ứng của
ancol
và
phenol
dễ cơ
thếnào
hơn?
tươngancol
tự loạihay
hợp
chất vô
đã học?
OH
nhưng
không
Khác:
Phenol
phản
ứng
với NaOH còn
phenol với
mạnh hay yếu?
có thì
tínhkhông.
axit?
Na và NaOH?
ancol
* Phenol có tính axit yếu (yếu hơn H2CO3)
* Dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím
* C6H5ONa + CO2 + H2O C6H5OH + NaHCO3
Bài 41:
I. ĐỊNH NGHĨA,
PHENOL
II. PHENOL
3. Tính chất hóa học
PHÂN LOẠI
Tính chất hoá
1. Định nghĩa
2. Phân loại
II. PHENOL
1. Cấu tạo
2. Tính chất vật lí
Pư thế H của nhóm -OH
3. Tính chất hóa học
học của phenol
Pư thế H của vòng benzen
??
Td với dd
brom
Td với dd
HNO3
Viết phản ứng hóa học xảy ra?
Dung dịch Brom
Dung dịch phenol
PHENOL
Bài 41:
3.2. Phản ứng thế nguyên tử H của vòng benzen
- Tác dụng với dung dịch brom
OH
Br
+ 3 Br2
→ nhận biết phenol
OH
Br
↓ trắng + 3HBr
Br
2,4,6 - tribromphenol
Nhận xét: Nhóm – OH làm cho nguyên tử H của vòng benzen
Benzen
tác dụng
Tại saocóphenol
tác với
trong phenol dễ bị thay thế hơn nguyên tử H của vòng benzen
dung
dụng dịch
đượcBrvới
dung
2 không?
trong phân tử các hiđrocacbon thơm.
dịch Br2 còn
benzen
Không
thì không?
Bài 41:
I. ĐỊNH NGHĨA,
PHENOL
II. PHENOL
3. Tính chất hóa học
PHÂN LOẠI
Tính chất hoá
1. Định nghĩa
2. Phân loại
II. PHENOL
1. Cấu tạo
2. Tính chất vật lí
Pư thế H của nhóm -OH
3. Tính chất hóa học
học của phenol
Pư thế H của vòng benzen
??
Td với KL
kiềm
Td với dd
kiềm
Td với dd
brom
Td với dd
HNO3
PHENOL
Bài 41:
Hãy hoàn thành phản ứng sau
OH
OH
+3 HNO3
H2SO4ñ
NO2
O2N
(HO-NO2)
↓vàng
+ 3 H2O
NO2
nitro
2,4,6 –
trinitrophenol
Kết luận: Ảnh hưởng của vòng bezen đến(axit
nhóm –OH và ảnh
picric)
hưởng
của nhóm –OH đến vòng benzen được gọi là ảnh hưởng
qua lại giữa các nguyên tử trong phân tử.
Bài 41:
I. ĐỊNH NGHĨA,
PHÂN LOẠI
1. Định nghĩa
2. Phân loại
II. PHENOL
1. Cấu tạo
2. Tính chất vật lí
3. Tính chất hóa học
5. Ứng dụng
PHENOL
5. Ứng dụng
Dược phẩm
Phẩm nhuộm
Phenol
C6H5OH
Chất diệt cỏ,
diệt nấm mốc
Đồ dân dụng
Chất kết dính
Thuốc nổ
CỦNG CỐ
(2)
(1)
Tính chất hoá học của phenol
O
H
(2)
C
C
C
C
C
C
(2)
Pư thế H của nhóm -OH
Td với KL
kiềm
Td với dd
kiềm
Pư thế H của vòng benzen
Td với dd
brom
Td với dd
HNO3
BÀI TẬP CỦNG CỐ
Bài 1:
Ghi Đ(đúng) hoặc S(sai) vào ô trống bên cạnh
các câu sau
A. Phenol C6H5OH là một ancol (rượu) thơm.
B. Phenol tác dụng được với NaOH tạo thành
muối và nước.
C. Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế
nitro dễ hơn benzen.
D. Dung dịch phenol làm quỳ tím hoá đỏ do nó
là axit.
E. Giữa nhóm –OH và vòng benzen trong phân
tử phenol có ảnh hưởng qua lại lẫn nhau.
S
Đ
Đ
S
Đ
BÀI TẬP CỦNG CỐ
Bài 2:
Dùng thuốc thử nào để nhận biết các chất lỏng sau:
phenol, ancol benzylic, benzen
A. Dung dịch Br2
B. Dung dịch Br2 và Na
C. Dung dịch KMnO4
D. Na, dung dịch NaOH
Chất nào sau đây là phenol?
OH
OH
OH
OH
(1)
CH3
OH
3
(4)
(2)
(3)
OH
OH
(5)
HO
(6)
OH