Hướng dẫn : Văn Hạt
I: CÁC BƯỚC CẦN CHÚ Ý TRƯỚC KHI ĐI TÍNH THỜI GIAN GIA
CÔNG
1. Nguyên vật liệu cần gia công
2.
Vật tư (phôi ) ban đầu trước khi gia công
3.
Độ cứng của chi tiết cần gia công
4.
Lựa chọn nguyên công phùhợp
5.
Chọn máy móc gia công phùhợp
II.Ý NGHĨA CỦA TỪNG BƯỚC TRƯỚC KHI TÍNH TOÁN THỜI
GIAN GIA CÔNG:
1.Nguyên vật liệu cần gia công
• Xác định rõloại nguyên vật liệu
• Xác định rõcơ tí
nh, thành phần hóa học của NVL
• Định hình phương pháp gia công căn bản
=> qua đó xem xét thực tế hiện tại doanh nghiệp cóthể đáp ứng được yêu cầu
hay không?
2.Vật tư (phôi ) ban đầu trước khi gia công
• Xác định hì
nh dạng vật tư (phôi) ban đầu cho quátrì
nh định hình công
đoạn
• Xác định phương pháp chế tạo với từng dạng phôi nhất định
• Đưa ra sự so sánh giữa các phương pháp
=> Qua đó xem xét đưa ra các giải pháp cho doanh nghiệp lựa chọn phương
pháp thí
ch hợp nhất
3. Độ cứng của chi tiết cần gia công:
- Lựa chọn dụng cụ cắt phù hợp
- Tính toán lượng cắt gọt phù hợp S, F…
4. Lựa chọn nguyên công phùhợp
- Đưa ra phương pháp gia công hợp lý, tiết kiệm chi phí gia công,
nguyên vật liệu …..
5. Chọn máy móc gia công phùhợp
- Đưa ra loại máy phù hợp với thực tế đáp ứng yêu cầu phát triển
PHƯƠNG PHÁP TÍNH THỜI GIAN GIA CÔNG
Estimation of machining time
I. Đối với máy tiện – CNC For lathes - CNC
Làm thế nào để quyết định điều kiện cắt
How to decide cutting conditions
rpm
N = tốc độ trục chính, rpm
Spindle speed, rpm
VC = tốc độ cắt, m/min
Cutting speed, m/min
D = Đường kính ngoài của chi tiết trước khi cắt, mm
Outside diameter after cutting , mm
So ( f ) = Bước tiến của dao, mm/rev
feed of tool , mm/rev
Lc = Chiều dài cắt thực tế, mm (Lc = A + Lw + O)
actual length of cut
np = Số lần cắt thực tế
t = chiều sâu cắt
number of passes required
Thời gian gia công được xác định như
sau, Processing time:
min
OR
min
II: Trường hợp khoan vàdoa (trànhám) In case of drilling and boring
Khoan lỗ thông
For drilling a through hole
Thời gian gia công được xác định như
sau, Processing time:
min
N = tốc độ trục chính, rpm
Spindle speed, rpm
So ( f ) = Bước tiến của dao, mm/rev
feed of tool , mm/rev
Lc = Chiều dài cắt thực tế, mm (Lc = A + Lw + O+C)
actual length of cut
D = Đường kính lỗ hoặc đường kính mũi khoan
Diameter of the hole, ., drill
ρ = Một nữa góc của mũi khoan
Half of the drill point angle
or
min
*Nếu trong trường hợp lỗ tịt thì‘O’ bị loại trừ
For blind hole, only over run, ‘O’ is excluded.
*Nếu trong trường hợp doa hoặc trànhám thì‘C’ bị loại trừ
For blind hole, Only the portion ‘C’ is not included
III: Trường hợp phay Machining time in Milling operations
rpm
Lc = Chiều dài cắt thực tế, mm (Lc = O + Lw + A+Dc/2)
Total length of travel of the job
Sm = So. Zc. N (mm/min)
2
1
3
2
2
1
3
2
Sm = bước tiến của bàn máy, mm/min
Table feed
So ( f ) = Bước tiến của dao, mm/rev
feed of tool , mm/rev
Zc = Số lưỡi cắt
number of teeth of the cutter
Diameter of Tool
Diameter of Hole
EX:01
EX:02
EX:03
EX:04