Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

BÁO CÁO SƠ KẾT TỔ CHUYÊN MÔN THCS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.93 KB, 7 trang )

TRƯỜNG THCS THẠNH LỢI
TỔ: SỬ- ĐỊA- TD

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

BÁO CÁO TỔNG KẾT HOẠT ĐỘNG TỔ CHUYÊN MÔN
Năm học: 2015-2016
I. BIÊN CHẾ TỔ CHỨC:
- Tổng số GV: 04
Nữ: 02
- Tổng số tiết GV dạy (kể cả kiêm nhiệm) cao nhất: 21 tiết
- Tổng số tiết GV dạy (kể cả kiêm nhiệm) thấp nhất: 12 tiết
II. HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN HỌC KỲ I:
1. Đánh giá và xếp loại năng lực giáo viên:
Căn cứ theo công văn hướng dẫn số: 815/PGDĐT-NV ngày 30 tháng 9 năm
2015 của Phòng Giáo dục và Đào tạo Tháp Mười về kế hoạch đổi mới phương pháp
dạy học về kiểm tra đánh giá năm học 2015-2016 và ”Hướng dẫn đánh giá và xếp loại
năng lực giáo viên, năm học 2015-2016”.
Tổ: Sử - Địa - TD thực hiện báo cáo theo các nội dung như sau:
1.1.Thực hiện các hoạt động chuyên môn theo quy định.
Công
tác
TT Họ và tên giáo viên
Kiêm
nhiệm
1 Võ Nhật Bình
Tốt
Đủ
Tốt
2 Lê Thị Hồng Thắm


Tốt
Đủ
Tốt
3 Nguyễn Thị Diễm Lệ
Tốt
Đủ
Tốt
4 Nguyễn Văn Nhường
Tốt
Đủ
Tốt
1.2. Chất lượng giáo dục đạt được từng môn.
Xếp
loại
HSCM

Môn
Giỏi Tỷ lệ Khá Tỷ lệ
Lịch sử 145 53,9% 55 20,4%
Địa lý
107 39,8% 75 27,9%
Thể dục 100%
TS: 269

Thực
hiện
KLLĐ

TB
57

66

Tỷ lệ
21,2%
24,5%

Dự giờ
Đủ
Đủ
Đủ
Đủ
Yếu
12
19

Thực
hành,
SD
ĐDDH
100%
100%
100%
100%

Xếp
loại
Tốt
Tốt
Tốt
Tốt


Tỷ lệ Kém Tỷ lệ
4,5%
0
0
7,1%
2
0,7%

*Chất lượng điểm thi HKI của từng GV:
Tên GV
Võ Nhật Bình

< 5.0
4

Tỷ lệ
16,7%
1

>= 5.0
20

Tỷ lệ
83,3%

Ghi chú
24 hs



Lê Thị Hồng Thắm
Nguyễn Thị Diễm Lệ
Nguyễn Văn Nhường

18
35
Đạt 100%

7,3%
13%

227
234

92,7%
87%

245 hs
269 hs

Theo chỉ tiêu đầu năm đưa ra là kết quả điểm thi từ trung bình trở lên của môn
Lịch sử, Địa lý là 98,5% chưa đạt, môn Thể dục đạt.
*Chất lượng điểm TBM của bộ môn ở HKI của từng GV
Tên GV

Giỏi

Khá

Võ Nhật Bình

Lê Thị Hồng Thắm
Nguyễn Thị Diễm Lệ
Nguyễn Văn Nhường

1
144
107
100%

7
48
75

Trung
bình
15
42
66

Yếu

Kém

Ghi Chú

1
11
19

0

0
2

Đạt 95,8%
Đạt 95,5%
Đạt 92,2%

- Theo chỉ tiêu của PGD thì điểm TBM phải đạt 99,27% từ trung bình trở lên.
1.3 .Độ lệch từng môn : Điểm TBM- Điểm Thi = Điểm lệch
GV

6/1

6/2

6/3

7/1

7/2

8/1

8/2

9/1

Võ Nhật Bình
Lê Thị Hồng Thắm


9/2

TC

-0,3 0,3
-0,1 0,4

Nguyễn Thị Diễm Lệ 0,1

0,9

-0,2 -0,8 -0,8

-0,3 -0,4

-0,1

0,8

0,2

-0,02

0,7

-0,2

-0,1

0,38

0,2

0,36

2. Tổng hợp hoạt động tổ chuyên môn:
TT
1
2
3
4
6

Kết quả thực hiện
Số lượng (xếp loại)
TS:04 (T:04 Kh: 0 TB:0
Kiểm tra HSSS
Y:0)
Dạy tốt
02
Thao giảng
02
Lượt dự giờ
9
KT thực hiện CT
Đủ

Tỷ lệ

So kế hoạch
(Đạt, vượt,


100%

Đạt

100%
100%

Đạt
Đạt
Đạt
Đạt

NỘI DUNG

2

Ghi chú
(nguyên

2t/ HK
9t/GV


7

Sử dụng ĐDDH
100%
Đạt
Nhận xét :

+ Đa số các thành viên trong tổ thực hiện tốt theo tinh thần chỉ đạo của BGH
nên không có trường hợp nào không đạt.
+ Tổ duy trì và thực hiện tốt hơn ở học kỳ 2
III. QUẢN LÝ CHUYÊN MÔN
- Chỉ đạo thực hiện nội dung dạy học theo chuẩn kiến thức
+ Thực hiện khá tốt, bám sát chuẩn kiến thức và kỹ năng của Bộ ban hành.
+ Thực hiện nội dung giảm tải theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Đổi mới phương pháp dạy học (trình chiếu power point, phát huy tính tích
cực của HS...)
+ Đa số giáo viên sử dụng gaió án điện tử trong đổi mới phương pháp theo
hướng tích cực.
+ Soạn giáo án vi tính
- Đổi mới kiểm tra đánh giá (soạn đề kiểm tra, thực hiện 3 chéo...)
+ Tất cả giáo viên đều thực hiện tốt việc kiểm tra, đánh giá học sinh.
+ Thực hiện 3 chéo theo chỉ đạo của Ban giám hiệu khá tốt.
- Có chuẩn bị đề cương ôn tập kiểm tra học kỳ I
+ Đề cương ôn tập cho học sinh đều được các thành viên trong tổ soạn theo hội
đồng bộ môn của huyện (Lịch sử, Địa lý).
IV. BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI VÀ HỌC SINH YẾU KÉM
- Bồi dưỡng học sinh giỏi.
+ Hội khỏe Phù Đổng (1 HCV bóng ném, 1 HCB nhảy cao, 1 HCĐ cờ vua)
+ Thi HSG các môn văn hóa lớp 9: Thi cấp huyện 24/ 01/ 2016 (tham gia 2 học
sinh môn Lịch sử)
- Bồi dưỡng học sinh yếu kém:
- Kết quả đạt được sau HKI:
+ Lịch sử 6, 7, 8, 9a1
TT

Họ tên


Kết quả

Lớp

1
2
3

Lý Văn Được
Phạm Đăng Khoa
Trần Vủ Luân

6a1
6a1
6a1

Đầu
năm
Yếu
Yếu
Yếu

4

Phạm Hoài Thạnh

6a1

5


Nguyễn Văn Lắm

6

Nguyễn Thanh Mãi

HKI

HKII

Cả
năm

Đánh
giá

TB
Yếu
Yếu

Đạt



Yếu

Yếu




6a2

Kém

Yếu



6a2

Yếu

K

Đạt

3

Đánh
giá

Ghi
chú


7

Bùi Văn Mến

6a2


Yếu

Yếu



8

Phạm Huỳnh Hửu Phúc

6a2

Yếu

K

Đạt

9

Ngô Văn Phúc

6a2

Yếu

TB

Đạt


10

Lê Nguyễn Duy Bằng

6a3

Yếu

TB

Đạt

11

Nguyễn Văn Hửu Luân

6a3

Yếu

TB

Đạt

12

Trần Song Vĩnh Phúc

6a3


Yếu

TB

Đạt

13

Trần Quốc Quy

6a3

Yếu

TB

Đạt

14

Trần Thị Ngọc Quý

6a3

Yếu

Yếu




15

Trần Minh Dương

7a2

Yếu

TB

Đạt

16

Phạm Văn Lộc

7a2

Yếu

K

Đạt

17

Lê Văn Nhật Trường

7a2


Yếu

K

Đạt

18

Nguyễn Văn Minh Tường

7a2

Yếu

TB

Đạt

19

Nguyễn Như Ý

8a1

Yếu

G

Đạt


20

Nguyễn Ngọc Quốc Khánh

8a2

Yếu

K

Đạt

21

Trương Thị Thanh Ngân

8a2

Yếu

TB

Đạt

22

Huỳnh Văn Trọng (B)

8a2


Yếu

TB

Đạt

- Kết quả bồi dưỡng học sinh yếu, kém Lịch sử 6, 7, 8, 9a1 có 16/22 học sinh
tiến bộ đạt 72,7%.
+ Lịch sử 9a2
TT

1
2

Họ tên

Phạm Nguyễn Minh Lành
Nguyễn Phước Lợi

Kết quả

Lớp

9a2
9a2

Đầu
năm
Yếu

Yếu

HKI
TB
TB

Cả
HKII
năm

Đánh
giá

Đánh
giá

Ghi
chú

Đạt
Đạt

- Kết quả bồi dưỡng học sinh yếu, kém Lịch sử 9a2 có 2/2 học sinh tiến bộ đạt
100 %.
+ Địa lý 6, 7, 8, 9:
4


TT


Họ tên

Kết quả

Lớp

1
2
3

Lý Văn Được
Phạm Đăng Khoa
Trần Vũ Luân

6a1
6a1
6a1

Đầu
năm
Yếu
Yếu
Yếu

4

Nguyễn Văn Mạnh

6a1


5

HKI

HKII

Cả
năm

Đánh
giá

TB
Yếu
Yếu

Đạt



Yếu

Yếu



Nguyễn Phan Trung Nghĩa 6a1

Kém


Yếu



6

Huỳnh Minh Nhựt

6a1

Yếu

K

Đạt

7

Phạm Hoài Thanh

6a1

Yếu

Yếu



8


Đinh Gia Bảo

6a2

Yếu

K

Đạt

9

Nguyễn Văn Lắm

6a2

Yếu

TB

Đạt

10

Bùi Duy Luân

6a2

Yếu


TB

Đạt

11

Nguyễn Thanh Mãi

6a2

Yếu

TB

Đạt

12

Bùi Văn Mến

6a2

Yếu

TB

Đạt

13


Trần Thị Kim Ngọc

6a2

Yếu

TB

Đạt

14

Lê Nguyễn Duy Bằng

6a3

Yếu

Yếu



15

Trương Gia Bảo

6a3

Yếu


TB

Đạt

16

Nguyễn Văn Hữu Luân

6a3

Yếu

K

Đạt

17

Trần Trọng Nghĩa

6a3

Yếu

K

Đạt

18


Trần Quốc Quy

6a3

Yếu

TB

Đạt

19

Lê Minh Dương

7a1

Yếu

G

Đạt

20

Nguyễn Minh Hoài

7a1

Yếu


K

Đạt

21

Nguyễn Thị Thanh Ngân

7a1

Yếu

TB

Đạt

22

Trần Minh Dương

7a2

5

Đánh
giá

Ghi
chú



23

Đổ Thanh Hậu

7a2

24

Phạm Văn Lộc

7a2

25

Nguyễn Ngọc Quốc Khánh

8a2

26

Trương Thị Thanh Ngân

8a2

27

Phạm Văn Vũ Luân

8a2


28

Lý Văn Nhớ

8a2

29

Nguyễn Thành Phước

8a2

30

Lê Gia Hào

9a2

31

Phạm Nguyễn Minh Lành

9a2

32

Bùi Nhựt Linh

9a2


33

Đặng Thiện Nam

9a2

34

Nguyễn Trung Tính

9a2

35

Nguyễn Văn Vàng

9a2

Trường hợp những học sinh còn yếu, bồi dưỡng không đạt ở HKI ở bộ môn nào
thì GV bộ môn đó tăng cường bồi dưỡng ở học kỳ II.
GV thường xuyên trao đổi với GVCN để phối hợp giáo dục tinh thần học tập
của các em nhưng hiệu quả chưa cao.
Nhận xét :
* Nguyên nhân:
- Tinh thần, thái độ học tập của các em đối với bộ môn chưa cao.
- Một số học sinh không chịu chép bài, không học bài dù giáo viên đã nhắc nhở
nhiều lần.
V. THỰC HIỆN KẾ HOẠCH BỒI DƯỠNG GIÁO VIÊN
- Qua đổi mới họp tổ chuyên môn nên chất lượng họp tổ ngày càng được cải

thiện.
- Qua học tập từ hội đồng bộ môn: Hội thảo và hội giảng.
- Mỗi giáo viên không ngừng tự học tập, tự bồi dưỡng thông qua các tài liệu
chuyên môn, sách báo, internet, đồng nghiệp...
VI. ĐÁNH GIÁ CHUNG:
1. Ưu điểm:
6


- Đa số giáo viên trong tổ thực hiện tốt nhiệm vụ được giao, hoàn thành tốt
nhiệm vụ học kỳ I mà Ban Giám hiệu đề ra.
2. Tồn tại, biện pháp khắc phục:
*Tồn tại:
Kết quả điểm thi dưới trung bình ở môn Lịch sử, Địa lý còn nhiều (Lịch sử
22/269 chiếm 8,17%, Địa lý 35/269 chiếm 13,01%). Tập trung phần lớn ở lớp 6, do
các em chưa quen với phương pháp học tập mới.
*Biện pháp:
Tăng cường ôn tập nhiều hơn ở học kỳ 2
XÁC NHẬN CỦA BGH
HIỆU TRƯỞNG

Thạnh Lợi, ngày 04 tháng 01 năm 2016
TỔ TRƯỞNG

Võ Nhật Bình

7




×